Kế hoạch giáo dục - Chủ đề: Trường mầm non

1. Phát triển thể chất

a, Phát triển vận động.

*Trẻ tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:

- Trẻ biết tham gia tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.

- Trẻ hực hiện đúng các động tác của bài tập thể dục theo cô, có phản ứng nhanh nhạy theo các hiệu lệnh, biết phối hợp tay, chân, mắt nhịp nhàng qua vận động

 

docx92 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục - Chủ đề: Trường mầm non, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ: 
TRƯỜNG MẦM NON
(Thời gian thực hiện: Từ ngày: 28/08 – 27/09/2018)
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
Dự kiến CSVC
1. Phát triển thể chất
a, Phát triển vận động.
*Trẻ tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
- Trẻ biết tham gia tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Trẻ hực hiện đúng các động tác của bài tập thể dục theo cô, có phản ứng nhanh nhạy theo các hiệu lệnh, biết phối hợp tay, chân, mắt nhịp nhàng qua vận động
- Hô hấp: 
+ Gà gáy
+ Thổi nơ
+ Thổi bóng
- TV: 
+ TV1: Hai tay đưa lên cao ra phía trước, sang ngang
+ TV3 Hai tay đưa ra trước, gập khửu tay 
+ TV4: Đưa hai tay ra trước, về phía sau
- LB: 
+ LB3: Đứng cúi gập người về trước 
+ LB2: Quay người sang bên
+ LB1: Nghiêng người sang 2 bên.
- CC: 
+ CC2: Đứng một chân nâng cao , gập gối
+ CC3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối.
+ CC1:Đứng một chân đưa lên trước, khuỵu gối.
- Bật: 
+ Bật tách khép chân
+ Bật tiến về trước
+ Bật chụm chân tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, đi kiểng gót, chạy chậm, chạy nhanh theo hiệu lệnh.
Thể dục sáng
- Hô hấp: 
+ Gà gáy
+ Thổi nơ
+ Thổi bóng
- TV: 
+ TV1: Hai tay đưa lên cao ra phía trước, sang ngang
+ TV3 Hai tay đưa ra trước, gập khửu tay 
+ TV4: Đưa hai tay ra trước, về phía sau
- LB: 
+ LB3: Đứng cúi gập người về trước 
+ LB2: Quay người sang bên
+ LB1: Nghiêng người sang 2 bên.
- CC: 
+ CC2: Đứng một chân nâng cao , gập gối
+ CC3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối.
+ CC1:Đứng một chân đưa lên trước, khuỵu gối.
- Bật: 
+ Bật tách khép chân
+ Bật tiến về trước
+ Bật chụm chân tại chổ.
- Trẻ đi chậm, đi nhanh, đi kiểng gót, chạy chậm, chạy nhanh theo hiệu lệnh.
- Sân bãi sạch sẽ, an toàn.
* Tập các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển tố chất trong vận động.
- Trẻ thể hiện được sự nhanh nhạy, khéo léo, biết phối hợp tay mắt, giữ được thăng bằng cơ thể trong các bài tập VĐCB: Chạy chậm 60- 80m; bò chui qua cổng
,tung bóng lên cao và bắt bóng, nhảy lò cò 3m; đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
- Thực hiện đúng luật các trò chơi
-Trẻ biết thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay và mắt để tô màu tranh
TCTV: Trẻ nghe hiểu tiếng Việt thông qua hoạt động trò chuyện cùng cô.
+ Nói được tên các VĐCB : Tung bóng, bắt bóng; nhảy lò cò; đi bước lùi; bò chui; cổng chui
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Chạy chậm 60- 80m
- Bò chui qua cổng
- Nhảy lò cò 3m
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
- Tô màu tranh đồ chơi sân trường; bánh Trung Thu
* HĐ học:
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
- Chạy chậm 60- 80m
- Bò chui qua cổng
- Nhảy lò cò 3m 
- TCVĐ: Kéo co, Mèo đuổi chuột
- Tạo hình: Tô màu tranh đồ chơi sân trường, bánh Trung Thu
* HĐ ngoài trời
- Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
* HĐ góc: GNT: Tô màu bánh Trung Thu, đồ chơi sân trường
- Sân bãi sạch sẽ
- Bóng thể dục
- Cổng chui
- Xắc xô của cô.
