Giáo án mầm non lớp lá - Tuần 2 - Chủ đề: Cô bác trong trường

MỤC TIÊU:

1/ Phát triển thể chất:

* Dinh dưỡng sức khỏe:

- Trẻ biết ích lợi về sức khỏe và giữ gìn vệ sinh than thể, tay chân, răng miệng, quần áo sạch sẽ và giữ gìn vệ sinh môi trường

Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống và giấc ngủ.

- Một số nề nếp thói quen, hành vi chăm sóc bảo vệ sức khỏe: có thói quen rửa tay và tự rửa tay bằng xà phòng khi tay bẩn, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Tự đánh răng, tự lau mặt, biết thay quần áo khi đồ dơ, biết để đồ nơi qui định. Không cho tay bẩn vào miệng, dụi tay bẩn vào mắt. Biết sử dụng dụng cụ ăn uống hợp vệ sinh, biết mời cô, mời bạn khi ăn, biết làm các công việc tự phục vụ hằng ngày.

* Vận động:

-Che miệng khi ho ,hắt hơi, ngáp(cs17)

- Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản: đi, chạy, nhảy, bật, tung và ném bóng nhanh nhẹn. Có thể thực hiện một số vận động như: đi khiễng chân, đi bằng gót chân, thăng bằng trên đường hẹp, chạy thay đổi tốc độ, biết đập bóng, bắt bong

Có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản than( đi, chạy nhảy, leo trèo)

 

doc26 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp lá - Tuần 2 - Chủ đề: Cô bác trong trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 
TUẦN 2 
Chủ Đề:CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG 
(Thực hiện từ :10-14/9/2012)
MỤC TIÊU:
1/ Phát triển thể chất:
* Dinh dưỡng sức khỏe:
- Trẻ biết ích lợi về sức khỏe và giữ gìn vệ sinh than thể, tay chân, răng miệng, quần áo sạch sẽ và giữ gìn vệ sinh môi trường
Biết ích lợi của việc ăn uống đủ chất, vệ sinh trong ăn uống và giấc ngủ.
- Một số nề nếp thói quen, hành vi chăm sóc bảo vệ sức khỏe: có thói quen rửa tay và tự rửa tay bằng xà phòng khi tay bẩn, trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Tự đánh răng, tự lau mặt, biết thay quần áo khi đồ dơ, biết để đồ nơi qui định. Không cho tay bẩn vào miệng, dụi tay bẩn vào mắt. Biết sử dụng dụng cụ ăn uống hợp vệ sinh, biết mời cô, mời bạn khi ăn, biết làm các công việc tự phục vụ hằng ngày.
* Vận động:
-Che miệng khi ho ,hắt hơi, ngáp(cs17)
- Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản: đi, chạy, nhảy, bật, tung và ném bóng nhanh nhẹn. Có thể thực hiện một số vận động như: đi khiễng chân, đi bằng gót chân, thăng bằng trên đường hẹp, chạy thay đổi tốc độ, biết đập bóng, bắt bong
Có khả năng thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản than( đi, chạy nhảy, leo trèo)
Có một số kỹ năng vận động để sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày( đánh răng, rửa mặt, cầm thìa xúc cơm, vẽ, cất dọn đồ chơi).
- Có kỹ năng thực hiện tốt một số công việc tự phục vụ: tự thay quần áo, tự thu dọn và cất, xếp đồ chơi vào kệ, biết cất đồ dùng cá nhân đùng nơi qui định.
2/ Phát triển nhận thức:
* Khám phá khoa học:
-Trẻ biết tên trường, biết công việc của các cô bác trong nhà trường
-Trẻ biết đặc điểm, công dụng, cách sử dụng một số đồ dùng nhà bếp
- Hình thành và phát triển tính tò mò, ham hiểu biết, tích cực tìm tòi, khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh.
-Hay đặt câu hỏi(cs112)
Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
* Làm quen với toán:
- Biết đếm từ 1-4, có biểu tượng về số trong phạm vi 4, nhận biết chữ số và đặt theo số lượng đơn vị. Thêm bớt trong phạm vi 4.
