Giáo án lớp Lá - Chủ đề nhánh 3: Con vật sống dưới nước

Trò chuyện với trẻ về vật sống dưới nước

- Trò chuyện với trẻ về ích lợi của vật sống dưới nước.

- Trò chuyện về môi trường sống, thức ăn của vật sống dưới nước.

- Chăm sóc bảo vệ con vật, giữ gìn môi trường sống của chúng.

- Trò chuyện, giáo dục cách chăm sóc bảo vệ con vật sống dưới nước.

* Thể dục buổi sáng:

Tập theo nhịp lời ca bài: Cá vàng bơi.

1. Khởi động: Xếp hàng đi ra sân.

2. Trọng động:

+ Hô hấp: Hai tay đưa lên miệng giả làm tiếng gà gáy ò ó ooo.

+ Tay: Hai tay đưa lên cao hạ xuống và về tư thế chuẩn bị

+ Chân: Hai tay dang ngang rồi đưa ra trước đồng thời chân khuỵu gối.

+ Lườn: Hai tay chống hông quay người sang phải sang trái.

+ Bật: Dậm chân.

- Tập theo nhạc sàn.

3. Hồi tĩnh: Làm đàn cá bơi nhẹ nhàng vào lớp.

 

doc20 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp Lá - Chủ đề nhánh 3: Con vật sống dưới nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
1 Tuần, từ ngày 21/12/2015 - 25/12/2015
Thứ
Thời điểm
Thø hai
Thø ba
Thø tư
Thø n¨m
Thø s¸u
ĐÓN TRẺ, CHƠI, THỂ DỤC SÁNG
- Trò chuyện với trẻ về vật sống dưới nước
- Trò chuyện với trẻ về ích lợi của vật sống dưới nước.
- Trò chuyện về môi trường sống, thức ăn của vật sống dưới nước.
- Chăm sóc bảo vệ con vật, giữ gìn môi trường sống của chúng.
- Trò chuyện, giáo dục cách chăm sóc bảo vệ con vật sống dưới nước.
* Thể dục buổi sáng:
Tập theo nhịp lời ca bài: Cá vàng bơi.
1. Khởi động: Xếp hàng đi ra sân.
2. Trọng động: 
+ Hô hấp: Hai tay đưa lên miệng giả làm tiếng gà gáy ò ó ooo.
+ Tay: Hai tay đưa lên cao hạ xuống và về tư thế chuẩn bị
+ Chân: Hai tay dang ngang rồi đưa ra trước đồng thời chân khuỵu gối.
+ Lườn: Hai tay chống hông quay người sang phải sang trái.
+ Bật: Dậm chân.
- Tập theo nhạc sàn.
3. Hồi tĩnh: Làm đàn cá bơi nhẹ nhàng vào lớp.
HOẠT ĐỘNG HỌC
THỂ DỤC:
- Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục đổi chân theo yêu cầu
- TC: Mèo và chim sẻ
KPKH
Tìm hiểu về con vật dưới nước
LQVH
Thơ 
Kiến tha mồi
TẠO HÌNH
Xé dán đàn cá
ÂM NHẠC:
Dạy hát: Cá vàng bơi
Nghe hát: Tôm cá cua thi tài
TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật
CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC
* Góc PV: Cửa hàng bán thức ăn cho vật nuôi. Bác sỹ thú y.
* Góc XD: Xây ao cá. Lắp ghép chuồng cho vật nuôi.
* Góc HT: Bé nào giỏi, Làm sách chuyện về vật nuôi.
* Góc NT: Hát múa đọc thơ về chủ đề. Vẽ, tô màu, cắt dán về chủ đề.
* Góc TN: Chăm sóc cây cảnh. Chơi với cát nước.
CHƠI NGOÀI TRỜI
* HĐCMĐ: - Dạo chơi ngoài trời
 - Vẽ con vật bằng phấn trên sân trường
 - Nhặt lá xếp hình con vật
 - Trò chuyện về 1 số món ăn có nguồn gốc từ động vật sống dưới nước 
 - Quan sát cây cối, thiên nhiên.
* TCVĐ : Mèo và chim sẻ, mèo đuổi chuột, lộn cầu vồng, kéo co.
* Chơi tự do
ĂN, NGỦ
+ Trước khi ăn: Hướng dẫn trẻ rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước sạch 
- Trong khi ăn: Giáo dục trẻ biết mời cô, mời bạn bè, ăn hết xuất
- Sau khi ăn: Giáo dục trẻ biết cất bát thìa đúng nơi quy định 
