Giáo án mầm non lớp Lá - Chủ đề 4: Thế giới động vật

Dinh dưỡng - Sức khỏe:

- Biết ích lợi của các món ăn thịt, cá, tôm, cua, ốc đối với sức khỏe con người.

 - Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống các thực phẩm giầu chất đạm đủ lượng và đủ chất. Biết giá trị dinh dưỡng của những món ăn đó, ăn với lượng vừa phải. Không ăn quá nhiều và không ăn những thức ăn ôi thiu để tránh những bệnh

(ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì ).

- Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn từ động vật

- Giữ thói quen nề nếp rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt đánh răng hàng ngày

 

doc118 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp Lá - Chủ đề 4: Thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 4
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện 5 tuần từ ngày 10/11 - 05/12/2014
Chủ đề nhánh: 1. Động vật nuôi trong gia đình: 1tuần từ ngày 10/11– 14/11/2014
 2. Động vật sống dưới nước: 1tuần từ ngày 17/11– 21/11/2014
 3. Động vật sống trong rừng: 1 tuần từ ngày 24/11 – 28/11/2014
 4. Một số con côn trùng: 1 tuần từ ngày 01/12 – 05/12/2014
 5. Một số loài chim: 1 tuần từ ngày 08/12 – 12/12/2014
I. Mục tiêu, nội dung, hoạt động giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
* Dinh dưỡng - Sức khỏe:
1.1.Trẻ biết ích lợi của các món ăn thịt, cá, tôm, cua, ốc đối với sức khỏe con người.
1.2. Trẻ tự làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ - Biết tự rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau
 khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
 - Trẻ tự rửa mặt, đánh
 răng.
- Nhận biết và tránh xa những nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
+ Trẻ tập được các nhóm cơ và hô hấp:
1.3. Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
+Thực hiện được các động tác vận động cơ bản
1.4. Rèn luyện được các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động tung, chạy, đi, trèo, ném.
- Tập được các động tác phối hợp tay chân nhịp nhàng không có biểu hiện quá mệt mỏi, thở dồn, thở gấp.
- Trẻ biết và tham gia chơi các trò chơi vận động
- Thực hiện được cử động khéo léo của bàn tay, ngón tay: 
1.5. Sử dụng được kéo cắt đường cong, đường thẳng, buộc dây và tết sợi. 
Dinh dưỡng - Sức khỏe:
- Biết ích lợi của các món ăn thịt, cá, tôm, cua, ốc đối với sức khỏe con người.
 - Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống các thực phẩm giầu chất đạm đủ lượng và đủ chất. Biết giá trị dinh dưỡng của những món ăn đó, ăn với lượng vừa phải. Không ăn quá nhiều và không ăn những thức ăn ôi thiu để tránh những bệnh
(ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì).
- Làm quen với một số thao tác đơn giản  trong chế biến một số món ăn từ động vật
- Giữ thói quen nề nếp rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt đánh răng hàng ngày
- Biết và tránh xa những nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
+ Tập các nhóm cơ và hô hấp
- Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
+ Các động tác vận động cơ bản:
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Ném xa bằng 2 tay
- Chạy chậm khoảng 100 -120m.
- Đi nối nối bàn chân tiến, lùi.
- Trèo lên xuống thang
. 
-TCVĐ: Ai nhanh nhất, tín hiệu, truyền bóng, kéo co
- Xoay cổ tay. Bẻ, nắn. Lắp ráp.
- Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc 
mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. 
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học: 
2.1.Trẻ biết được tên, đặc điểm nổi bật, ích lợi, tác hại của các con vật.
2.2. Tò mò tìm tòi khám phá các con vật
- Trẻ hay đặt câu hỏi, thích khám phá sự vật hiện tượng xung quanh.
- Nói đặc điểm và sự giống và khác nhau của một số con vật.
* Làm quen với toán
2.3.Trẻ biết tách gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 6.
2.4.Trẻ biết số lượng và chữ số 5,6, thêm hoặc bớt để 2 nhóm có số lượng bằng nhau.
2.5.Trẻ nhận biết được số thứ tự.
2.6. Trẻ nhận biết số lượng và chữ số 7, 8 tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ.
* Khám phá khoa học: 
- Tên gọi của các con vật
- Đặc điểm nổi bật của các con vật và ích lợi của chúng: Động vật nuôi trong gia đình, động vật sống dưới nước, động vật sống trong rừng, côn trùng và một số loài chim.