3/ Phát triển ngôn ngữ:
-Biết lắng nghe, đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi
-Sử dụng 1 số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống (cs77)
- Phát tiển ở trẻ khả năng nghe hiểu được lời nói của người lớn. Trẻ tự tin sử dụng được ngôn ngữ để giao tiếp. Nói lại những trải nghiệm của bản thân, diễn đạt được điều mà mình mong muốn, ý nghĩa rõ ràng.
4/ Phát triển thẩm mỹ:
- Trẻ hát và biểu lộ cảm xúc phù hợp với nội dung và giai điệu của các bài hát về trường mn
Trẻ biết cùng cô trang trí tranh chủ điểm , làm quen với cách pha màu nước
- Biết phối hợp các đường nét ,màu sắc,hình dạng, qua hình vẽ để vẽ ra được các sản phẩm đa dạng về trường mầm non của bé.
5/ Phát triển tình cảm – xã hội
Yêu thích đến lớp, giao tiếp với bạn bè
-Quan tâm giúp đỡ bạn, cô và các cô bác trong trường 
-Chăm sóc bảo vệ giữ gìn trường lớp sạch sẽ
-Lễ phép với cô giáo và các cô bác trong trường
- Trẻ biết yêu quí trường, lớp, bạn bè và những người xung quanh trẻ.
- Biết yêu quí và giúp đỡ mọi người.
II- CHUẨN BỊ :
- Đồ chơi ngoài trời
-Tranh ảnh ,đồ dùng phù hợp với từng tiết dạy
- Sân tập rộng rãi, thoáng mát.
- Đài, nhạc
-Dụng cụ âm nhạc, đĩa, 
-Đồ dùng học tập ,số, chữ.
-Tranh chữ to Nội dung câu hỏi đàm thoại.
 MẠNG NỘI DUNG
 BÉ YÊU SỐ 3
- Củng cố, nhận biết, tạo nhóm 3 dạy trẻ nhận biết chữ số 3, và biết xếp số lượng 3 đơn vị.
- Trẻ thực hiện đúng, biết đêm tương ứng, nhận biết số nhanh và chính xác, tích cực chơi trò chơi.
CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG
-Cháu biết công việc của cô bác trong trường 
+cô lao công : Quét dọn ,vệ sinh sân trường ,vệ sinh lớp học.
+bác bảo vệ : Bảo vệ tài sản chung của nhà trường ,đóng mở cửa.
+Cô cấp dưỡng : Nấu ăn 
CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG 
(Thực hiện từ :10-14/9/2012)
 TẬP TÔ CHỮ CÁI O,Ô ,Ơ
- Trẻ tô nhóm chữ cái o,ô,ơ
-Trẻ biết tô nhóm chữ cái o, ô, ơ đẹp, không bị lem ra ngoài
.
ĐỒ CHƠI TẶNG BẠN
- Trẻ biết được hình dáng của một số đồ dùng đồ chơi trong trường ,lớp.
- Trẻ vẽ được các nét cơ bản đẻ tạo nên sản phẩm.
TÌNH CẢM XÃ HỘI
-Giáo dục cháu biết ơn ,kính trọng ,yêu quí cô bác trong trường
-Yêu thích đến lớp, giao tiếp với bạn bè
-Quan tâm giúp đỡ bạn, cô và các cô bác trong trường 
-Chăm sóc bảo vệ giữ gìn trường lớp sạch sẽ
-Lễ phép với cô giáo và các cô bác trong trường
- Trẻ biết yêu quí trường, lớp, bạn bè và những người xung quanh trẻ.
- Biết yêu quí và giúp đỡ mọi người.
 MẠNG HOẠT ĐỘNG
KPKH
1/ Hoạt động 1: cùng quan sát.
2/ Hoạt động 2: Trẻ khám phá 
3/ Hoạt động 3: Trẻ thi tài
PTNT:
Hoạt động 1: Ai nhanh hơn Hoạt động 2: con số bé yêu
 Hoạt động : Bé thi trổ tài.
