Giáo án mầm non lớp Lá - Lĩnh vực phát triển nhận thức - Hoạt động: Làm quen với Toán - Chủ điểm: Nghề nghiệp - Đề tài: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7

I. Mục đích – Yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Trẻ nhận ra số lượng và đếm đến 7, biết so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 7.

- Trẻ hiểu cách chơi trò chơi: Chung sức.

2. Kỹ năng:

- Trẻ có kĩ năng so sánh thêm bớt, tạo sự bằng nhau.

- Trẻ biết tìm số tương ứng.

- Trẻ chơi được trò chơi.

3. Thái độ:

- Trẻ biết yêu quý, kính trọng các bác nông dân.

- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, lấy, cất nhẹ nhàng, để đúng nơi quy định.

- Trẻ hứng thú tham gia tiết học.

II. Chuẩn bị:

- Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi có 7 bông hoa, 7 quả táo , 2 thẻ số 5, 2 thẻ số 6 và 2 thẻ số 7.

- Mô hình trang trại nhà bác nông dân

- 1 số nhóm đồ dùng có số lượng không bằng 7.

- 1 số con vật, rau , hoa cho trẻ chơi trò chơi.

 

doc7 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp Lá - Lĩnh vực phát triển nhận thức - Hoạt động: Làm quen với Toán - Chủ điểm: Nghề nghiệp - Đề tài: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON KIM THƯ
Giáo án
Lĩnh vực phát triển nhận thức
Hoạt động: Làm quen với toán
 Chủ điểm : Nghề nghiệp
 Đề Tài: Nhận biết mối quan hệ hơn kém
 trong phạm vi 7
 Thời gian: 30- 35 phút
 Số lượng: 20 - 25 trẻ
 Đối tượng :MGL 5 – 6 tuổi
 Ngày dạy : 27/11/2015
 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Phượng
Năm học: 2015 – 2016
GIÁO ÁN
Lĩnh vực phát triển nhận thức
 Tên hoạt động: Làm quen với toán
Tên đề tài: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 7
 Chủ điểm: Nghề nghiệp.
 Đối tượng: Lớp 5 – 6 tuổi
 Thời gian: 30 – 35 phút
 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Phượng
 Đơn vị: Trường mầm non Kim Thư
I. Mục đích – Yêu cầu:
1. Kiến thức: 
Trẻ nhận ra số lượng và đếm đến 7, biết so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 7.
- Trẻ hiểu cách chơi trò chơi: Chung sức.
2. Kỹ năng:
- Trẻ có kĩ năng so sánh thêm bớt, tạo sự bằng nhau.
- Trẻ biết tìm số tương ứng.
- Trẻ chơi được trò chơi.
3. Thái độ:
- Trẻ biết yêu quý, kính trọng các bác nông dân.
- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng, lấy, cất nhẹ nhàng, để đúng nơi quy định.
- Trẻ hứng thú tham gia tiết học.
II. Chuẩn bị:
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi có 7 bông hoa, 7 quả táo , 2 thẻ số 5, 2 thẻ số 6 và 2 thẻ số 7.
- Mô hình trang trại nhà bác nông dân
- 1 số nhóm đồ dùng có số lượng không bằng 7.
- 1 số con vật, rau , hoa cho trẻ chơi trò chơi.
III. Hướng dẫn thực hiện:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*HĐ1: Ổn định lớp - Gây hứng thú: 
- Giới thiệu khách. 
- Hôm nay cô muốn trò chuyện với lớp mình về công việc của các cô bác nông dân các con có sẵn sàng chia sẻ cùng cô không?
- Nhà bạn nào có bố mẹ làm nghề nông?
- Bố mẹ con làm công việc gì?
- Trong xã hội có rất nhiều người làm nghề nông, nhờ có các cô bác nông dân mà chúng ta có gạo, có lúa, ngô, các loại rau, củ, quả để ăn vì vậy các con phải biết yêu quý và biết ơn người nông dân các con nhớ chưa?
- Hôm nay trên đường đi làm cô gặp 1 bác nông dân, gia đình bác ấy trồng được rất nhiều rau, hoa và chăn nuôi được rất nhiều con vật lớp mình có muốn đến thăm trang trại nhà bác nông dân không?
- Cô và các con cùng hát bài “ Lớn lên cháu lái máy cày” để đi tới trang trại nhà bác nông dân nào.
*HĐ 2: Tổ chức hoạt động.
a.Ôn số lượng trong phạm vi 7.
- Trang trại nhà bác nông dân nuôi những con vật gì?
- Có bao nhiêu con lợn?
