Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Thế giới động vật - Mục tiêu

1. Gio dục dinh dưỡng v sức khỏe

- Trẻ biết tự rửa tay khi bẩn, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Biết đánh răng sau khi ăn. - Giáo viên thường quan tâm đến trẻ suy dinh dưỡng, những trẻ ăn chậm để có biện pháp giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng.

- Cô chú ý đến giờ ngủ của trẻ, trẻ được ngủ nơi thoáng mát, sạch sẽ, chú ý tránh gió lùa, chú ý đến trẻ khi ngủ.

- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.

- Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của con người.

2. Pht triển vận động

- Phát triển các cơ nhỏ thông qua các hoạt động ở lớp, ở nhà của bé.

- Phát triển các cơ lớn thông qua bài tập thể dục sáng và thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản như : bò, trườn, chạy, nhảy, tung, bắt

- Trẻ biết di chuyển hàng nhanh nhẹn theo hiệu lệnh của cô.

- Trẻ biết vận động nhẹ nhàng, tập động tác thể dục chuẩn và chính xác.

- Trẻ được làm quen với dụng cụ thể dục.

 

docx37 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 7073 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Thế giới động vật - Mục tiêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC TIÊU
Chủ đề: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện 5 tuần - Từ ngày 02/3/2015 - 27/3/2015
I. Phát triển thể chất 
1. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe 
- Trẻ biết tự rửa tay khi bẩn, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Biết đánh răng sau khi ăn. - Giáo viên thường quan tâm đến trẻ suy dinh dưỡng, những trẻ ăn chậm để có biện pháp giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng.
- Cô chú ý đến giờ ngủ của trẻ, trẻ được ngủ nơi thoáng mát, sạch sẽ, chú ý tránh gió lùa, chú ý đến trẻ khi ngủ.
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.
- Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của con người.
2. Phát triển vận động 
- Phát triển các cơ nhỏ thông qua các hoạt động ở lớp, ở nhà của bé.
- Phát triển các cơ lớn thông qua bài tập thể dục sáng và thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản như : bò, trườn, chạy, nhảy, tung, bắt 
- Trẻ biết di chuyển hàng nhanh nhẹn theo hiệu lệnh của cô.
- Trẻ biết vận động nhẹ nhàng, tập động tác thể dục chuẩn và chính xác.
- Trẻ được làm quen với dụng cụ thể dục.
II. Phát triển nhận thức 
1.Khám phá khoa học/xã hội 
- Trẻ biết một số con vật quen thuộc gần gũi trẻ.
- Trẻ biết trong thế giới của loại vật cũng được phân thành nhiều nhóm khác nhau: Động vật sống trong rừng, động vật sống dưới nước, động vật sống trong gia đình, côn trùng.. 
- Biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
- Trẻ biết phân biệt con nào sống có lợi cho con người, con nào không có lợi.
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( thức ăn, sinh sản, vận động.) của các con vật.
- Có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi xung quanh trẻ .
