Giáo án Địa lý lớp 5 - Tuần 1 đến Tuần 17

Mục tiêu:

 Học xong bài này, HS biết:

- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.

- Mô tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta.

- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.

- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.

- Quả Địa cầu.

- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.

 

doc34 trang | Chia sẻ: dhcepa | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Địa lý lớp 5 - Tuần 1 đến Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 1 Ngày dạy: 7/9/2006
Bài dạy:
VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. 
- Mô tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta. 
- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam. 
- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. 
- Quả Địa cầu. 
- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Bài mới: 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
12’
10’
9’
3’
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn. 
Mục tiêu: HS biết: Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. Mô tả được vị trí địa lý của nước Việt Nam. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66. 
+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào?
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ. 
- Phần đất liến của nước ta giáp với những nước nào? Tên biển là gì?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận. 
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68. 
Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích. 
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng nước ta. Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67 và yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau: 
+ Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao nhiêu km2?
+ So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bản số liệu. 
- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi. 
- GV và HS nhận xét, GV chốt ý. 
KL: GV rút ra kết luận. 
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”. 
Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức vừa học. 
Tiến hành: 
- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng. 
- Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước bảng. 
- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệng hai đội lần lược lên gắn tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong trước là đội thắng. 
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS quan sát hình. 
- HS làm việc theo nhóm4. 
- HS trình bày kết quả làmviệc
- 2 HS đọc phần ghi nhớ. 
- HS quan sát hình. 
- HS thảo luận nhóm. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- HS tham gia trò chơi. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:2 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 2 Ngày dạy: 14/9/2006
Bài dạy: 
ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta. 
- Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ). 
- Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a- pa- tit, bô- xit, dầu mỏ. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. 
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS 
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?
- Chỉ và nêu tên một số đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ Việt Nam. 
- GV nhận xét bài cũ. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
12’
7’
2’
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Địa hình. 
Mục tiêu: HS biết: Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta. Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ). 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát hình 1 SGK/69. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo yêu cầu SGK/68. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận. 
Hoạt động 2: Khoáng sản. 
Mục tiêu: Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a- pa- tit, bô- xit, dầu mỏ. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS dựa vào hình 2 SGK/70 và vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi SGK/70. 
- Gọi đại diện các nhóm hoàn thành câu hỏi. 
- GV nhận xét, GV kết luận: Nước ta có nhiều loại khoáng sản như: than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiết, a- pa- tit, bô- xit. 
KL: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/71. 
- Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK/71. 
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. 
Mục tiêu: Củng cố những kiến thức các em vừa được học. 
Tiến hành: 
- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam và bản đồ khoáng sản Việt Nam. 
- GV cho HS lên chỉ bản đồ theo yêu cầu. 
- Yêu cầu cả lớp nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc và quan sát hình. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS thảo luận. 
- HS quan sát hình và đọc các thông tin trong SGK. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS thực hành chỉ bản đồ. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:3 MÔN: ĐIẠ LÝ Tiết: 3 Ngày dạy: 21/9/2006
Bài dạy: KHÍ HẬU
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiết đới gió mùa của nước ta. 
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. 
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. 
- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. 
- Bản đồ Khí hậu Việt Nam hoặc hình 2 trong SGK (phóng to). 
- Quả Địa cầu. 
- Tranh, ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS 
- Trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta
- Kể tên một số dãy núi và đồng bằng trên bản đồ Tự nhiên Việt Nam. 
- Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và cho biết chúng có ở đâu?
* GV nhận xét và cho điểm. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
12’
9’
3’
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: 
 Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. 
Mục tiêu: HS biết: Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiết đới gió mùa của nước ta. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS quan sát quả địa cầu, hình 1 và đọc nội dung SGK, rồi thảo luận nhóm theo các gợi ý SGK/72. 
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung. 
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. 
