Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Quê hương - Thủ đô Hà Nội

1/ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

- Trẻ vận động vận động khéo léo, nhịp nhàng khi thực hiện VĐ cơ bản: Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật.

- Sự khéo léo của đôi tay: xé, cắt dán, nặn, tô, vẽ hình, cài, cởi cúc, xâu, lắp ráp, cử động ngón tay, bàn tay, cổ tay.

- Nhận biết nếu ăn ít, ăn không đủ chất, ăn thiếu một số loại thức ăn sẽ bị SDD, ốm đau, bệnh tật

2/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

- Trẻ hiểu biết về nơi sinh sống của mình, tên gọi, đặc điểm về DLTC, DTLT: Đình Bình Thủy, bến Ninh Kiều, cầu Cần Thơ, Hồ Gươm, chùa một cột

- Biết một số phong tục, đặc sản của địa phương mình ở.

- Diễn đạt sự hiểu biết khi nhận xét, trò chuyện ở các hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình.

- Nhận biết, số lượng, chữ số, số thứ tự, hơn kém, tách gộp trong phạm vi 10

 

doc19 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 4441 | Lượt tải: 4Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Quê hương - Thủ đô Hà Nội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH THÁNG 4/2011
CHỦ ĐỀ: QUÊ HƯƠNG- THỦ ĐÔ HÀ NỘI
( 4 tuần: từ 04/04 đến 29/04/2011 )
I/ MỤC TIÊU:
1/ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Trẻ vận động vận động khéo léo, nhịp nhàng khi thực hiện VĐ cơ bản: Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật.
- Sự khéo léo của đôi tay: xé, cắt dán, nặn, tô, vẽ hình, cài, cởi cúc, xâu, lắp ráp, cử động ngón tay, bàn tay, cổ tay.
- Nhận biết nếu ăn ít, ăn không đủ chất, ăn thiếu một số loại thức ăn… sẽ bị SDD, ốm đau, bệnh tật 
2/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Trẻ hiểu biết về nơi sinh sống của mình, tên gọi, đặc điểm về DLTC, DTLT: Đình Bình Thủy, bến Ninh Kiều, cầu Cần Thơ, Hồ Gươm, chùa một cột… 
- Biết một số phong tục, đặc sản của địa phương mình ở. 
- Diễn đạt sự hiểu biết khi nhận xét, trò chuyện ở các hoạt động vui chơi, âm nhạc, tạo hình.
- Nhận biết, số lượng, chữ số, số thứ tự, hơn kém, tách gộp trong phạm vi 10
3/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Khả năng biểu đạt: nói được câu dài, rèn luyện và phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- Mạnh dạn trong giao tiếp.
- Cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, đồng dao, kể chuyện diễn cảm về quê hương và thủ đô Hà Nội
- Làm quen việc đọc viết: xem sách, kỹ năng cầm- lật sách, thích vẽ. 
4/ PHÁT TRIỂN TC-XH
- Hình thành thái độ yêu thích nơi mình sống, có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường
- Tôn trọng các truyền thống, di tích lịch sử, DLTC của địa phương.
- Tự hào về di tích lịch sử, danh lam, cảnh đẹp của quê hương, thủ đô Hà Nội
5/ PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
- Tô, vẽ tranh, xé, dán cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh của quê hương, thủ đô Hà Nội.
- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động âm nhạc, tạo hình. Mong muốn được tạo ra cái đẹp.
II/ NỘI DUNG:
1/ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật.
- Biết thể hiện công việc của tổ trực nhật, nhặt cơm rơi bỏ vào dĩa. Ăn hết suất.
2/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Quan sát, phán đoán, so sánh, phân loại 1 số dấu hiệu về đặc điểm, lợi ích, mối quan hệ của con người với sự bảo tồn di tích văn hóa, DLTC địa phương.
- Nhận biết số lượng 10.
3/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Hiểu các từ khái quát: di tích lịch sử, DLTC... 
- Biết đọc, viết các chữ khó v.r và sao chép từ đơn giản
- Lật sách nhẹ nhàng, xem từng trang cho đến hết
- Nói được tên, đặc điểm của di tích lịch sử quê hương, Thủ Đô...
4/ PHÁT TRIỂN TC-XH
- Biết tôn trọng người giữ gìn công trình VH, DTLS
- Yêu mến quê hương( hát, múa…) không gây ồn ào khi tham quan bảo tàng
- Trẻ thực hiện và biết ý nghĩa của việc tiết kiệm điện, nước
5/ PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
- Nghe và thể hiện cảm xúc trước âm thanh các bài hát, bản nhạc về DLTC, DTLS 
- Hát đúng, sử dụng dụng cụ vận động nhịp nhàng theo giai điệu và thể hiện sắc thái phù hợp bài hát, bản nhạc.
- Biết lựa chọn, phối hợp các kỹ năng để tạo ra sản phẩm 
- Trẻ tự nghĩ ra hình thức để tạo ra âm thanh, vận động cho một bài hát, bản nhạc quen thuộc với sự giúp đỡ của cô
CHỦ ĐỀ NHÁNH
Tuần 1
BẾN NINH KIỀU
( Từ 04/04->08/04)
Tuần 2
CẦU CẦN THƠ
( Từ 11/04-> 15/04/2011.)
Tuần 4
HỒ GƯƠM
( Từ 25/04 -> 29/04/2011 )
QUÊ HƯƠNG
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
 (Từ 04/04 ->29/ 04/ 2011 )
Tuần 3
ĐÌNH BÌNH THỦY
 ( Từ 18/04 -> 22/04/2011)
LỊCH HOẠT ĐỘNG CHUNG
Tuần
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
1/
KP CĐ nhánh 
Trẻ có kỹ năng quan sát, nhận xét, nói tròn câu khi trao đổi tìm hiểu về Bến Ninh Kiều.
Tạo hình
Trẻ biết cách pha màu, tô vẽ bằng bút sáp, màu nước thể hiện luật phối cảnh khi vẽ về chợ nổi
Học hát:
Cháu hát đúng nhịp bài hát “Quê hương tươi đẹp”, rèn luyện thính giác khi chơi trò chơi “Đoán xem ai hát”
Toán:
Cuûng coá kỹ naêng ñeám, nhaän bieát. Ghi nhôù coù chuû ñònh khi trẻ nhận biết số lượng 10
Thể dục:
Biết dùng sức của 2 chân để bật qua chướng ngại vật 1 cách khéo léo.
2/
 KP CĐ nhánh.
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
3/
KP CĐ nhánh
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
4/ 
KP CĐ nhánh
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
CHỦ ĐỀ “QUÊ HƯƠNG – TP.CẦN THƠ
( 4 tuần- từ 04/04/ 2011 đến 29/04/2011 )
1/ Mở chủ đề:
- GV cùng trẻ trang trí MT trong lớp bằng những sản phẩm của cô và trẻ có nội dung hướng đến chủ đề.
- Sưu tầm hình ảnh, trang trí theo chủ đề quê hương – Thủ đô Hà Nội. Cho trẻ tham quan, xem băng hình, tranh ảnh, nghe các bài hát… có liên quan đến chủ đề.
- Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về đặc điểm, đặc trưng nổi bật về DTLS, DLTC của quê hương, Thủ đô….để mở chủ đề nhánh.
- Tạo tranh chủ đề, làm các bài tập góc, 1 số đồ chơi phục vụ chủ đề
2/ Các hoạt động khám phá: 
* Tìm hiểu khám phá các hoạt động
- Khuyến khích, gợi ý cho PH dắt trẻ tham quan những DTLS, DLTC ở Cần Thơ.
- Xem băng hình, tranh ảnh, quan sát trong cuộc sống thực về DTLS, DLTC của thủ Đô .
- Trò chuyện, đàm thoại, đưa ra những câu hỏi gợi mở, khuyến khích trẻ nói về nội dung của chủ đề: Vì sao? Như thế nào?
- Tổ chức cho trẻ nghe các câu chuyện, bài hát, thơ về “quê hương, thủ đô Hà Nội”
- Tổ chức các góc chơi đa dạng với các trò chơi đóng vai, đóng kịch, các trò chơi dân gian, các loại bài tập mở để giúp trẻ khám phá môi trường xã hội, các trò chơi vận động để luyện tập, phối hợp các vận động của các bộ phận cơ thể, rèn luyện sức khỏe… 
- Tham gia hoạt động tạo hình tạo ra sản phẩm phù hợp chủ đề: vẽ, nặn, xé, dán, gấp, sưu tầm hình ảnh DTLS, DLTC ….)
- Khuyến khích trẻ làm những quyển sách to… hay kể chuyện, hát, vận động sáng tạo về quê hương, thủ đô theo trí tưởng tượng của trẻ….
- Tổ chức hát múa, trò chơi vận động liên quan đến chủ đề.
- Cho trẻ tham gia lao động trực nhật, lao động tập thể
3/ Đóng chủ đề: 
- Đóng các chủ đề nhỏ hàng tuần
- Đàm thoại với trẻ về nội dung đã học, được trải nghiệm tìm hiểu về DTLS, DLTC của dân tộc…
- Tham gia sinh hoạt tập thể: triển lãm các hình ảnh, sản phẩm, biểu diễn văn nghệ, đóng kịch, đọc thơ, kể chuyện, làm sách, vẽ tranh,…. liên quan đến chủ đề đã học
- Trò chuyện về chủ đề mới. Sắp xếp và trưng bày các hình ảnh về chủ đề mới “Bác Hồ - Trường Tiểu học
- Phối hợp phụ huynh trong việc thực hiện chủ đề mới.
KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP PHÁT TRIỂN TRÒ CHƠI
CHỦ ĐỀ: QUÊ HƯƠNG – THỦ ĐÔ HÀ NỘI
 ( 4 tuần : từ 04/04 ->29/04/2011) 
 A/ Kế hoạch hướng dẫn: 
ND- Nhiệm vụ
Các biện pháp
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
1/TCĐV:Giúp trẻ phát triển nội dung chơi, thể hiện vai chơi, cách xử lý tình huống và cách xưng vai khi chơi.
- Trò chuyện về quê hương, thủ đô, danh lam thắng cảnh…Xem tranh ảnh, đoạn video …. Về những cảnh mua bán, cách chế biến món ăn…..
- Gia đình đi du lịch, vậy mọi người phải làm gì để chuẩn bị đi du lịch( mua sắm quần áo, giày dép, đăng ký mua vé xe…) 
- Giúp trẻ phát triển thêm nội dung chơi: Cần phải giao tiếp trong khi mua hàng, nói tròn câu và khi mua thì phải biết trả giá
- Gợi ý trẻ thể hiện các vai theo công việc khác nhau
- Khuyến khích trẻ xưng hô vai chơi và thực hiện đúng hành động của vai mà mình đã nhận.
2/ TCXD: Giúp trẻ phát triển kỹ năng xây và khả năng phối hợp với bạn.
- Rèn nề nếp cất lấy đồ chơi đúng nơi qui định
- Xem tranh ảnh, đoạn video… về DTLS, DLTC( Hồ Gươm, cầu Cần Thơ, chợ nổi….) 
- Phối hợp cùng PH tổ chức cho trẻ tham bảo tàng 
- Nhắc nhở nề nếp của trẻ khi xây dựng.
- Cô bao quát xem trẻ phối hợp nhau trong khi chơi, cách lấy, cất nguyên vật liệu để xây…….
