Bài giảng lớp Lá - Nhận biết phân biệt hình vuông hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác

1. Yêu cầu:

- Kiến thức:

+ Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình vuông và hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc

+ Trẻ biết phân biệt hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.

+ Trẻ nhận biết một số đồ dùng đồ chơi có dạng hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc

- Kỹ năng:

+ Luyện kỹ năng phân biệt, so sánh hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.

+ Trẻ diễn đạt rõ ràng mạch lạc.

- Giáo dục:

+ Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.

+ GD trẻ biết chăm sóc cây xanh bảo vệ môi trường giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: tn_8308 | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp Lá - Nhận biết phân biệt hình vuông hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giáo án: thi giáo viên giỏi cấp trường
Lĩnh vực: phát triển nhận thức
đề tài: Nhận biết phân biệt hình vuông 
hình chữ nhật, HèNH TRềN, HèNH TAM GIÁC
chủ điểm: THỰC VẬT
Đối tượng: Trẻ mẫu giáo NHỠ
Thời gian: 25 - 30 phút
Người dạP: PHẠM THỊ HOA
1. Yêu cầu:
- Kiến thức: 
+ Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình vuông và hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc
+ Trẻ biết phân biệt hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
+ Trẻ nhận biết một số đồ dùng đồ chơi có dạng hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc
- Kỹ năng:
+ Luyện kỹ năng phân biệt, so sánh hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
+ Trẻ diễn đạt rõ ràng mạch lạc.
- Giáo dục: 
+ Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
+ GD trẻ biết chăm súc cõy xanh bảo vệ mụi trường giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp.
2. Chuẩn bị:
+ Đồ dùng của cô:
- 2 hình vuông to màu đỏ, màu vàng, 2 hình chữ nhật to, màu xanh, màu đỏ, 2 hỡnh trũn, 2 hỡnh tam giỏc.
- Bài giảng điện tử về hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc cài trên máy vi tính.
- 2 bảng bụng, 2 hỡnh vuụng, 2 hỡnh chữ nhật, 4 hỡnh trũn, cỏc laoij quả cắt bằng giấy bi tớt. để trẻ chơi trũ chơi ghộp hỡnh ụ tụ chở quả.
+ Đồ dùng của trẻ:
- Mỗi trẻ một hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc 1 tấm bìa.
- Một số đồ dùng có dạng hình vuông, hình chữ nhật,hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc : Bức tranh về hoa, quả có dạng hình vuông, cái khăn mặt có dạng hình chữ nhật, đĩa quả cú dạng hỡnh trũn, để xung quanh lớp.
- Bài hát: Màu hoa
- Bài thơ: Mùa xuân
3. Tiến hành:
Dự kiến hoạt động của cô
Dự kiến hoạt
 động của trẻ
* ổn định tạo hứng thú.
- Cho trẻ biểu diễn tiết mục văn nghệ bài hỏt: Màu hoa.
- Trò chuyện với trẻ về cõy xanh, hoa quả.
- Giỏo dục trẻ biết chăm súc và bảo vệ cõy xanh
- Giáo dục yêu quí cụ bỏc nụng dõn người trồng ra nhiều loại cõy xanh, hoa quả..
- Trẻ hát
- Trẻ chú ý lắng nghe
* GT bài:
- Chơi trò chơi: Ghép hình ô tô chở các loại quả.
- Cô cho 2 đội ghép hình 2 ô tô thựng xe chở cỏc loại quả,
 - Trũ chuyện về 2 ụ tụ chở quả.
- Đầu ô tô hình gì?
- Thùng xe hình gì?
- Bỏnh xe hỡnh gỡ?
- Cỏc loại quả hỡnh gỡ?
- Giỏo dục trẻ rửa quả rửa tay trước và sau khi ăn xong....
- GT: Chủ đề học hôm nay là nhận biết phân biệt hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
- 8 trẻ tham gia chơi chia làm 2 đội
- Hình vuông
- Hình chữ nhật
- Hình tròn
- Hình tròn
- Trẻ chú ý lắng nghe.
* Hoạt động 1: Phần 1: Nhận biết, gọi tên hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc
- Cho chọn hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, tam giỏc, gọi tên hình theo yêu cầu của cô.
- Trẻ nói tên và chọn hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, tam giỏc, giống cô.
+ Trẻ chọn hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, tam giỏc theo tổ và ngược lại.
- Trẻ cho hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác theo yêu cầu của cô.
- Trẻ chọn hình và chọn ngược lại.
* Hoạt động 2: Phần 2: Dạy trẻ nhận biết, phân biệt hình vuông, hình chữ nhật, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.
- Cô thực hiên trên bài giảng điện tử.
+ Trẻ quan sát hình vuông và đếm số cạnh của vuông
- Đây là hình gì?
- Có mấy hình vuông?
- Hình vuông có màu gì?
- Hình vuông màu gì to hơn?
- Hình vuông màu gì nhỏ hơn?
