Giáo án Khối Lá - Năm học 2018-2019

- Động tác phát triển hô hấp và các nhóm cơ: Tay, lưng, bụng, lườn, chân.

- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối.

- Đi thăng bằng trên ghế thể dục, đi trên dây, đi trên ván kê dốc.

- Đi nối bàn chân tiến, lùi.

- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc theo vật chuẩn.

- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-10 giây.

- Chạy chậm khoảng 100-120m.

- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.

- Bò bằng bàn tay và bàn chân.

- Bò dích dắc qua 7 điểm.

- Bò chui qua ống dài.

 

doc11 trang | Chia sẻ: thomas0207 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khối Lá - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC TIÊU – NỘI DUNG GIÁO DỤC KHỐI LÁ
NĂM HỌC 2018 – 2019
Lĩnh vực
Thứ tự MT
Mục tiêu
Nội dung
Phát triển thể chất
Phát triển thể chất
Phát triển thể chất
1
- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài tập thể dục theo hiệu lệnh.
- Động tác phát triển hô hấp và các nhóm cơ: Tay, lưng, bụng, lườn, chân.
2
- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi. 
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục, đi trên dây, đi trên ván kê dốc.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc theo vật chuẩn. 
3
- Trẻ kiểm soát được vận động chạy thay đổi hướng theo đúng hiệu lệnh.
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-10 giây.
- Chạy chậm khoảng 100-120m.
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
4
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng, khéo léo để thực hiện vận động bò.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân.
- Bò dích dắc qua 7 điểm.
- Bò chui qua ống dài.
5
- Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp nhàng để thực hiện vận động trườn, trèo.
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài.
- Trèo lên xuống 7 gióng thang.
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất. 
6
- Trẻ biết phối hợp tốt tay- mắt trong vận động tung, đập, chuyền và bắt bóng.
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung, đập bắt bóng tại chỗ.
- Đi và đập bắt bóng.
- Chuyền, bắt bong qua đầu, qua chân.
7
- Trẻ phối hợp tốt tay - mắt khi thực hiện vận động ném. 
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m.
8
- Trẻ thực hiện được các vận động bật xa.
- Bật xa tối thiểu 50cm.
- Bật liên tục vào vòng.
- Bật tách chân, khép chân.
9
- Trẻ thực hiện được các vận động nhảy, bật sâu.
- Nhảy lò cò.
- Bật nhảy từ trên cao xuống.
- Bật qua vật cản.
10
- Trẻ thể hiện được sự nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
- Bài tập tổng hợp từ 2 – 3 vận động cơ bản (chạy, ném, bò, bật)
11
- Trẻ biết thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt. 
- Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Bẻ, nắn.
- Lắp ráp.
- Xé, cắt đường vòng cung.
- Tô đồ theo nét.
- Cài, cởi cúc, kéo khóa, xâu, luồng, buộc dây.
- Tự mặc và cởi được áo.
12
- Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm chứa các chất dinh dưỡng: đạm, vitamin,
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm.
13
- Trẻ biết lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm, nói được tên một số món ăn, bữa ăn hàng ngày, lợi ích của ăn uống đối với cơ thể.
- Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn, thức uống.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. 
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật. 
14
- Trẻ biết thực hiện được một số việc đơn giản.
- Tập luyện kỹ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn.
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
15
- Trẻ biết sử dụng một số đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo.
- Sử dụng bát, thìa xúc ăn thành thạo.
- Sử dụng và cất đồ dùng đúng nơi qui định, đúng ký hiệu.
16
- Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống.
- Che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi.
- Biết ăn và không ăn uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
- Hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng.
17
- Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp và ích lợi của trang phục đối với cơ thể.
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
18
- Trẻ biết thực hiện một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh.
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. 
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh.
19
- Trẻ nhận ra và biết tránh một số vật dụng nguy hiểm, những nơi không an toàn, không đến gần và nghịch phá.
- Nhận ra và không chơi một số đồ vật nguy hiểm.
 - Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. 
20
- Trẻ nhận ra và biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động gây nguy hiểm đến tính mạng.
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
- Biết hút thuốc lá là có hại cho sức khỏe và không lại gần người hút thuốc lá.
21
- Trẻ nhận ra một số trường hợp khẩn cấp và cần sự giúp đỡ của người khác.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và biết gọi người giúp đỡ.
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người than cho phép.
22
- Trẻ biết thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn.
- Thực hiện nội quy, quy định của lớp, của trường: không leo trèo cây, ban công, bàn ghế,
- Tham gia họat động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi.
- Một số qui định đơn giản về an toàn giao thông.
Phát triển nhận thức
Phát triển nhận thức
Phát triển nhận thức
Phát triển nhận thức
23
- Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài. 
- Khả năng và sở thích riêng của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
24
- Trẻ biết được đặc điểm, chức năng của các giác quan và các bộ phận trên cơ thể.
- Tên gọi, đặc điểm, chức năng các giác quan và các bộ phận khác trên cơ thể.
25
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơi.
- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ dùng , đồ chơi.
- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng đồ chơi và sự đa dạng của chúng.
- Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2-3 dấu hiệu.
26
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau của một số phương tiện giao thông.
- Đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông.
- Phân loại theo 2-3 dấu hiệu.
