Giáo án mầm non lớp chồi - Chủ đề: Động vật - Đề tài: Động vật sống trong gia đình

GIÁO ÁN: KHÁM PHÁ KHOA HỌC

 Chủ đề: Động vật

 Đề tài: Động vật sống trong gia đỡnh.

 Đối tượng: 4- 5 tuổi.

 Thời gian: 30- 35 phỳt.

 Giỏo viờn dạy: Đoàn Thị Hồng Vân.

1. Mục đích yêu cầu.

a. Kiến thức:

- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, và môi trường sống của con gà, con vịt, con chó, con mèo.

- Biết được những con vật đó nuôi trong gia đình.

- Biết thức ăn của các con vật.

b. Kĩ năng:

- Trẻ trả lời được câu hỏi rõ ràng, mạch lạc.

- So sánh được các đặc điểm khác nhau và giống nhau giữa các con vật.

c. Thái độ:

- Trẻ hứng thú tham gia vào tiết học.

- Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi trong gia đỡnh.

2. Chuẩn bị:

- Đồ dùng đồ chơi:

+ Đồ dùng của cô: Máy tính, bài giảng Power point về một số con vật nuôi trong gia đỡnh. Bài hát: Rửa mặt như mèo, gà trống mèo con và cún con, câu đố về con chó.

+ Đồ dùng của trẻ: Trang phục con chú, mốo, gà, vịt. Mũ con gà, con vịt, con mèo, con chó. Lô tô thức ăn và lụ tụ cỏc con vật. ( gà,vịt, mốo, chú)

 