 Hoạt động 4: Luyện tập
 PTNN
Hoạt động 1: Nhận dạng chữ cái
Hoạt động 2: Cùng đồ chữ cái
Hoạt động 3: Ai đồ giỏi
TUẦN 2
CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG 
PTTC:
Hoạt động 1: Múa hát cùng cô
Hoạt động 2: Bé khỏe bé ngoan
Hoạt dộng 3: Hít thở không khí 
PTTM
Hoạt động 1: Cùng đi xem triễn lãm
Hoạt động 2: Cùng trò chuyên
Hoạt động 3: Bé khéo tay
Hoạt dộng 4: Sản phẩm của bé
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM-XÃ HỘI
-Dạy trẻ yêu quý trường lớp, bạn bè và những người xung quanh trẻ
Dạy trẻ biết giúp đỡ bạn bè, chơi hòa đồng với các bạn trong lớp
- Dạy trẻ yêu quý cô giáo, biết giúp đỡ cô
- Không tự ý lấy đdđc, biết sắp xếp đồ dùng đúng nơi qui định, ngồi học đúng chỗ, giữ trật tự.
- Nghỉ học phải xin phép.
 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
TUẦN 2
CHỦ ĐỀ : CÔ BÁC TRONG TRƯỜNG 
HOẠT ĐỘNG
THỨ 2
THỨ 3
THỨ 4
THỨ 5
THỨ 6
Đón trẻ và trò chuyện với trẻ.
Đón trẻ với thái độ niềm nở , ân cần tạo niềm tin với phụ huynh
Hướng dẫn trẻ đến sự thay đổi trong lớp học( có nhiều tranh ảnh về trường mn, các hoạt động ở trường, ở lớp)
Trò chuyện về lớp học của bé, tên cô giáo, tên các bạn trong tổ, các góc chơi
Chơi các góc xem video
nhắc nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
 - Trò chuyện với trẻ về ngày tết Trung thu. Trò chuyện về các nhân vật, các loại bánh, lồng đèn trong ngày tết Trung thu. Ý nghĩa của ngày tết Trung thu. Xếp mâm quả, làm bánh cùng người thân
Tiêu chuẩn bé ngoan
- Đi học đúng giờ.
- Biết chào khách.
- Không xả rác bừa bãi ra lớp.
Thể dục sáng
- Cho trẻ tập theo bài thể dục tháng 9.
Hoạt động ngoài trời
* Tìm hiểu một số đồ dùng trong nhà bếp
* Ôn luyện bài hát: “vui đến trường”.	 
* - Một số loại hoa ở địa phương 
*Tìm hiểu cô phục vụ, chú bảo vệ
- Làm quen chuyện ”chú cuội”
* Làm quen chuyện ”chú cuội”
Hoạt động có chủ đích
KPKH
Tìm hiểu về công việc cô bác trong trường
PTNT
Ôn số lượng 4 ,đặt số lượng 4 đơn vị 
PTTM
Vẽ đồ chơi trong lớp tặng bạn
PTNN
Tập đồ nhóm chữ cái o,ô,ơ
PTTC
Tung bóng lên cao và bắt bóng
Hoạt động góc
1. góc phân vai
-Gia đình : Tc bán hàng
2. Góc xây dựng 
Khuôn viên nhà bếp
3. Góc nghệ thuật
- nặn quả ,tô màu vẽ hình quả ,xếp hột hạt ,làm album, hát múa về chủ điểm
+làm tranh bằng cát
4. Góc học tập : 
- So hình ,đômino, tranh bù chổ thiếu . Xem sách truyện, kể chuyện đọc thơ ,chơi ô ăn quan ,cờ gánh 
5. Thiên nhiên: chăm sóc cây.
Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
- Trẻ biết rửa tay trước khi ăn.
- Trẻ ăn hết xuất, giờ ăn không nói chuyện, ăn xong đánh răng, vệ sinh trước khi đi ngủ.
- Trẻ ngủ đúng nệm của mình, ngủ ngon giấc.
Hoạt động chiều
- Hát: vui đến trường 
- Nghe: đi học
-VĐ: Minh họa
- TC: ai nhanh hơn
- HĐ tự do.
- VSNG cuối ngày, trả trẻ.
-thơ : Tình bạn
- HĐ tự do.
