Kế hoạch giáo dục khối lớp Lá

I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

A/ Phát triển vận động

- Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp

- Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động

- Tập các cử động bàn tay , ngón tay và sử dụng một số đồ dung , dụng cụ

B/ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

- Nhận biết một số món ăn và thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

- Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoat

- Giữ gìn sức khỏe và an toàn

 

doc18 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục khối lớp Lá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 
KHỐI LÁ
I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
A/ Phát triển vận động
Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động
Tập các cử động bàn tay , ngón tay và sử dụng một số đồ dung , dụng cụ
B/ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Nhận biết một số món ăn và thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoat
Giữ gìn sức khỏe và an toàn
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HÌNH THỨC GIÁO DỤC
GIỜ SINH HOẠT
CHƠI NGOÀI TRỜI
GIỜ HỌC
CHƠI GÓC 
CHỦ ĐỀ
A. PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG
I. Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Hô Hấp – Tay – Chân - Bụng -Bật
II/ Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động 
1 - ĐI
- Đi mép ngoài bàn chân.
TDBS
- Đi khuỵu gối.
TDBS
- Đi tư thế thẳng
TDBS
- Đi trên dây ( dây đặt trên sàn ).
1 h
- Đi trên ván kê dốc dài 2m; rộng 0.3m; 1 đầu kê cao 0.30m.
X
- Đi nối bàn chân tiến lùi.
X
- Đi thay đổi tốc độ, hướng zic zắc theo hiệu lệnh.
X
2 – CHẠY
- Chạy thay đổi tốc độ, hướng zic zắc theo hiệu lệnh.
X
- Chạy 18m trong khoảng 5 – 7 giây. ( chỉ số 12)
1h
- Chạy chậm khoảng 100-120m.
X
- Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.(chỉ số 13)
X
3 – BÒ
- Bò bằng bàn tay và bàn chân ( 4 – 5 m).
1h
- Bò zic zắc qua 7 điểm ( 2 điểm cách nhau 1.5m).
1h
- Bò chui qua ống dài ( 1.5m Í 0.6m ).
1h
4 – TRƯỜN
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế dài ( 1.5m x 30cm )
1h
5 – TRÈO
- Trèo lên xuống thang ở độ cao 1.5m so với mặt đất.( Chỉ số 4)
1h
6 – TUNG
- Tung bóng lên cao và bắt.
X
- Tung, đập, bắt bóng tại chỗ.
X
-Đập và bắt bóng bằng hai tay (chỉ số 10)
7 – NÉM
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
2h
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
2h
-Ném trúng đích đứng ( cao 1.5m; xa 2m)
1h
8 – BẮT
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
X
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa tôí thiểu 4m ( chỉ số 3)
X
9 – BẬT
- Bật liên tục vào 5 – 7 vòng.
1h
- Bật xa 40 – 50 cm. (chỉ số 1)
1h
- Bật tách khép chân qua 7 ô.
1h 
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
1h
10 – NHẢY
- Nhảy xuống từ độ cao 40 cm. ( Chỉ số 2)
1h
- Nhảy lò cò 5m.
X
11 – NHẢY
- Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu. ( CS 9)
1h
12 – ĐI
- Đi, đập và bắt bong nảy 4 – 5 lần liên tục.
1h
-Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0.25m x 0.35m ) ( chỉ số 11)
X
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng 10 giây.
X
III. Tập các cử động của bàn tay ,ngón tay ,phối hợp tay – mắt và sử dụng 1 số đồ dùng , dụng cụ
-   Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ tay.
TDBS
-   Cài, cởi cúc, kéo khoá (phéc mơ tuya), xâu, luồn, buộc dây.
SHChiều
 Thể hiện sự dẻo dai của cơ thể:
- Tham gia hoạt động học tập liên tục, không có biểu hiện mệt mỏi trong 30phúc. ( chỉ số 14 )
X
B. GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE
I. Thực hành vệ sinh cá nhân và kỹ năng tự phục vụ:
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. 
Vệ sinh
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn ( chỉ số 15 )
Vệ sinh
- Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày ( chỉ số 16 )
- Biết dọn theo hiệu lệnh.
Mọi lúc mọi nơi
- Biết xếp bàn ghế