- Hình vuông có mấy cạnh?
- Các cạnh của hình vuông như thế nào?
+ Cô nhấn mạnh: Hình vuông đặc biệt: Có 4 cạnh đều bằng nhau gọi là hình vuông.
- Cô thực hiện trên máy cho trẻ nhận biết các cạnh của hình vuông.
+ Trẻ quan sát hình chữ nhật và số cạnh của hình chữ nhật
- Đây là hình gì?
- Có mấy hình chữ nhật?
- Hình chữ nhật màu gì to hơn?
- Hình chữ nhật màu gì nhỏ hơn?
- Hình chữ nhật có mấy cạnh?
- Các cạnh của hình chữ nhật như thế nào?
+ Cô nhấn mạnh: Hình chữ nhật có 4 cạnh nhưng có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bắng nhau gọi là hình chữ nhật.
- Cô thực hiện trên máy cho trẻ nghe và nhắc lại.
+ Trẻ quan sát hình tam giỏc và số cạnh của hình tam giỏc.
- Đây là hình gì?
- Có mấy hình tam giỏc?
- Hình tam giác màu gì to hơn?
- Hình tam giác màu gì nhỏ hơn?
- Hình tam giác có mấy cạnh?
- Hình tam giác có mấy góc?
- Các cạnh của hình tác giác như thế nào?
+ Cô nhấn mạnh: Hình tam giác có 3 canh, 3 góc đều bắng nhau gọi là hình tam giác.
- Cô thực hiện trên máy cho trẻ nghe và nhắc lại.
+ Trẻ quan sát hình tròn.
- Đây là hình gì?
- Có mấy hình tròn?
- Hình tròn màu gì to hơn?
- Hình tròn màu gì nhỏ hơn?
- Hình tròn có mấy cạnh? Vì sao?
- Hình tròn lăn được?
+ Cô nhấn mạnh: Hình tròn không có góc và không có cạnh, hình tròn lăn được.
- Cô thực hiện trên máy cho trẻ nghe và nhắc lại.
* Trẻ so sánh, nhận xét hình vuông, hình chữ nhật
+ Giống nhau:
- Hình vuông, hình chữ nhật giống nhau điểm nào?
+ Đều có 4 cạnh.
+ Khác nhau:
- Hình vuông, hình chữ nhật khác nhau điểm nào?
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông
- Hình chữ nhật có 4 cạnh, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau là hình chữ nhật.
- Cô cho trẻ quan sát số cạnh của hình vuông và hình chữ nhật.
- Cho trẻ đếm số cạnh của 2 hình, hình chữ nhật, hình vuông.
+ Trẻ so sánh hình tam giác và hình tròn.
+ Khác nhau:
- Hình tròn lăn được, hình tam giác không lăn được vì có các góc và các cạnh...
- Cô cho trẻ đếm các hình trên ngôi nhà.
+ Cô dặt câu đố cho trẻ trả lời:
- Tôi có 4 cạnh đều bằng nhau vậy tôi là hình gì?
- Tôi có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau vậy tôi là hình gì?
- Tôi có 3 cạnh và 3 góc vậy tôi là hình gì?
- Tôi không có cạnh nào nhưng tôi lăn được vậy tôi là hình gì?
- Trẻ chú ý quan sát.
- Hình vuông
- 2 hình vuông
- Màu đỏ to hơn
- màu vàng nhỏ hơn.
- Trẻ trả lời
- Có 4 cạnh bằng nhau
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Hình chữ nhật
- 2 hình chữ nhật
- Màu hồng to hơn
- Màu vàng nhỏ hơn.
- Có 4 cạnh
- 2 cạnh dài bằng nhau 2 cạnh ngắn bằng nhau
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Hình tam giác
- 2 hình tam giác
- Màu đỏ to hơn
- Màu vàng nhỏ hơn.
- Có 3 cạnh
- Có 3 góc
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Hình tròn
- 2 hình tròn
- Màu hồng to hơn
- Màu vàng nhỏ hơn.
- Không có cạnh nào.
- Hình tròn lăn được
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Đều có 6 cạnh
- 4 cạnh hình vuông bằng nhau, hình chữ nhât có 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn.
- Trẻ đếm số cạnh của 2 hình
- Khác nhau có cạnh và không có cạnh, lăn được và không lăn được.
- Trẻ đếm
- Trẻ trả lời
* Hoạt động 3: Phần 3: LT- CC
- TC1: Thi ai nhanh.
- Cho trẻ thực hành lăn hình tròn, hình tam giác.
- Trẻ giơ hình tam giác, hình chữ nhật, hinh vuông.
+ Cho trẻ tìm hình vuông, hình chữ nhật xung quanh lớp.
- Trẻ tìm bức tranh về chỳ bộ đội dạng hình chữ nhật.
- Trẻ tìm cái khăn mặt có hỡnh vuụng.
- Giáo dục vệ sinh cho trẻ.
- TC2: Về đỳng nhà
- Cách cho trẻ vừa đi vừa hát bài: Lá xanh, cô nói chú ý chú ý hóy về ngụi nhà cú hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hình tròn, hình tam giác.
- Cô nói tổ 1 về nhà hình tròn, tổ 2 về nhà hình vuông, tổ 3 về nhà có hình chữ nhật, tổ 4 về nhà có hình tam giác.
+ Kết thúc tiết học: Tuyên dương trẻ, giáo dục trẻ chăm sóc và bảo vệ cây xanh.... biết vâng lời ông bà bố mẹ..
* Kết thúc: - Trẻ đọc bài thơ: Mùa xuân
- Trẻ tìm và đưa đặt lên tấm bìa để nhận xét.
- Trẻ tìm cái đĩa quả có dạng hình tròn.
- Trẻ tìm khăn mặt có dạng hình chữ nhật.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ về nhà hỡnh vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ đọc thơ và vố đi ra sõn

File đính kèm:

  • docToan hinh vuong, chu nhat HOA.doc