2.Làm quen với tốn 
- Trẻ biết đếm đến 5, nhận biết nhĩm số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5
- Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 5.
- Trẻ biết chia nhĩm cĩ số lượng trong phạm vi 5 thành 2 phần theo các cách khác nhau 
III. Phát triển ngơn ngữ và giao tiếp 
- Trẻ biết kể tên các con vật bằng ngôn ngữ, biết lắng nghe các câu hỏi và trả lời các câu hỏi.
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi. 
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét đựơc và biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn.
- Phát triển vốn từ thông qua các bài thơ, ca dao, đồng dao có trong chủ đề.
- Kể được chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh, ảnh, quan sát con vật).
- Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật.
IV. Phát triển tình cảm - Kỹ năng xã hội 
- Biết yêu thương con vật, biết chăm sóc cho con vật. Có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm.
- Nhận biết lợi ích của các con vật đối với đời sống con người, biểu lộ cảm xúc của bản thân đối với các con vật.
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
- Biết quý trọng người chăn nuôi.
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp : mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao ( chăm sóc con vật nuôi)
V.Phát triển thẩm mĩ
- Trẻ cảm nhận cái đẹp từ các con vật như: con gà, con vịt, con chò, con mèo, con thỏlà những con vật đáng yêu và dễ thương ở trong gia đình
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật.
- Tạo ra cái đẹp thông qua sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình về các con vật theo ý thích.
- Trẻ cùng làm tranh trang trí lớp mô tả về con vật. 
- Cảm nhận những bài hát về các con vật . Thể hiện tình cảm của mình qua các bài hát
MẠNG NỘI DUNG
 ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC.
- Tên gọi,đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và khác nhau về (cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, thức ăn, thói quen kiếm mồi và tự vệ.).
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống.
- Lợi ích.
- Cách bảo vệ, chăm sóc.
ĐỘNG VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH.
- Tên gọi,đặc điểm nổi bật, sự giống nhau, khác nhau của một số con vật 
- Mối quan hệ giữa cấu tạo của con vật với MT sống, với vận động, cách kiếm ăn – Quá trình phát triển
- Cách tiếp xúc với con vật và giữ gìn vệ sinh
- Cách chăm sóc,bảo vệ,Ích lợi.
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG
- Tên gọi của các con vật khác nhau
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và khác nhau của một số con vật.
- Quá trình phát triển
- Lợi ích / Tác hại của một số con vật
- Mối quan hệ giữa MT sống với cấu tạo, vận động, tiếng kêu, thức ăn, thói quen của một số con vật.
- Nguy cơ tuyệt chủng của một số loài vật quý hiếm, cần bảo vệ.
MỘT SỐ LOÀI CÔN TRÙNG 
- Tên gọi.
