Giáo án lớp Lá: Toán: Nhân với số có hai chữ số

KIỂM TRA BÀI CŨ:

TÍNH:

135 X (20 + 3) = 427 X ( 10 – 2 ) =

135 X (20 + 3) = 135 X 20 +135 X 3 427 X ( 10 -2 )= 427 X10 - 427 X 2

 = 2700 + 270 = 4270 - 854

 = 297O = 3416

 

ppt10 trang | Chia sẻ: dhcepa | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp Lá: Toán: Nhân với số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT NHIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC TỐTThứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011MÔN : TOÁNKIỂM TRA BÀI CŨ:TÍNH:135 X (20 + 3) = 427 X ( 10 – 2 ) = 135 X (20 + 3) = 135 X 20 +135 X 3 427 X ( 10 -2 )= 427 X10 - 427 X 2 = 2700 + 270 = 4270 - 854 = 297O = 3416TOÁN:NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐI VÍ DỤ: 36 X 23 = ? Ta có 36 x 23 = 36 x ( 20 + 3) = 36 x 20 + 3 x 20 = 720 + 108 Thông thường ta đặt tính và tính như sau THỨ NĂM NGÀY 10 THÁNG 11 NĂM 2011 = 828Thông thường ta đặt tính và tính như sau - 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1 - 3 nhân 3 bằng 9 nhớ 1 bằng 10 viết 10 - 2 nhân 6 bằng 12 viết 2 (dưới 0) nhớ 1 - 2 nhân 3 bằng 6 thêm 1 bằng 7 viết 7 - 8 hạ 8- 0 cộng 2 bằng 2 viết 2 - 1 cộng 7 bằng 8 viết 836 X 23 = 828 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất. 108 gọi là tích riêng thứ nhất. 36X 2381072828Luyện tậpBài 1: Đặt tính rồi tính86 x 53 86X 53 25843033 X 44 33X 44 132 132 157 X 24 157X 24 6283141122 X19 1122X 1910098112245581452 3768 21318Bài 3:1 quyển vở : 48 trang 25 quyển vở : ? trangSố trang của 25 quyển vở là: 48 x 25 = 1200 ( trang) Đáp số : 1200 trang Bài 3; Tóm tắtGiảiThứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011TOÁN:NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐCủng cố:Đúng ghi Đ sai ghi S 215X 24 860430 5160 215X 24860430 215X 24 1290 860430 43860ĐssĐọc bài tập 2: bài yêu cầu làm gì?Muốn tính giá trị của biểu thức 45 x a ta phải làm gì?Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 Dặn dò:

File đính kèm:

  • ppttoan_lop_4.ppt
Giáo Án Liên Quan