-So sánh đặc điểm và sự giống và khác nhau của một số con vật.
* Làm quen với toán
- Biết tách,gộp các nhóm số lượng 6 bằng các cách khác nhau
- Đếm các chữ số 5,6, thêm hoặc bớt để 2 nhóm có số lượng bằng nhau.
- Nhận biết số thứ tự 
- Nhận biết số lượng và chữ số 7, 8 tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ.
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
* Nghe: 
3.1. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát về các con vật
- Nghe thưc thiện và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động .
3.2.Biết nghe hiểu nội dung câu chuyện , thơ,đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi.
* Nói: 
3.3. Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
3.4. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. 
3.5. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày .
3.6. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểmphù hợp với ngữ cảnh.
* Làm quen với việc đọc, viết.
3.6. Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Trẻ phát âm đúng chữ cái .
3.7. Biết viết tên của bản thân theo cách của mình.
3.8. Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. Biết cách giữ gìn và bảo vệ sách vở.
* Nghe: 
- Hiểu các từ khái quát về các con vật gần gũi.
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe các bài hát, bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi
-Nghe chăm chú không ngắt lời người nói và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, điệu bộ.
* Nói: 
- Nói và trả lời câu hỏi một cách rõ ràng.
- Sử dụng đúng từ ngữ về chủ đề động vật
- Nhận biết một số cử chi hành động chỉ dẫn của bạn bè
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua cử chỉ giọng nói khi trò chuyện.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp
* Lµm quen víi viÖc ®äc, viÕt.
- Trẻ phát âm đúng chữ cái i,t,c
 - Viết tên theo cách hiểu của mình
- In,tô màu viết chữ i,t,c theo thứ tự từ trái sang phải trên xuống dưới.
- Giữ gìn cẩn thận sách vở của mình
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm - xã hội
4.1. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc
4.2. Bộc lộ lời nói của bản thân bằng cử chỉ nét mặt 
4.3.Trao đổi ý kiến của mình với các bạn 
4.4. Trẻ có ý thức bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình đình và động vật quý hiếm
- Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”.
 - Chủ động và độc lập trong 
một số hoạt động.
- Có ý thức bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình đình và động vật quý hiếm
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
5.1. Cảm nhận được và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống qua các sản phẩm tạo hình.
- Trẻ thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau
5.2. Thể hiện được cảm xúc phù hợp với các sắc thái đa dạng khi hát và vận động theo nhạc
.
5.3.Giúp trẻ nắm rõ luật của các trò chơi âm nhạc trò chơi dân gian.
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm có bố cục cân đối, hài hòa về màu sắc. 
- Nói lên  ý tưởng tạo hình của mình.
 - Đặt tên cho sản phẩm của
 mình.
 - Vận động nhịp nhàng hát
 đúng giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. 
- Hát tự nhiên phù hợp với các sắc thái tình cảm đa dạng của bài hát về chủ đề thế giới động vật.
- Hứng thú và nắm rõ luật của các trò chơi âm nhạc, dân gian, thích thú khi được tham gia vào các trò chơi dân gian cùng cô và bạn.
- Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau
II. Môi trường giáo dục
1. Môi trường trong lớp học
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, gòn gàng, ngăn nắp, đảm bảo an toàn cho trẻ hoạt động.
- Tranh minh hoạ thơ, truyện chủ đề : Thế giới động vật.
- Tranh ảnh chủ đề .Thế giới động vật.
- Tranh trang trí chủ điểm đẹp, phong phú, đa dạng.
- Các tài liệu, học liệu phục vụ tiết dạy.
- Đồ dùng, đồ chơi ở các góc phong phú đa dạng, nhiều màu sắc, bằng nhiều chất liệu khác nhau kích thích trí tò mò, thích tìm hiểu của trẻ.
- Các trò chơi sáng tạo kích thích khả năng tìm hiểu, hoạt động của trẻ ở mọi lúc mọi nơi.
- Băng, đĩa, các bài hát về chủ đề: Thế giới động vật.
- Các bài thơ, câu chuyện về chủ đề : Thế giới động vật.
