Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Chủ đề: Những con vật đáng yêu (Tháng 3/2012)

Xâu con vật thành vòng

-Xếp chuồng thú

-Nặn thức ăn cho gà vịt

-Vẽ tấm cho gà ăn

 

doc27 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 2071 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 3 tuổi - Chủ đề: Những con vật đáng yêu (Tháng 3/2012), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề tháng 03/2012
 NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
 THƠ
 TÌM Ổ
Một chị gà mái 
Áo trắng như bông 
Yếm đỏ hoa vông 
Cánh phồng bắp chuối
Xăm xăm xúi xúi
Tìm ổ quanh nhà 
Chạy vào chạy ra 
Tót tót tót tót. 
NBTN
-TUẦN I: - Con Thỏ 
 - Con Heo 
 -TUẦN II: - Con Trâu 
 - Con Bò 
 -TUẦN III:- Con Chó 
 - Con Mèo 
 -TUẦN IV:- Con gà trống 
 - Gà Mái –Con Vịt 
VĐCB
 -Tuần I+II: Bò trườn qua vật cản 
 -Tuần III+IV: Ném vào đích 
 VĐ Tinh
-Xâu con vật thành vòng 
-Xếp chuồng thú
-Nặn thức ăn cho gà vịt
-Vẽ tấm cho gà ăn 
ÂM NHẠC
Bài 1: Rửa Mặt Như Mèo
 Leo leo leo rửa mặt như mèo, xấu xấu lắm chẳng được mẹ yêu. Khăn mặt đâu mà ngồi liếm láp. Đau mắt rồi lại khóc meo meo.
Bài 2: Một Con Vịt
Một con vịt, xòe ra hai cái cánh. Nó kêu rằng cáp cáp cáp, cạp cạp cạp. Gặp hồ nước nó bì bà bì bỏm, lúc lên bờ vẫy cái cánh cho khô. 
Các Trò Chơi
 -TCDG: Chi chi chành chành
 Nu na nu nống
 Lộn cầu vòng
 -TCVĐ: Mèo và chim sẻ 
 Bịt mắt bắt dê 
 -TCPASH: Nấu ăn 
 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN NINH KIỀU
 TRƯỜNG MẦM NON BÔNG SEN
 KẾ HOẠCH THÁNG 03/2012
Chủ Đề: Các con vật sống dưới nước 
 Thời gian: Từ 05/03/2012– 30/03/2012
 Lớp: 25 – 36 tháng 
 Tên giáo viên: Lê Thị Phố
 Năm Học: 2011 – 2012
 KẾ HOẠCH THÁNG 3 /2012
Từ ngày 05/03 – 30 /03 / 2012
Chủ đề: CÁC CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC 
 MỤC TIÊU
 NỘI DUNG
1. PT thể chất
* Dinh dưỡng – sức khỏe:
- Không để trẻ sụt cân
- Ăn hết suất có 1 số thói quen trong ăn uống, không bốc cơm.
* PT vận động:
- Trẻ biết phối hợp tay chân để bò chui qua cổng
- Biết đi trong đường ngoằn ngoèo 
- VĐ : Biết xếp cái ao 
 Tập xâu các con vật thành vòng 
2. PT nhận thức: 
- Nhận biết và tránh những nơi nguy hiểm không an toàn : ổ điện, đồ ăn nóng, nước, không xô đẩy bạn khi chơi, không chơi với đồ vật nhọn, không chạy nhảy… 
- Có 1 số hiểu biết ban đầu về tên gọi, đặc điểm lợi ích của các con vật, chỉ và nói tên hoặc lấy cất đúng các đồ chơi có màu xanh, đỏ, vàng. Nhận biết kích thước to nhỏ, tròn vuông 
3. PT ngôn ngữ:
-Nói được 1 số câu hỏi về các con vật: con gì? Nuôi….để làm gì? Cái gì đây? Con… sống ở đâu? …trả lời được các câu hỏi về nội dung câu truyện: chim và cá và bài thơ: con cá vàng 
- Sử dụng lời nói để diễn đạt nhu cầu khi giao tiếp với cô, chào hỏi trò chuyện, bày tỏ nhu cầu của bản thân, nói được câu có 3-5 từ chỉ về các con vật quen thuộc.