- Vở TH, màu sáp
b, Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe.
- Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
- Trẻ biết nói đúng tên một số món ăn hàng ngày khi nhìn thấy tranh, ảnh hoặc vật thật
- TCTV: Trẻ nghe hiểu tiếng Việt thông qua hoạt động trò chuyện cùng cô.
- Làm quen tự lau mặt, rửa tay bằng xà phòng
- Thể hiện bằng lời nói khi có nhu cầu đi vệ sinh: xin phép cô đi vệ sinh
- Nhận biết những hành động nguy hiểm
- Nói tên một số món ăn trong ngày
- Nhận biết 4 nhóm thực phẩm
* HĐ góc
- GPV: Nhận biết 4 nhóm thực phẩm
* HĐ ngoài trời
- Nhận biết những hành động nguy hiểm: Chơi que gậy, chơi với vật sắc nhọn
* Vệ sinh
- Làm quen tự lau mặt, rửa tay bằng xà phòng
- Thể hiện bằng lời nói khi có nhu cầu đi vệ sinh: xin phép cô đi vệ sinh
* SHC
- Nói tên một số món ăn trong ngày như cơm, canh, cá kho, thịt kho
- Nhận biết 4 nhóm thực phẩm. Nhóm Chất béo, chất đạm, chất xơ, chất bột
- Tranh các hành động, những nơi nguy hiểm. 
- Tranh các bước rửa tay
- Hình ảnh một số món ăn hàng ngày
2/ Phát triển nhận thức
a, KPKH- XH.
.- Trẻ nói được tên, địa chỉ của trường, lớp, tên cô giáo, tên các bạn trong lớp
- Trẻ phân biệt được các khu vực trong lớp; Các khu vực trong trường và các công việc khác nhau của các cô, các bác trong trường.
- Trẻ biết được ngày hội đến trường là ngày khai giảng năm học mới
- Trẻ biết được một số đặc điểm, sự giống nhau và khác nhau của các đồ dùng đồ chơi quen thuộc trong lớp.
- Trẻ biết được các hoạt động diễn ra trong ngày tết trung thu.
- TCTV: Trẻ nghe hiểu tiếng Việt thông qua hoạt động trò chuyện cùng cô.
+ Nghe hiểu lời nói của cô.
- Trò chuyện về trường mầm non của bé
- Ngày hội đến trường của bé
- Trò chuyện về lớp học của bé
- Đồ dùng đồ chơi của bé
- Bé vui đón tết trung thu
- Trò chuyện, làm quen họ tên và một số đặc điểm của các bạn trong lớp
*HĐ học: 
- KPKH: 
+ Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi của bé
- KPXH: 
+ Trò chuyện về trường mầm non của bé
+ Ngày hội đến trường của bé
+ Trò chuyện về lớp học của bé
+ Bé vui đón tết trung thu
*HĐ góc
- GHT: Trẻ xem tranh và trò chuyện về “Ngày hội đến trường của bé”.
* Trò chuyện sáng
- Trò chuyện, làm quen họ tên và một số đặc điểm của các bạn trong lớp
- Hình ảnh về trường mầm non, lớp học của bé
- Hình ảnh ngày hội đến trường của bé
- Hình ảnh đồ dùng đồ chơi ở trường mầm non
b, LQ với những khái niệm sơ đẳng về toán.
