Bài giảng lớp Lá - Môn Hình học 8

Hs1:

- Phát biểu định nghĩa hình vuông. (2đ)

- Nêu dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình vuông. (8đ)

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tn_8308 | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp Lá - Môn Hình học 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : HÌNH HỌC 8GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Nguyễn Văn DoTRƯỜNG THCS PHONG HÒATỔ : TỰ NHIÊNKiĨm tra MIỆNG Hs1: Phát biểu định nghĩa hình vuông. (2đ) Nêu dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình vuông. (8đ)AECD4545BFHs2: Sữa Bài 81(sgk/108)Cho hình vẽ. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? (10đ)Bài 81 (sgk/108):Chứng minh:Tứù giác AEDF là hình vuông. Vì: Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) và AD là phân giác Vậy: Hình chữ nhật AEDF là hình vuông (cĩ 1 đường chéo là phân giác của 1 gĩc)AECD4545BFTiết 23:LUYỆN TẬP HÌNH VUÔNG Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngĐịnh nghĩa: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau.ADCB Tiết 23: Luyện Tập Hình Vuông? Có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc Có 2 cạnh kề bằng nhau Có 2 đường chéo vuông góc với nhauHình Chữ nhậtHình vuôngHình thoi? Có 1 góc vuông Có 2 đường chéo vuông góc với nhauII)	Bài 83 / 109:Các câu sau đúng hay sai ?a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.c) Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau Tiết 23: Luyện Tập Hình Vuôngd) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.e) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.ĐúngSaiĐúngĐúngSaiSaiĐúngĐúngSaiĐúngII- Bài tập: Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng. Bài 79 (sgk/108):a) Một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuơng đĩ bằng: 6cm, cm, 5cm hay 4cm?b) Đường chéo cùa một hình vuơng bằng 2dm. Cạnh của hình vuơng đĩ bằng: 1dm, dm, dm hay dm ?Bài 79 (sgk/108):a) Một hình vuơng cĩ cạnh bằng 3cm. Đường chéo của hình vuơng đĩ bằng: 6cm, cm, 5cm hay 4cm?ADCB?3cmAC = ?XétBài 79 (sgk/108):DACB?2dmAB = ?Xétb) Đường chéc cùa một hình vuơng bằng 2dm. Cạnh của hình vuơng đĩ bằng: 1dm, dm, dm hay dm ?II)	Bài 84 / 109Cho tam giác ABC , D là điểm nằm giữa B và C . Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC , chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và F .a)	Tứ giác AEDF là hình gì ?Vì sao ?b)	Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AEDF là 	hình thoic)	Nếu tam giác ABC vuông ở A thì AEDF là 	hình gì ? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì 	AEDF là hình vuông Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngII)	Bài 84 / 109Cho tam giác ABC , D là điểm nằm giữa B và C . Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC , chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và F .a)	Tứ giác AEDF là hình gì ?Vì sao ?b)	Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AEDF là 	hình thoic)	Nếu tam giác ABC vuông ở A thì AEDF là 	hình gì ? Điểm D ở vị trí nào trên BC thì 	AEDF là hình vuông Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngABCDFE Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngTứ giác AEDF là hình bình hành.ABCDEF12 Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngTứ giác AEDF là hình thoiABCDEF Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngTứ giác AEDF là hình chữ nhậtABCDEF12 Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngTứ giác AEDF là hình vuông Bài 85 / 109Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD. Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE.a)Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao?b)Tứ giác EMFN là hình gì? Vì Sao? Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngBài 85 / 109AEBCFDMN Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngTứ giác ADFE là hình vuôngTứ giác EMFN là hình vuông1. Hình thoi + một góc vuông => hình vuông2. Hình bình hành + 1 góc vuông => hình chữ nhật 3.Hình chữ nhật + 2 cạnh kề bằng nhau => hình vuông	4. Tứ giác + 3 góc vuông => Hình chữ nhật 5. Hình chữ nhật + 2 cạnh kề bằng nhau => hình vuông	 Tiết 23: Luyện Tập Hình VuôngIII) CỦNG CỐ: Có 2 cạnh bên bằng nhauCó 1 góc vuôngTứ giácHình thangH thang cânH bình hànhH chữ nhậtH thoiH vuôngHình thang vuôngHai cạnh song songHai góc kề một đáy bằng nhauCó một góc vuôngHai cạnh bên song songCó một góc vuôngCó 2 cạh kề băng nhauCó một góc vuôngCó 2 cạnh kề bằng nhau ?Sơ đồ nhận biết tứ giác:IV )	Dặn dò :1.	Ôn lại định nghĩa , tính chất , dấu hiệu 	nhận biết các tứ giác đã học 2. 	Hoàn chỉnh bài tập 84 , 85 / 109 . Làm bài tập 86/109 (SGK).3. 	Soạn tiết ôn tập chương I trang 110 , 111KÝnh chĩc quÝ thÇy c« gi¸o m¹nh khoỴ ! 

File đính kèm:

  • pptHinhvuongLuyentap.ppt
Giáo Án Liên Quan