- Để chỉ số lượng 7 con lợn thì con dùng thẻ số mấy? cho trẻ tìm thẻ số 7 và gắn vào nhóm lợn.
- Có bao nhiêu con cá? Dùng thẻ số mấy?
- Bác nông dân trồng được bao nhiêu khóm hoa? Dùng thẻ số mấy?
- Biết lớp mình học rất giỏi nên hôm nay bác nông dân đã tặng cho lớp mình mỗi bạn 1 rổ quà đấy các con hãy cùng nhau về chỗ để khám phá món quà nào.
b. Mối quan hệ về số lượng:
- Bác nông dân đã tặng chúng mình cái gì?
- Bây giờ chúng mình hãy hãy xếp 7 quả táo ra trước mặt.
- Cho trẻ đếm số táo và lấy thẻ số 7 xếp vào bên phải số táo.
- Các con hãy xếp cho cô 6 bông hoa ra trước mặt, xếp tương ứng mỗi quả táo là một bông hoa.
- Cho trẻ đếm số hoa và lấy thẻ số tương ứng đặt ra.
- Nhìn vào số quả táo và số bông hoa các con thấy số lượng 2 nhóm này như thế nào?
- Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
- Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để cho 2 nhóm táo và hoa có số lượng bằng nhau thì các con phải làm như thế nào? 
c. Thêm bớt trong phạm vi 7:
- Cách 1: bớt 1 đối tượng. Cô cho trẻ bớt 1 quả táo, đếm số táo và so sánh số lượng của 2 nhóm táo và hoa.
+ Số táo và số hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy.
+ Để biểu thị cho nhóm có 6 quả táo phải thay thẻ số 7 bằng thẻ số mấy?
+ Vậy 7 quả táo, bớt 1 quả táo, còn mấy quả táo? Các con cùng nói 7 bớt 1 còn 6.
- 6 bông hoa cô mua thêm 1 bông hoa, cô có mấy bông hoa?
 + Cho trẻ đếm số hoa. 
+ Vậy 6 bông hoa thêm 1 bông hoa bằng mấy bông hoa
+ Để biểu thị cho nhóm 7 bông hoa, cô phải thay thẻ số 6 bằng thẻ số mấy? Vậy 6 thêm 1 bằng mấy? ( Cho trẻ nói to 6 thêm 1 bằng 7)
- Số táo và số hoa như thế nào với nhau? Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy? Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để số táo và số hoa bằng nhau cô phải làm thế nào?
+ Cô thêm 1 quả táo, ( Cho trẻ đếm số táo). Vậy 6 quả táo thêm 1 quả táo bằng mấy quả táo. 
+ Cô cho cả lớp nói 6 thêm 1 bằng 7
+ 7 quả táo tương ứng với thẻ số mấy?
- Số táo và số hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- Cô có 7 bông hoa, giờ cô bớt 2 bông hoa, còn mấy bông hoa? 
+ Cô cho trẻ đếm số hoa. Vậy 7 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa?
- Cô cho cả lớp nói 7 bớt 2 còn 5.
+ Giờ thẻ số 7 còn tương ứng với nhóm hoa nữa không? 
+ Các con phải thay bằng thẻ số mấy?
+ Cô cho trẻ lấy thẻ số 5 ra gắn vào nhóm hoa.
- Các con có nhận xét gì về số táo và số hoa?
- Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
- Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để số hoa và số táo bằng nhau, các con phải làm thế nào?
- Cô bớt 2 quả táo, còn mấy quả táo? Cho trẻ đếm số táo.Vậy 7 bớt 2 còn mấy?
+ Cho trẻ nói 7 bớt 2 còn 5.
+ Các con phải thay thẻ số 7 bằng thẻ số mấy để cho tương ứng với nhóm táo?
+ Cho trẻ lấy số 5 ra gắn vào nhóm táo.
+ Giờ số táo và số hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 5 quả táo cô mua thêm 2 quả táo, giờ cô có mấy quả táo? 
+ Cô cho trẻ đếm số táo. Vậy 5 thêm 2 bằng mấy?
+ Cô cho cả lớp nói 5 thêm 2 bằng 7.
+ 7 quả táo tương ứng với thẻ số mấy?
+ Cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm táo.
- Giờ nhóm táo và nhóm hoa như thế nào với nhau? Nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn? Nhiều hơn là mấy? Ít hơn là mấy?
- Để nhóm táo và nhóm hoa bằng nhau các con phải làm như thế nào?
- Cho trẻ lấy 2 bông hoa thêm vào nhóm hoa.
+ Cho trẻ đếm số hoa. Vậy 5 thêm 2 bằng mấy? 
+ Cô cho cả lớp đọc to 5 thêm 2 bằng 7.
+ 7 bông hoa tương ứng với thẻ số mấy?
+ Cho trẻ lấy thẻ số 7 ra xếp vào nhóm hoa.
- Giờ nhóm táo và nhóm hoa như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 7 bông hoa cô mang 1 bông hoa về cắm lọ, cô còn mấy bông hoa?