- Nói vừa đủ nghe khi trò chuyện với cô và bạn
4. PT tình cảm – XH- thẩm mỹ:
- Biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ hãi khi tiếp xúc với các con vật,
- Biết thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của cô biết chào hỏi lễ phép và biết cất đồ chơi sau khi chơi. Biết cám ơn.
- Thích vỗ tay, ca hát và nhảy múa khi nghe bài hát đơn giản .
- Thích tô màu, chơi với đất, xem phim, xếp hình và chơi với giấy viết vẽ nguệch ngoạc.
- Trẻ thích nghe và hát theo cô, nghe những bài hát có âm thanh trầm bổng, nghe âm thanh phân biệt 1 số nhạc cụ, trong thiên nhiên 
1. Phát triển thể chất:
- Nhắc nhở động viên trẻ ăn hết suất,nhặt cơm rơi bỏ vào dĩa, không bốc cơm, biết tự uống nước. 
* PT nhóm cơ hô hấp: TDS: “ chim sẻ”
* Tập các VĐCB và PT tố chất ban đầu:
- Dạy trẻ bò chui qua cổng đi trong đường ngoằn ngoèo 
- Dạy trẻ biết xâu luồn dây qua lỗ hỏng các con vật
2. Phát triển nhận thức:
- Dạy trẻ nhận biết được những nơi nguy hiểm cần phải phòng tránh như không chạy nhảy, xô đẩy bạn, ổ điện, thức ăn nóng…
- Dạy trẻ có một số hiểu biết ban đầu về tên gọi, đặc điểm lợi ích của các con vật, chỉ và nói tên hoặc lấy cất đúng các đồ chơi có màu xanh, đỏ, vàng. Nhận biết kích thước to nhỏ, tròn vuông, 
3. Phát triển ngôn ngữ:
-Dạy trẻ nòi được 1 số câu hỏi về các con vật: con gì? Con… sống ở đâu? …trả lời được các câu hỏi về nội dung câu truyện: “chim và cá” và bài thơ: “con cá vàng”
- Dạy trẻ sử dụng lời nói để diễn đạt nhu cầu khi giao tiếp với cô, chào hỏi trò chuyện, bày tỏ nhu cầu của bản thân, nói được câu có 3-5 từ chỉ về các con vật quen thuộc.
- Dạy trẻ nói vừa đủ nghe khi trò chuyện với cô và bạn
4. PT tình cảm – XH- thẩm mỹ:
- Dạy trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ hãi khi tiếp xúc với các con vật,
- Dạy trẻ thực hiện 1 số yêu cầu đơn giản của cô biết chào hỏi lễ phép và biết cất đồ chơi sau khi chơi. Biết cám ơn.
- Dạy động viên trẻ mạnh dạn giao tiếp với cô, bạn và với mọi người.
- Động viên trẻ thích Chơi với đất nặn, tập vẽ nguệch ngoạc
- Khuyến khích trẻ thích nghe và hát theo cô, nghe những bài hát có âm thanh trầm bổng, nghe âm thanh phân biệt 1 số nhạc cụ, trong thiên nhiên 
 BGH duyệt Bông Sen, ngày 06 tháng 03 năm 2012
 Giáo viên 
 LÊ THỊ PHỐ 
MẠNG NỘI DUNG
Thời gian thực hiện: 4 Tuần –Từ ngày : 05/03à30/03/2012
- Trò chuyện về con ốc – con tôm 
- TDS: bài số 1 “chim sẻ”
- VĐCB: bò chui qua cổng 
- TCVĐ: Chim bay cò bay
- DH: Một con vịt 
- Thơ: Con cá vàng
- TTV: nấu ăn
- Xâu vòng , sờ nắn các con vật,
- Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở trang sách, nghe ca dao đồng dao. 
