Giáo án mầm non lớp mầm - Chủ đề nhánh: Bát, thìa, cốc - Hoạt động học: Nhận biết tập nói - Đề tài: Cái bát, thìa, cốc

 I/ MỤC ĐÍCH

 1. Kiến thức

 - Trẻ nhận biết và gọi đúng tên, cỏc bộ phận của cái bát , thìa, cốc

 - Trẻ biết được các đặc điểm, màu sắc và công dụng của bát, thìa , cốc

 - Trẻ được phát triển ngôn ngữ nói thông qua hoạt động

 2. Kĩ năng

 - Rèn cho trẻ khả năng chú ý lắng nghe cụ núi

 - Phỏt triển ngụn ngữ cho trẻ , tập phỏt õm rừ , rành mạch

 - Phát triển khả năng ghi nhớ , quan sát , nhận biết cho trẻ

 3. Thái độ

 -Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô giáo và các bạn

 - Giáo dục trẻ biết giữ gỡn đồ dùng trong lớp

 II/ CHUẨN BỊ

 1. Đồ dùng

 - Đồ dùng của cô : 1 số đồ dùng : bỏt , thìa, cốc thật.

 lụ tụ bỏt , thìa, cốc

 - Đồ dùng của trẻ : Mỗi trẻ có 1 rổ lụ tụ: Bỏt, thỡa, cốc

 