- Trẻ biết xếp tương ứng 1-1
- Trẻ biết ghép đôi
- Trẻ biết nhận dạng và gọi tên hình tam giác, hình tròn
- Trẻ chỉ ra được sự giống nhau và khác nhau của hình tam giác và hình tròn
- TCTV: Trẻ nghe hiểu tiếng Việt thông qua hoạt động trò chuyện cùng cô. Nói và trả lời được các câu hỏi của cô bằng tiếng Việt: xếp tương ứng, ghép đôi, hình tròn, hình tam giác, cạnh , đường bao
- Xếp tương ứng
 1- 1
- Ghép đôi
- So sánh sự giống nhua và khác nhau của các hình tròn và hình tam giác
* HĐ học: 
- Xếp tương ứng
 1- 1
- Ghép đôi
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của các hình tròn và hình tam giác
* HĐ góc
- Chơi với các đồ vật và ghép đôi
- Đồ dùng đồ chơi cho trẻ 
- Hình tròn, hình tam giác của cô và trẻ
3/ Phát triển ngôn ngữ
* Nghe, hiểu lời nói .
-Trẻ biết đọc diễn cảm bài thơ, ca dao, đồng dao vê trường mầm non
- Trẻ chủ động trao đổi, thảo luận với người lớn và các bạn về những gì quan sát, nhận xét, phỏng đoán
- TCTV: Trẻ nghe hiểu tiếng Việt thông qua hoạt động trò chuyện cùng cô.
+ Nghe hiểu lời nói của cô.
+ Nói và trả lời được các câu hỏi của cô bằng tiếng Việt
- Chuyện: Đôi bạn tốt 
- Chuyện: Vì sao bé Huy nín khóc
- Thơ: Câu trăng rằm
- Thơ: Bạn mới
* HĐ học
- Chuyện: Đôi bạn tốt 
- Chuyện: Vì sao bé Huy nín khóc
- Thơ: Câu trăng rằm
- Thơ: Bạn mới
 -Tranh/ hình ảnh minh họa nội dung thơ, chuyện.
- Tranh thơ chữ to. 
- Sách tranh trong chủ đề.
* Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
- Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao đồng dao trong chủ đề
- Phát âm rõ tiếng Việt
- Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép như dạ, vâng....
- Chuyện: Đôi bạn tốt
- Chuyện: Vì sao bé Huy nín khóc 
- Thơ: Câu trăng rằm
- Thơ: Bạn mới
- Phát âm các âm của tiếng Việt
* HĐ học
- Chuyện: Đôi bạn tốt 
- Chuyện: Vì sao bé Huy nín khóc
- Thơ: Câu trăng rằm
- Thơ: Bạn mới
* HĐG
- Thông qua các vai chơi trẻ giao tiếp cùng cô và các bạn bằng tiếng Việt và phát âm bằng tiếng Việt
* Làm quen với việc đọc- viết
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ sách
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ sách
* SHC
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ sách 
4/ Phát triển thẩm mỹ
a, HĐ âm nhạc.
- Trẻ chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát bản nhạc
- Trẻ biết thể hiện bài hát về trường mầm non đúng nhịp, có cảm xúc.
- Trẻ biết nghe và cảm nhận các bài hát qua nghe hát
- Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo nhip điệu các bài hát, bản nhạc.