- Kéo xe chở con vật
-Trò chuyện về con cua – con cá
- TDS: bài số 1 “chim sẻ”
- VĐCB: đi trong đường ngoằn ngoèo 
VĐ Tinh: Xếp Cái ao cá 
- TCVĐ: Mèo và chim sẻ 
- NH: Cá Vàng Bơi
- Thơ: Con cá vàng
- TTV: Nấu ăn
- Xâu vòng , sờ nắn các con vật, 
- Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở trang sách, nghe ca dao đồng dao. 
- Kéo xe chở con vật 
.
Tuần II
Con cua - Con tôm (từ 12/03 – 16/03)
Tuần I 
Con cua - con tôm
 (từ 05/03 – 09/03)
Các Con Vật Sống Dưới Nước
 (Từ 05/03 – 30/03/2012)
Tuần IV
Gà cá – con ốc
(từ 26/03 – 30/03)
Tuần III
 con cá – co ốc
(từ 19/03 – 23/03)
-Trò chuyện về con cá, con ốc. 
- VĐTN: Cá vàng bơi 
-TDS: bài số 1 “chim sẻ”
-VĐCB; Đi trong đường ngoằn ngoèo
-TCVĐ: trời nắng trời mưa
-KC: Cá và chim
-Vẽ : Làm quen với cách cầm bút 
-TTV: nấu ăn
-Xếp cái ao , nhào đất, xâu con vật xanh đỏ
 -Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở 
 trang sách, nghe ca dao đồng dao.
-Kéo xe chở con vật 
-Trò chuyện về con tôm, con cua 
- NBPB: hình tròn, hình vuông, hình tam giác
- DH: Đi câu cá
-TDS: bài số 1 “ chim sẻ”
-VĐCB: Bò chui qua cổng 
-TCVĐ: Chim bay cò bay
-KC : Cá và chim
- Nặn: Làm quen với đất nặn
-TTV: nấu ăn
-Xếp cái ao, xếp bàn ghế, nhào đất, xâu con giống xanh đỏ
 -Nghe đọc thơ, chuyện, xem sách, tập mở 
 trang sách, nghe ca dao đồng dao.
-Kéo xe chỡ con vật. 
.
 KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP TRÒ CHƠI
I.YÊU CẦU:
-TC PASH: Biết chơi nấu ăn 
-TC HĐVĐV: Biết xếp cạnh 3 – 4 khối gỗ thành cái ao. Biết cầm dây xâu con vật màu đỏ, xanh, vàng. Trẻ biết nhào đất, bóp đất làm quen với đất nặn, tập cầm bút vẽ nghệch ngoạc. 
-TC AN: Hát múa các bài hát trong chương trình.về các con vật 
-TC TV: biết xem tranh về các con vật , đọc thơ, xem chuyện tranh….
-TCVĐ: Biết kéo xe chở các con vật , làm động tác nhảy như thỏ đi như gà vịt 
II. BIỆN PHÁP:
-Xem tranh nhằm cung cấp vốn sống cho trẻ có liên quan đến nội dung chơi mới, nấu ăn.
-Tham gia TC với trẻ, tạo tình huống kích thích trẻ chơi, chơi có liên kết: Nấu ăn. Tập sử dụng vật thay thế giả bộ nấu ăn.
III/ CHUẨN BỊ: 
-Bộ đồ chơi nấu ăn. 
-Khối gỗ, dây, con giống bằng bitis, đất, viết ….
-Các loại sách theo chủ đề, tranh chuyện, thơ.
-Xe kéo, búp bê, con vật. 
V/ KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN
Nội dung nhiệm vụ
Các biện pháp
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
1. TCPASH: chơi Nấu ăn
-Giúp trẻ có nhiều lựa chọn ND chơi. 
 -KK trẻ cùng chơi với bạn 
 -Trò chuyện với trẻ về các thao tác: nấu ăn
-Tham gia chơi cùng trẻ. 