+ Trước khi ngủ cô cho trẻ uống nước, đi vệ sinh.
- Trong khi ngủ cô chú ý quan sát trẻ, vỗ về những trẻ khó ngủ.
- Sau khi ngủ cô nhắc trẻ đi vệ sinh, cô trải đầu tóc gọn gàng cho trẻ. Cô cho trẻ vận động nhẹ ăn quà chiều. 
CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH
- Đọc đồng dao: Con cua mà có 2 càng
- Nghe truyện: Cáo thỏ gà trống
- LQVT: Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau.
- Bé chơi trò chơi Kidsmart.
- Vui văn nghệ cuối tuần hát: Cá vàng bơi, Ba con bướm
* Bình cờ - nêu gương cuối ngày 
TRẢ TRẺ
- Trao đổi với phụ huynh
- Dọn dẹp đồ dùng đồ chơi 
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân
 DUYỆT KẾ HOẠCH
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
DUYỆT KẾ HOẠCH LẬP KẾ HOẠCH 
Lê Thị Hồng Nhung Nguyễn Thị Hồng Nhung
CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC
Nội dung
Mục đích- Yêu cầu
Chuẩn bị
Tiến hành
Góc PV
- Bác sỹ thú y.
- Cửa hàng .
- Thoả mãn nhu cầu hoạt động của trẻ. Trẻ chơi theo nhóm. Thể hiện được vai chơi một cách tự tin. Giao tiếp mạch lạc, rõ ràng.
- Trẻ biết thể hiện vai chơi: người bán hàng biết niềm nở mời chào khách hàng, người mua biết mặc cả giá trả tiền, nhận hàng, vai người bán hàng và khách mua hàng. Giao tiếp lịch sự.
- Một số đồ dùng, đồ chơi “bác sỹ” như: Thuốc, tai nghe.
Một số đồ hàng để bán
- Cô vào góc chơi cùng trẻ giúp trẻ nhận vai chơi: Trẻ đóng vai bác sỹ thể hiện vai chơi một cách tự nhiên, bác sỹ biết khám bệnh cho gia súc.
- Trẻ vào góc chơi, 1 trẻ đóng vai người bán hàng phải niềm nở, mời chào khách hàng, giới thiệu những mặt hàng có trong cửa hàng, nói giá. Khách mua trả tiền và biết mặc cả..
Góc XD
 - Xây ao cá.
 - Lắp ghép chuồng cho vật nuôi.
- Trẻ biết sử dụng nguyên vật liệu, que, hột hạt phong phú để xây dựng một công trình hoàn hảo.
- Nâng cao: Biết gt công trình của mình khi có khách đến thăm quan.
- Khối gỗ, lon bia, vỏ sò, cây hoa, thảm cỏ, vỏ hộp sữa. cá bằng bìa, một số con vật bằng nhựa.
- Hình khối, bộ lắp ghép
- Cô trò truyện cùng trẻ về 
Công trình trẻ định xây? Gợi ý để trẻ xây.
- Trẻ phân công mỗi người một việc: Người chỉ huy công trình phân công công việc cho từng thành viên. Người chuyên trở nguyên vật liệu đến cửa hàng mua nguyên liệu mang về. Những người xây biết xây sao cho hợp lý. Sau khi công trình đã xong biết mời khách đến thăm quan và giới thiệu công 
trình của mình. 
Góc HT
- Làm sách truyện về các con vật nuôi.
- Bé nào giỏi.
- Trẻ hiểu được cấu tạo cuốn sách và cách làm ra cuốn sách.
- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay.
- Trẻ biết sử dụng kéo cắt dán tạo thành chữ số.
- Trẻ biết cầm bút tô các đường nét sao cho đẹp và đúng.
- Bìa cứng, giấy, bút chì, hồ dán.
- Kéo, giấy 
màu, hồ dán, đất nặn.
- Vở tập tô, bút chì.
- Trẻ xem tranh nói được về những đặc điểm của con vật nuôi khác nhau, thức ăn. Môi trường sống.
Dán tranh làm sách.
- Cô hướng dấn trẻ cách tô và ngồi đúng tư thế để tô.
- Cô gợi ý cho trẻ để hướng trẻ tô đẹp.
Góc NT
- Vẽ, tô màu, cắt dán các con vật dưới nước.