- Đặc điểm, sự giống và khác nhau giữa một số côn trùng : cấu tạo, màu sắc, sinh sản, vận động, thức ăn, thói quen kiếm mồi, nơi sống .
Lợi ích, tác hại.
Bảo vệ và đề phòng.
 MẠNG HOẠT ĐỘNG
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học: Trẻ biết đặc điểm bên ngồi của con vật gần gũi và ích lợi và tác hại đối với con người.Trẻ biết so sánh sự giống nhau và khác nhau của 2 con vật. Trẻ biết phân loại con vật theo 1- 2 dấu hiệu.Trẻ biết cách chăm sĩc và bảo vệ con vật
* LQVT: Trẻ biết đếm đến 5, nhận biết nhĩm số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 5. - Trẻ biết chia nhĩm cĩ số lượng trong phạm vi 5 thành 2 phần theo các cách khác nhau
 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
- Trẻ biết phân biệt được hành vi “ đúng”, 
“ sai”, “ tốt”, “ xấu”. 
- Trẻ biết một số qui định nơi cơng cộng. Trẻ biết bảo vệ, chăm sĩc các con vật
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
* Tạo hình- Vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình các con vật theo ý thích.
- Làm đồ chơi các con vật từ các nguyên vật liệu tự nhiên.
* Aâm nhạc:- Hát vận động : gà trống mèo con và cún con,rửa mặt như mèo,đàn gà trong sân,đố bạn,chim bay,con chuồn chuồn,,
- Nghe hát : gà gáy le te, cò lả, em như chim bồ câu trắng, chú voi con ở bản đôn,tôm cá cua thi tài,
- TCÂN : Nghe tiếng hát tìm động vật, bắt chước cách vận động của các con vật, nghe tiếng kêu đoán con vật, tai ai tinh
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Dinh dưỡng: 
- Trò chuyện, tập chế biến một số món ăn thức uống từ động vật. Luyện tập một số kỹ năng vệ sinh ăn uống, cách vệ sinh thực phẩm sạch.
* Vận động: Trẻ biết thực hiện vận động lăn bĩng bằng 2 tay và đi theo bĩng. Phối hợp nhịp nhàng tay, chân khi chạy, nhảy, bị, leo trèokhéo léo, tự tin trong vận động. Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phịng tránh khi được nhắc nhở.
- Luyện tập phát triển các nhóm cơ qua bài tập
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trò chuyện, mô tả các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi.- Thảo luận, kể lại những điều đã quan sát được từ các con vật.- Làm sách tranh về các con vật
- Kể chuyện : Ba chú lợn nhỏ,ếch xanh và cá con,vì sao thỏ có đuôi tai dài,..
- Thơ : Chú mèo con,rong và cá,ong và bướm,..
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, câu đố về các con vật.Đọc và giải câu đố về các con vật.
CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ
1. CHUẨN BỊ CHO CƠ 
- Tranh ảnh về các động vật sống dưới nước,trong rừng,con vật nuơi trong gia đình..
- Làm một số đồ chơi theo chủ đề bằng các nguyên vật liệu.
- Tìm tranh thơ truyện trong chủ đề, các bài hát về chủ đề thế giới động vật
- Sưu tầm một số nguyên vật liệu: Xốp, que kem, hũ nhựa,hộp giấy
- Trang trí mơi trường trong và ngồi lớp theo chủ đề .
 2. CHUẨN BỊ CHO TRẺ
+ Mơi trường bên trong lớp
- Trang trí tranh ảnh theo chủ đề .
- Làm một số đồ dùng; đồ chơi theo chủ đề “ thế giới động vật”: con chĩ,con mèo,con trâu,con bị,con ngựa, con nhím.