-Trò chuyện với trẻ về các thao tác gợi ý thêm cho trẻ 1 số hành động chơi: bắt chước cô mẹ, nấu ăn
-Tham gia chơi cùng trẻ. 
-Đặt câu hỏi gợi mở về ND chơi phong phú hơn.
-Xem tranh về nấu ăn, 
-Tham gia chơi cùng trẻ. 
-Quan sát trẻ chơi, giúp đỡ trẻ khi cần thiết
-Can thiệp khi trẻ tranh giành đồ chơi với nhau.
2. HĐVĐV : 
-Giúp trẻ biết xếp cạnh, xâu, 
-Gợi ý giúp trẻ xếp cái ao cạnh nhau thành cái chuồng, cạnh nhau thành cái bệ, xâu con giống thành vòng xanh đỏ vàng
-Cô cùng trẻ chọn đồ chơi để xâu thành vòng. Theo sự hướng dẫn của cô 
-Gợi ý trẻ chơi hòa đồng cạnh bạn.
3. TCDG: Bắt bướm, kéo xe chở bông con vật 
- Động viên, khuyến khích trẻ cùng tham gia, hướng dẫn trẻ khi cần
-Nhắc nhở trẻ không xô đẩy bạn. 
HƯỚNG DẪN TRÒ CHƠI MỚI
1 TC. SH: Bán hàng, nấu ăn
*.Chuẩn bị: Đồ chơi chơi nấu ăn
* Hướng dẫn: Trò chuyện với trẻ những ý tường giả bộ liên quan đến bé. 
 -Cách giả bộ nấu ăn bằng các con vật 
2 TC. HĐVĐV: Xếp cái ao, xâu con vật
*Chuẩn bị: các khối gỗ chữ nhật. Dây, con vật bằng bitis
*Gợi ý cách chơi: Trẻ biết xếp cạnh làm cái ao, xâu con vật thành vòng
3.Góc VH: 
*Chuẩn bị: Sách có hình các con vật. 
*Gợi ý: Cô yêu cầu trẻ vào góc lấy sách có hình các con vật, cô dạy trẻ giở từng trang sách, 
cô hỏi cho trẻ trả lời về tên các con vật
4 .Góc TH: Vẽ nghệch ngoạc, nặn: Biết nhào đất bóp đất.
*Chuẩn bị: viết màu, giấy có hình sẵn. 
*Gợi ý: Cô dạy cho trẻ cách cầm viết vẽ nghệch ngoạc , nặn biế nhồi đất và bóp đất.
5.Góc âm nhạc:
*Chuẩn bị: trống lắc xục xạc
*Gợi ý: Cô cho trẻ lấy nhạc cụ và hát cho cô và các bạn cùng nghe, cô hát cho trẻ hát theo cô
6.TCVĐ:
*Chuẩn bị: xe ô tô, búp bê. Bướm, gậy TD, con vật. 
*Gợi ý: kéo xe chở con vật , nhảy bật cao bắt được bướm, nhảy qua rãnh nước, ...
LỊCH HOẠT ĐỘNG ( nhóm 19-24 tháng )
Từ ngày 05/03/2012 – 30 /03 / 2012 
TUẦN
THỨ HAI
THỨ BA
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
Tuần I
 Tôm - Cua
(từ 05/03 
– 09/03) 
NBTN
 Bé nhận biết tên, đặc điểm 
 Con Tôm Con Cua
ÂM NHẠC
+DH: Đi câu cá 
+ Chơi với nhạc cụ
-VĐTN: Cá vàng bơi
-Trẻ làm động tác minh họa cùng cô.
 VĐCB
-VĐCB: Bò chui qua cổng
-TCVĐ: Trời nắng trời mưa 
-Trẻ làm động tác minh họa theo trò chơi
 Làm quen với bút màu 
-Trẻ tập vẽ những nét theo ý thích 
 KC
Cá và chim
Trè hiểu nội dung truyện kể và làm động tác minh họa theo nội dung
Tuần II
Con cua – Con tôm
 (từ 12/03 – 16/03)
NBTN
 Bé nhận biết tên, đặt điểm , của con tôm, con cua
 ÂM NHẠC
-DH: Đi câu cá 
- VĐTN: Cá vàng bơi 
-Trẻ làm động tác minh họa cùng cô 
 VĐCB
 -VĐCB: Bò chui qua cổng
-TCVĐ: Trời nắng trời mưa 
-Trẻ làm động tác minh họa theo trò chơi
 NẶN
-Làm quen với đất nặn
-Trẻ biết nhào đất, bóp đất.