+ Cho trẻ đếm số hoa. Vậy 7 bớt 1 còn mấy?
+ Cho cả lớp nói 7 bớt 1 còn 6.
+ 6 bông hoa tương ứng với thẻ số mấy?
+ Cô cho trẻ lấy thẻ số 6 ra xếp vào cạnh nhóm hoa.
- Nhóm hoa và nhóm táo như thế nào với nhau?
- Nhóm nào nhiều hơn? Nhóm nào ít hơn? Nhiều hơn là mấy? Ít hơn là mấy?
- Để 2 nhóm bằng nhau, các con phải làm như thế nào?
- Cho trẻ lấy thêm 1 bông hoa, cho trẻ đếm số hoa. Vậy 6 thêm 1 bằng mấy?
+ Cô cho cả lớp nói 6 thêm 1 bằng 7.
- Giờ 2 nhóm như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 7 bông hoa cô mang 2 bông hoa về cắm lọ, cô còn mấy bông hoa?
+ Cho trẻ đếm số hoa và lấy số tương ứng. 
+ Vậy 7 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa?
+ Cho cả lớp nói 7 bớt 2 còn 5.
- Số hoa và số táo như thế nào với nhau?
+ Số nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy?
+ Số nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
- Để nhóm hoa bằng nhóm táo bằng nhau cô phải làm như thế nào?
- Cho trẻ lấy thêm 2 bông hoa. Cho trẻ đếm số hoa.
- Vậy 5 thêm 2 bằng mấy? ( Cho trẻ nói 5 thêm 2 bằng 7), tương ứng với thẻ số mấy?
- Nhóm hoa và táo như thế nào với nhau? Đều bằng mấy?
- 7 bông hoa cô bớt 3 bông hoa còn mấy bông hoa? Cho trẻ đếm số hoa.
- 4 bông hoa bớt 2 bông hoa còn mấy bông hoa? Cho trẻ đếm.
- 2 bông hoa bớt 1 bông hoa, còn mấy bông hoa? Cho trẻ đếm.
- 1 bông hoa bớt 1 bông hoa, còn bông hoa nào không?
- Còn thẻ số mấy ở nhóm hoa, cô cho trẻ giơ thẻ số lên và đọc rồi cất thẻ số đi.
- Trước mặt các con còn nhóm nào?
- Cho trẻ đếm nhóm táo.
- Cho trẻ cất lần lượt số táo, vừa cất vừa nói: 
+ 7 quả táo bớt 1 quả táo, còn 6 quả táo. 
+ 6 quả táo bớt 2 quả táo, còn 4 quả táo.
+ 4 quả táo bớt 2 quả táo còn 2 quả táo.
+ 2 quả táo bớt 2 quả táo, hết số táo.
- Còn thẻ số mấy? Cô cho trẻ giơ thẻ số 7 lên đọc rồi cất vào rổ.
*HĐ 4: T/c : Chung sức.
- Cách chơi: Cô chia lớp thành 2 đội chơi đội 1 và đội 2. Trong trang trại mỗi đội có các chuồng nuôi các con vật hoặc vườn trồng các loại hoa, loại rau. Số lượng các con vật ở mỗi chuồng hoặc số lượng các loại rau, hoa đều chưa bằng 7. Nhiệm vụ của các đội là hãy bật qua 3 vòng thể dục lên thêm bớt sao cho các chuồng, vườn rau đó mỗi chuồng, mỗi vườn rau chỉ có số lượng là 7. mỗi bạn lên chỉ được thêm hoặc bớt 1 con vật hoặc 1 loại rau rồi chạy về cuối hàng để bạn tiếp theo lên.
+ Thời gian cho2 đội là 1 bản nhạc. Kết thúc bản nhạc đội nào nuôi đủ mỗi chuồng 7 con vật hoặc mỗi vườn rau, vườn hoa có số lượng là 7 sẽ dành chiến thắng.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
* HĐ 5: Kết thúc:
- Cô hỏi trẻ tên bài học.
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
- Trẻ chào khách.
- Có ạ.
- Trẻ kể.
- Vâng ạ.
- Có ạ.
- Trẻ vừa đi vừa hát.
- Con cá, con lợn ạ.
- Trẻ đếm.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ đếm - Thẻ số 7
- Trẻ đếm.
- Thẻ số 7.
- Trẻ vừa đọc bài thơ “ Tập đếm” đi lấy rổ rồi về chỗ ngồi.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ xếp số táo ra ngoài.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ xếp số hoa ra ngoài.
- Trẻ đếm và lấy thẻ số.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lấy thẻ số.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ nói cùng cô.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ lấy thẻ số.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ giơ thẻ số lên đọc to rồi cất đi.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ vừa cất vừa nói cùng cô.
- Trẻ giơ thẻ số lên đọc và cất đi.
- Trẻ lắng nghe cô phổ biến cách chơi.
- Trẻ chơi.
- Trẻ trả lời.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_so_7_tiet_2.doc
Giáo Án Liên Quan