doc4 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 4252 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp mầm - Chủ đề nhánh: Bát, thìa, cốc - Hoạt động học: Nhận biết tập nói - Đề tài: Cái bát, thìa, cốc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giáo án
Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ
Chủ đề: Đồ dùng, đồ chơi của bé
Chủ đề nhánh: Bát, thìa, cốc
Hoạt động học: Nhận biết tập nói
 Đề tài : Cái bát, thìa, cốc
 Đối tượng : Trẻ 24-36 tháng
 Số trẻ : 20 trẻ
 Thời gian : 15- 20 phút
 Người soạn : Hoàng Thị Lan
	I/ MụC ĐíCH 
	1. Kiến thức
	- Trẻ nhận biết và gọi đỳng tờn, cỏc bộ phận của cái bát , thìa, cốc 
	- Trẻ biết được cỏc đặc điểm, màu sắc và cụng dụng của bỏt, thìa , cốc
	- Trẻ được phát triển ngôn ngữ nói thông qua hoạt động
	2. Kĩ năng
	- Rốn cho trẻ khả năng chỳ ý lắng nghe cụ núi
	- Phỏt triển ngụn ngữ cho trẻ , tập phỏt õm rừ , rành mạch
	- Phỏt triển khả năng ghi nhớ , quan sỏt , nhận biết cho trẻ
	3. Thỏi độ
	-Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô giáo và các bạn
	- Giáo dục trẻ biết giữ gỡn đồ dựng trong lớp
 	II/ CHUẩN Bị
 1. Đồ dựng
	- Đồ dựng của cụ : 1 số đồ dựng : bỏt , thìa, cốc thật. 
 lụ tụ bỏt , thìa, cốc
	- Đồ dựng của trẻ : Mỗi trẻ có 1 rổ lụ tụ: Bỏt, thỡa, cốc
	2. Địa điểm
 - Trong lớp học
III/ TIếN HàNH
 Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
1. ễn định:
- Hụm nay lớp mỡnh cú cỏc cụ trong trường đến thăm và dự giờ lớp mỡnh đấy. Cỏc con hóy chào đún cỏc cụ bằng 1 tràng vỗ tay nào
- Cỏc con cựng đọc bài vố đồ dựng gia đỡnh với cụ nhộ.
- Trong bài vố nhắc tới những đồ dựng gỡ?
- Cụ cũng cú một số đồ dựng đấy cỏc con xem cú đồ dựng nào trong bài vố đó nhắc tới khụng?
2.Nội dung chớnh
* Nhận biết tập nói : Cái Bát
- Cụ đưa cỏi bỏt ra cho trẻ quan sỏt và hỏi trẻ: Cụ cú gỡ đõy?
- Đúng rồi đấy cô có chiếc bát đấy! 
+ Cho lớp, tổ , cỏ nhõn đọc : Cái bát
- Cỏi bỏt cú gỡ?
+ Cụ chỉ vào miệng bỏt và hỏi trẻ đõy là phần gỡ của bỏt? 
+ Cụ đọc : Miệng bỏt 
- Cho lớp, cỏ nhõn đọc : Miệng bát
- Miệng bỏt cú hỡnh gỡ?
- Cụ chỉ vào thõn bỏt và hỏi đõy là phần gỡ của bỏt? 
- Cụ đọc : Thõn bỏt 
-Cho lớp, cỏ nhõn đọc : Thân bát
+ Cụ chỉ vào đế bỏt và hỏi trẻ : Đây là phần gì?
- Cụ đọc : Đáy bỏt 
-Cho lớp,cỏ nhõn đọc : Đáy bát
- Các con có biết bát dùng để làm gì không?
=> Cụ khỏi quỏt : Đây là cái Bát đấy các con ạ. Bỏt gồm 3 phần: miệng Bát , thõn bỏt và đáy bỏt. Bỏt là đồ dùng ăn uống trong gia đình đấy. Bátđược dựng để đựng cơm đựng thức ăn để chỳng mỡnh ăn đấy. Khi ăn cơm chúng mình phải bê bát cẩn thận kéo rơi vỡ nhé
- Ngoài cỏi bỏt ăn cơm ra cụ cũn cỏi bỏt để làm gỡ đõy?
- Bỏt đựng canh và bỏt đựng cơm bỏt nào to .
* Nhận biết tập nói : Cái thỡa
- Cụ đọc cõu đú: Tụi thường làm bạn 
 Với em bộ thụi
 Khi ăn cầm tụi
 Rễ hơn cầm đũa
- Đú là cỏi gỡ? ( Là cỏi gỡ)
- Đúng rồi đấy cô có cỏi thỡa đấy! 
+ Cho lớp, tổ , cỏ nhõn đọc : Cái thỡa
- Cỏi thỡacú gỡ?
+ Cụ chỉ vào cỏn thỡ và hỏi trẻ đõy là phần gỡ ? 
+ Cụ đọc : cỏn thỡa 
- Cho lớp, cỏ nhõn đọc : cỏn thỡa
- Cụ chỉ vào mỏng thỡa và hỏi đõy là phần gỡ của thỡa? 
- Cụ đọc : mỏng thỡa 
-Cho lớp, cỏ nhõn đọc : mỏng thỡa
- Các con có biết thỡa dùng để làm gì không?
- Cỏc con làm động tỏc xỳc cơm nào
=> Cụ khỏi quỏt : Đây là cái Thỡa đấy các con ạ. Thỡa gồm : Cỏn thỡa , mỏng thỡa. Thỡa là đồ dùng ăn uống trong gia đình đấy. Thỡa được dựng để xỳc cơm 
- Ngoài cỏi thỡa xỳc cơm ra cụ cũn cỏi thỡa để làm gỡ đõy?
* Nhận biết tập nói : Cái cốc
- Cụ cầm cỏi Cốc lờn và hỏi trẻ
- Cụ cú gỡ đõy? 
- Đúng rồi đấy cô có cái Cốc đấy! 
- Cụ đọc : Cỏi Cốc 
+ Cho lớp, cỏ nhõn đọc : Cái cốc
- Cỏi Cốc này cú mầu gỡ?
- Đúng rồi màu xanh đấy
- Cụ đọc : Cỏi cốc màu xanh 
+ Cho lớp, tổ , cỏ nhõn đọc : Cỏi cốc màu xanh
+ Cụ chỉ vào miệng cốc và hỏi trẻ đõy là phần gỡ của cốc?
- Miệng Cốc cú hỡnh gỡ?
+ Cụ đọc : Miệng cốc
- Cho lớp, cỏ nhõn đọc : Miệng cốc
 + Cụ chỉ vào thõn cốc và hỏi đõy là phần gỡ của cốc? 
- Cụ đọc : Thõn cốc 
-Cho lớp, cỏ nhõn đọc : Thân cốc
+ Cụ chỉ vào đế cốc và hỏi trẻ : Đây là phần gì?
- Cụ đọc : Đáy cốc 
-Cho lớp, cỏ nhõn đọc : Đáy cốc
- Các con có biết cốc dùng để làm gì không?
=> Cụ khỏi quỏt : Cốc gồm có 3 phần: miệng cốc hỡnh trũn , thõn cốc và đáy cốc. Cốc cú màu xanh. Cốc là đồ dùng uống trong gia đình và trong lớp. Cốc được dựng để đựng nước uống đấy cỏc con ạ. Khi uống nước chúng mình phải cầm cốc cẩn thận kéo rơi nhé
- Cụ vừa cho chỳng mỡnh quan sỏt, nhận biết tập núi cỏc đồ dựng gỡ nhỉ?
- Cụ cũn làm được rất nhiều lụ tụ bỏt, thỡa cốc đấy. cụ mời cỏc con nhẹ nhàng lấu rổ và về chỗ của mỡnh.
*Trũ chơi ụn luyện
- Cụ thấy cỏc con cựng chơi trũ chơi nhộ.
+ TC 1: Xem ai nhanh 
- Lần 1: cụ núi tờn cỏc đồ vật. Trẻ chon và giơ lụ tụ đồ vật đú lờn và đọc tờn đồ vật
- Lần 2: cụ nói cụng dụng trẻ chọn đồ dựng giơ lờn và nios tờn.
+ TC 2: Thi xem đội nào nhanh: cụ chia trẻ làm hai đụi, đội đỏ, độ xanh.
- Cỏch chơi: trờn bàn cụ để 3 cỏi rổ 1 rổ để bỏt, 1 rổ để thỡa, 1 rổ để cốc, nhiệm vụ của cỏc con cầm rổ lụ tụ lờn và chọn để vào đỳng rổ. Trũ chơi bắt đầu bằng một bản nhạc và kết thỳc bản nhạc đội nào chon đỳng yờu cầu của cụ đội đú sẽ chiến thắng
3. Kết thúc: Cụ nhận xột động viên trẻ 
- Trẻ vỗ tay
- Trẻ kể
- Trẻ chú ý
- Cỏi bỏt ạ
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc theo yêu cầu của cô
- 1-2 trẻ trả lời
- Trẻ chú ý
- Trẻ trả lời
- Đựng canh, đựng nước chấm
- Trẻ đọc
- Trẻ đoỏn
- Trẻ đọc theo yêu cầu của cô
- Trẻ đọc
- Trẻ làm động tỏc
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc theo yêu cầu của cô
- Trẻ trả lời
- Trẻ chú ý
- Trẻ đọc theo yêu cầu của cô
- 1-2 trẻ trả lời
- Trẻ trẻ lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ đọc
- Trẻ trả lời
- Trẻ chú ý
- Trẻ đi lấy đồ dựng
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi

File đính kèm:

  • docnhan_biet_tap_noi.doc