- VSNG cuối ngày, trả trẻ.
- dạy TTVS: lau mặt”.
- HĐ tự do.
- VSNG cuối ngày, trả trẻ.
 * Vận động nhẹ 
* Nghe kể chuyện .
- Làm quen BH mới, làm quen đề tài văn học mới.
- HĐ tự do.
- VSNG cuối tuần, trả trẻ.
Lễ giáo
- Giáo dục nề nếp kỷ luật.
- Dạy trẻ muốn nói phải giơ tay, biết chào cô khi tới lớp và khi về, khi đi ra ngoài phải xin phép.
- Dạy trẻ vào lớp nhẹ nhàng, không chạy nhảy, xô đẩy nhau. Không tự ý lấy đdđc, biết sắp xếp đồ dùng đúng nơi qui định, ngồi học đúng chỗ, giữ trật tự.
- Nghỉ học phải xin phép.
KẾ HOẠCH ĐÓN TRẺ- TRÒ CHUYỆN- THỂ DỤC SÁNG
Nội dung
Yêu cầu
Chuẩn bị
Cách tiến hành
Đón trẻ
Cô có mặt trước 6h30 để chuẩn bị đón trẻ
Lớp sạch, gọn gàng
-Cô đón trẻ tận tay phụ huynh
-Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân gọn gàng.
-Cho trẻ chào cô, chào bố mẹ vào lớp lấy thẻ đeo.
Trò chuyện với trẻ ngày tết trung thu
- Trẻ có hứng thú với ngày tết Trung Thu.
- Biết được các hoạt động trong ngày tết trung thu
- Giáo viên biết được tình hình của trẻ.
- Tranh ảnh về ngày têt trung thu
- Trò chuyện với trẻ về ngày tết Trung thu. Trò chuyện về các nhân vật, các loại bánh, lồng đèn trong ngày tết Trung thu. Ý nghĩa của ngày tết Trung thu. Xếp mâm quả, làm bánh cùng người thân
Thể dục sáng
-Trẻ tập động tác nhịp nhàng theo sự hướng dẫn của cô.
-Biết phối hợp tay chân nhịp nhàng
-Giáo dục trẻ chăm tập thể dục sáng giúp cơ thể khỏe mạnh.
Sân tập, băng đĩa nhạc.
1/Khởi động: Cháu đứng tự do khi nghe hiệu lệnh của cô xếp thàh vòng tròn kết hợp xoay cổ tay, chân, đầu gối.
2/Trọng động: Tập kết hợp theo nhạc
. ĐT 1: hai tay gấp trước ngực, đưa lên cao dang ngang rồi hạ tay xuống
ĐT 2: 1 tay gấp ngón tay chạm vai 1 tay dang ngang sau đó đưa hai tay lên cao , đổi tay gấp và hạ tay xuống
ĐT 3:đi đều và quay 4 phía
ĐT 4: 1 tay chống hông, 1 tay đưa xuống dưới, đưa lên cao , đưa xuống dưới sau đó hạ tay xuống
ĐT 5: 2 tay đưa ra trước ngực sau đó quay về bên trái
ĐT 6:1 tay gấp lên vai sau đó nhảy đối tay
3/Hồi tỉnh:chuyển đội hình thành 3 hàng.
-Điểm danh theo tổ.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI 
NÔỊ DUNG
YÊU CẦU
CHUẨN BỊ
CÁCH TIẾN HÀNH
ĐÁNH GIÁ
 Thứ 2.
- Tìm hiểu một số đồ dùng trong nhà bếp
TCVĐ:
“ Thi đi nhanh”.
TCGD:
“Lò cò”.
	Thứ 3.
Ôn luyện bài hát: “vui đến trường”.	 
 TCGD:
“Mèo đuổi chuột”
 Thứ 4.
- Một số loại hoa ở địa phương.
 TCVĐ:
“Thi đi nhanh”.
 TCGD:
“Lò cò”.
 Thứ 5.
- Làm quen chuyện ”chú cuội”
* TCVĐ:
“ Tung bóng”.
* TCGD:
“Mèo đuổi chuột”
 Thứ 6.