- Một số quy định giao thông 
27
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau, lợi ích - tác hại và mối quan hệ đơn giản của cây cối, hoa, quả.
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của cây, hoa, quả.
- Sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây; điều kiện sống của một số cây, hoa.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số cây, hoa, quả. Gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm chung
- Phân loại cây, hoa, quả theo 2-3 dấu hiệu.
28
- Trẻ biết nhận xét về những đặc điểm, sự khác và giống nhau, lợi ích - tác hại và mối quan hệ đơn giản của con vật gần gũi với môi trường.
- Đặc điểm, ích lợi và tác hại của con vật.
- Sự thay đổi trong quá trình phát triển và điều kiện sống của một số con vật.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của một số con vật. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung.
- Phân loại các con vật theo 2-3 dấu hiệu.
29
- Trẻ biết phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng để thảo luận về đặc điểm của đối tượng.
- Quan sát, xem xét về các sự vật hiện tượng.
- Tìm hiểu, thảo luận về đặc điểm của các sự vật hiện tượng thông qua các giác quan.
30
- Trẻ biết giải thích được mối quan hệ nguyên nhân- kết quả đơn giản của sự vật, hiện tượng tự nhiên quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với môi trường sống.
- Mối liên hệ giữa con người với một số hiện tượng tự nhiên.
31
- Trẻ biết được một số hiện tượng tự nhiên và ảnh hưởng của hiện tượng tự nhiên đối với sinh hoạt con người.
- Một số đặc điểm nổi bật của hiện tượng thời tiết thay đổi và thứ tự các mùa trong năm nơi trẻ sống.
- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng.
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
32
Trẻ biết được đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước, không khí, đất đá, cát, sỏi, các nguồn sáng.
- Các nguồn nước trong môi trường sống. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.
- Đặc điểm, tính chất, ích lợi của nước, không khí, đất, đá, cát, sỏi, các nguồn sáng đối với cuộc sống con người, con vật, cây cối.
33
- Trẻ biết nói tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp; một số công việc của cô giáo và các cô bác công nhân viên trong trường.
- Những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non.
- Công việc của cô giáo và các cô bác công nhân viên trong trường mầm non.
34
- Trẻ biết được tên và đặc điểm của các bạn trong lớp.
- Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở lớp, trường.
35
- Trẻ nói được thông tin của gia đình.
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình.
- Qui mô gia đình.
- Nhu cầu của gia đình.
- Địa chỉ của gia đình 
36
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của đồ dùng trong gia đình.
- Tên gọi, đặc điểm, công dụng, cách sử dụng của đồ dùng trong gia đình.
- Phân loại một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng.
37
- Trẻ kể được tên công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của một số nghề phổ biến.
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm các hoạt động và ý nghĩa của các nghề gần gũi.
- Một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. 
38
- Trẻ biết được tên và một số đặc điểm một số ngày lễ hội, sự kiện văn hóa trong năm.
- Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội trong năm .
- Sự kiện văn hóa của địa phương. (nếu có)
39
- Trẻ biết được tên một đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương.
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của quê hương.
- Một số địa điểm công cộng gần giũ nơi trẻ sống.
40
- Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. Nhận biết chữ số trong phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10.
41
- Trẻ biết gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau.
- Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.
- Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và đếm.
42
- Trẻ biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
43
- Trẻ biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định. Nhận ra quy tắc sắp xếp theo mẫu, sang tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp.
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên quan.
- So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. Tạo ra quy tắc sắp xếp.
- Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.
44
- Trẻ biết sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả.
- Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Đo độ dài các vật, so sánh và điễn đạt kết quả đo.
- Đo dung tích các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo.
45
- Trẻ biết chắp ghép và tạo ra các hình hình học bằng nhiều cách khác nhau.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
- Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau.
46
- Trẻ biết gọi tên và chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật.
- Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối cuông, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của các khối.
47
- Trẻ biết sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.
48
- Trẻ gọi đúng tên các thứ, ngày trong tuần, giờ trên đồng hồ.
- Nhận biết, phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Gọi tên các thứ, ngày trong tuần.
- Giờ trên đồng hồ.
Phát triển ngôn ngữ 
Phát triển ngôn ngữ
49
- Trẻ thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể.
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động.
50
- Trẻ hiểu nghĩa của từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Hiểu một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
51
- Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.
- Lắng nghe ý kiến của người khác.
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. 
52
- Trẻ biết lắng nghe và hiểu nội dung các câu truyện kể, bài thơ, ca dao,phù hợp với độ tuổi.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài thơ, cao dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
53
- Trẻ biết kể rõ ràng về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
- Nói rõ ràng, phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và có thanh điệu.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp. 
54
- Trẻ biết kể sự việc có trình tự và miêu tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái,...
- Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: Tại sao? Có gì giống nhau? Có gì khác nhau? Do đâu mà có?
- Đặt các câu hỏi: Tại sao? Nhu thế nào? Làm bằng gì?
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
55
- Trẻ biết sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. Biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh.
- Sử dụng các từ biểu cảm, hình tượng.
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, giọng nói phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân.
56
- Trẻ đọc biểu cảm các bài thơ, ca dao, đồng dao, phù hợp độ tuổi.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò, vè.
57
- Trẻ biết kể có thay đổi một vài tình tiết trong nội dung câu chuyện.
- Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự.
- Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh.
- Kể lại nội dung chuyện, sự việc theo trình tự nhất định.
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được.
58
- Trẻ đóng được vai của nhân vật trong truyện.
- Đóng kịch.
59
- Trẻ biết ý nghĩa và sử dụng một số ký, biểu tượng trong cuộc sống.
- Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống hàng ngày như: nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm...
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.
60
- Trẻ nhận dạng được các chữ trong bảng chữ các Tiếng Việt.
- Nhận dạng các chữ cái.
- Đọc những chữ cái đã biết trong môi trường xung quanh.
61
- Tô, đồ các chữ cái trong bảng Tiếng Việt.
- Trẻ biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới các chữ cái trong bảng Tiếng Việt.
62
- Trẻ biết bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái, một số ký hiệu, tên của mình.
- Sao chép một số ký hiệu, chữ cái.
- “Viết” tên của bản thân theo cách riêng của mình.
- Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói.
63
- Trẻ biết chọn sách để “đọc” và xem. Biết cách “ đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- “ Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
- Có một số hành vi như người đọc sách.
64
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ sách.
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Thể hiện sự thích thú với sách.
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
65
- Trẻ nói được những điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không làm được.
- Mạnh dạn bày tỏ những điều bé thích, bé không thích.
- Thể hiện được những khả năng bé làm có thể được và những việc bé không làm được.
- Nói được khả năng và sở thích của bản bè và người thân. 
66
- Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức.
- Chủ động, độc lập trong một số hoạt động.
- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình.
67
- Trẻ biết tự làm một số việc đơn giản hàng ngày.
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày.
68
- Trẻ biết cố gắng hoàn thành công việc được giao 
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.
- Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
69
- Trẻ nhận biết được một số trang thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác.
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh, âm nhạc.
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt.
- Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác.
70
- Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt.
- Bày tỏ tình cảm của bản thân phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong tình huống giao tiếp khác nhau.
- Kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
71
- Trẻ biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
- Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác.
72
- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và biết thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
- Một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ.
- Thể hiện tình cảm đối với Bác qua hát, đọc thơ, kể chuyện cùng cô.
- Kính yêu Bác Hồ.
73
- Trẻ biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống của quê hương, đất nước.
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước, của địa phương (nếu có).
- Một vài nét văn hóa truyền thống của quê hương, đất nước.
74
- Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng.
- Một số quy định ở lớp, ở gia đình và ở nơi công cộng. 
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.
- Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết.
75
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. 
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Phân biệt hành vi “ đúng” – “ sai”, “tốt”- “ xấu”
76
- Trẻ biết chú ý nghe khi cô nói, bạn nói, không ngắt lời người khác.
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự.
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
77
- Trẻ biết chờ đến lượt.
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
- Biết chờ đến lượt khi tham gia các hoạt động.
- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận.
78
- Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
- Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. Lắng nghe ý kiến của người khác. 
- Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn.
79
- Trẻ biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn.
- Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.
- Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
80
- Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
- Bảo vệ, chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc.
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp.
81
- Trẻ biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường.
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường.
82
- Trẻ biết tiết kiệm trong sinh hoạt.
- Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt.
- Tiết kiệm trong ăn uống.
Phát triển thẩm mỹ
Phát triển thẩm mỹ
83
- Trẻ biết tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thang, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhín vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
- Thể hiện thái độ, tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sữ vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
84
- Trẻ biết chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc.
- Nghe và nhậ

File đính kèm:

  • doclop La 56 tuoi_12666368.doc
Giáo Án Liên Quan