 KC
Cá và chim
Trè hiểu nội dung truyện kể và làm động tác minh họa theo nội dung
Tuần III
Con cá – Con ốc 
(từ 19/03 – 23/03)
NBTN
Bé nhận biết tên, đặc điểm 
 Con cá – con ốc 
ÂM NHẠC
 - VĐT: Đi câu cá.
 -NH: Cá vàng bơi 
 Trẻ hát thuộc bài hát
 VĐCB
-Đi theo đường ngoằn ngoèo
-TCVĐ: Chim bay cò bay , trẻ thực hiện theo trò chơi
NBPB
 Nhận biết về kích thước to nhỏ
-Trẻ biết nhận biết được to nhỏ của đồ chơi 
THƠ
Con cá vàng
Trẻ hiể nội dung bài thơ làm động tác minh họa 
Tuần IV 
Con cá – Con ốc
(từ 26/03 – 30/03)
NBTN
 Bé nhận biết tên, đặc điểm của con cá con ốc
ÂM NHẠC
 - DH: Cá vàng bơi
 -Chơi với nhạc cụ 
 Trẻ hát thuộc bài hát
 VĐCB
-Đi theo đường ngoằn ngoèo
-TCVĐ: Chim bay cò bay trẻ thực hiện theo cô 
NBPB
Làm quen nhận biết về hình khối
Tròn Vuông Tam Giác
THƠ
Con cá vàng
Trẻ hiể nội dung bài thơ làm động tác minh họa
KẾ HOẠCH TUẦN I/03 /2012
Chủ đề: Con Tôm – Con Cua
Từ ngày 05/03/2012 – 09 /03 / 2012
Hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ
-Đón trẻ liên hệ với PH về tình hình sức khỏe của trẻ ở nhà trước khi đến lớp
-Tổ chức cho trẻ hoạt động một số đồ chơi của lớp, chú ý rèn nề nếp chơi xong dọn đồ chơi cùng cô. 
TDS 
-Bài tập số 1
HĐNT
*Quan sát:
Con cá
*Chơi VĐ:
 Chim bay cò bay 
*Chơi DG:
 Chi chi chành chành
-Đọc thuộc lời đến từ cuối nắm tay lại, ngón tay chỉ vào giật ra
*Chơi tự do: 
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
 Mang 
*Chơi VĐ:
 Trời nắng trời mưa
*Chơi DG:
Lộn cầu vòng: 2 trẻ nắm tay nhau đun đưa tay kết hợp đọc lời, sau đó lộn đâu lưng vào nhau. 
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát: 
Đầu 
*Chơi VĐ:
Chim bay cò bay
*Chơi DG:
 Chi chi chành chành
-Đọc thuộc lời đến từ cuối nắm tay lại, ngón tay chỉ vào giật ra
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
 Mắt 
 *Chơi VĐ:
 Trời nắng trời mưa
*Chơi DG:
Lộn cầu vòng: 2 trẻ nắm tay nhau đun đưa tay kết hợp đọc lời, sau đó lộn đâu lưng vào nhau. 