- Tạo các gĩc hoạt động phù hợp với chủ đề.
+ Mơi trường bên ngồi
- Gĩc thiên nhiên: Chai lọ, vật chìm, nổi; bổ sung một số cây xanh.
- Bảng tuyên truyền: chế độ sinh hoạt một ngày của bé; ngày hội bé đến trường; chế độ sinh hoạt một ngày của trẻ;đồng dao, trị chơi dân gian..
- Một số tranh kèm từ theo chủ đề.
3. CƠNG TÁC PHỐI HỢP 
- Vận động phụ huynh ủng hộ một số nguyên vật liệu mở; cây cảnh
- Vận động phụ huynh đưa con đến trường chuyên cần.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 25
Chủ đề nhánh: ĐỘNG VẬT NUƠI TRONG GIA ĐÌNH
 Từ ngày 2/3/2015 đến ngày 06/3/2015
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Vũ Thùy Trinh
HOẠT ĐỘNG
Thứ 2
2/3/2015
Thứ 3
3/3/2015
Thứ 4
4/3/2015
Thứ 5
5/3/2015
Thứ 6
6/3/2015
ĐĨN TRẺ - TRỊ CHUYỆN
- Họp mặt,trò chuyện về một số con vật mà trẻ biết như:gà,vịt,chó,mèo,bò,..
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi,đặc điểm,ích lợi,của các con vật nuôi trong gia đình.
THỂ DỤC SÁNG
Hơ hấp: Gà gáy
Tay: Đưa hai tay ra trước về sau
Chân: Đứng một chân đưa lên trước, khuỵu gối
Bụng: Nghiêng người sang hai bên
Bật: Bật lên trước, ra sau,sang bên 
Tập kết hợp với bài “Con gà trống”
HỌAT
ĐỘNG
HỌC
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Khám phá khoa học
Tìm hiểu về một số động vật nuôi trong gia đình.
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Tốn
Đếm đến 5,nhận biết số 5.
PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ
Văn học
Truyện: Cáo,thỏ gà trống 
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Thể dục giờ học
- VĐCB: Chuyền bắt bĩng qua đầu
- TCVĐ: Ném bĩng vào rổ.
- ĐTHT: Tay
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
Âm nhạc
- HVĐ: Gà trống,mèo con và cún con
- NH: Gà gáy le te.
- TCÂN : Ai đoán giỏi 
HỌAT ĐỘNG GÓC
Gĩc xây dựng: Xây chuồng trại,lắp ghép hình các con vật,..
Gĩc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn chăn nuơi,phòng khám bác sỹ thú y,
Gĩc học tập: Xem tranh ảnh về các động vật nuôi trong gia đình.
Gĩc nghệ thuật: Vẽ, tô màu, nặn, cắt xé dán về các con vật,hát múa các bài hát theo chủ đề.
Gĩc thiên nhiên: Gieo hạt,chơi với cát và nước
HỌAT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Dạo chơi thiên nhiên
- TCVĐ :Mèo bắt chuột
- Chơi tự do
- Quan sát thời tiết
- TCVĐ : Tạo dáng con vật
- Chơi tự do
- Trò chuyện về ích lợi của con vật nuôi trong gia đình.
- TCDG: Kéo co
- Chơi tự do
- Đọc và giải câu đố về các con vật trong gia đình.
- TCVĐ : Mèo và chim sẻ. 
- Chơi tự do
- Chơi với cát và nước
- TCVĐ: Chú vịt con
- Chơi tự do
HỌAT ĐỘNG CHIỀU
- LQTV:
+ Con chĩ
+ Con mèo
+ Con gà
- Chuẩn bị cho buổi học ngày mai
- Chơi tự do 
- LQTV:
+ Cái đầu gà
+ Cái cánh gà
+ Cái đuơi gà
- LQ truyện: Truyện: Cáo,thỏ gà trống 
- Chơi tự do 
- LQTV:
+ Con trâu
+ Con lợn
+ Con bị
- Vẽ con gà
- Chơi tự do 
- LQTV:
+Chuồng trại
+ Gặm cỏ
+ Cày ruộng
- Dạy hát : Gà trống,mèo con và cún con.
