Bài giảng Lớp Lá - Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên - Đề tài: Làm quen chữ cái S, X

Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên
Đề tài: Làm quen chữ cái S, X
Nhóm lớp: Lá
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ nhận biết các khoảng khắc thời gian trong ngày và gọi tên các khoảng khắc thời gian đó.
- Làm quen với chữ S, X, phát âm đứng 2 chữ cái S, X.
- Nhận biết và phân biệt mặt chữ cái S và X theo cách phát âm.
- Nhận biết chữ cái S, X trong các từ.
- Giáo dục trẻ biết chia sẻ cùng bạn và nhường nhịn bạn.
- Nhanh nhẹn, tự tin và biết chia sẻ, phối hợp cùng bạn trong các hoạt động.

ppt22 trang | Chia sẻ: tn_8308 | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp Lá - Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên - Đề tài: Làm quen chữ cái S, X, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiênĐề tài: Làm quen chữ cái S, XNhóm lớp: LáI. Mục đích yêu cầu:- Trẻ nhận biết các khoảng khắc thời gian trong ngày và gọi tên các khoảng khắc thời gian đó.- Làm quen với chữ S, X, phát âm đứng 2 chữ cái S, X.- Nhận biết và phân biệt mặt chữ cái S và X theo cách phát âm.- Nhận biết chữ cái S, X trong các từ.- Giáo dục trẻ biết chia sẻ cùng bạn và nhường nhịn bạn.- Nhanh nhẹn, tự tin và biết chia sẻ, phối hợp cùng bạn trong các hoạt động.II. Chuẩn bị: - Bài giảng soạn trên PP.- Các thẻ hình chữ S, X rời.- Các tranh bên dưới có từ có chứa chữ S, X- Các chữ S, X khổ A4 để trẻ tô màu và trang tríIII. Tiến Hành: 1. Hoạt động 1: Chữ S và X.Trẻ làm quen với chữ cái S và X thông qua các hoạt động trên máy tính.Làm quen với chữ S, X cách phát âm chữ S, X các đọc từ có chứa chữ S, X Làm quen với 2 loại chữ: chữ hoa và chữ thường.2. Hoạt động 2: Trò chơi: Tìm chữ đúngCho trẻ điền chữ S, X trong các từ.3. Hoạt động 3: Xem ai khéo Cô cho trẻ cắt các chữ S, X (cả chữ hoa và chữ thường) trong giấy ra, trẻ tô màu và trang trí các chữ để trang trí trong lớp.Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiênĐề tài: Chữ S và XBuổiSángSXếChiềuXxxssBuổi ángSsáoáoSxế chiềuXxe ô tôe ô tôXsx0103050204Hết giờQuả oàiS hay XX010305áo trúcS hay XS0103050204Hết giờS hay XX0103050204HẾT GIỜHoa úngS hay XS

File đính kèm:

  • pptLAM_QUEN_SX.ppt