doc4 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp chồi - Chủ đề: Động vật - Đề tài: Động vật sống trong gia đình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN: KHÁM PHÁ KHOA HỌC
 Chủ đề: Động vật
 Đề tài: Động vật sống trong gia đỡnh.
 Đối tượng: 4- 5 tuổi.
 Thời gian: 30- 35 phỳt.
 Giỏo viờn dạy: Đoàn Thị Hồng Võn.
1. Mục đớch yờu cầu.
a. Kiến thức:
- Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, và môi trường sống của con gà, con vịt, con chó, con mèo.
- Biết được những con vật đó nuôi trong gia đình.
- Biết thức ăn của các con vật.
b. Kĩ năng:
- Trẻ trả lời được câu hỏi rõ ràng, mạch lạc.
- So sánh được các đặc điểm khác nhau và giống nhau giữa các con vật.
c. Thỏi độ:
- Trẻ  hứng thỳ tham gia vào tiờ́t học.
- Giáo dục trẻ biờ́t yờu quý, chăm súc cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh.
2. Chuẩn bị: 
- Đồ dựng đồ chơi:
+ Đồ dựng của cụ: Máy tính, bài giảng Power point về một số con vật nuụi trong gia đỡnh. Bài hỏt: Rửa mặt như mốo, gà trống mốo con và cỳn con, cõu đố về con chú.
+ Đồ dựng của trẻ: Trang phục con chú, mốo, gà, vịt. Mũ con gà, con vịt, con mốo, con chú. Lụ tụ thức ăn và lụ tụ cỏc con vật. ( gà,vịt, mốo, chú)
c. Cỏch tiến hành:
Hoạt động của cụ
Dự kiến hoạt động của trẻ
Hoạt động 1: ễn định gõy hứng thỳ
Cỏc con ơi! Hụm nay trước khi đến lớp cụ Võn cú đi qua một trang trại của bỏc gà trống, cú rất nhiều cỏc con vật đỏng yờu và hụm nay cụ cũng đó mời cỏc con vật đấy đến thăm lớp chỳng mỡnh đấy. Chỳng mỡnh hóy chào đún cỏc bạn bằng một tràng vỗ tay thật lớn nào.
- Chỳng ta hóy cựng chào đún bạn vịt con, bạn mốo min, bạn cỳn con và bạn gà trống.
 - Cụ hỏi trẻ: Chỳng ta hóy mời cỏc con vật đỏng yờu này tham dự với lớp chỳng ta một tiết học cú được khụng nào?
- Cỏc con ạ! Cỏc bạn vịt, mốo, cỳn con và gà trống cú đỏng yờu khụng chỳng mỡnh? Chỳng mỡnh cú muốn tỡm hiểu rừ hơn về cỏc bạn đấy khụng? 
Hoạt động 2: Nhân biết tên gọi, đặc điểm, cấu tạo của các con vật.
* Con vịt:
- Cho trẻ xem hỡnh ảnh vịt và đàm thoại:
- Đõy là con gỡ?
- Con cú nhận xột gỡ về con vịt?
- Phần đầu, mỡnh, chõn của con vịt?
+ Cỏi mỏ của con vịt như thế nào? 
+ Mỏ vịt để làm gỡ?
+ Con vịt cú mấy mắt?
+ Phần thõn của con vịt cú gỡ?
+ Đụi chõn của con vịt cú gỡ đặc biệt?
+ Tiếng kờu của con vịt như thế nào?
+ Thức ăn của vịt là gỡ? (thúc, ngụ, ốc, tộp,...)
+ Con vịt đẻ trứng hay đẻ con?
+ Con vịt sống ở đõu?
- Cụ khỏi quỏt: Vịt là con vật được nuụi trong gia đỡnh. Vịt cú 2 chõn, 2 cỏnh, đẻ trứng và thuộc nhúm gia cầm.
* Con gà trống:
- Cụ cho trẻ nghe tiếng gà gỏy trong đoạn video trờn mỏy tớnh.
- Cho trẻ quan sỏt hỡnh ảnh con gà trờn mỏy tớnh và hỏi trẻ:
- Đõy là con gỡ?
- Con cú nhận xột gỡ về con gà?
- Phần đầu, mỡnh, chõn của con gà?
+ Cỏi mỏ của con gà như thế nào? 
+ Mỏ gà để làm gỡ?
+ Con gà cú mấy mắt?
+ Phần thõn của con gà cú gỡ?
+ Đụi chõn của con gà cú gỡ đặc biệt?
+ Tiếng gỏy của con gà như thế nào?
+ Thức ăn của con gà là gỡ? (thúc, ngụ, sắn,...)
+ Con gà đẻ trứng hay đẻ con?
+ Con gà sống ở đõu?
- Cụ khỏi quỏt: Con gà là con vật được nuụi trong gia đỡnh. Con gà cú 2 chõn, 2 cỏnh, đẻ trứng và thuộc nhúm gia cầm. 
- Mở rộng: Ngoài con vịt và con gà ra chỳng mỡnh cũn biết những con nào khỏc nữa thuộc nhúm gia cầm? ( ngan, ngỗng, gà mỏi, ...).
