Bài giảng mầm non lớp lá - Bé với môi trường thân thiện

Thể lệ: Các đội lần lượt thực hiện phần thi chào hỏi theo thứ tự đã bắt thăm và tự giới thiệu về các thành viên trong đội.

Thời gian cho mỗi đội: 5 phút.

Nếu quá 1 phút, trừ 1 điểm, quá 2 phút trừ 2 điểm

Số điểm tối đa: 10 điểm.

 

ppt65 trang | Chia sẻ: thuyhoa.qn | Lượt xem: 1660 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng mầm non lớp lá - Bé với môi trường thân thiện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường mầm non sơn ca HộI THI :Bé với môi trường thân thiện Phần thi chào hỏiPhần thi trắc nghiệmPhần thi hùng biện phần thi đồng đội nội dung hội thiPHẦN THI KIẾN THỨC CHIEÁCẹểAHAÙTThể lệ: Các đội lần lượt thực hiện phần thi chào hỏi theo thứ tự đã bắt thăm và tự giới thiệu về các thành viên trong đội.Thời gian cho mỗi đội: 5 phút. Nếu quá 1 phút, trừ 1 điểm, quá 2 phút trừ 2 điểm Số điểm tối đa: 10 điểm.0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:033:043:053:063:073:083:093:103:113:123:133:143:153:163:173:183:193:203:213:223:233:243:253:263:273:283:293:303:313:323:333:343:353:363:373:383:393:403:413:423:433:443:453:463:473:483:493:503:513:523:533:543:553:563:573:583:594:00BẮT ĐẦU5:015:025:045:035:045:055:065:085:005:010:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:033:043:053:063:073:083:093:103:113:123:133:143:153:163:173:183:193:203:213:223:233:243:253:263:273:283:293:303:313:323:333:343:353:363:373:383:393:403:413:423:433:443:453:463:473:483:493:503:513:523:533:543:553:563:573:583:594:00BẮT ĐẦU5:015:025:045:035:045:055:065:085:005:010:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:033:043:053:063:073:083:093:103:113:123:133:143:153:163:173:183:193:203:213:223:233:243:253:263:273:283:293:303:313:323:333:343:353:363:373:383:393:403:413:423:433:443:453:463:473:483:493:503:513:523:533:543:553:563:573:583:594:00BẮT ĐẦU5:015:025:045:035:045:055:065:085:005:01Thể lệ: Các đội lần lượt thực hiện phần thi trắc nghiệm theo câu hỏi mà ban tổ chức đưa ra Thời gian cho mỗi câu hỏi là 5 giây . Số điểm tối đa : 20 điểm.Hình thức trả lời : Đúng ( mặt cười )- sai ( mặt mếu )Phần thi trắc nghiệm Câu hỏi 1: Ngày 8/3 là ngày hội của các bà , mẹ, cô đúng hay sai ?Hết giờ123455Đáp án đúng: Câu hỏi 2: Mùa hè các con đi học phải mặc áo ấm đúng hay sai ?0504030201 Đáp án đúng: Câu hỏi 3: Bác sĩ chuyên chữa bệnh cho mọi người đúng hay sai ?0504030201 Đáp án đúng:Câu hỏi 4: Mùa đông là mùa nóng nhất trong năm đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 5: Tết trung thu là tết của các bạn thiếu nhi đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 6: Mùa xuân mọi người thường đi tắm biển đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 7: Trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh chúng mình phải rửa tay sạch đúng hay sai ? 0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 8 : Ngày 20/11là ngày hội của các thầy các cô đúng hay sai ? 0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 9 : Khi gặp tín hiệu đèn đỏ tại ngã tư đường phố mọi người được qua đường đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 10 : Rau củ quả cung cấp chất đạm đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 11 : ống nghe, kim tiêm là dụng cụ làm việc của nghề bác sĩ đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 12 : Khi đi đường phải đi bên tay phải đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 13 : Lúa, ngô, khoai, sắn là thực phẩm cung cấp chất béo đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 14 : Bác Hồ là vị lãnh tụ của dân tộc Việt Nam đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 15 : Bác Hồ là vị lãnh tụ của dân tộc Việt Nam đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 