* TCTV: Trẻ nghe và hiểu nội dung các bài hát
+ Nói: trẻ hát rõ ràng tiếng Việt, 
- DH: Trường chúng cháu là trường Mầm Non
- DH: Vui đến trường
- DH: Cháu đi mẫu giáo
- NH: Đi học
- NH:Bàn tay cô giáo
- NH: Con chim Vành Khuyên
- VĐ: Vui đến trường (VĐ minh họa )
- VĐ: Trường chúng cháu là trường Mầm Non
* Đón trẻ
- Nghe ca khúc thiếu nhi: Trường chúng cháu là trường mầm non; Bàn tay cô giáo
* HĐ học
- DHTT: Vui đến trường
 NH: Bàn tay cô giáo
- VĐTT: Vui đến trường
 NH:Con chim Vành Khuyên
- DHTT: Trường chúng cháu là trường mầm non
 NH: Đi học
- VĐTT: Trường chúng cháu là trường Mầm Non
- NHTT: Ánh trăng hòa bình
DH: Đêm trung thu
* Trò chơi âm nhạc
- Ai nhanh nhất
* HĐ ngoài trời
- Thể hiện tình cảm và hát múa các bài hát trong chủ đề trường mầm non
* HĐ góc:
- Góc âm nhạc: Hát múa, biểu diễn các hát về chủ đề 
* Sinh hoạt chiều
- Làm quen 2 bài hát: Trường chúng cháu là trường mầm non; cháu đi mẫu giáo
- Nghe nhạc thiếu nhi 2: Bàn tay cô giáo; Đi học.
- Máy tính, loa.
- Nhạc cụ: phách, xắc xô.
- Nhạc các bài hát trong chủ điểm
b, HĐ tạo hình.
- Trẻ biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu và một số kỹ năng vẽ, nặn, tô màu đã học để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình ảnh trong chủ đề
* TCTV: Trẻ dùng tiếng Việt để nêu các kỹ năng tạo hình
 + Nghe các từ: Tô màu; đồ chơi; xoay tròn; đường thẳng; đường cong; nét cong tròn khép kín 
- Tô màu đồ chơi ngoài trời (M)
- Vẽ đường tới trường (M)
- Vẽ và tô màu bóng bay (M)
- Nặn chuỗi vòng (M)
- Biết cách cầm bút vẽ
*HĐ học: 
- Tô màu đồ chơi ngoài trời (M)
- Vẽ đường tới trường (M)
- Vẽ và tô màu bóng bay (M)
- Nặn chuỗi vòng (M)
* HĐ giờ chơi:
- Góc nghệ thuật: trẻ chơi với bút sáp màu, tập cầm bút vẽ
* Sinh hoạt chiều
- Tô màu tranh đồ chơi ngoài trời
- Giá tạo hình, giấy A4, sáp màu, đất nặn,giấy màu, tranh mẫu, ...
5/ Phát triển tình cảm- Xã hội
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
- Trẻ biết thực hiện một số quy định ở lớp như để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ
- Trẻ biết chào hỏi, lắng nghe ý kiến của người khác
* TCTV: Trẻ nghe hiểu lờ nói của cô, nói tiếng Việt thông qua hoạt động trò chuyện..
- Trẻ biết chào hỏi
- Biết lắng nghe người khác nói: cô giáo, các bạn
- Biết thể hiện sự thân thiện với bạn
* HĐ ở mọi lúc mọi nơi
- Trẻ biết chào hỏi
- Biết lắng nghe người khác nói: cô giáo, các bạn
* HĐ ngoài trời
- Biết thể hiện sự thân thiện đối với bạn: rủ bạn cùng chơi, trò chuyện cùng bạn, giúp đỡ bạn
* HĐ góc
- Góc PV: thông qua vai chơi trre thể hiện đúng quy tắc ứng xử. Sẵn sàng lắng nghe, thể hiện sự thân thiện với các bạn
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN TUẦN I
Chủ đề: Trường mầm non
Thời gian: Từ ngày 25/08 đến 29/08/2018
NDGD
Thứ 7 
Ngày 
25/ 08/2018
CN
Ngày 
26/ 08/2018
Thứ 2
Ngày 
27/ 08/2018
Thứ 3
Ngày
28/ 08/2018
Thứ 4
Ngày 
29/08/2018
Đón trẻ