- Các đoạn băng, video chủ đề : Thế giới động vật.
2. Môi trường ngoài lớp
- Vệ sinh môi trường ngoài lớp học sạch sẽ, gọn gàng.	
- Có góc tuyên truyền với các bậc phụ huynh về chủ đề đang thực hiện và chuyên đề vận động cho trẻ. Phối hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu làm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho trẻ hoạt động trong chủ đề chủ đề: Thế giới động vật.
Ngày 7 tháng 11 năm 2014
 P.HT DUYỆT
 TTCM
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thời gian thực hiện 5 tuần từ ngày 10/11 - 05/12/2014
Chủ đề nhánh: 1. Động vật nuôi trong gia đình: 1tuần từ ngày 10/11– 14/11/2014
 2. Động vật sống dưới nước: 1tuần từ ngày 17/11– 21/11/2014
 3. Động vật sống trong rừng: 1 tuần từ ngày 24/11 – 28/11/2014
 4. Một số con côn trùng: 1 tuần từ ngày 01/12 – 05/12/2014
 5. Một số loài chim: 1 tuần từ ngày 08/12 – 12/12/2014
I. Mục tiêu, nội dung, hoạt động giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động giáo dục
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
* Dinh dưỡng - Sức khỏe:
1.1.Trẻ biết ích lợi của các món ăn thịt, cá, tôm, cua, ốc đối với sức khỏe con người.
1.2. Trẻ tự làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:
+ - Biết tự rửa tay bằng xà phòng, trước khi ăn và sau
 khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
 - Trẻ tự rửa mặt, đánh
 răng.
- Nhận biết và tránh xa những nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
+ Trẻ tập được các nhóm cơ và hô hấp:
1.3. Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
+Thực hiện được các động tác vận động cơ bản
1.4. Rèn luyện được các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động tung, chạy, đi, trèo, ném.
- Tập được các động tác phối hợp tay chân nhịp nhàng không có biểu hiện quá mệt mỏi, thở dồn, thở gấp.
- Trẻ biết và tham gia chơi các trò chơi vận động
- Thực hiện được cử động khéo léo của bàn tay, ngón tay: 
1.5. Sử dụng được kéo cắt đường cong, đường thẳng, buộc dây và tết sợi. 
Dinh dưỡng - Sức khỏe:
- Biết ích lợi của các món ăn thịt, cá, tôm, cua, ốc đối với sức khỏe con người.
 - Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống các thực phẩm giầu chất đạm đủ lượng và đủ chất. Biết giá trị dinh dưỡng của những món ăn đó, ăn với lượng vừa phải. Không ăn quá nhiều và không ăn những thức ăn ôi thiu để tránh những bệnh
(ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì).
- Làm quen với một số thao tác đơn giản  trong chế biến một số món ăn từ động vật
- Giữ thói quen nề nếp rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt đánh răng hàng ngày
- Biết và tránh xa những nơi nguy hiểm.
* Phát triển vận động
+ Tập các nhóm cơ và hô hấp
- Hít vào thở ra, xoay khớp các cổ tay, hai tay thay nhau quay dọc thân, xoay đầu gối, nhảy luôn phiên chân trước chân sau, cúi người về phía trước.
+ Các động tác vận động cơ bản:
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Ném xa bằng 2 tay
- Chạy chậm khoảng 100 -120m.
- Đi nối nối bàn chân tiến, lùi.
- Trèo lên xuống thang
. 
-TCVĐ: Ai nhanh nhất, tín hiệu, truyền bóng, kéo co
- Xoay cổ tay. Bẻ, nắn. Lắp ráp.
- Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc 
mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây. 
- Sinh hoạt hàng ngày, chơi trò chơi; Hãy chọn đúng thực phẩm.
- Hoạt động học: Tìm hiểu 1 số thực phẩm giầu chất đạm
- Kiểm tra sức khỏe theo định kì.
- Hoạt động đón và trả trẻ, hoạt động góc.
- Hoạt động vệ sinh cá nhân; Rửa tay trước khi ăn và sau khi vệ sinh.
- Hoạt động học, hoạt động lao động, hoạt động chơi ngoài trời.
- Hoạt động học: Tìm hiêu những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm khi tiếp xúc các con vật.
- Hoạt động thể dục buổi sáng, hoạt động học.
+ Hoạt động học:
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Ném xa bằng 2 tay
- Chạy chậm khoảng 100 -120m.
- Đi nối nối bàn chân tiến, lùi.
- Trèo lên xuống thang
+ Hoạt động học, thể dục sáng, hoạt động chơi ngoài trời, hoạt động lao động.
- Hoạt động đón, trẻ trả. HĐ học, hoạt động góc, chơi ngoài trời, hoạt động chiều: Cắt, vẽ, tô màu chủ đề động vật. 
 - Tết dây len, Làm ăllbum chủ đề động vật.
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức
* Khám phá khoa học: 