Tìm hiểu cô phục vụ, chú bảo vệ.
* TCVĐ:
“Thi đi nhanh”
* TCGD:
“ Lò cò”
- Dạy trẻ biết một số đồ dùng đc trong trường lớp.
- Trẻ biết tên gọi và công dụng của chúng.
- Gd trẻ giữ gìn bảo quản.
- Dạy trẻ nắm tốt luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi tốt theo hướng dẫn.
- Gd trẻ chú ý.
- Dạy trẻ nắm tốt luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi tốt theo hướng dẫn.
- Gd trẻ chú ý.
- Dạy trẻ nắm được giai điệu của bài hát.
- Trẻ hát một cách nhịp nhàng.
- Gd trẻ chăm đi học.
- Dạy trẻ nắm tốt luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi tốt theo hướng dẫn.
- Gd trẻ chú ý.
- Trẻ biết tên một số loại hoa có ở địa phương.
- Trẻ trả lời tốt các câu hỏi đàm thoại.
- Gd trẻ chăm sóc bảo ệ hoa.
- Dạy trẻ nắm được cách chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi tốt.
- Gd trẻ chú ý.
- Trẻ nắm tốt nội dung câu chuyện.
- Trẻ trả lời các câu hỏi.
- Gd trẻ 
- Dạy trẻ nắm tốt luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi tốt theo hướng dẫn.
- Gd trẻ chú ý.
- Dạy trẻ biết công việc và trách nhiệm của cô, chú.
- Trẻ trả loèi tốt các câu hỏi.
- Gd trẻ yêu quý cô, chú bảo vệ.
- Dạy trẻ nắm tốt luật chơi và cách chơi.
- Trẻ chơi theo hướng dẫn.
- Gd trẻ chú ý.
- 1 số đồ dùng đc .
- Câu hỏi đàmm thoại.
- Hai sợi dây.
- Kẻ ô, hòn đá.
- Cô thuộc lời.
- nhạc, đàn.
- Tranh vẽ các loại hoa( hoa hồng, hoa lan).
- Câu hỏi đàm thoại.
- Dây, hòn đá.
- Tranh chữ to.
- Bóng 5,6 quả.
- Tranh ảnh về cô phục vụ, chú bảo vệ.
 1. Tìm hiểu một số đồ dùng nhà bếp:
- Dùng câu đố về một số đồ dùng nhà bếp.
- C/C ơi! Trong nhà bếp chúng ta co đồ dùng gì?
- Những đồ dùng đó dùng để làm gì?
- Chúng có mầu gì?
- Ngoài những đồ dùng đó còn có những đồ dùng nào?
- Đồ dùng đó chúng ta thấy ở đâu? 
- Khi c/c dùng xong chúng ta phải làm gì?
- C/c nhớ là phải giữ gìn cẩn thận nhé!
 2. Hoạt động tập thể:
 * TCVĐ:
“ Thi đi nhanh”.
+ Luật chơi:
- Đi không được chạm vạch.
+ Cách chơi:
- Chia trẻ thành hai nhóm mỗi nhóm có hai đoạn dây, cho trẻ xếp thành hai hàng dọc. ở mỗi đầu đường thẳng, đầu kia đặt khối hội nhỏ buộc hai đầu dây sao cho trẻ có thể xỏ chân vào dễ dàng, lần lượy cho hai trẻ đứng đầu hjàng xỏ chânvào dây, 2 trẻ đầu tiên xuất pohát cùng một lúc, khi đến đầu kia thì nhảy qua khối hổpồi tháo dây chạy về đưa cho bạn thứ 2. Lúc đó bạn thứ hai đã có dây sẵn ở chân tiếp tục đi lê. Xem nhóm nào nhanh và không dẫm vào vạch là nhóm đó thắng.
 * TCGD:
“ Lò cò”.
+ Luật chơi:
- Khi nhảy và ném cái chạm vạch là mất lượt.