- Nhắc nhỡ trẻ kỹ năng xếp cạnh, xếp xen kẽ ngay ngắn phù hợp với công trình 
- Tiếp tục nhắc nhở trẻ cách phối hợp với bạn để công trình hoàn thành tốt hơn 
3.TCHT: Rèn kiến thức về toán, chữ cái, xem và lật sách...
- Rèn kỹ năng: xếp tương ứng, tập viết, sao chép chữ, lật sách và xem sách.
- Bổ sung Domino, dụng cụ, sản phẩm về quê hương, thủ đô, các dạng rối.
- Xem sách và kể chuyện sáng tạo…
4.TCVĐ: Rèn khả năng phối hợp với bạn
- Tạo hứng thú cho trẻ khi tham gia trò chơi, thể hiện đúng cách chơi, luật chơi...
- Thường xuyên tổ chức cho trẻ thi đua nhau -> nhằm tạo thói quen biết chờ đến lượt
B/ Chuẩn bị:
- Mẫu gợi ý về TP Cần Thơ, Hà Nội (cầu Cần Thơ, Bến Ninh Kiều, chợ nổi, hồ gươm, chùa một cột) 
- Khối gỗ xây dựng, hàng rào, cỏ, cây, hoa, lá, sỏi, đá, que, hạt, hột sữa….
- Giấy, bút vẽ, màu, kéo, hồ dán, khăn lau, họa báo, các loại vải vụn, lá cây…. Đất nặn, bảng, hột hạt, hoa, lá, củ, vỏ cây, cành cây khô, rơm, bông lau, ống hút, vé số….
- Tranh ghép các loại, sách
KẾ HOẠCH RÈN NỀ NẾP- VỆ SINH
CHỦ ĐỀ: QUÊ HƯƠNG – THỦ ĐÔ HÀ NỘI
 ( 4 tuần : từ 04/04 ->29/04/2011) 
1/ Lễ giáo:
- Làm một số công việc giúp bố, mẹ và người trong gia đình
- Biết chào hỏi lễ phép, cám ơn, chú ý nghe cô, bạn nói, biết chờ đến lượt, quan tâm, chia sẽ với cô bạn khi bạn ốm, khi buồn… Đi nhẹ, nói khẻ, nói tròn câu.
2/ Nề nếp, thói quen:
- Thực hiện thành thạo các thao tác vệ sinh ( rửa tay bằng xà phòng,biết rửa tay mỗi khi tay bẩn (rửa trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, sau khi chơi ... rửa mặt, lau mặt, đánh răng đúng phương pháp), có ý thức nhặt rác bỏ vào thùng rác, biết dội nước sau khi tiểu tiện
- Một số nơi nguy hiểm cho bản thân: ổ cấm điện, các dụng cụ nguy hiểm…
3/ Vệ sinh, Bảo vệ môi trường
- Biết cách BVMT khi tham quan các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh 
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm: sốt, cách phòng tránh. Biết mặc áo ấm khi trời lạnh, đội nón khi ra nắng
- Nhặt thức ăn khi rơi vãi xuống bàn, ăn từ tốn, nhai kỹ, che miệng khi ho, hắt hơi
4/ Nhiệm vụ của cô:
- Thực hiện chương trình GDMN theo sự hướng dẫn
+ Xây dựng môi trường HĐ cho trẻ phù hợp chủ đề( hình ảnh, báo chí, tài liệu, phim video…) 
+ Tổ chức các trò chơi dân gian 
+ Xây dựng tiết thao giảng.ƯDCNTT
CHUẨN BỊ
- Lựa chọn một số trò chơi, bài hát, câu chuyện, câu đố, trò chơi….. liên quan đến chủ đề gần với địa phương.
- Mô hình: Bến Nình Kiều, cầu Cầu Thơ, chợ nổi, hồ Gươm….
- Bộ chữ cái, chữ số, lô tô về quê hương, thủ đô…..
- Tranh ảnh về 1 số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
- Sách : “ Bé khám phá môi trường xung quanh” – Chủ đề “ quê hương – đất nước”
- Giấy khổ to, kéo, bút chì, bút màu sáp,đất nặn, giấy vẽ, giấy màu, hồ dán, giấy báo, hộp bìa cát tông các loại ( tận dụng bìa lịch cũ ) -> tạo SP về Bến Ninh Kiều, cầu Cần Thơ, hồ Gươm ….
 HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN
 THANH TRÚC
Mạng chủ đề nhánh 1: Bến Ninh Kiều
( Từ 04/04/11 đến 08/04/2011)
- QS tranh, trò chuyện thảo luận về đặc điểm của bến Ninh Kiều 
- T/C: Chi chi chành chành 
- TH: Vẽ chợ nổi
- TCVĐ: Kéo co
- ĐV: Gia đình đi nghỉ mát
- XD: Xây bến Ninh Kiều 
- Trò chuyện với trẻ về bến Ninh Kiều
- Vẽ, xé dán, tô màu, sưu tầm hình ảnh về bến Ninh kiều…. 
- MTXQ: Tìm hiểu về bến Ninh Kiều
- T/C: rồng rắn
Tên gọi
Đặc điểm
Tuần 1
Bến Ninh Kiều
Giáo dục
Vị trí
Sinh hoạt văn hóa
- Trò chuyện về vị trí của bến Ninh Kiều
- TD: Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật
- Đọc thơ, truyện về quê hương
 - GD trẻ ý thức giữ gìn nền VH khi tham quan bến NK( không xả rác bừa bãi…) 
- Toán: Toán nhận biết chữ số 10, nhóm SL 10 
- Xem phim về phong cảnh chợ nổi, và nền văn hóa của địa phương
- T/C: Chèo thuyền
- Học hát: Quê hương tươi đẹp
 NH: Cần Thơ một khúc ca
LỊCH TUẦN 1: BẾN NINH KIỀU
( Từ 04/04/11 đến 08/04/2011)
Thời điểm
Thứ hai
28/3
Thứ ba
29/3
Thứ tư
30/3
Thứ năm
31/3
Thứ sáu
1/4
Đón trẻ
- Phối hợp PH: Trao đổi về sức khỏe, học tập của trẻ, hỗ trợ vật liệu trang trí chủ đề…
- Cháu vào góc sách trưng bày một số sách mới theo chủ đề lau chùi kệ sách, rèn kỹ năng viết chữ: Gia Khang, Q.Việt.
TDS
- Bật tiến về trước 
Hoạt động điểm danh
- Điểm danh: Có bạn nào vắng?-> trẻ quan tâm đến bạn vắng, biết được số bạn có mặt và vắng mặt
- Trò chuyện đầu tuần
- Khám phá chủ đề nhánh “ Bến Ninh Kiều”
- Thời gian: Gở lịch và ghi thứ, ngày, tháng. Dạy cho trẻ biết xem đồng hồ
- Thời gian: Gở lịch và ghi thứ, ngày, tháng. Dạy cho trẻ biết xem đồng hồ
- Thời tiết: QS và nhận xét bầu trời, gắn biểu tượng thời tiết , trẻ có thể dự đoán thời tiết sắp tới là có mưa hay nắng
- Tâm trạng: Biết nêu lên được tâm trạng vui hay buồn và lý do
- Điểm danh: Có bạn nào vắng?-> trẻ quan tâm đến bạn vắng, Nêu số bạn trai và bạn gái có trong tổ
- Thông tin: Trẻ sưu tầm thông tin mới vào lớp trao đổi với cô và bạn.
- Thời tiết: QS và nhận xét bầu trời, gắn biểu tượng thời tiết , trẻ có thể dự đoán thời tiết sắp tới là có mưa hay nắng
- Trò chuyện cuối tuần
Hoạt động học
Khám phá chủ đề nhánh:
Tìm hiểu về bến Ninh Kiều
Tạo hình
Vẽ chợ nổi
Học hát
- DH: Quê hương tươi đẹp
- NH: Cần Thơ một khúc ca 
Toán
- Toán nhận biết chữ số 10, nhóm SL 10 
Thể dục
- Bật liên tục qua 4-5 chướng ngại vật
Chơi ngoài trời
- QS: Cây Xoài
- TCVĐ: Ô tô và chim sẻ-> khi nghe tiếng xe chạy đến thì chim sẻ phải bay thật nhanh về tổ
- TCDG: rồng rắn-> trẻ thuộc đồng dao, chạy trốn không để thầy thuốc đuổi bắt 
 - Chơi ĐCNT: Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên, cát, nước, cà kheo, bóng, cầu lông, bolling, nhảy dây, đá cầu……
- QS: - Phát hiện điểm mới (Hoa Xoài)
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột-> Bạn đóng vai chuột phải chạy thật nhanh để mèo không bắt được