- Dạy trẻ biết sử dụng một số từ để chào hỏi bằng tiếng Việt
- Nghe nhạc TN: Trường chúng cháu là trường mầm non 
Trò chuyện sáng
- Trò chuyện gây hứng thú thích được đến trường lớp cho trẻ
- cùng trò chuyện giới thiệu cho trẻ làm quen với các bạn trong lớp
Thể dục sáng
1. Khởi động: Đi chạy các kiểu theo đội hình vòng tròn
2. Trọng động: BTPTC
+ HH3 : Gà gáy 
+ TV1: Hai tay đưa lên cao ra phía trước, sang ngang (2lx 4n)
+ LB3: Đứng cúi gập người về trước (2lx 4n)
+ CC3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối.(3lx 4n)
+ Bật tách khép chân (3lx 4n)
3. Hồi tĩnh: Đi lại, hít thở nhẹ nhàng 
HĐH
PTNT
(KPXH)
PTTC
(TDGH)
PTTM
(TH)
PTNN
(LQVH)
PTTM
(ÂN)
Trò chuyện về trường mầm non thân yêu
Tung bóng lên cao và bắt bóng
Tô màu đồ chơi ngoài trời
Thơ: Bạn mới
DHTT: Trường chúng cháu là trường mầm non
NH: Bàn tay cô giáo
TC:Thi ai nhanh
HĐNT
HĐCĐ: Nhận biết những hành động gây nguy hiểm
TCVĐ: Trời nắng trời mưa
Chơi tự do
HĐCĐ: Dạy trẻ một số từ chào hỏi
TCVĐ: ô tô và chim sẻ
Chơi tự do
HĐCĐ: Đi bước lùi liên tiếp 3m
TCVĐ: Kéo co
Chơi tự do
HĐCĐ: Xem tranh về trường mầm non
TCVĐ: Mèo đuổi chuột
Chơi tự do
HĐCĐ: Quan sát thời tiết
TCVĐ: Trời nắng trời mưa
Chơi tự do.
HĐG
- GXD: Xây dựng trường mầm non
- GPV: Chơi trò chơi gia đình, khám bệnh
- GNT: Hát, vận động các bài trong chủ đề, chơi trò chơi âm nhạc ,Tô màu đồ chơi ngoài trời
- GHT- Sách: Làm sách chủ đề trường mầm non, 
- GTN: Chăm sóc cây 
Vệ sinh
- Dạy trẻ làm quen, tập lau mặt, rửa tay bằng xà phòng 
- Biết thể hiện bằng lời nói (xin phép) khi có nhu cầu đi vệ sinh
SHC
Cùng trò chuyện về một số món ăn hàng ngày qua tranh
Dạy trẻ tập tô màu tranh đồ chơi
Chơi ở các góc
Làm quen bài hát “Vui đến trường”
Lao động vệ sinh
Đóng chủ điểm
Nêu gương cuối tuần
Dự kiến CSVC
- Làm tranh trang trí chủ đề, chủ điểm
- Làm đồ dùng, đồ chơi phục vụ dạy và học
- Sưu tầm họa báo, tranh ảnh
Trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ hằng ngày
- Nhắc nhở phụ huynh cho trẻ ngủ trưa và dậy đúng giờ
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học trước khi ra về
HOẠT ĐỘNG NGÀY
Nội dung
Mục tiêu
Phương pháp và hình thức tổ chức
Thể dục sáng
HH3
TV1
LB3
CC3
B3
- Trẻ biết tập đúng các động tác bài tập phát triển chung.
- Rèn luyện cơ bắp tay chân cho trẻ
- Giáo dục trẻ thường xuyên thể dục sáng để cơ thể khỏe mạnh
- TCTV: Nói được tiếng Việt khi trò chuyện cùng cô. Hiểu được các yêu cầu của cô..
I. Chuẩn bị:
- Sân bãi sạch sẽ 
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng
- Nhạc bài hát “Đoàn tàu tí xíu”
II. Tiến hành hoạt động:
HĐ1: Khởi động:
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp nhạc và các kiểu đi, chạy khác nhau ( đi thường(5m)- đi mũi bàn chân(2m) - đi thường(5m) -gót chân(2m) - đi thường(5m)-đi nghiêng bàn chân(2m)chạy chậm (2m)-chạy nhanh(2m), chạy chậm(2m),
đi thường)
HĐ 2:Trọng động
Bài tập phát triển chung.
