Giáo án Mầm non Lớp 5 tuổi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Đề tài: Bé học chữ i - t - c

I. Mục đích yêu cầu:

- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái i, t, c Nhận biết được âm và chữ i – t- c trong tiếng, từ trọn vẹn .

- Biết sử dụng kỹ năng của các môn học khác để phát âm và nhận xét đúng chữ i, t, c.

II. Chuẩn bị:

- Thẻ chữ i, t, c, tranh có từ bác sĩ, cô giáo, y tá.

- Bảng gài từ và các thẻ chữ rời ghép từ “bác sĩ”, ”cô giáo”, “y tá”.

- Ba ngôi nhà mang chữ i, t, c

- Mỗi trẻ một rổ nhựa đựng thẻ chữ i, t, c

 

doc2 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 9951 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 5 tuổi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Đề tài: Bé học chữ i - t - c, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ Đề: Nghề nghiệp
Đề tài: Bé học chữ i – t - c
lớp: Lá
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái i, t, c Nhận biết được âm và chữ i – t- c trong tiếng, từ trọn vẹn .
- Biết sử dụng kỹ năng của các môn học khác để phát âm và nhận xét đúng chữ i, t, c.
II. Chuẩn bị: 
- Thẻ chữ i, t, c, tranh có từ bác sĩ, cô giáo, y tá.
- Bảng gài từ và các thẻ chữ rời ghép từ “bác sĩ”, ”cô giáo”, “y tá”.
- Ba ngôi nhà mang chữ i, t, c 
- Mỗi trẻ một rổ nhựa đựng thẻ chữ i, t, c 
III. Tiến Hành: 
1. Hoạt động 1: Bé tập đọc
Cô treo tranh “bác sĩ” cho trẻ quan sát 
 * Nhận biết từ có chứa chữ cái qua tranh :
- Các con xem bức tranh vẽ gì nào ?
- Dưới tranh “bác sĩ”, cô cũng có từ “bác sĩ” được viết bằng chữ in thường. 
- Cô cũng có từ “bác sĩ ”dược viết bằng chữ viết thường. 
- Cô cũng có từ “bác sĩ” được ghép bằng chữ rời .
- Cô đọc mẫu từ “bác sĩ” (3 lần).
- Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân lần lượt đọc 3 lần.
 - Bây giờ các con hãy đếm số lượng chữ cái trong từ “bác sĩ ” cùng cô nhé 1,2,3,4,5. Hãy rút chữ cái tương ứng với chữ số 5. ( chữ i)
 Giáo viên cho trẻ gắn chữ i vừa rút lên bảng. 
 Trời tối
 Trời sáng
+ Cô treo tranh đôi “y tá “ cho trẻ quan sát 
- Các con xem bức tranh vẽ gì nào ?
Dưới tranh” y tá ”,cô cũng có từ “ y tá ”được viết bằng chữ in thường.
- Cô cũng có từ “y tá” được viết bằng chữ viết thường .
- Bây giờ các con hãy tìm xem chữ cái nào con đã được làm quen rồi.
- Cô cũng có từ “y tá”được ghép bằng chữ rời .
- Cô đọc mẫu từ “y tá” (3 lần).
- Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân lần lượt đọc 3 lần
 - Bây giờ các con hãy đếm số lượng chữ cái trong từ “y tá ” cùng cô nhé 1,2,3. Hãy rút chữ cái tương ứng với chữ số 2. ( chữ t)
 Giáo viên cho trẻ gắn chữ t vừa rút lên bảng. 
Tương tự 
+ Cô treo tranh đôi “cô giáo “ cho trẻ quan sát 
- Các con xem bức tranh vẽ gì nào ?
Dưới tranh” cô giáo ”,cô cũng có từ “cô giáo ”được viết bằng chữ in thường.
- Cô cũng có từ “cô giáo ” được viết bằng chữ viết thường .
- Cô cũng có từ “cô giáo ”được ghép bằng chữ rời .
- Cô đọc mẫu từ “cô giáo” (3 lần).
- Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân lần lượt đọc 3 lần
- Bây giờ các con hãy đếm số lượng chữ cái trong từ “cô giáo ” cùng cô nhé 1,2,3,4,5. Hãy rút chữ cái tương ứng với chữ số 1. ( chữ c)
 - Giáo viên cho trẻ gắn chữ c vừa rút lên bảng. 
Lưu ý: Trong quá trình giới thiệu chữ cái cô cất tranh, các từ vừa giới thiệu.
2. Hoạt động 2: Đây là chữ gì?
- Cô cầm, thẻ chữ i và mời trẻ lên rút thẻ chữ giống thẻ chữ cô cầm 
- Cô giới thiệu thẻ chữ i và gắn lên bảng. Đọc mẫu: âm i (3lần)
- Cả lớp, nhóm, cá nhân nhắc lại: i – i - i
- Tương tự Cô gợi ý 1 trẻ chọn thẻ chữ t (mẫu lớn) ở trên bàn giống với thẻ chữ t đã gắn ở trên bảng. GV gắn chữ cái t lên bảng và phát âm (tờ- tờ - tờ).
- Cả lớp, nhóm, cá nhân nhắc lại: t – t - t 
- Tương tự Cô tiếp tục giới thiệu chữ c còn lại. 
- Cô đọc lại nhóm chữ: i – t – c (1 lần ) 
- Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân đọc lại theo hướng dẫn của cô.
 * Phân tích nét chữ: (i - t - c ) 
- Cô cầm lần lượt từng thẻ chữ i – t - c ( mẫu chữ in thường) giơ lên cao. 
+ Cô phân tích chữ i (Chữ i gồm 1 nét thẳng đứng ngắn có chấm tròn ở trên đầu). 
+ Cả lớp, nhóm, cá nhân nhắc lại từng nét chữ i trên bảng.
+ Cô gợi ý trẻ nhìn theo từng nét chữ t và tự nhận xét (Chữ t gồm 1 nét thẳng đứng dài và 1 nét ngang). Cả lớp, cá nhân nhắc lại từng nét chữ t trên bảng.
+ Tương tự cho trẻ nhìn theo từng nét chữ c và tự nhận xét. (Chữ c gồm 1 nét cong hở phải). 
+ Cá nhân, cả lớp nhắc lại từng nét chữ c trên bảng .
- Cô giới thiệu thêm 2 mẫu chữ in hoa và viết thường.
 * So sánh chữ i – t - c:
GV gợi ý trẻ tự so sánh.
3. Hoạt động 3: Chơi cùng các chữ cái i – t– c 
 Cho trẻ chơi trò chơi theo hiệu lệnh của cô.
 Cho trẻ chơi trò chơi về đúng nhà.
 Cô phổ biến trò chơi, cách chơi và cho trẻ tiến hành chơi.
4. Hoạt động 4: Bé khéo tay, tinh mắt
GV gợi ý cho trẻ thực hành các bài tập (1, 2, 4 và tô 1 hàng chữ đầu i – t -c) ở quyển “Bé chuẩn bị học đọc và học viết” nhóm chữ cái i – t - c
5. Kết thúc: Nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • doclam quen chu viet i t c.doc
Giáo Án Liên Quan