Bài giảng Mầm non lớp lá - Gia đình và sức khỏe trẻ thơ

Thể lệ: Các đội lần lượt thực hiện phần thi chào hỏi theo thứ tự đã bắt thăm và tự giới thiệu về các thành viên trong đội, về địa phương, về mục đích, ý nghĩa của liên hoan.

Thời gian cho mỗi đội: 3 phút.

Nếu quá 1 phút, trừ 1 điểm, quá 2 phút phần thi đó không được chấm điểm.

Số điểm tối đa: 10 điểm.

 

ppt35 trang | Chia sẻ: thuyhoa.qn | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 3Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Mầm non lớp lá - Gia đình và sức khỏe trẻ thơ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Mầm Non Nam Lýchào mừng các đội về tham dự hội thiGia đình và sức khỏe trẻ thơPhần thi chào hỏiPhần thi kiến thứcPhần thi KN tuyên truyềnCả nhà cùng chung sứcnội dung hội thiThể lệ: Các đội lần lượt thực hiện phần thi chào hỏi theo thứ tự đã bắt thăm và tự giới thiệu về các thành viên trong đội, về địa phương, về mục đích, ý nghĩa của liên hoan.Thời gian cho mỗi đội: 3 phút. Nếu quá 1 phút, trừ 1 điểm, quá 2 phút phần thi đó không được chấm điểm.Số điểm tối đa: 10 điểm.Phần thi chào hỏi0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:03BẮT ĐẦU3:001, Phần thi dành cho phụ huynhPhần thi kiến thức2, Phần thi dành giáo viên3, Phần thi dành cho trẻPhần thi kiến thức dành cho phụ huynhThể lệ: Mỗi đội trả lời theo hình thức trắc nghiệm (5 câu), mỗi đáp án đúng 02 điểm, tối đa 10 điểm.Thời gian suy nghĩ 5 giây.Phần thi dành cho phụ huynhCâu hỏi 1: Nước sạch có lợi gì? Để giúp ăn ngon miệng.b. Để phòng tránh bệnh tật.c. Để không làm mất các chất dinh dưỡng.	0504030201Hết giờĐáp án đúng: b. Để phòng tránh bệnh tật.Câu hỏi 2: Trẻ được đánh giá phát triển bình thường khi theo dõi trên biểu đồ tăng trưởng?Cân nặng bình thường (nằm trong Kênh A)Đường biểu diễn cân nặng của trẻ có hướng đi lên ( )Cả hai đáp án trên0504030201Hết giờPhần thi dành cho phụ huynhĐáp án đúng: c. Cả hai đáp án trênCâu hỏi 3: Nên thay bàn chải đánh răng cho trẻ khi nào?Khi bàn chải củTối đa 3 tháng(hoặc tòe lông) Khi trẻ thích0504030201Hết giờPhần thi dành cho phụ huynh Đáp án đúngb. Tối đa 3 tháng (hoặc tòe lông)Câu hỏi 4: Để giữ B1 trong gạo khi nấu cần?a. Ngâm gạo trước khi vo.b. Sau khi vo sạch, cho gạo vào cùng nước lã.c. Không nên vo gạo quá kỉ; sau khi vo đun sôi nước đổ gạo vào.Phần thi dành cho phụ huynh0504030201Hết giờ Đáp án đúng:c. Không nên vo gạo quá kỉ; sau khi vo đun sôi nước, đổ gạo vào.Câu hỏi 5: Để giúp trẻ dễ hấp thu chất sắt trong thực phẩm, khi chế biến hoặc khi ăn cần phối hợp các thực giàu chất sắt với:a. Chanh, cam, bưởi.b. Giấm.c. Rau quả có màu đỏ, vàng, xanh sẫm.Phần thi dành cho phụ huynh0504030201Hết giờ Đáp án đúng:a. Chanh, cam, bưởi.phần thi dành cho giáo viênThể lệ: Lần lượt từng đội bắt thăm câu hỏi, thời gian suy nghỉ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.Thời gian trả lời: 3 phútĐiểm tối đa: 10 điểm.Câu hỏi 1: Tại sao cần giáo dục vệ sinh cá nhân cho trẻ ở trường Mầm non? Chị hãy trình bày các nội dung giáo dục vệ sinh cho trẻ Mầm non?