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
*Quan sát:
 Đuôi
*Chơi VĐ:
Chim bay cò bay 
*Chơi DG:
 Chi chi chành chành
-Đọc thuộc lời đến từ cuối nắm tay lại, ngón tay chỉ vào giật ra
*Chơi tự do:
Trẻ biết chọn đồ chơi để chơi, không tranh dành đồ chơi
Chơi tập có chủ đích
NBTN
Con tôm , con cua 
ÂM NHẠC
+ DH: 
Đi câu cá
+ VĐTN : Cá vàng bơi 
 VĐCB
-VĐCB: Bò chui qua cổng 
-TCVĐ: trời nắng trời mưa
 Vẽ
Làm quen bút màu 
 KỂ CHUYỆN 
 Chim và cá
Chơi hoạt động góc
-VĐ: Kéo xe
Cháu biết cầm dây kéo xe đi chở con vật 
-Nặn: làm quen với đất nặng 
-Âm nhạc: 
 Hát bài theo chủ đề
-Cháu hát thuộc bài hát
-TCĐV: 
Nấu ăn
 Biết chơi giả bộ nấu ăn 
-TV: Xem tranh chủ đề
Cháu biết chú ý xem sách
-HĐVĐV: 
Xếp cái ao 
-Nặn: làm quen với đất nặn 
-Âm nhạc: 
 Hát bài theo chủ đề 
-Cháu hát thuộc bài hát
TCĐV: Nấu ăn
 Biết chơi giả bộ nấu ăn 
-TV: Xem tranh chủ đề 
Cháu biết chú ý xem sách
-Âm nhạc: 
 Hát bài theo chủ đề 
-Cháu hát thuộc bài hát
- HĐVĐV: 
Xếp cái ao
Vệ sinh-ăn trưa-ngủ
-Cho trẻ xếp hàng rửa tay, lau mặt cô làm cho trẻ đúng qui trình
-Đi ăn cơm cô chú ý trẻ mới hay khóc, trẻ sdd, 
-Cho trẻ ngủ cô đóng bớt cửa lại, chú ý trẻ mới còn khóc. 
Chơi tập buổi chiều
- Dạy cháu lau tay
- Đọc chuyện cho trẻ nghe
- Dạy trẻ lễ giáo
-Hát bài hát trong chương trình
-Chơi tự do 
Trả trẻ
-Trò chuyện tên trường tên lớp , chơi với đồ chơi. 
-Trao đổi PH tình hình của trẻ ở nhóm.
Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2012
NBTN
 CON TÔM - CON CUA
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, ích lợi, điều kiện sống và thức ăn của con tôm con cua.
 - Trẻ nói được tên gọi đặc điểm của con vật ngẫu hứng minh họa và hát theo cô bài “Đi Câu Cá”
- Trẻ chăm sóc con vật, cho con vật ăn, không chọc phá con vật.
II. CHUẨN BỊ:
- Cô : Tranh ảnh , bể nuôi , vật thật 
- Cháu : chú ý học, gọn gàng.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
HĐ1: 
- Tập trung trẻ lại cho xem bể nước có tôm , cua. Cô giới thiệu tên bài nhận biết con tôm – con cua sống ở dưới nước 
HĐ2: 
* Tổng quát: Cho trẻ xem vật thật về con tôm con cua giới thiệu tên gọi thức ăn 
* Chi tiết: Cho xem vật thật con cua , con tôm , đàm thoại với trẻ : 
- Con cua: Con gì đây? Đây là cái gì? Ăn gì ? Nuôi để làm gì? 
+ Cho trẻ nói câu dài : Con cua , 2 càng cua 8 cẳng , nuôi cua để ăn thịt , cô cho trẻ nói theo cô và nhắc lại tên sống ở dưới nước 
- Con tôm: Con gì đây? Đây là cái gì? Ăn gì ? Nuôi để làm gì? 