2.1.Trẻ biết được tên, đặc điểm nổi bật, ích lợi, tác hại của các con vật.
2.2. Tò mò tìm tòi khám phá các con vật
- Trẻ hay đặt câu hỏi, thích khám phá sự vật hiện tượng xung quanh.
- Nói đặc điểm và sự giống và khác nhau của một số con vật.
* Làm quen với toán
2.3.Trẻ biết tách gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 6.
2.4.Trẻ biết số lượng và chữ số 5,6, thêm hoặc bớt để 2 nhóm có số lượng bằng nhau.
2.5.Trẻ nhận biết được số thứ tự.
2.6. Trẻ nhận biết số lượng và chữ số 7, 8 tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ.
* Khám phá khoa học: 
- Tên gọi của các con vật
- Đặc điểm nổi bật của các con vật và ích lợi của chúng: Động vật nuôi trong gia đình, động vật sống dưới nước, động vật sống trong rừng, côn trùng và một số loài chim.
-So sánh đặc điểm và sự giống và khác nhau của một số con vật.
* Làm quen với toán
- Biết tách,gộp các nhóm số lượng 6 bằng các cách khác nhau
- Đếm các chữ số 5,6, thêm hoặc bớt để 2 nhóm có số lượng bằng nhau.
- Nhận biết số thứ tự 
- Nhận biết số lượng và chữ số 7, 8 tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ.
* Khám phá khoa học
+ Hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc. Cho trẻ xem tranh, ảnh, băng hình trò chuyện về một số: 
- Động vật nuôi trong gia đình. 
- Động vật sống dưới nước.
- Động vật sống trong rừng.
- Một số loài côn trùng 
- Một số loài chim.
* Làm quen với toán
+ Hoạt động học.
- Tách, gộp các nhóm số lượng trong phạm vi 6 thành 2 phần khác nhau.
- Đếm các chữ số 5,6, thêm hoặc bớt để 2 nhóm có số lượng bằng nhau.
- Nhận biết số thứ tự: Thứ nhất, thứ nhì, thứ ba.
- Nhận biết số lượng và chữ số 7, 8 tách một nhóm thành 2 nhóm nhỏ.
+ Hoạt động góc, chơi ngoài trời, hoạt động chiều.
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
* Nghe: 
3.1. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát về các con vật
- Nghe thưc thiện và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động .
3.2.Biết nghe hiểu nội dung câu chuyện , thơ,đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi.
* Nói: 
3.3. Trẻ kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được.
3.4. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. 
3.5. Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày .
3.6. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểmphù hợp với ngữ cảnh.
* Làm quen với việc đọc, viết.
3.6. Nhận dạng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
- Trẻ phát âm đúng chữ cái .
3.7. Biết viết tên của bản thân theo cách của mình.
3.8. Biết viết chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. Biết cách giữ gìn và bảo vệ sách vở.
* Nghe: 
- Hiểu các từ khái quát về các con vật gần gũi.
- Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu liên tiếp
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe các bài hát, bài thơ, câu chuyện, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi
-Nghe chăm chú không ngắt lời người nói và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, điệu bộ.
* Nói: 
- Nói và trả lời câu hỏi một cách rõ ràng.
- Sử dụng đúng từ ngữ về chủ đề động vật
- Nhận biết một số cử chi hành động chỉ dẫn của bạn bè
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua cử chỉ giọng nói khi trò chuyện.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày.
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp
* Lµm quen víi viÖc ®äc, viÕt.
- Trẻ phát âm đúng chữ cái i,t,c
 - Viết tên theo cách hiểu của mình
- In,tô màu viết chữ i,t,c theo thứ tự từ trái sang phải trên xuống dưới.
- Giữ gìn cẩn thận sách vở của mình
* Văn học
- Hiểu các từ khái quát về các con vật gần gũi.
+ Hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc, hoạt đông chiều
+ Chuyện: Cáo thỏ và gà trống, dê đen dê trắng, con gà trống kiêu căng, huyện về các loài voi, tiếng hát chim sơn ca, cá chép con.
+ Đọc thơ: Mèo đi câu cá, nàng tiên ốc, gà mẹ đếm con, đàn gà con, bác gấu đen, gấu qua cầu, con ong chuyên cần
+ Ca dao, đồng dao: Con cua mà có 2 càng,hỏi tuổi, vè loài vật.
* Nói: 
+ HĐ học. HĐ góc. Chơi NT, hoạt động chiều
- Trả lời các câu hỏi của cô trong các hoạt động: Như nói rõ ràng các từ: Động vật nuôi trong gia đình. 
- Động vật sống dưới nước.
- Động vật sống trong rừng.