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x
 X
+ HH3 : Gà gáy 
+ TV1: Hai tay đưa lên cao ra phía trước, sang ngang (3lx 4n)
+ LB3: Đứng cúi gập người về trước (2lx 4n)
+ CC3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối.(2lx 4n)
+ Bật tách khép chân (2lx 4n)
HĐ 3: Hồi tĩnh
-Cho trẻ đi nhẹ nhàng theo nhạc xung quanh sân vài vòng
HOẠT ĐỘNG GÓC
1. Góc phân vai
Chơi trò chơi gia đình
2. Góc xây dựng
Trường mầm non
3. Góc tạo hình
Tô màu đồ chơi ngoài trời.
4. Góc NT
Nghe nhạc các bài hát , hát múa vận động các bài hát trong chủ đề.
5. Góc học tập
Xem tranh ảnh về chủ đề
7. Góc thiên nhiên
Chăm sóc cây,
- Cháu biết đóng giả làm các thành viên trong gia đình, biết được công việc riêng của từng thành viên
- Cháu biết cử bạn nhóm trưởng, phân công việc cho các bạn trong nhóm để xây dựng sân chơi trung trường mầm non
- Cháu biết sử dụng các kỹ năng đã học để tạo ra được sản phẩm đẹp phù hợp với nội dung chủ đề.
- Cháu hát , vận động các bài hát trong chủ đề, hứng thú tham gia vào các hoạt động âm nhạc.
- Biết cắt dán tranh ảnh về trường mầm non
- Cháu biết tưới nước, xới đất, bắt sâu nhổ cỏ cho cây.
I. Chuẩn bị:
- Đồ chơi gia đình ,đồ chơi nội trợ
II. Tiến hành:
- Cô cùng cháu trò chuyện về chủ đề “ Ngày hội đến trường của bé”
* Cô giới thiệu nội dung góc chơi.
- Cháu về góc chơi, cô gợi ý để cháu phân công và nhận vai chơi của mình: đóng giả làm bố, mẹ và con
- Cô bao quát nhắc nhở cháu chơi ngoan, biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong quá trình chơi. Biết sắp xếp đồ chơi gọn gàng.
I. Chuẩn bị:
- Đồ chơi: Gạch, lắp ghép, cây hoa, đồ dùng đồ chơi khác. 
II. Tiến hành:
- Cô giới thiệu nội dung góc chơi.
- Cháu về góc chơi, cô gợi ý cho cháu cùng nhau thỏa thuận cử 1 bạn nhóm trưởng phân công việc cho các bạn trong nhóm chơi.
- Cô bao quát và hướng dẫn thêm để cháu xây dựng sân chơi đẹp.
- Cô gợi ý và hướng dẫn cho trẻ chơi.
I. Chuẩn bị:
- Tranh, giấy A4, giấy màu, bút sáp.
II. Hướng dẫn:
- Cô giới thiệu nội dung góc chơi. Cháu về góc chơi để tạo ra sản phẩm đẹp.
- Vẽ đường tới trường tô màu trường mầm non
- Cô hướng dẫn khuyến khích để cháu hoàn thành sản phẩm.
I. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ, mũ múa, nơ, 
II. Hướng dẫn:
- Cô giới thiệu nội dung góc chơi. Cháu về góc chơi để hát múa các bài hát trong chủ điểm 
- Cô động viên khuyến khích cháu tự mời nhau hát múa, cùng nhau thi đua nhau biểu diễn. 
- Cô bao quát và cùng chơi với cháu.
I. Chuẩn bị:
- Vở toán, bút sáp, ở góc để cháu hoạt động. 
II. Hướng dẫn:
- Cháu về góc chơi biết nhận đồ dùng theo yêu cầu của cô.