- Chơi tự do 
- LQTV:Ơn lại các từ đã học trong tuần
- Nêu gương cuối tuần. 
- Chơi tự do theo ý thích.
Duyệt của nhà trường Duyệt của tổ khối trưởng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HÀNG NGÀY
HOẠT ĐỘNG: ĐĨN TRẺ - TRỊ CHUYỆN – THỂ DỤC SÁNG
NỘI DUNG
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ
ĐĨN TRẺ- TRỊ CHUYỆN
- Họp mặt,trò chuyện về một số con vật mà trẻ biết như:gà,vịt,chó,mèo,bò,..
- Trò chuyện với trẻ về tên gọi,đặc điểm,ích lợi,của các con vật nuôi trong gia đình.
- Trẻ biết cất đồ dùng đúng nơi quy định. Thực hiện tốt các yêu cầu của cơ. Trẻ biết tên gọi đặc điểm, ích lợi của con vật nuơi trong gia đình.
- Giáo dục trẻ giữ gìn đồ dùng cá nhân sạch sẽ gọn gàng.
- Tủ đồ dùng cá nhân
- Kệ dép
- Tranh ảnh về một số con vật nuơi trong gia đình.
 Hoạt động 1: Đĩn trẻ
- Cơ ân cần đĩn trẻ vào lớp, nhắc nhở cháu chào bố mẹ, chào cơ, chào các bạn.
- Cơ nhắc nhở cháu cất đồ dùng đúng nơi quy định
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở lớp
Hoạt động 2: Trị chuyện
- Gợi hỏi trẻ về các hoạt động của trẻ trong những ngày nghỉ cuối tuần
- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan. Nhắc nhở trẻ đi học chuyên cần, ngoan, vâng lời cơ giáo,...
- Cơ cho trẻ hát: gà trống,mèo con cún con
- Trị chuyện về nội dung bài hát
- Cơ hỏi trẻ về một số con vật nuơi trong gia đình mà trẻ biết
- Cơ giáo dục trẻ biết giữ gìn và bảo vệ các con vật
THỂ DỤC SÁNG
Hơ hấp: Gà gáy
Tay: Đưa hai tay ra trước về sau
Chân: Đứng một chân đưa lên trước, khuỵu gối
Bụng: Nghiêng người sang hai bên
Bật: Bật lên trước, ra sau,sang bên 
Tập kết hợp với bài “Con gà trống”
Trẻ biết tập thể dục sáng theo cơ. 
Trẻ tập đúng, phối hợp nhịp nhàng theo lời bài hát. 
Thường xuyên tập thể dục buổi sáng, chú ý trong khi tập
- Sân bãi rộng rãi, thống mát.
Hoạt động 1: Khởi động: Cháu đi vịng trịn theo nhạc, đi kiểng chân, chạy chuyển đội hình.
Hoạt động 2:Trọng động: Cháu tập các động tác theo lời bài hát 2 lần x 8 nhịp cùng cơ.
Động tác hơ hấp: Gà gáy
+ CB: Chân đứng thẳng, tay thả xuơi.
+TH: Trẻ khum hai tay trước miệng, hít vào làm tiếng gà gáy
 Động tác tay- vai: Đưa hai tay ra trước về sau (Thực hiện 2 lần/ 8 nhịp)
+TTCB: Đứng thẳng , hai chân rộng bằng vai
+Nhịp 1: Đưa hai tay ra phía trước
+Nhịp 2: Đưa hai tay ra phía sau
+Nhịp 3: Đưa hai tay ra phía trước
+Nhịp 4: Đưa hai tay về,hạ tay xuống,tay xuơi theo người.
+Nhịp 5,6,7,8 đổi chân, thực hiện như trên.
 Động tác chân: Đứng một chân đưa lên trước, khuỵu gối
+TTCB : Đứng thẳng, hai tay chống hơng
+Nhịp 1: Chân phải bước lên trước,khuỵu đầu gối
+Nhịp 2: Co chân phải lại, đứng thẳng
+Nhịp 3: Chân trái bước lên trước,khuỵu đầu gối
+Nhịp 4: Co chân trái lại, đứng thẳng
+Nhịp 5,6,7,8 đổi chân, thực hiện như trên.
Động tác lưng-bụng: Nghiêng người sang hai bên
 +TTCB: Đứng hai chân dang rộng bằng vai, tay chống vào hơng 
 +Nhịp 1: Nghiêng người sang phải 
 +Nhịp 2: Trở lại tư thế ban đầu
 +Nhịp 3: Nghiêng người sang trái 