+ Cho trẻ nói câu dài : Con tôm , nuôi để ăn thịt , cho trẻ trả lời và nhắc lại theo cô 
 + Nói câu dài : sống ở dưới nước
-Chơi trò chơi “Cua Bò” 2 – 3 lần 
* Tổng hợp : đem tranh các con vật ra giới thiệu lại lần nữa và cho trẻ chọn lại theo yêu cầu của cô tranh con cua và con tôm
 -Cũng cố : Cô hỏi tên bài nhắc lại 1 lần 
HĐ3: Hát và vận động bài “Đi Câu Cá”
-Cô và trẻ cùng hát và vận động 2-3 lần
- Nhận xét – Giáo dục trẻ biết chăm sóc cho vật ăn và không nghịch phá 
*Những điều cần lưu ý: 	
Thứ ba ngày 06 tháng 03 năm 2012
ÂM NHẠC
Dạy Hát : ĐI CÂU CÁ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ biết tên bài hát và hát nhẫm theo cô 
- Trẻ nghe cô hát và hát cùng cô minh họa theo lời hát vỗ tay
- Trẻ biết chăm sóc và không được nghịch phá các con vật
II. CHUẨN BỊ:
- Cô: Máy hát, tranh các con vật
- Cháu: gọn gàng, hứng thú
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
HĐ1: 
- Cô cho trẻ cùng đến xem tranh và đàm thoại với trẻ về tên gọi con vật , cô giới thiệu bài hát
HĐ2: DH: Đi CÂU CÁ 	
- Cô cho trẻ nghe máy hát 2 lần . cô hát 1 lần diễn cảm theo giai điệu . Cho trẻ nhắc lại tên bài
- Giải thích cho trẻ xem tranh theo nội dung bài hát chiều đi câu cá , có giỏ đi bắt cua… la lớn nó chui xuống hang 
- Cho trẻ nghe máy hát 2 lần, cô cho trẻ cùng hát và vỗ tay minh họa theo lời hát cùng cô 2 – 3 lần 
- Hỏi trẻ vừa hát cùng cô bài gì? Nhắc lại tên bài hát 
HĐ3: VĐTN : CÁ VÀNG BƠI 
- Cô cùng trẻ đến xem bể , xem cá bơi	
- Cô nói tên bài hát cùng vận động theo nhạc 2 – 3 lần khuyến khích trẻ cùng tham gia 
- Nhận xét kết thúc giờ học:
 *Những điều cần lưu ý: 
Thứ tư ngày 07 tháng 03 năm 2012
VẬN ĐỘNG 
 Đề tài : BÒ CHUI QUA CỔNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Trẻ nói tên bài tập, biết bò chui khom người qua cổng
- Trẻ biết phối hợp tay chân để bò thẳng đến cổng biết khom người chui qua cổng
- Trẻ chơi có trật tự, không xô đẩy nhau , chơi xong phải biết tiết kiệm nước 
II.CHUẨN BỊ:
 - Cô: Phòng học rộng, cổng , đồ chơi 
 - Cháu: Quần áo gọn gàng 
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:	
*HOẠT ĐỘNG 1: 	
1/ Khởi động: 
- Cô lắc trống cho trẻ đi chậm – nhanh – chạy sau đó đi bình thường (2-3 lần).trong nhóm rồi đứng vòng tròn
 * HOẠT ĐỘNG 2: 	
2/ Trọng động: 
 * BTPTC: CHIM SẺ
- Cho trẻ đứng vòng tròn , giới thiệu tên bài 
- Cô cho trẻ thực hiện theo cô như TDS. ĐT chân, tay hỗ trợ cho VĐCB tập 3 - 4 lần
 * VĐCB: BÒ CHUI QUA CỔNG
- Cô giới thiệu tên bài, cho trẻ nhắc lại tên bài. 2 lần.
- Cô làm mẫu cho trẻ xem 1 lần, lần 2 kết hợp giải thích: Bò bằng 2 tay 2 chân theo hướng thẳng đến cổng cô khom người bò chui qua không chạm cổng 
- Cho cá nhân trẻ thực hiện cho bạn xem 1 lần 
- Cho từng cá nhân thực hiện1 – 2 lần (Chú ý khi trẻ tập)
- Cô cho tốp 2 - 3 trẻ lên bò 1 - 2 lần .
- Cho cả lớp cùng chơi tập 2 – 3 lần 
- Cô hỏi tên bài và làm lại 1 lần 
 * TCVĐ: TRỜI NẮNG TRỜI MƯA 
- Cô giới thiệu tên trò chơi - giải thích cách chơi. cô và trẻ cùng chơi 2-3 lần. 