- Cô giáo chú ý sửa sai cho cháu.
I. Chuẩn bị:
- Cây ở góc thiên nhiên, nước, đồ dùng cho trẻ tưới nước, xới đất
II. Tiến hành:
- Cháu ra góc chơi lấy đồ dùng tưới nước, xới đất cho cây
- Cô chú ý bao quát hướng dẫn cháu chơi.
 * Nhận xét giờ chơi của trẻ.
- Cô đi đến từng góc và nhận xét quá trình chơi của trẻ.
- Tuyên dương, khen ngợi những nhóm chơi tốt.
Thứ 7, ngày 25/ 08/ 2018
Nội dung
Mục đích- Yêu cầu
Phương pháp- Hình thức tổ chức
MTXQ
(KPXH)
Trò chuyện về trường mầm non thân yêu
- Trẻ biết được tên trường, địa chỉ, biết các khu vực trong trường, biết những người làm việc trong trường như: Các cô trong ban giám hiệu, cô giáo, thầy y tế.
- Rèn kỹ năng quan sát và ghi nhớ có chủ đích.
- Trẻ yêu quý, bảo vệ trường, lớp.
I. Chuẩn bị :
- Tranh, ảnh về trường, lớp, về công việc của cô giáo
- Một số đồ dùng, đồ chơi ở các góc chơi.
II. Tiến hành hoạt động
Hoạt động 1: Trò chuyện, gây hứng thú
- Cho trẻ hát bài“Vui đến trường”?
- Các con vừa hát bài gì?
- Đến trường các con gặp những ai?
- Ai dạy các con học bài?
- Đến trường con còn làm gì nữa?
- Đến trường học các con có thấy vui không?
- Giờ học hôm nay cô con mình cùng trò chuyện về trường, lớp của chúng mình nhé!
Hoạt động 2: Trò chuyện về trường mầm non
- Cô đố các con : Các con đang học ở lớp nào? Trường nào?
- Trường mầm non của chúng mình thuộc bản nào?
- Các con thấy trường mình có đẹp không?
- Vậy các con có biết cô giáo dạy chúng mình tên gì không nào?
=> Ngoài cô giáo mình ra trong trường còn có các cô hiệu trưởng, hiệu phó, thầy y tế
- Các con thấy lớp mình như thế nào?
- Hằng ngày đến trường các con được làm những gì?
- Các cô làm những công việc gì?(Kết hợp cho trẻ xem tranh)
- Lớp chúng mình có những bạn nào?
=> Lớp chúng mình có rất đông bạn vì vậy các con phải chơi đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau, không tranh giành đồ chơi của nhau các con nhớ chưa?
- Trong lớp mình có những góc chơi nào?
=> Trong lớp mình có rất nhiều góc chơi như: Góc xây dựng, góc nghệ thuật, góc học tập
- Vậy các con thích chơi ở góc nào?
- Cô và các con vừa cùng nhau trò chuyện về gì nào? 
=> Đúng rồi cô con mình vừa cùng nhau trò chuyện về trường lớp mầm non của chúng mình đấy.
- Các con có yêu trường lớp của chúng mình không?
- Yêu trường lớp các con phải làm gì?
Hoạt động 3: Trò chơi tìm bạn:
- Cô nêu cách chơi vè luật chơi
* Trẻ vừa đi vừa hát các bài hát như “Em đi mẫu giáo; vui đến trường, trường chúng cháu là trường MN.”Sau đó tìm bạn theo yêu cầu sau:
* Cháu thực hiện chơi:
- Lần 1: Yêu cầu cháu tìm cho mình một người bạn thân. (Cô quan sát xem có bạn nào tìm sai bạn của mình không, nếu có cho trẻ tìm lại)
- Lần 2: Cô yêu

File đính kèm:

  • docxkham pha khoa hoc 4 tuoi_12547132.docx
Giáo Án Liên Quan