 +Nhịp 4: Trở lại tư thế ban đầu
 +Nhịp 5,6,7,8 đổi chân tiếp tục thực hiện.
Động tác bật: Bật lên trước,ra sau,sang bên
+TTCB: Đứng thẳng, tay chống hơng
+Nhịp 1: Nhảy tiến lên phía trước
+Nhịp 2: Nhảy lùi lại phía sau
+Nhịp 3: Nhảy sang bên phải
+Nhịp 4: Nhảy sang bên trái
+Nhịp 5,6,7,8 đổi chân tiếp tục thực hiện.
 Hướng dẫn trẻ tập theo nhịp lời bài hát: Em yêu cây xanh
Hoạt động 3: Hồi tĩnh: Cho cháu hít thở nhẹ nhàng
HOẠT ĐỘNG GĨC
NỘI DUNG
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ
 Hoạt động 1: Thoả thuận trước khi chơi
 Cho trẻ hát vận động bài “ con gà trống”
Cơ giới thiệu chủ đề chơi, các gĩc chơi. Giới thiệu trị chơi ở các gĩc.
- Cho trẻ chọn gĩc chơi theo ý thích, lấy ký hiệu về gĩc chơi của mình.
Gĩc xây dựng
Xây chuồng trại,lắp ghép hình các con vật,..
Trọng tâm thứ 2 – thứ 4. 
Trẻ biết sử dụng các hình khối mơ hình để xây dựng.
Hình khối mơ hình. 
Hàng rào, các con vật,nhà đồ chơi
 Hoạt động 2: Quá trình chơi
Cơ cùng chơi với trẻ, hướng dẫn trẻ cách chơi cùng xây dựng cơng chuồng trại,lắp ghép hình con vật: Trẻ cử 1 bạn đi mua vật liệu, trẻ xây hàng rào, các khu vực trong nhà
Gĩc phân vai 
Cửa hàng bán thức ăn chăn nuơi,phòng khám bác sỹ thú y,
Trọng tâm thứ 3 – thứ 4.
Trẻ biết cách trao đổi cùng nhau.
Biết đĩng vai trị đã chọn 
Các con vật nuơi trong gia đình
Đồ dùng gia đình
- Đồ dùng bác sỹ
Cơ chơi cùng trẻ : Một bạn đĩng vai cơ giáo, một bạn đĩng vai mẹ dắt con đi học. 
Đĩng vai người bán thức ăn chăn nuơi.
Đĩng vai bác sỹ
Gĩc nghệ thuật
Vẽ, tô màu, nặn, cắt xé dán về các con vật,hát múa các bài hát theo chủ đề.
Trọng tâm thứ 4, thứ 6.
- Trẻ thực hiện được các kỹ năng vẽ, tơ, cắt, dán tranh ảnh về các con vật
Biết hát múa theo nhạc. 
Giấy, viết chì viết màu, hồ dán nguyên vật liệu thiên nhiên.
- Máy catset, băng nhạc.
 Trẻ tìm giấy, bút chì, bút màu, hướng dẫn trẻ vẽ, tơ, cắt, dán để tạo thành tranh, cơ tham gia cùng trẻ tạo sản phẩm.
- Nghe, hát, múa về các con vật nuơi trong gia đình theo băng nhịp nhàng. 
Gĩc học tập 
Xem tranh ảnh về các động vật nuôi trong gia đình.
Trọng tâm thứ 5, thứ 3.
Trẻ biết xem tranh về các con vật xung quanh trẻ,xếp hình, tơ chữ số. 
Tranh về các con vật
Cơ cùng chơi với trẻ, hướng dẫn trẻ xếp hình, xếp hạt, tơ chữ số 
Hướng dẫn trẻ tập giở sách, xem sách về thế giới động vật.
Gĩc thiên nhiên
Gieo hạt,chơi với cát và nước Trọng tâm thứ 6
Trẻ thực hiện được kỹ năng chăm sĩc cây, hoa, lau lá cây.
- Biết chơi với cát và nước
Dụng cụ chăm sĩc cây xanh, lau lá,
- Đồ dùng chơi với cát và nước
 Cơ cùng chơi với trẻ, hướng dẫn trẻ chăm sĩc cây, lau lá. 
Chơi cát và nước cùng trẻ
=> Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh.
Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi
Cơ cho trẻ tham quan các gĩc chơi. Cho trẻ nhận xét gĩc chơi của mình.
Cơ cho trẻ tập trung tại gĩc chính, gợi ý để trẻ nhận xét gĩc chơi. Cơ nhận xét chung, tuyên dương, nhắc nhở các gĩc chơi.
Cho trẻ thu dọn đồ chơi ở các gĩc.
 Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2015
HOẠT ĐỘNG
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
ĐÁNH GIÁ
HOẠT ĐỘNG HỌC
Khám phá khoa học
Tìm hiểu về một số động vật nuơi trong gia đình.
Kiến thức:
- Trẻ gọi đúng tên,nêu được đặc điểm, các bộ phận của các con vật nuơi trong gia đình.
- Nêu được ích lợi của các con vật nuơi trong gia đình.
2. Kỹ năng:
- Trẻ so sánh,nhận xét những điểm khác và giống nhau rõ nét giữa các con vật nuơi trong gia đình
- Rèn ngơn ngữ mạch lạc cho trẻ
3. Thái độ: 
- Giáo dục trẻ biết chú ý lắng nghe cơ, giữ gìn ,bảo vệ các con vật nuơi trong gia đình
1.Đồ dùng của cơ
- Tranh ảnh về các con vật nuơi trong gia đình.
2.Đồ dùng của trẻ
- Tranh lơ tơ các con vật nuơi trong gia đình.
- Tranh trẻ tơ màu.
Hoạt động 1: Ổn định trị chuyện
- Tở chức cho trẻ hát bài: “gà trống, mèo con và cún con”. 
- Trị chuyện cùng trẻ về nợi dung bài hát, về chủ đề.
+ Trong bài hát nhắc đến các con vật nuơi gì? Chúng được nuơi ở đâu?
- Cơ giáo dục trẻ
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số động vật nuơi trong gia đình.
- C« bËt b¨ng ghi ©m tiÕng kªu cđa c¸c con vËt cho trỴ nghe.TrỴ nghe sau ®ã ®o¸n tªn con vËt.
- C« cho trỴ xem h×nh ¶nh con gµ,con vÞt.Cho trỴ quan s¸t vµ nªu ®Ỉc ®iĨm cđa hai con vËt nµy.C« gỵi më ®Ĩ trỴ tËp chung vµo nh÷ng ®Ỉc ®iĨm chÝnh nh­: Cã 2 ch©n ,cã c¸nh, cã má,®Ỵ trøng.
*C« kh¸i qu¸t:Nh÷ng con vËt cã 2 ch©n, ®Ỵ trøng vµ nu«i trong gia ®×nh ®­ỵc gäi lµ gia cÇm.
*Më réng: Cho trỴ kĨ tªn con vËt thuéc nhãm gia cÇm mµ con biÕt.
- C« dïng c©u ®è vỊ con chã ,con mÌo ®Ĩ giíi thiƯu hai con vËt nµy.
T­¬ng tù con gµ, con vÞt.C« cho trỴ nhËn xÐt ®Ỉc ®iĨm cđa hai con vËt: H×nh d¸ng, tiÕng kªu,
Cã 4 ch©n,®Ỵ con vµ ®Ịu lµ ®éng vËt nu«i trong gia ®×nh.
* C« kh¸i qu¸t:Nh÷ng con vËt cã 4 ch©n, ®Ỵ con vµ ®­ỵc nu«i trong gia ®×nh ®­ỵc gäi lµ gia sĩc.
* Më réng :Cho trỴ kĨ tªn con gia sĩc mµ trỴ biÕt.
- Hái trỴ :Gia cÇm vµ gia sĩc ®­ỵc nu«i ®Ĩ lµm g×?
- Gi¸o dơc trỴ biÕt yªu quý con vËt nu«i, biÕt giĩp bè mĐ ch¨m sãc vËt nu«i nh­ cho gµ, mÌo ¨n
Hoạt đợng 3: So sánh sự giống và khác nhau giữa các con vật nuơi trong gia đình.
- Cho trỴ so s¸nh ®Ỉc ®iĨm cđa con gµ ,con vÞt.
+ Kh¸c nhau:vỊ h×nh d¸ng, má, ch©n.
+ Gièng nhau :cã 2 ch©n, ®Ỵ trøng vµ ®Ịu ®­ỵc nu«i trong gia ®×nh.
- Cho trẻ so sánh giữa con chĩ và con mèo.
Hoạt động 4: Trị chơi luyện tập
- Trß ch¬i: B¾t tr­íc t¹o d¸ng
C« cho trỴ b¾t tr­íc tiÕng kªu vµ vËn ®éng cđa mét sè con vËt nu«i trong gia ®×nh.
- Trß ch¬i: VỊ ®ĩng chuång:
Cho mçi trỴ cÇm mét l« t« vËt nu«i ,c¸c con vËt ®i kiÕm ¨n khi c« nãi trêi tèi c¸c con vËt ph¶i vỊ ®ĩng chuång cđa m×nh :Chuång gia sĩc vµ chuång gia cÇm. Sau mçi l­ỵt ch¬i cho trỴ ®ỉi l« t« cho nhau.
- KÕt thĩc:C« nhËn xÐt.Cho trỴ vỊ gãc ch¬i t« mµu con vËt nu«i hai nhãm gia sĩc vµ gia cÇm.
HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI
- Dạo chơi thiên nhiên
- TCVĐ

File đính kèm:

  • docxmuc tieu chu de dong vat.docx