Đáp án:* Cần thiết phải GDVS cá nhân cho trẻ ở trường MN vì:GDVSCN cho trẻ để hình thành ở trẻ nề nếp thói quen vệ sinh văn minh giúp trẻ phòng tránh bênh tật, bảo vệ sức khỏe trẻ.* Các nội dung GDVS cá nhân cho trẻ ở trường MN:- Vệ sinh thân thể: Rữa tay, rữa mặt, rữa chân, tắm gội hàng ngày, vệ sinh tai, mũi, họng, răng miệng. Vệ sinh trang phục, ăn mặc quần áo gọn gàng, phù hợp với thời tiết. Vệ sinh ăn uống: tức ăn nước uống, đồ dùng ăn uống đảm bảo vệ sinh sạch sẽ. dạy trẻ các thói quen vệ sinh văn minh: Không khạc nhổ, vứt rác bữa bãi; đi vệ sinh đúng nới quy định. Dạy trẻ có thói quen sắp xếp đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định; biết làm một số công việc trực nhật phù hợp với độ tuổi.Câu hỏi 2: ở trường chị đã thực hiện công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ như thế nào?Đáp án:Chú ý tạo nguồn thực phẩm sạch- Hợp đồng mua thực phẩm sạch, tươi, ngon ở địa chỉ tin cậy.- Tổ chức duy trì hệ thống vườn, ao, chuồng của nhà trường.- Sử dụng nguồn nước sạch.*. Đáp án:*. Chú ý tạo nguồn thực phẩm sạch:- Hợp Tiếp phẩm, giao nhận, chế biến thực phẩm đảm bảo vệ sinh an toàn.- Tiếp phẩm, giao nhận thực phẩm thực phẩm đúng qui định về: Nguồn gốc thực phẩm, hạn sử dụng, tình trạng thực phẩm, bảo quản và lưu giữ thực phẩm.- Chế biến, ăn uống phải đảm bảo nghiêm túc khâu vệ sinh cá nhân và vệ sinh an toàn thực phẩm như: Nhân viên nhà bếp phải được khám sức khoẻ định kì để phát hiện bệnh truyền nhiễm, không dùng phẩm màu công nghiệp để chế biến thức ăn, nấu thức ăn chín kĩ, bảo quản thức ăn nấu chín. Không dùng bát thìa, dụng cụ đựng thức ăn bằng nhựa tái sinh; đồ dùng, dụng cụ phải được luộc, hấp, sấy trước khi sử dụng.- Thực hiện lưu mẫu thức ăn 24 giờ.*. Đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất phục vụ nấu ăn- Xây dựng bếp ăn một chiều.- Sử dụng dụng cụ chế biến thực phẩm sống, chín riêng.Câu hỏi 3: Chị hãy hướng dẫn phụ huynh cách cho trẻ ăn, uống khi trẻ bị tiêu chảy? Cách phòng bệnh tiêu chảy cho trẻ?Đáp án *Cách chăm sóc trẻ khi bị tiêu chảy:- Bù lại lượng nước đã mất bằng cách cho uống ôrêsôn, bú sữa mẹ, hoặc uống nước cháo muối...- Cho ăn uống bồi dưỡng thêm, không nên kiêng khem.- Không dùng thuốc kháng sinh, trừ trường hợp có lời khuyên của bác sĩ.- Đưa ngay đến cơ sở y tế khi trẻ có dấu hiệu mất nước (đi tiểu nhiều lần, khát nước, mắt trúng, sốt), khi trẻ kém ăn và không có dấu hiệu đỡ.- Khi trẻ khỏi cần ăn uống bồi dưỡng và ăn thêm bữa, ít nhất trong một tuần.* Cách phòng bệnh tiêu chảy- Cho trẻ bú sữa mẹ (nếu trẻ còn ở độ tuổi bú mẹ).- Tiêm phòng sởi.- Giữ sạch thức ăn, nước uống, rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.- Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh.phần thi dành cho trẻ1, Trò chơi: Người nội trợ tài ba0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:01BẮT ĐẦU3:00Phần thi kỹ năng tuyên truyền0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:033:043:053:063:073:083:093:103:113:123:133:143:153:163:173:183:193:203:213:223:233:243:253:263:273:283:293:303:313:323:333:343:353:363:373:383:393:403:413:423:433:443:453:463:473:483:493:503:513:523:533:543:553:563:573:583:594:00BẮT ĐẦU5:015:025:045:035:045:055:065:085:005:01Phần thi kn tuyên truyềnThể lệ: Mỗi đội biểu diễn 1 tiểu phẩm có nội dung tuyên truyền GDVS chăm sóc bảo vệ sức khỏe trẻ MN.Thời gian: 7 phút (quá 1 phút trừ 1 điểm, quá 2 phút trừ 2 điểm, quá 3 phút phần thi đó không được chấm điểm.Tổng số điểm: 30 điểm.Phần thi cả nhà cùng chung sứcThể lệ: Cả nhà tham gia 1 trò chơi "chuyển đúng đồ dùng, thực phẩm về kho".Thời gian: 2 phút (khi có hiệu lệnh hết thời gian đội thi phải dừng cuộc chơi).Điểm tối đa: 30 điểm.0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:033:043:053:063:073:083:093:103:113:123:133:143:153:163:173:183:193:203:213:223:233:243:253:263:273:283:293:303:313:323:333:343:353:363:373:383:393:403:413:423:433:443:453:463:473:483:493:503:513:523:533:543:553:563:573:583:594:00BẮT ĐẦU5:015:025:045:035:045:055:065:083:003:00tổng kết hội thiTTTên đội dự thi:Tổng số điểm TBXếp thứ1Đội số 12Đội số 23Đội số 3Đồng hồ đếm ngược60s 50s 40s 30s 20s 10s 6ph 5ph 4ph 3ph 2ph 1ph Bạn hóy chọn thời gian thớch hợp nhất -.Copy-> Paste To Slides của mỡnh nhộ .Cú số phỳt tương ứng ở trờn. O chọn thời gian thớch hợp rồi giỏn vàoTạo đồng hồ theo ý của mỡnh10s 10s 10s 10s 10s 1s 10s 10s 10s 10sBạn hóy chọn 9 1s -.Copy-> Paste To BBạn hóy chọn 6 10s -.Copy-> Paste To AChọn Cả Avà B Format Draw .Group. Thế là bạn đó cú chiếc đồng hồ đếm ngược 70s để Copy và Paste vào Slide của mỡnh .O ưng tạo mấy giõy thỡ chọn vào đú rồi copy chọn thời gian thớch hợp cho bài của mỡnh.A BVớ dụ Tạo ĐH 70s0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:002:012:022:032:042:052:062:072:082:092:102:112:122:132:142:152:162:172:182:192:202:212:222:232:242:252:262:272:282:292:302:312:322:332:342:352:362:372:382:392:402:412:422:432:442:452:462:472:482:492:502:512:522:532:542:552:562:572:582:593:003:013:023:033:043:053:063:073:083:093:103:113:123:133:143:153:163:173:183:193:203:213:223:233:243:253:263:273:283:293:303:313:323:333:343:353:363:373:383:393:403:413:423:433:443:453:463:473:483:493:503:513:523:533:543:553:563:573:583:594:00BẮT ĐẦU4:024:014:024:034:044:054:064:074:084:094:104:11 4:12 4:13 4:14 4:154:164:174:184:194:204:214:224:234:244:254:254:274:284:294:304:314:324:334:344:354:364:374:384:394:404:414:424:434:444:454:464:474:484:494:504:514:524:534:544:554:564:574:584:595:005:015:025:035:045:055:065:075:085:095:105:115:125:135:145:155:165:175:185:195:205:215:225:235:245:255:265:275:285:295:305:315:325:335:345:355:365:375:385:395:405:415:425:435:445:455:465:485:495:505:515:525:535:545:555:565:575:585:596:005:50

File đính kèm:

  • pptHoi_Thi.ppt
Giáo Án Liên Quan