- Hát múa đọc thơ về chủ đề.
- Trẻ biết sử dụng những kỹ năng tạo hình đã học để vẽ và tô màu, cắt dán về chủ đề.
- Giúp trẻ mạnh dạn, tự tin khi đứng trước đám đông.
- Bảng, sáp màu, giấy màu các loại, kéo, hồ dán.
- Các bài hát, bài thơ về chủ đề động vật
- Bằng sự khéo léo của đôi bàn tay và sự hướng dẫn của cô trẻ có thể q/s tô màu, cắt dán đẹp. Cô hướng dẫn trẻ tạo thành sản phẩm đẹp.
- Trẻ thể hiện các bài hát múa, bài thơ về chủ đề động vật
Góc TN
- Chăm sóc cây cảnh.
- Chơi với cát và nước
- Trẻ biết chăm sóc cây tạo ra cái đẹp.
- Trẻ biết đong nước và so sánh.
Biết đắp cát theo trí tưởng tượng của mình.
- Bình nước, xén.
- Bể cát và nước
- Trẻ chăm sóc cây, tưới nước, sới đất, nhổ cỏ, nhặt lá vàng tạo cho bồn hoa đẹp.
- Cô gợi ý hướng dẫn trẻ chơi và cho trẻ nói lên ý tưởng của trẻ định chơi như thế nào
KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2015
I. ĐÓN TRẺ, CHƠI, THỂ DỤC SÁNG:
 - Cô đón trẻ vào lớp nhắc trẻ cất tư trang. 
- Trò chuyện với trẻ về vật sống dưới nước
- Điểm danh - Báo ăn.
- Thể dục sáng.
II. HOẠT ĐỘNG HỌC:
THỂ DỤC:
NHẢY LÒ CÒ 5 BƯỚC LIÊN TỤC ĐỔI CHÂN THEO YÊU CẦU
TC: MÈO VÀ CHIM SẺ
1. Yêu cầu: 
- Trẻ biết nhảy Lò cò theo yêu cầu
- Biết chơi trò chơi đúng luật
- Đoàn kết khi thực hiện vận động 
- Biết yêu quí, chăm sóc những con vật.
2. Chuẩn bị:
- Sân bãi sạch sẽ bằng phẳng .
- Mũ mèo và chim
3. Tiến hành: 
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Trò chuyện 
- Cô cùng trò chuyện về những con vật sống dưới nước
- Con có yêu quí những con vật đó không? => Cô GD trẻ biết yêu quí, chăm sóc chúng. 
* Hoạt động 2 : Thử tài của bé 
+ Khởi động: Cho trẻ khởi động theo nhạc sàn thực hiện các kiểu đi khác nhau.
+ Trọng động: Tập theo lời ca bài Tôm cá cua thi tài
+ Hô hấp: Hai tay đưa lên miệng giả làm tiếng gà gáy ò ó ooo.
+ Tay: Hai tay đưa lên cao hạ xuống và về tư thế chuẩn bị
+ Chân: Hai tay dang ngang rồi đưa ra trước đồng thời chân khuỵu gối.
+ Lườn: Hai tay chống hông quay người sang phải sang trái.
+ Bật: Dậm chân.
+ Vận động cơ bản: Nhảy lò cò 5 bước liên tục đổi chân theo yêu cầu. 
- Cô giới thiệu tên bài tập và làm mẫu lần đầu không phân tích động tác.
- Cô làm mẫu lần 2 và giải thích 
- Cho trẻ thực hiện mỗi trẻ 3- 4 cô sửa sai và khuyến khích động viên trẻ.
* Hoạt động 3: Trò chơi: Mèo và chim sẻ
- Cô giới thiệu trò chơi và cách chơi 
- Tổ chức cho trẻ chơi 
- Cô động viên trẻ 
* Hoạt động 4: Hồi tĩnh 
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân.
III. CHƠI NGOÀI TRỜI:
	* Dạo chơi ngoài trời
a. Yêu cầu:
- Trẻ biết chơi các trò chơi, chơi trò chơi hứng thú, sôi nổi.
- Biết nhường bạn khi chơi.
b. Chuẩn bị:
Sân chơi sạch sẽ, các đồ chơi ngoài trời phải đảm bảo an toàn cho học sinh.
c. Tiến hành
Chơi với các đồ chơi trong sân trường .
- Cô cho trẻ ra sân cô giới thiệu các đồ chơi ngoài sân trường và hỏi trẻ cách chơi: Chơi với bóng
Khi chơi các con phải như thế nào?
-Cô hỏi trẻ đó là đồ chơi gì?
-Cách chơi đồ chơi đó ra sao?
-Cô hướng dẫn trẻ cách chơi:
- Hỏi trẻ các con muốn chơi ở đâu?
Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi ngoài trời. Trong khi chơi cô bao quát và hướng dẫn những trẻ chơi yếu.
IV. CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC: 
+ Góc phân vai: 
- Cửa hàng. Bác sỹ thú y.
+ Góc xây dựng: 
- Xây ao cá.
+ Góc nghệ thuật: 
- Hát múa đọc thơ về chủ đề. Vẽ, tô màu, cắt dán tranh động vật dưới nước.
+ Góc học tập:
- Làm sách truyện về các con vật.
V. ĂN- NGỦ: 
VI. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH:
* Đọc đồng dao: Con cua mà có hai càng
1. Yêu cầu:
- Trẻ cùng nhau đọc đồng dao và biết được một số đặc điểm của các con vật
- Giúp trẻ mạnh dạn, tự tin khi đọc bài
2. Chuẩn bị: 
- Bài đồng dao: Con cua mà có hai càng
3. Tổ chức hoạt động:
- Cô cho trẻ kể tên các con vật sống dưới nước và giới thiệu bài đồng dao: Con cua mà có hai càng
- Cô đọc cho trẻ nghe 2 lần
- Cô dạy trẻ đọc đồng dao.
- Bài đống dao đã nhắc đến những con vật gì?
- Các con vật đó sống ở đâu?
- Nêu 1 số đặc điểm của các con vật mà trẻ biết?
Dạy trẻ chăm sóc bảo vệ các con vật, nhưng cũng biết cách tránh xa và đề phòng để không bị các con vật cắn.
* Nêu gương, bình cờ
VII. TRẢ RẺ:
Trẻ hát 
Trẻ trả lời câu hỏi 
Trẻ chú ý
Trẻ tập cùng cô
Trẻ chú ý quan sát và lắng nghe.
Trẻ thực hiện
Trẻ chơi cùng cô
Trẻ thực hiện
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
Trẻ chơi trò chơi
Dự tính 7 trẻ chơi
Dự tính 8 trẻ chơi
Dự tính 8 trẻ chơi
Dự tính 8 trẻ chơi
- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Trẻ chú ý nghe cô hướng dẫn
Trẻ thể hiện
Trẻ vệ sinh sạch sẽ
Nhận xét cuối ngày
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2015
I. ĐÓN TRẺ, CHƠI, THỂ DỤC SÁNG:
- Cô đón trẻ vào lớp nhắc trẻ cất tư trang 
- Trò chuyện với trẻ về ích lợi của con vật nuôi sống dưới nước.
- Điểm danh- Báo ăn.
- Thể dục sáng.
II. HOẠT ĐỘNG HỌC: 
KPKH:
TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC.
1. Yêu cầu:
- Trẻ nhận biết được tên gọi, ích lợi, đặc điểm môi trường sống và vận động của một số loài động vật sống dưới nước.
- Trẻ có kỹ năng quan sát, so sánh, phân biệt đặc điểm, cấu tạo của con vật sống dưới nước.
2. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh về các loài động vật sống dưới nước.
- Lô tô về động vật sống dưới nước.
3. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động cô
Hoạt động trẻ
* HĐ1: Cô cho trẻ thăm quan ao cá Bác Hồ và trò chuyện với trẻ về tình cảm của Bác đối với các con vật.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ, cho các con vật ăn,..
* HĐ2: Khám phá loài động vật sống dưới nước.
+ Cô cùng trẻ đàm thoại về loài cá: 
Cô cùng trerquan sát hìn ảnh và cùng trò chuyện.
- Tên các loài cá, thức ăn của chúng là gì?
Khi cá bơi thì bộ phận nào của cá chuyển động?
Chúng mình thấy trên đầu cá có gì?
Cá không có mũi cô đố chúng mình cá thở ở đâu?
- Cô giải thích: Da cá hơi nhớt để cá bơi dễ dàng dưới nước.
- Nếu đưa cá ra khỏi nước thì sao?
- Các loài cá trong ao là cá nước ngọt hay mặn?
- Vậy môi trường nước ngọt là ở đâu? Nước mặn là ở đâu ? 