Mọi lúc mọi nơi
-Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng và quần áo gọn gàng ( chỉ số 18 )
Vệ sinh
- Tự thay quần áo khi ướt bẩn và để vào nơi quy định.
Vệ sinh
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. ( chỉ số 17 )
Mọi lúc mọi nơi
- Sử dụng đũa, nĩa thành thạo. 
Giờ ăn
- Ăn từ tốn, ăn hết suất.
Giờ ăn
II/ Biết thực hành về an toàn 
- Nhận biết một số biểu hiện khi bị ốm và biết thông báo vơí ngươì lớn.
X
- Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm ( chỉ số 21)
X
- Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm ( chỉ số 22)
X
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh và nguy hiểm ( chỉ số 23)
X
- Biết các nơi, khu vực có thể gây nguy hiểm.
X
- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm. ( chỉ số 25)
X
- Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép ( chỉ số 24)
Trả trẻ
- Cách ứng xử với thuốc.
Mọi lúc mọi nơi
- Ứng xừ khi có cháy
Mọi lúc mọi nơi
- Ứng xử vơí hoá chất
Mọi lúc mọi nơi
- Ứng xử khi đi lạc.
Mọi lúc mọi nơi
- Dạy bé gái biết bảo vệ bản thân
Mọi lúc mọi nơi
- Ứng xử khi gặp người lạ.
Mọi lúc mọi nơi
- Biết các số điện thoại khẩn cấp.
Mọi lúc mọi nơi
III/ DINH DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
- Biết ăn đa dạng các món ăn.
Giờ ăn
- Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày( chỉ số 19)
Giờ ăn
-Nhận biết một số thực phẩm thông thường 
Giờ ăn
- Biết tham gia làm một số món ăn, thức uống đơn giản 
HĐ Góc
-Biết không được ăn, uống những thứ có hại cho sức khoẻ (chỉ số 20)
Trò chuyện
- Biết sử dụng trang phục phù hợp vơí thơì tiết
Giờ ngủ 
2/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
A/ Khám phá khoa học :
Các bộ phận cơ thể con người
Đồ vật 
Động vật và thực vật
Một số hiện tượng tự nhiên
B/Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
Tập hợp ,số lượng, số thứ tự và đếm
Xếp tương ứng 
So sánh ,sắp xếp theo quy tắc
Đo lường
Hình dạng
Định hướng trong không gian và định hướng thời gian
C/Khám phá khoa học
Bản thân ,gia đình ,họ hàng và cộng đồng
Trường mầm non
Một số nghề phổ biến
Danh lam thắng cảnh và các ngày lễ hội
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HÌNH THỨC
GIỜ SINH HOẠT
NGOÀI TRỜI
GIỜ HỌC
CHƠI GÓC
CHỦ ĐỀ
A. Khám phá khoa học 
1.Các bộ phận của cơ thể con người
- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
1h
CĐ Bản thân
2. Đồ vật :
 * Đồ dùng ,đồ chơi:
-Đặc điểm ,công dụng và cách sử dụng đồ dùng ,đồ chơi
1h
CĐ Gia đình
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của đồ dùng ,đồ chơi và sự đa dạng của chúng
X
-Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng ( chỉ số 96)
1h
* Phương tiện giao thông:
- Đặc điểm ,công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 2-3 dấu hiệu .
- Một số biến báo, luật an toàn giao thông.
1h
CĐ Giao Thông
3.Động vật và thực vật
* Động vật:
2h
-Đặc điểm, ích lợi, và tác hại của con vật 
CĐ Động vật
-So sánh, sự khác nhau và giống nhau của một số con vật
- Phân loại con vật theo 2 – 3 dấu hiệu
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật ,điều kiện sống của một số con vật ( chỉ số 93 )
- Quan sát,phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống 
- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật và cây
X
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung ( chỉ số 92 )
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày (Chỉ số 94)
- Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. ( chi3 số 115)
- Hay đặt câu hỏi (chỉ số 112)
CĐ Động vật
* Thực vật
3h
-Đặc điểm, ích lợi, và tác hại của ,cây ,hoa ,quả
CĐ Thực vật
-So sánh, sự khác nhau và giống nhau của một số ,cây ,hoa ,quả.
- Phân loại ,cây ,hoa ,quả theo 2 – 3 dấu hiệu
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật ,điều kiện sống của một số ,cây ,hoa ,quả ( chỉ số 93 )
- Quan sát,phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa ,cây ,hoa ,quả với môi trường sống 