16 : Ô tô là phương tiện giao thông đường thuỷ đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 17 : Thịt, cá, tôm, cua là thực phẩm cung cấp chất bột đường đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 18 : Mùa hè trời nắng, nóng khi ra đường các con phải đội mũ, nón đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng:Câu hỏi 19 : Cá, tôm,cua là động vật sống ở dưới nước đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Câu hỏi 20 : Vứt rác ra đường, ra những nơi công cộng là hành động đúng hay sai ?0504030201Hết giờ Đáp án đúng: Thể lệ : Mỗi đội cử ra một đại diện lên bắt thăm câu hỏi và trả lời Thời gian cho mỗi đội : 3 phút. Nếu quá mỗi phút trừ 1 điểm Số điểm tối đa: 10 điểm.Phần thi hùng biện 0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:00BẮT ĐẦU3:000:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:00BẮT ĐẦU3:000:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:00BẮT ĐẦU3:00Phần thi đồng đội phần thi dành cho khán giả Đỏp ỏn đỳngĐÁP ÁN ĐÚNG CHIEÁCẹểAHAÙTĐÁP ÁN ĐÚNG CHIEÁCẹểAHAÙTCâu hỏi 5: Để giúp trẻ dễ hấp thu chất sắt trong thực phẩm, khi chế biến hoặc khi ăn cần phối hợp các thực giàu chất sắt với:a. Chanh, cam, bưởi.b. Giấm.c. Rau quả có màu đỏ, vàng, xanh sẫm.Phần thi dành cho phụ huynh0504030201Hết giờ Đáp án đúng:a. Chanh, cam, bưởi.phần thi dành cho giáo viênThể lệ: Lần lượt từng đội bắt thăm câu hỏi, thời gian suy nghỉ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.Thời gian trả lời: 3 phútĐiểm tối đa: 10 điểm.Câu hỏi 1: Tại sao cần giáo dục vệ sinh cá nhân cho trẻ ở trường Mầm non? Chị hãy trình bày các nội dung giáo dục vệ sinh cho trẻ Mầm non?Đáp án:* Cần thiết phải GDVS cá nhân cho trẻ ở trường MN vì:GDVSCN cho trẻ để hình thành ở trẻ nề nếp thói quen vệ sinh văn minh giúp trẻ phòng tránh bênh tật, bảo vệ sức khỏe trẻ.* Các nội dung GDVS cá nhân cho trẻ ở trường MN:- Vệ sinh thân thể: Rữa tay, rữa mặt, rữa chân, tắm gội hàng ngày, vệ sinh tai, mũi, họng, răng miệng. Vệ sinh trang phục, ăn mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết. Vệ sinh ăn uống: tức ăn nước uống, đồ dùng ăn uống đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. dạy trẻ các thói quen vệ sinh văn minh: Không khạc nhổ, vứt rác bữa bãi; đi vệ sinh đúng nới quy định. Dạy trẻ có thói quen sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định; biết làm một số công việc trực nhật phù hợp với độ tuổi.Câu hỏi 2: ở trường chị đã thực hiện công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ như thế nào?Đáp án:Chú ý tạo nguồn thực phẩm sạch- Hợp đồng mua thực phẩm sạch, tươi, ngon ở địa chỉ tin cậy.- Tổ chức duy trì hệ thống vườn, ao, chuồng của nhà trường.- Sử dụng nguồn nước sạch.*. Đáp án:*. Chú ý tạo nguồn thực phẩm sạch:- Hợp Tiếp phẩm, giao nhận, chế biến thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn.- Tiếp phẩm, giao nhận thực phẩm thực phẩm đúng qui định về: Nguồn gốc thực phẩm, hạn sử dụng, tình trạng thực phẩm, bảo quản và lưu giữ thực phẩm.- Chế biến, ăn uống phải đảm bảo nghiêm túc khâu vệ sinh cá nhân và vệ sinh an toàn thực phẩm như: Nhân viên nhà bếp phải được khám sức khoẻ định kì để phát hiện bệnh truyền nhiễm, không dùng phẩm màu công nghiệp để chế biến thức ăn, nấu thức ăn chín kĩ, bảo quản thức ăn nấu chín. Không dùng bát thìa, dụng cụ đựng thức ăn bằng nhựa tái sinh; đồ dùng, dụng cụ phải được luộc, hấp, sấy trước khi sử dụng.- Thực hiện lưu mẫu thức ăn 24 giờ.*. Đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất phục vụ nấu ăn- Xây dựng bếp ăn một chiều.- Sử dụng dụng cụ chế biến thực phẩm sống, chín riêng.Chỳc hội thi thành cụng tốt đẹp

File đính kèm:

  • pptHoi_thi_Be_voi_moi_truong_than_thien.ppt