* Con mốo:
Cụ cho trẻ hỏt bài: Rửa mặt như mốo.
- Cụ hỏi trẻ bài hỏt núi về con gỡ?
- Cụ cho trẻ xem hỡnh ảnh con mốo, trũ chuyện:
+ Đõy là con gỡ?
+ Con cú nhận xột gỡ về con mốo?
+ Con mốo cú những bộ phận nào?
+ Đầu mèo có hình gì? 
+ Đầu mốo cú gỡ?( tai, mắt, mồm, rõu,...)
+ Đụi chõn của con mốo cú gỡ đặc biệt?
+ Con mốo cũn cú gỡ nữa đõy? ( đuụi)
+ Con mốo kờu như thế nào?
+ Thức ăn của mốo là gỡ? (cỏ, thịt, cơm,chuột, ...)
+ Con mốo đẻ trứng hay đẻ con?
+ Con mốo sống ở đõu?
- Cụ khỏi quỏt: Mốo là con vật được nuụi trong gia đỡnh. Con mốo cú phần đầu, thõn, chõn và đuụi. Mốo đẻ con và nú thuộc nhúm gia sỳc. 
* Con chú:
- Cụ đọc cõu đố về con chú: 
 Thường nằm đầu hố
 Giữ cho nhà chủ
 Người lạ nú sủa
Người quen nú mừng
Là con gỡ? (Con chú)
- Cho trẻ quan sỏt hỡnh ảnh con chú và hỏi trẻ: 
+ Đõy là con gỡ?
+ Con cú nhận xột gỡ về con chú?
+ Con chú cú những bộ phận nào?
+ Đầu chú có hình gì? 
+ Đầu con chú cú gỡ nữa?( tai, mắt, mồm, rõu,...)
+ Đụi chõn của con chú cú gỡ?
+ Con chú cũn cú gỡ nữa đõy? ( đuụi)
+ Con chú sủa như thế nào?
+ Thức ăn của chú là gỡ? (cỏ, thịt, cơm, xương, ...)
+ Con chú đẻ trứng hay đẻ con?
+ Con mốo sống ở đõu?
- Cụ khỏi quỏt: Con chú là con vật được nuụi trong gia đỡnh. Con chú cú phần đầu, thõn, chõn và đuụi. Con chú là loài động vật đẻ con và nú thuộc nhúm gia sỳc. 
- Mở rộng: Ngoài con chú, con mốo ra chỳng mỡnh cũn biết những con vật nào khỏc nữa thuộc nhúm gia sỳc? ( Lợn, trõu, bũ, dờ, cừu, ....)
Hoạt động 3: So sỏnh cỏc con vật:
- Con gà trống - con mốo.
+ Giống nhau: Đều là con vật nuụi trong gia đỡnh.
+ Khỏc nhau:
+ Gà: Cú mỏ nhọn, cú cỏnh, cú 2 chõn. đẻ trứng.. thuộc nhúm gia cầm.
+ Mốo: Cú 4 chõn, đẻ con...thuộc nhúm gia sỳc.
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
* Trũ chơi 1: Tỡm thức ăn cho cỏc con vật.
- Cụ nờu luật chơi và cỏch chơi cho trẻ nghe.
- Cụ tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xột trẻ sau khi trẻ chơi xong.
* Trũ chơi 2: Tỡm về đỳng chuồng.
- Cụ nờu luật chơi và cỏch chơi cho trẻ nghe.
- Cụ tổ chức cho trẻ chơi 2 – 3 lần.
- Nhận xột trẻ sau mỗi lần trẻ chơi.
- Cụ giỏo dục trẻ biết yờu quý và bảo vệ cỏc con vật nuụi trong gia đỡnh.
- Cụ cho trẻ hỏt bài: Gà trống mốo con và cỳn con kết thỳc hoạt động.
- Trẻ vỗ tay.
- Trẻ chỳ ý quan sỏt.
- Võng ạ.
- Cú ạ!
- Trẻ quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
- Con vịt ạ.
- Trẻ trả lời cỏc cõu hỏi của cụ.
- Trẻ bắt chước tiếng kờu.
- Trẻ chỳ ý lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe và đoỏn
- Trẻ quan sỏt.
- Trẻ trả lời cỏc cõu hỏi của cụ.
- Trẻ làm động tỏc gà gỏy.
- Trẻ chỳ ý nghe.
- Trẻ kể.
- Trẻ hỏt theo.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi của cụ.
- Trẻ bắt chiếc tiếng kờu của con mốo.
- Trẻ chỳ ý nghe.
- Trẻ đoỏn cõu đố.
- Trẻ quan sỏt và trả lời.
- Trẻ bắt chước tiếng sủa của con chú.
- Trẻ chỳ ý nghe.
- Trẻ kể.
- Trẻ so sỏnh.
- Trẻ chỳ ý nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ chỳ ý nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ chỳ ý nghe
- Trẻ hỏt.

File đính kèm:

  • docGiao an bai giang dong vat song trong gia dinh_12259402.doc
Giáo Án Liên Quan