- GV gọi một số HS lên bảng chỉ hướng gió tháng 1 và hướng gió tháng 7 trên bản đồ Khí hậu Viẹt Nam. 
KL: GV rút ra kết luận: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa; nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. 
Hoạt động 2: 
 Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau. 
Mục tiêu: Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ. 
- GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp theo các gợi ý trong SGV/72. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, bổ sung. 
Hoạt động 3: Aûnh hưởng của khí hậu. 
Mục tiêu: Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. 
- Gọi HS phát biểu, HS khác nhận xét, bổ sung. 
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/74. 
- Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. 
- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào?
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất?
- GV nhận xét tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc theo hướng dẫn của GV. 
- HS trình bày kết quả thảo luận. 
- HS thực hành. 
- HS lắng nghe. 
- HS chỉ dãy Bạch Mã trên bản đồ. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- HS trình bày kết quả làm việc
- HS phát biểu ý kiến. 
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:4 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 4 Ngày dạy: 28/9/2006
Bài dạy: SÔNG NGÒI
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) một số sông chính của Việt Nam. 
- Trình bày một số đặc điểm của sông ngòi Việt Nam. 
- Biết được vai trò của sông ngòi đối với đời sống của sản xuất. 
- Hiểu và lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. 
- Tranh ảnh về sông mùa lũ và sông mùa cạn (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 03 HS 
- Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. 
- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào?
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất?
- GV nhận xét bài cũ. 
2. Bài mới: 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
10’
12’
8’
3’
Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: 
 Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc. 
Mục tiêu: HS biết: Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) một số sông chính của Việt Nam. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS dựa vào hình 1 SGK và trả lời các câu hỏi SGV/85. 
- Gọi một số HS trả lời các câu hỏi. 
- GV nhận xét, bổ sung. 
KL: GV chốt lại ý đúng. 
Hoạt động 2: Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa, sông có nhiều phù sa. 
Mục tiêu: Trình bày một số đặc điểm của sông ngòi Việt Nam. 
Tiến hành: 
- GV phát phiếu như SGV/86. Yêu cầu HS đọc SGK quan sát hình 2, 3 để hoàn thành bảng. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
KL: GV chốt lại các ý đúng. 
Hoạt động 3: Vai trò của sông ngòi. 
 Mục tiêu: Biết được vai trò của sông ngòi đối với đời sống của sản xuất. Hiểu và lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS kể về vai trò của sông ngòi. 
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí hai đồng bằng lớn và con sông bồi đắp nên chúng. 
KL: GV rút ra ghi nhớ SGK/76. 
- Gọi 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS làm việc với SGK. 
- HS phát biểu ý kiến. 
- Đọc và quan sát hình trong SGK. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- HS kể về vai trò của sông ngòi và làm việc với bản đồ. 
- 2 HS đọc lại phần ghi nhớ. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:5 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 5 Ngày dạy: 5/10/2006
Bài dạy: VÙNG BIỂN NƯỚC TA
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta. 
- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi biển nổi tiếng. 
- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất. 
- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. 
- Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á hoặc hình 1 trong SGK phóng to. 
- Tranh, ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển (nếu có). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS (3’) - Kiểm tra 2 HS. 
HS1: - Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
HS2: - Quan sát một con sông ở địa phương em (nếu có) và cho biết con sông đó sạch hay bẩn và cho biết vì sao như vây. 
* GV nhận xét bài cũ. 
TG
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
8’
12’
9’
3’
2. Bài mới: 
Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung: 
Hoạt động 1: Vùng biển nước ta. 
Mục tiêu: Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta. 
Tiến hành: 
- Cho HS quan sát lược đồ SGK/77. 
- GV chỉ vùng biển nước ta và giới thiệu: Vùng biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông. 
- GV hỏi: Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở những phía nào?
- Yêu cầu một số HS trả lời. 
KL: Vùng biển nước ta là một bộ phận của Biển Đông. 
Hoạt động 2: Đặc điểm của vùng biển nước ta. 
Mục tiêu: HS biết: Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, GV phát phiếu bài tập có nội dung như SGV/89. GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV nhận xét, rút ra kết luận. 
Hoạt động 3: Vai trò của biển. 
Mục tiêu: Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất. Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lý. 
Tiến hành: 
- GV yêu cầu HS đọc SGK/78, 79. Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
KL: GV nhận xét, rút ra ghi nhớ SGK/79. 
- Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta. 
- Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống?
- Kể tên một vài hải sản ở nước ta. 
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. 
- HS nhắc lại đề. 
- Quan sát lược đồ. 
- HS lắng nghe. 
- HS trả lời. 
- HS đọc SGK. 
- HS làm việc theo nhóm tổ. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- HS đọc SGK và thảo luận theo nhóm 4. 
- HS trình bày kết quả làm việc
- 2 HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
- HS trả lời. 
 IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần:6 MÔN: ĐỊA LÝ Tiết: 6 Ngày dạy: 12/10/2006
Bài dạy: ĐẤT VÀ RỪNG
I. Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS biết: 
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn. 
- Nêu được một số đặc điểm của đất phe- ra- lít, đất

File đính kèm:

  • docdia li 5x.doc
Giáo Án Liên Quan