+ Cho trẻ quan sát con tôm : Tôm có hình dạng như thế nào ?
+ Cho trẻ quan sát con cua : Cua có hình dạng như thế nào ? 
- Cua và tôm sống ở đâu ?
- Giáo dục cho trẻ biết được ích lợi của nước đối với các loài động vật, phải biết bảo vệ nguồn nước và sử dụng đúng mục đích.
* HĐ3 : So sánh.
- Cho trẻ so sánh cua với tôm : Điểm giống và khác nhau.
- Cô cho trẻ kể thêm các con vật sống dưới nước.
- Cho trẻ nêu ích lợi của các con vật sống dưới nước đối với đời sống con người.
+ Đọc : Con cua 8 cẳng 2 càng.
* HĐ4 : Trò chơi : Phân loại động vật sống dưới nước.
- Cô phổ biến luật chơi, cách chơi.
- Cho trẻ chơi
III. CHƠI NGOÀI TRỜI : 
* HĐCMĐ: Vẽ các con vật bằng phấn trên sân trường.
a. Yêu cầu : 
- Trẻ dùng phấn vẽ hình các con vật theo trí tưởng tượng của trẻ.
b. Chuẩn bị :
- Phấn, sân bằng phẳng, sạch sẽ.
c. Tiến hành:
 + Trò chuyện cùng trẻ về các con vật sống trong rừng giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật đó và bảo vệ chúng.
+ Cô hướng dẫn trẻ dùng phấn vẽ các con vật trên sân trường, hỏi trẻ con vẽ con gì, vẽ như thế nào ? 
- Cô quan sát gơi ý cho trẻ khi gặp khó khăn.
- Cô và trẻ cùng nhận xét sản phẩm.
* TCVĐ: Tìm bạn thân
* Chơi tự chọn
IV. CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC: 
+ Góc phân vai: 
- Cửa hàng . Bác sỹ thú y.
+ Góc xây dựng: 
- Xây ao cá. Lắp ghép chuồng cho vật nuôi.
+ Góc nghệ thuật: 
- Hát múa đọc thơ về chủ đề. Vẽ, tô màu, cắt dán về chủ đề.
+ Góc thiên nhiên: 
- Chăm sóc cây cảnh. Chơi với cát nước.
V. ĂN- NGỦ: 
III. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH:
 *Chuyện “ Cáo thỏ gà trống ”
1. Yêu cầu:
- Trẻ hiểu nội dung câu chuyện biết các nhân vật trong chuyện.
- Hiểu ý nghĩa giáo dục qua câu chuyện
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
2. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa chuyện
3. Tiến hành:
* Hoạt động 1: Trò chuyện:
- Cô cho cả lớp hát “ Con gà trống” 
- Cô giới thiệu câu chuyện.
* Hoạt động 2: Bé lắng nghe
- Cô kể lần 1
+ Tên câu chuyện
- Cô kể lần 2 kết hợp tranh minh họa. Hỏi kể các nhân vật trong chuyện.
* Hoạt động 3: Trích dẫn làm rõ ý.
- Cô đọc trích dẫn từng đoạn và giảng giải nội dung câu chuyện.
=> Cô GD trẻ qua nội dung chuyện
 * Nêu gương- bình cờ
VII. TRẢ RẺ:
- Vệ sinh sạch sẽ cho trẻ.
- Kiểm tra lại đồ dùng của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Quan sát và nhận xét
- Quan sát và nhận xét
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi
- Trò chuyện cùng cô.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ cùng chơi.
- Trò chuyện cùng cô.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ cùng chơi.
- DK 7 cháu 
- DK 8 cháu 
- DK 8 cháu 
- DK 7 cháu 
- Trẻ chú ý 
- Cả lớp hát
- Chú ý cô kể
- Chú ý đàm thoại
- Trẻ vệ sinh sạch sẽ
Nhận xét cuối ngày
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 23 tháng 12 năm 2015
I. ĐÓN TRẺ, CHƠI, THỂ DỤC SÁNG: 
- Cô đón trẻ vào lớp nhắc cháu cất tư trang 
- Trò chuyện về môi trường sống, thức ăn của vật sống dưới nước.
- Điểm danh - Báo ăn