+ Cách chơi:
- Trẻ nào đến lượt thì bắt đầu ném hòn vào ô số 1rồi nhảy lò cò bằng một chân từ ô số 10 lên, đến ô số 6 chụm hai chân để nghỉvà bước qua ô số 5nghỉ tiếp, sau đó từ ô số 5 nhảy về ô số 2, cúi xuống nhặt cái lênvà tiếp tục nhảy ra ngoài sau đó tiếp tục ném cái vào ô số 2và nhảy như lần 1. Nếu chạm vạch thì mất lượt.
 3. Hoạt động tự do:
- Cho trẻ chơi theo ý thích.
 4. Nhận xét tuyên dương:
* Tiến hành:
 1. Ôn luyện bài hát: “vui đến trương”.
- Cô cho trẻ nghe lại giai điệu bài hát theo đĩa nhạc.
- Cô bắt nhịp cùng trẻ hát hai lần.
- Cô trò chuyện sơ qua về nội dung bài hát.
- Cho trẻ hát theo tổ nhóm cá nhân.( cô chú ý sửa sai).
- Cho trẻ há theo các hình thức như : to, nhỏ, nối
- Cô cùng trẻ hát và nhún nhảy theo nhạc.
 2. Hoạt động tập thể:
 * TCVĐ:
“Tung bóng”
+ Luật chơi:
- Ném bắt bóng bằng hai tay ai bị rơi hai lần phải ra ngoìa một lần chơi.
+ Cách chơi:
- Trẻ chơi thành từng nhóm 5->7 trẻ, một nhóm 1 quả bóng, trẻ đứng thành vòng tròn cầm một quả bóng tung cho bạn, bạn bắt xong lại tung cho bạn khácđối diện mình. Yeu cầu trẻ phải chú ý bắt bóng để bóng không bị rơi vừa tung bóng vừa đọc đồng dao.
- Cô động viên trẻ chơi tốt.
 * TCGD:
“Mèo đuổi chuột”
+ Luật chơi:
- Chuột chui vào lỗ nào thì mèo phải chui vào lỗ đó.
+ Cách chơi:
- Cho một trẻ làm mèo và một trẻ làm mèo, trẻ còn lại nắm tay nhau đứng thành vòng tròn. Những trẻ nắm tay nhau dơ cao lên để lamm hang. Bạn làm chuột phải chạy còn bạn làm mèo phải đuổi theo mèo, chuột chui vào hang nào thì mèo phải đuổi vào hang đó, nếu mèo bắt được chuột thì mèo thắng hết lượt chơi.
- Mèo phải chạy thật nhanh.
 3. Hoạt động tự do:
- Cho trẻ chơi theo ý thích.
 4. Nhận xét tuyên dương:
 * Tiến hành:
 1. Tìm hiểu một số loại hoa ở địa phương:
- Cho trẻ hát ‘hoa trường em”.
- A! c/c vừa hát bài hát nói về gì?
- Ở trong sân trường mình có những loại hoa gì và có mầu gì?
- Ngoài trường học ra ở nơi c/c ở cũng có rất nhiều hoa c/c kể xem có những loại hoa nào?
- Hoa hồng có mầu gì?
- Cánh hoa như thế nào?
- Hoa cúc có mầu gì?
- Cánh hoa như thế nào?
- Chúng ta trồng hoa để làm gì?
- Vậy c/c phải yêu quỳ hoa và bảo vệ hoa nha!
 2. Hoạt động tập thể:
 * TCVĐ:
“ Thi đi nhanh”.
 * TCGD:
“ Lò cò”.
- Luật chơi và cách chơi chơi như thứ2.
 3. Hoạt động tự do:
-Cho trẻ chơi theo ý thích.
 4. Nhận xét tuyên dương:
 * Tiến hành:
 1. Làm quen chuyện “ chú cuội”.
- Cô giới thiệu câu chuyện.
- Cô kể chuyện cho trẻ nghe 3 lần.
- Cô giảng giải nội dung từng đoạn chuyện cho trẻ nắm và hiểu.
- Cô và trẻ cùng đàm thoại nội dung câu chuyện.
Cô giáo duc trẻ phải biết thương yêu mọi người.
 2. Hoạt động tập thể:
 * TCVĐ: “tung bóng”.
 * TCGD: “ Mèo đuổi chuột”.
- Luật chơi và cách chơi chơi như thứ 3.