- Một số loài côn trùng 
 - Một số loài chim.
+ Hoạt động hoc, hoạt động góc, hoạt động lao động, chơi ngoài trời
- Trò chơi: Hãy bắt chước giống tôi.
+ Hoạt động học, trong sinh hoạt hàng ngày, trò chơi.
* Chữ cái:
+ Hoạt động học, hoạt động góc, hoạt động chơi: Ai nhanh nhất.
- Làm quen chữ i,t,c
- Chơi trò chơi: Nối chữ cái, ai nhanh nhất.
- Tìm chữ cái i,t,c
 trong các từ chọ vẹn về chủ đề : Thế giới động vật.
+ Hoạt động học, chơi ngoài trời, hoạt động góc, trò chơi.
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm - xã hội
4.1. Trẻ thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc
4.2. Bộc lộ lời nói của bản thân bằng cử chỉ nét mặt 
4.3.Trao đổi ý kiến của mình với các bạn 
4.4. Trẻ có ý thức bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình đình và động vật quý hiếm
- Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc
- Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu”.
 - Chủ động và độc lập trong 
một số hoạt động.
- Có ý thức bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình đình và động vật quý hiếm
 - Hoạt động học, chơi ngoài trời, đón trả trẻ Trò chuyện về chủ đề thế giới động vật
- Chơi các trò chơi ở các góc:
+ TCPV: Gia đình, bán hàng, phòng khám thú y.
+ TCXD: Xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi.
 Mô hình công viên thủ lệ. 
- Xem sách tranh làm sách tranh về chủ đề thế giới động vật
5. Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
5.1. Cảm nhận được và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống qua các sản phẩm tạo hình.
- Trẻ thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau
5.2. Thể hiện được cảm xúc phù hợp với các sắc thái đa dạng khi hát và vận động theo nhạc
.
5.3.Giúp trẻ nắm rõ luật của các trò chơi âm nhạc trò chơi dân gian.
- Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm có bố cục cân đối, hài hòa về màu sắc. 
- Nói lên  ý tưởng tạo hình của mình.
 - Đặt tên cho sản phẩm của
 mình.
 - Vận động nhịp nhàng hát
 đúng giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc. 
- Hát tự nhiên phù hợp với các sắc thái tình cảm đa dạng của bài hát về chủ đề thế giới động vật.
- Hứng thú và nắm rõ luật của các trò chơi âm nhạc, dân gian, thích thú khi được tham gia vào các trò chơi dân gian cùng cô và bạn.
- Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau
+ Hoạt động học, hoạt đọng góc, chơi ngoài trời: Tạo hình.
- Vẽ, cắt, xé dán, nặn các con vật theo chủ đề. ( Mẫu – Đề tài)
+ Hoạt động học, hoạt động góc, chơi ngoài trời: Âm nhạc:
- Hát VĐ: Các bài hát Thương con mèo, gà trống mèo con và cún con, rửa mặt như mèo, cá vàng bơi, đố bạn, ba con bướm, chim mẹ chim con
- Nghe hát: Gà gáy, chị ong nâu và em bé, bồ câu trắng, chú voi con ở bản đôn, tôm cá cua thi tài
- TCAN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm đồ vật, sonmi, ai đoán giỏi, hát theo hình vẽ.
II. Môi trường giáo dục
1. Môi trường trong lớp học
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ, gòn gàng, ngăn nắp, đảm bảo an toàn cho trẻ hoạt động.
- Tranh minh hoạ thơ, truyện chủ đề : Thế giới động vật.
- Tranh ảnh chủ đề .Thế giới động vật.
- Tranh trang trí chủ điểm đẹp, phong phú, đa dạng.
- Các tài liệu, học liệu phục vụ tiết dạy.
- Đồ dùng, đồ chơi ở các góc phong phú đa dạng, nhiều màu sắc, bằng nhiều chất liệu khác nhau kích thích trí tò mò, thích tìm hiểu của trẻ.
- Các trò chơi sáng tạo kích thích khả năng tìm hiểu, hoạt động của trẻ ở mọi lúc mọi nơi.
- Băng, đĩa, các bài hát về chủ đề: Thế giới động vật.
- Các bài thơ, câu chuyện về chủ đề : Thế giới động vật.
- Các đoạn băng, video chủ đề : Thế giới động vật.
2. Môi trường ngoài lớp
- Vệ sinh môi trường ngoài lớp học sạch sẽ, gọn gàng.	
- Có góc tuyên truyền với các bậc phụ huynh về chủ đề đang thực hiện và chuyên đề vận động cho trẻ. Phối hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu làm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho trẻ hoạt động trong chủ đề chủ đề: Thế giới động vật.
Ngày 7 tháng 11 năm 2014
P.HT DUYỆT
GVCN
KẾ HOẠCH TUẦN
Chủ đề nhánh 1: Động vật nuôi trong gia đình
Thời gian thực hiện 1 tuần ( Từ ngày 10/11- 

File đính kèm:

  • docchu_de_DVAT_Nguyen_Thi_Thanh_Nam.doc
Giáo Án Liên Quan