 *HOẠT ĐỘNG 3: Hồi tỉnh
- Cô cho trẻ đi hít thở nhẹ nhàng
- GD trẻ học xong nhớ rửa tay, chân tiết kiệm nước
* Những điều cần lưu ý:
	…….
……………………………………………………………………………………………… 
Thứ năm ngày 08 tháng 03 năm 2012
VẼ
 LÀM QUEN VỚI BÚT MÀU
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Trẻ tập cầm viết tập vẽ nghệc nghoạc vào trang giấy 
- Trẻ cầm viết bằng các ngón tay , thích vẽ theo ý thích của trẻ những nét nghệc nghoạc
- GD Trẻ chơi xong biết cất dọn đồ chơi, không tranh giành đồ chơi với bạn.	
II. CHUẨN BỊ:
- Cô: Mẫu vẽ của cô 
- Cháu: mỗi cháu giấy vẽ và bút màu , bàn ghế 
III. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG:
HĐ1:
- Cô cùng trẻ đi đến góc tạo hình cô cho trẻ xem đồ dùng giới thiệu giấy , búp màu cho trẻ làm quen các công dụng của đồ dùng , cho trẻ cùng quan sát 
HĐ2:
- Cô cho trẻ ngồi vào bàn , xem vật mẫu , cô mô phổng cách vẽ 
- Cô làm mẫu lần 1 cho trẻ xem, lần thứ 2 kết hợp giải thích: tay phải cô cầm bút ngón tay trỏ , ngón tay cái và ngón tay giữa rồi sao đó cô vẽ những nét vào giấy theo ý thích của mình 
- Cô cho trẻ cùng thực hiện: vẽ vào trang giấy (cô quan sát giúp trẻ cầm bút)
- Khi trẻ vẽ cô hỏi trẻ các con vẽ gì ? nhắc tên bài 
- Cũng cố : cô hỏi tên bài nhắc lại 1 lần 
HĐ3: VĐTN: bài hát “Cháu vẽ ông mặt trời”
- Cô nói tên bài hát và vận động theo nhạc 2 – 3 lần. 
- NXTD: Khen trẻ
* Những điều cần lưu ý:
	…….
……………………………………………………………………………………………… 
Thứ sáu ngày 09 tháng 03 năm 2012
Kể Chuyện
CÁ VÀ CHIM
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Trẻ nhớ tên câu chuyện , hiểu nội dung câu chuyện, biết con cá và con chim trẻ hát và làm động tác minh họa cùng cô
- Cô kể diễn cảm theo nội dung câu chuyện , trẻ nhận biết nội dung và trả lời câu hỏi của cô 
- GD biết yêu thương các con vật , biết chia sẻ cùng chơi với bạn 
II. CHUẨN BỊ:
- Cô: tranh chuyện khổ to , sách chuyện
- Cháu: Gọn gang, sạch sẽ.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
HĐ1: 
- Cô cùng trẻ đi đến góc xem tranh , cô giới thiệu tranh chuyện và nói tên bài 
HĐ2: 
- Cô nói tên câu chuyện cho trẻ nhắc lại 1 lần “Cá Và Chim”
- Cô kể mẫu 2 lần 
- Lần 1 cô kể và nói tên bài 
- Cô kể lần 2 giải thích nội dung chuyện cá và chim , có 1 chú chim đậu trên cành cây và 1 con cá bơi ở dưới nước , cá rủ chim đi chơi , cá thì bơi dưới nước còn chim bay lên trời 2 bạn cùng rủ đi chơi
- Cô kể lần 3 kể theo tranh chuyện và hỏi trẻ theo nội dung chuyện , câu chuyện gì? Có ai? “Cá và Chim” , chim đậu ở đâu?ai rủ chim đi chơi? Cá bơi ở đâu? Trẻ trả lời câu hỏi của cô 
- Trò chơi chim bay 2 – 3 lần 
- Cũng cố : c

File đính kèm:

  • docGIAO AN THANG 03 - 2912 HH.doc