- TCDG: cắp cua -> dùng tay khéo léo cắp cua( hạt các loại...) không rơi ra ngoài 
- Chơi ĐCNT: Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên, cát, nước, cà kheo, bóng, cầu lông, bolling, nhảy dây, đá cầu……
- QS: - Phát hiện điểm mới (Lá Xoài)
- TCVĐ: Kéo co-> Chia trẻ thành 2 đội, người đầu tiên của đội nào chạm vạch trước sẽ thua.
- TCDG: Ô ăn quan-> Trẻ biết rải quân và ăn quân của bạn.
- Chơi ĐCNT:: Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên, cát, nước, cà kheo, bóng, cầu lông, bolling, nhảy dây, đá cầu……
- QS: - Phát hiện điểm mới (quả Xoài)
- TCVĐ: Mèo đuổi chuột-> Bạn đóng vai chuột phải chạy thật nhanh để mèo không bắt được
- TCDG: cắp cua -> dùng tay khéo léo cắp cua( hạt các loại...) không rơi ra ngoài 
- Chơi ĐCNT: Làm đồ chơi từ vật liệu thiên nhiên, cát, nước, cà kheo, bóng, cầu lông, bolling, nhảy dây, đá cầu…
- Lao động tập thể ( nhặt lá vàng...)
Chơi góc
+ Khám phá
- Nhìn vật dưới kín lúp sẽ thấy gì? 
->Trẻ quan sát và nói lên sự hiểu biết của mình
+ Tạo hình:
Biết sử dụng các NVL: giấy màu, giấy metro,....để vẽ, xé dán chợ nổi
+ Xây dựng
- Trẻ dùng khối gỗ, xếp chồng, xếp cạnh, -> XD Bến Ninh Kiều
+ HT: Chơi lô tô đôminô, sao chép chữ cái, tìm chữ cái có trong từ
 + HT: Chơi lô tô đôminô, sao chép chữ cái, phân loại….. số lượng 10
+ Đóng vai
- Hướng dẫn trẻ sử dụng vật thay thế (chai nước suối, vé số,...) để cùng gia đình đi nghỉ mát,...
+ Tạo hình:
 sử dụng NVL: giấy màu, màu nước, ...để làm tranh chủ đề
+ TV: Xem sách, lật sách, kể chuyện theo ý thích câu chuyện: “ Ông Gióng”
+ Xây dựng
- Trẻ dùng khối gỗ, xếp chồng, xếp cạnh-> XD bến Ninh Kiều
+ Âm nhạc: Biết hát và vận động bài hát: Quê hương tươi đẹp
Ăn, ngủ, VS
- Rèn nề nếp, thói quen thực hiện các thao tác VS: rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đánh răng đúng phương pháp, vệ sinh biết dội nước….
- Dạy trẻ cách ăn uống hợp lí, đảm bảo vệ sinh, và thể hiện hành vi văn minh trong ăn uống ( không nói chuyện, đùa giỡn trong khi ăn…)
- Đảm bảo an toàn cho trẻ khi ngủ
Hoạt động chiều
- Chơi ở các góc thực hiện và hoàn thành sản phẩm
- Tiếp tục rèn kỹ năng, nề nếp vào giờ nêu gương 
- Tổng kết chủ đề: Hát, múa. Trưng bày sản phẩm của chủ đề tuần
- Mở chủ đề mới: Cầu Cần Thơ
Trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về việc tham gia các hoạt động của trẻ.
- Chơi góc 
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC GIỜ CHƠI
TUẦN 1: Bến Ninh Kiều (Từ 04/04 đến 08/04/2011 )
I/ Chuẩn bị: 
1/ Xây dựng: gạch, các khối hộp giấy, hộp nhựa, hàng rào, cây xanh, hoa, mô hình bến ninh kiều 
2/ Đóng vai: Trẻ sử dụng đồ dùng thay thế:vé số, chai nước suối, ba lô của trẻ-> làm túi du lịch, tiền….
3/ Thiên nhiên: Nam châm, các vật bằng sắt và bằng gỗ …
4/ Thư viện: sách truyện, tranh có hình ảnh đẹp phù hợp chủ đề, giấy, viết màu, bài thơ chữ to 
5/ Nghệ thuật: Giấy trắng, giấy màu, giấy lịch, bút

File đính kèm:

  • docT1CD8 truc 10-11.doc
Giáo Án Liên Quan