 3. Hoạt động tự do:
- Cho trẻ chơi theo ý thích.
 4. Nhận xét tuyên dương:
 * Tiến hành:
 1. Tìm hiẻu cô phục vụ, chú bảo vệ:
- Cô treo tranh và cùng trẻ trò chuyện về bức tranh.
- C/c ơi trong tranh vẽ gì?
- Cô mặc trang phục mầu gì?
- Cô đang làm gì?
- Cô phục vụ ngoài quét dọn trường cô còn làm gì?
- Dụng cụ làm viẹc của cô là gì?Ngoài tranh cô phục vụ ra cô còn có tranh vẽ gì?
- Công việc của chú bảo vệ là làm gì?
- Tương tự câu hỏi như trên.
 2. Hoạt động tập thể:
 * TCVĐ: “ Thi đi nhanh”.
 * TCGD: “ Lò cò”.
- Luật chơi và cách chơi, chơi như thú 2.
 3. Hoạt động tự do:
- Cho trẻ chơi theo ý thích.
 4. Nhận xét tuyên dương:
 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC 	
NỘI DUNG
YÊU CẦU
CHUẨN Bị
CÁCH TIẾN HÀNH
ĐÁNH GIÁ
1. góc phân vai
-Gia đình : Tc bán hàng
2. Góc xây dựng 
Khuôn viên nhà bếp
3. Góc nghệ thuật
- nặn quả ,tô màu vẽ hình quả ,xếp hột hạt ,làm album, hát múa về chủ điểm
+làm tranh bằng cát
4. Góc học tập : 
- So hình ,đômino, tranh bù chổ thiếu . Xem sách truyện, kể chuyện đọc thơ ,chơi ô ăn quan ,cờ gánh 
5. Thiên nhiên: chăm sóc cây.
-Trẻ biết được góc chơi.
-Biết thể hiện vai chơi của mình sáng tạo
-Biết giao lưu góc chơi, phát triển ngôn ngữ trong khi chơi.
-GD trẻ chơi vui vẻ, rủ bạn cùng chơi.
-Trẻ biết xây dựng nhà, hàng rào, cổng, trồng các loại cây.
-Biết cất đồ dùng đồ cho đúng nơi quy định.
-Biết ghép các chữ cái rời giống từ trong tranh.
-Biết chôi loâ tô, oân lai cc vaø toaùn ,gheùp tranh
Trẻ ngồi đúng tư thế, vẽ và tô màu đẹp không lem ra ngoài.
-Trẻ biết nặn moät soá saûn phaåm caùc ngheà
-Rèn kỹ năng tô, nặn,
-Cháu biết chăm sóc cây xanh ở góc thiên nhiên.
-Nhổ cỏ, trồng hoa.
Giáo dục trẻ không hái hoa bẻ cành
các loại đồ bánh kẹo, đồ chơi gia đình
-Đồ dùng đồ chơi phục vụ góc xây dựng
-Tranh ảnh về đồ dùng sinh hoạt gia đình.
Tranh thơ, chuyện
đomino
*ổn ñònh:coâ taäp trung treû . Coâ ñam thoaïi veà vôùi treû veà ngaøy tết coâ giôùi thieäu chuû ñeà chôi,goùc chôi, giaùo duïc treû khi chôi.coâ cho treû veà goùc chôi
-Cô hướng dẫn trẻ thể hiện công viêc của cô baùn haøng vaø gia dình
-Cô hướng dẫn trẻ thể hiện được công việc của caùc thaønh vieân trong gia ñình, cô hướng dẫn trẻHướng dẫn cho trẻ biết công việc của mình khi xây dựng.
-Biết sử dụng đồ dùng để xây dựng.
-Biết xây dựng các khu vui chơi
-Biết trình töï cong vieïc cuûa caùc chuù coâng nhaân
-Hướng dẫn trẻ chơi xong phải biết cất đồ dùng đúng nơi quy định.
-Giáo dục trẻ chơi khôn giành đồ chơi. thể hiện được vai bố, mẹ, các con
-Cô hướng dẫn trẻ ghép hình, xem album
-Hướng dẫn trẻ cách lật sách, xem tranh chuyện
-chôi loâ toâ,on lqcc,lqvt
-Hướng dẫn trẻ chơi với bạn, biết giúp đỡ bạn trong khi chơi, biết giao lưu và liên kết góc chơi.