- Thể dục sáng 
II. HOẠT ĐỘNG HỌC: 
LQVH
THƠ: KIẾN THA MỒI
1. Yêu cầu:
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ , Trẻ thuộc bài thơ, thể hện đọc diễn cảm bài thơ.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm. 
- Giáo dục trẻ biết chăm chỉ làm việc...
2. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa nội dung bài thơ
3. Tiến hành:
Hoạt động cô
Hoạt động trẻ
* HĐ 1 : Trò chuyện về các con vật mà trẻ biết
Cô dạy trẻ biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi. Cô đưa ra hình ảnh qua video đàn kiến tha mồi về tổ cho trẻ quan sát và dẫn dắt đến bài thơ.
* HĐ 2 : Giới thiệu và đọc cho trẻ nghe bài thơ.
- Cô vừa đọc bài thơ gì ? Do ai sáng tác.
- Cô đọc thơ lần 2 qua tranh minh họa. Nói nội dung bài thơ. 
- Trích dẫn, đàm thoại nội dung bài thơ qua trò chơi: Khám phá điều kỳ diệu sau mảnh ghép (tranh vẽ nội dung bài thơ)
+ Cô vừa đọc bài thơ gì, do ai sáng tác ?
+ Trong bài thơ nói về ai ?
+ Bạn kiến đã làm gì ?
+ Qua bài thơ con thấy cần làm gì?Vì sao ?
* HĐ 3 :Trẻ đọc diễn cảm bài thơ
- Cô chú ý sửa sai, động viên khuyến khích trẻ đọc thơ.Thi đua tổ nhóm cá nhân thể hiện
* HĐ 4: Tô màu : Tranh đàn kiến tha mồi
- Khuyến khích trẻ nêu cách tô, cách chọn màu, tô thật đẹp bức tranh. Biết nhận xét, giữ gìn sản phẩm.
III. CHƠI NGOÀI TRỜI:
* HĐCMĐ: Nhặt lá xếp hình con vật.
1. Yêu cầu: Trẻ nhặt lá rụng dưới sân trường và xếp thành hình con vật theo trí tương tượng của trẻ. Biết giữ gìn môi trường để có một không khí trong lành.
2. Chuẩn bi:
- Địa điểm cho trẻ chơi.
3. Tiến hành:
- Cô cho trẻ ra sân đàm thoai về những con vật nuôi trong gia đình.
- Cho trẻ thực hiện.
- Giáo dục trẻ giữ gìn môi trường sạch.
*TCVĐ: Mèo và chim sẻ.
- Cô giới thiệu trò chơi, hướng dẫn trẻ chơi.
- Nhận xét, động viên, khen trẻ.
* Chơi tự chọn.
IV. CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GÓC:
+ Góc phân vai: 
- Cửa hàng. Bác sỹ thú y.
+ Góc xây dựng: 
- Lắp ghép chuồng cho vật nuôi.
+ Góc thiên nhiên: 
- Chăm sóc cây cảnh. Chơi với cát nước
+ Góc học tập:
- Làm sách truyện về các con vật.
V. ĂN- NGỦ: 
VI. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH:
* LQVT: Đo độ dài bằng các đơn vị đo khác nhau
1. Yêu cầu:
- Trẻ biết đo độ dài bằng các đơn vị đo khác nhau
- Phát triển nhận thức cho trẻ
2. Chuẩn bị:
- Trẻ: Băng giấy, que tính.
3. Tiến hành:
a.Luyện tập thao tác đo :
- Cho trẻ đo xem băng giấy dài bằng mấy nắm tay.
- Cô cầm băng giấy vừa thực hiện và hướng dẫn cho cháu cách đo.
- Cô gọi vài cháu lần lượt lên đo cho cô và các bạn xem.
- Cô cho cả lớp đo và vừa đo vừa đếm xem băng giấy dài bao nhiêu nắm tay.
- Cô gọi 2 trẻ lên cùng đo một đoạn trên sàn nhà xem dài bằng mấy lần bàn chân bằng cách cho trẻ đi nối gót. 
b. Đo một đối tượng bằng các vật đo có chiều dài khác nhau:
- Cô cho trẻ so sánh 2 que tính màu đỏ và xanh để tìm ra que tính dài hơn.
- Cô cùng trẻ đo xem băng giấy màu vàng bằng bao nhiêu chiều dài que tính màu đỏ( Cô vừa làm vừa nhắc thao tác đo).
- 

File đính kèm:

  • docđộng vât tuan 3.doc