Giáo án mầm non lớp lá - Môn Toán - Tuần 33

A/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:

- Đọc viết số có đến năm chữ số .- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.- Giải toán có hai phép tính.

b) Kĩ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

a) GV: Đề kiểm tra.

 b) HS: VBT, bảng con.

C/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.(1)

 2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3)

- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.(30)

 

doc10 trang | Chia sẻ: thuyhoa.qn | Lượt xem: 2688 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Môn Toán - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán.
KIỂM TRA.
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:
- Đọc viết số có đến năm chữ số .- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.- Giải toán có hai phép tính.
b) Kĩõ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
a) GV: Đề kiểm tra.
 b) HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.(1’)
 2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’)
- Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
Đề kiểm tra.
Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau của 75829 là: 
 A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828
Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
62705; 62507; 57620; 57206
57620; 57206; 62507; 62705.
 3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627
 A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473
 4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729
 A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669
 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
 A. 15m B. 10m C. 50m D.150m
Phần 2: Làm các bài tập sau:
Đặt rồi tính:
31825 x 3 27450 : 6
Nối theo mẫu:
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm * 70628
Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. * 19425
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001
Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030
Bài toán:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 
PHẦN 1 : 
1 .Số liền sau của số 75829 là số 75830 .(0,5 diểm )
2 .Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :57206 , 57620 , 62507 , 62705 . (0,5 điểm )
3 . Kết quả phép cộng là: 64473 .(0 ,5 điểm )
4 . Kết quả của phép trừ là : 42669 ( 0,5 điểm ) 
5 . Hình vẽ minh hoạ cho phép tính 69 : 3 (0 ,5 điểm ) 
6 . Chu vi của hình chữ nhật là : (15 + 10 ) x 2 = 50 m ( 1 điểm ) 
PHẦN 2 : 
1 . Đặt tính và tính đúng mỗi bài đạt 1 điểm .(2 điểm)
 31825 27450 6 
 x 3 34 4575
 95475 45 
 30
 0 
2 . Nối HS nối đúng được một số đạt 0,5 điểm ( 2,5 điểm ) 
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm. * * 70628
Bảy mươi nghìn sáu trăm hai mươi tám . * * 55306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu . * * 19425
Ba mươi nghìn không trăm ba mươi . * * 90001
Chín mươi nghìn không trăm linh một . * * 30030 
3 . Giải toán : (2 điểm)
Cả hai ngày đầu cửa hàng bán được : (0,25điểm)
135 + 360 = 495 ( m ) (0,5điểm )
Ngày thứ ba cửa hàng bán được : (0,25 điểm)
495 : 3 = 165 (m) (0,5 điểm)
Đáp số : 165m vải (0,5 điểm )
5. Tổng kết – dặn dò.(1‘)
Tập làm lại bài.
Chuẩn bị bài: Oân tập các số đến 100.000.
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm: 
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000.
A/ Mục tiêu:
 a) Kiến thức: - Đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
 - Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
 - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
b) Kỹ năng: Tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Kiểm tra.(3’)
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo :
- Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm.
- Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Gv lưu ý đọc và viết số rõ ràng , chính xác .
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(18’)
- MT:Giúp Hs viết thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 4: 
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài.
Gv nhận xét , tổng kết .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Lớp , cá nhân.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
a) 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000 ; 70000 ; 80000.
b) 60000 ; 65000 ; 70000 ; 75000 ; 80000 ; 85000 ; 90000 ; 95000 ; 100000.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Năm Hs lên bảng viết số và đọc số.
Viết số Đọc số:
75248 : Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám.
30795 : Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm.
85909 : Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín.
46037 : Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy.
80105 : Tám mươi nghìn một trăm linh
năm.
41600 : Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8
 9274 = 9000 + 200 + 7 + 4
 4404 = 4000 + 400 + 0 + 4
b) 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724
 6000 + 800 + 90 + 5 = 6890
 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
 a) 2004 ; 2005 ; 2006 ; 2007 ; 2008.
b) 8100 ; 8200 ; 8300 ; 8400 ; 8500.
c) 75000 ; 80000 ; 85000 ; 90000 ; 95000.
Hs nhận xét .
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm: 
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (TIẾP THEO )
A Mục tiêu:
Kiến thức: - Củng cố các số trong phạm vi 100.000.
- Củng cố về sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100.000 (tiết 1).(3’)