 HỌAT ĐỘNG CHIỀU
NỘI DUNG
YÊU CầU
CHUẨN BỊ
CÁCH TIẾN HÀNH
ĐÁNH GIÁ
- Hát: vui đến trường
- Nghe: đi học
-VĐ: Minh họa
- TC: ai nhanh hơn
- HĐ tự do.
- VSNG cuối ngày, trả trẻ.
- Trẻ thuộc bài hát, hiểu nội dung BH. Biết nhún nhảy theo nhạc. Nghe cô hát Bh: bài ca đi học, vận đậng theo bài hát của cô.
- Trẻ chơi tốt trò chơi.
- Gd trẻ chơi đoàn kết.
- Dụng cụ âm nhạc, đĩa, đài.
1/ Hoạt động 1: Dạy trẻ hát
- Cô tổ chức cho trẻ làm quen với bài hát
- Lần 1: cô hát diễn cảm+minh họa.
- Lần 2: khuyến khích trẻ hát cùng cô.
* Gd trẻ chăm đi học, yêu quý trường lớp 
- Cho trẻ hát theo lớp, tổ, nhóm. Với nhiều hình thức: to-nhỏ, nhanh-chậm, đối-đuổi.
- Dạy trẻ vận động theo nhịp, phách theo bài hát: “trường em”. (Vận động theo phách là gõ các phách bằng nhau, gõ theo nhịp là gõ một phách mạnh một phách nhẹ)
2/ Hoạt động 2: 
- Chơi TC: “ai nhanh hơn”.
- Cô nói luật chơi, cách chơi. Tiến hành cho trẻ chơi 2-3 lần. (cô bao quát).
2/ Hoạt động 3: Nghe hát
- Trời tốitrời sáng!
- Các con thấy bức tranh của cô vẽ gì đây?
- Hôm nay cô sẽ hát tặng các con 1 BH, các con có đồng ý không nè!
- BH của cô có tên: “đi học”
- Lần 1: cô hát diễn cảm+động tác minh họa.
- Lần 2: kèm theo giảng nội dung BH.
 Bài hát nói về niềm vui khi đến trường đến lớp, lớp học xinh xắn, cô giáo hiền yêu thương trẻ.
- Lần 3: mở nhạc cho trẻ vận động cùng cô.
* Kết thúc: Nhận xét nhẹ nhàng.
- Cho trẻ hoạt động tự do.
THỨ 3
Thơ : tình bạn
- HĐ tự do.
- VSNG cuối ngày, trả trẻ.
- trẻ biết tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ
- GD trẻ chăm đi học
- Tranh chữ to.
-câu hỏi đàm thoại 
1/ Hoạt động 1: Ổn định.
- Hôm nay, cô dạy c/c bài thơ : tình bạn
2/ Hoạt động 2: dạy trẻ đọc thơ.
- Lần 1: đọc diễn cảm
- Lần 2: Cô đọc thơ kết hợp tranh chữ to+giải thích từ khó.
3/ Hoạt động 3: Đàm thoại.
-cô đặt câu hỏi ,cháu trả lời
- bài thơ giáo dục chúng ta điều gì?
* Gd trẻ chăm đi học và nghe lời cô giáo.
4/ Hoạt động 4: Tạo sản phẩm
THỨ 4 
Dạy TTVS: “rửa mặt, ”.
- HĐ tự do.
- VSNG cuối ngày, trả trẻ.
- Trẻ biết thực hiện đúng thao tác 
- Gd trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- nước, ca, bàn chải và kem đánh răng, khăn
1/ Hoạt động 1: Giới thiệu.
TTVS: “rửa mặt ”, cc có thích k nào?
2/ Hoạt động 2: cô tổ chức cho cháu thực hiện thao tác
3/ Hoạt động 3: Thực hành.
- Cho cả lớp thực hiện, cô bao quát và sửa sai cho trẻ.
* Kế

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_TUAN_3.doc