Gọi học sinh lên bảng sửa bài 1,2.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết cách so sánh các số trong phạm vi 100.000
* Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu cách so sánh hai số với nhau.
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4, 5.(18’)
- MT: Củng cố cho Hs cách tìm giá trị biểu thức.
Bài 3.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng sửa bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 5.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến thắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại cách so sánh hai số.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng sửa bài.
69245 < 69260 ; 70000 + 30000 = 100.000
73500 > 73499 ; 20000 + 40000 = 60000
60000 = 59000 + 1000 ;
80000 + 8000 > 80900 
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
 a) Số lớn nhất trong các số 72350; 72305; 72503; 72530 là số: 72530.
 b) Số bé nhất trong các số 58624; 58426; 58462; 58642 là số: 58426. 
Hs nhận xét bài của bạn.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Cá nhân , tổ , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài.
Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 74385; 74835; 84735; 85347.
Hs nhận xét .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. Một em lên bảng sửa bài.
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72630; 70632; 67320; 67032.
Hs nhận xét .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Các nhóm thi làm bài với nhau.
a) Số liền sau của 9999 là: 10000
b) Số liền sau của 99999 là: 100000
c) Số liền trước của 50000 là :49999
d) Số liền trước của 87605 là: 87604
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm: 
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán.
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000.
A/ Mục tiêu:
 Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Giải bài toán bằng các cách khác nhau.
b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Oân tập các số đến 100000.(3’)
Gọi học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.(20’)
- MT: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 8 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3.(10’)
- MT: Củng cố cho Hs cách giải bài toán bằng các cách khác nhau.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Hai Hs lên bảng giải, mỗi Hs giải một cách.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
Tóm tắt:
Có:50000 cái áo sơ mi
Bán lần 1: 28000 áo sơ mi.
Bán lần 2: 17000 áo sơ mi.
Còn lại: áo sơ mi?
Cách 2:
 Số cái áo sau hai lần bán:
 28000 +17000 = 45000 (cái áo)
số cái áo còn lại sau hai lần bán là:
 50000 – 45000 = 5000 (cái áo)
 Đáp số: 5000 cái áo.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
a) 50.000 + 40.000 = 90000 
 90000 – 20000 = 70000
b) 42.000 + 6000 = 48000
 86000 – 4000 = 82000
c) 40000 x 2 = 80.000 
 80000 : 4 = 20000
d) 12000 x 3 = 36000
 72000 : 8 = 9000
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Tám Hs lên bảng sửa bài.
28439 + 34256 = 62695 ;
64217 + 19547 = 83764
 91584 – 65039 = 26545 
 36950 – 8924 = 28026
614 x 7 = 4298 
 9438 x 2 = 18876
33888 : 8 = 4236 
31175 : 5 = 6235 
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Hai Hs lên bảng làm bài.
Cách 1:
Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu:
 50000 – 28000 = 22000 (cái áo)
Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần sau:
 22000 – 17000 = 5000 (cái áo)
 Đáp số: 5000 cái áo.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài1, 2..
Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm: 
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
Toán.
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 
(TIẾP THEO).
A/ Mục tiêu:
 a)Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong phép nhân- Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
b) Kỹ năng: Tính toán nhanh , chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 * HĐ1: Làm bài 1, 2.(18’)
- MT:Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.(12’)
- MT:Củng cố cho Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết?
- Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
GV yêu cầu hs nêu lại cách tìm số hạmg , thừa số và số bị chia chưa biết .
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nóhm , cá nhân.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài.
a) 30000 + (20000 + 400000) = 90000
 30000 + 20000 + 40000 = 90000
 60000 – (30000 + 20000) = 10000
 60000 – 30000 – 20000 = 10000
b) 40000 x 2 : 4 = 20000 
36000 : 6 x 3 = 18000
20000 x 4 : 8 = 10000
60000 : 3 : 2 = 10000
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Sáu Hs lên bảng sửa bài.
8526 + 1954 = 10480 
67426 + 7358 = 74784
 9562 – 3836 = 5726 
99900 – 9789 = 90111
6204 x 6 = 37224 
8026 x 4 = 32104
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.
Ba Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
a) 1996 + X = 2002
 X = 2002 – 1996 
 X = 6
b) X x 3 = 9861
 X = 9861 : 3
 X = 3287
c)X : 4 = 250
 X = 250 x 4
 X = 1000
Hs sửa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
Một hs tóm tắt bài toán.
Một Hs lên bảng làm bài.
Giá tiền mỗi bóng đèn là:
 42500 : 5 = 8500 (đồng)
 Số tiền để mua tám bóng đèn là:
 8500 x 8 = 68.000 (đồng)
 Đáp số : 68.000 đồng.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs sửa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2, 3..
Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tt).
Nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docToan.doc