- Cách chăm sóc và bảo vệ ,cây ,hoa ,quả
X
- Gọi tên ,cây ,hoa ,quả theo đặc điểm chung ( chỉ số 92 )
- Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân – kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày ( chỉ số 114)
- Hay đặt câu hỏi ( chỉ số 112)
4. Một số hiện tượng tự nhiên :
* Thời tiết ,mùa :
-Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và các thứ tự theo mùa .
1h
CĐ Tự nhiên
-Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người ,con vật và cây theo mùa .
-Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống; ( chỉ số 94 )
-Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra
 (chỉ số 95)
-Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh 
 ( chỉ số 113)
* Ngày và đêm ,mặt trời ,mặt trăng
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm ,mặt trăng ,mặt trời
1h
CĐ Tự nhiên
-Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra
 ( Chỉ số 95)
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự ( chỉ số 109)
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ
Chiều
* Nước
-Các nguồn nước trong môi trường sống
1h
CĐ nước
-Ích lợi của nước với đời sống con người ,con vật và cây
-Một số đặc điểm tính chất của nước
-Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vê nguồn nước
-Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày
 ( tiết kiệm điện, nước, bỏ rác đúng chỗ ) ( chỉ số 57 )
* Không khí ,ánh sáng
- Không khí ,các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người ,con vật ,cây
1h
CĐ Tự nhiên
* Đất ,đá ,cát ,sỏi
- Một vài đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi
1h
CĐTự nhiên
B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán 
1.Tập hợp ,số lượng ,số thứ tự và đếm :
- Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng
X
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 (Chỉ số 104 )
6h
- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm ( chỉ số 105 )
5h
-Tách một nhóm thành hai nhóm nhỏ bằng các cách khác nhau
1h
-Nhận biết ý nghĩa các con số dược sử dụng trong cuộc sống hằng ngày(số nhà,biển số xe,..).
X
2.Xếp tương ứng :
- Ghép thành cặp những dối tượng có mối liên quan
X
3.So sánh ,sắp xếp theo qui tắc :
-So sánh,phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
X
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc.( chỉ số 116) 
1h
4.Đo lường :
-Đo độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau
1h
-Đo độ dài các vật,so sánh và diễn đạt kết quả đo ( chỉ số 106)
1h
-Đo dung tích các vật.so sánh và diễn đạt kết quả đo.
X
5.Hình dạng :
-Nhận biết,gọi tên khối cầu,khối vuông,khối chữ nhật,khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế
1h
- Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu ( chỉ số 107)
X
-Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu
Chơi góc
-Tạo ra một số hình hình học bằng các cách khác nhau
Chơi góc
6.Định hướng trong không gian và định hướng thời gian :
- Xác định được vị trí (trong,ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. ( chỉ số 108)
2h
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự ( chỉ số 109)
Trò chuyện
- Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày (chỉ số 110)
Trò chuyện
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ ( chỉ số 111)
SH Chiều
C. Khám phá xã hội :
1.Bản thân ,gia đình,trường mầm non,cộng đồng :
-Họ tên, ngày sinh, giới tính,đặc điểm bên ngoài,sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình.
CĐ bản thân- gia đình
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp cùa bố, mẹ;sở thích của các thành viên trong gia đình; qui mô gia đình(gia đình nhỏ, gia đình lớn).nhu cầu của gia đình .Đia chỉ gia đình.
-Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; công việc của các cô bác trong trường.
CĐ Trường MN
-Đặc điểm, sở thích của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
2.Một số nghề trong xã hội :
-Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.
1h
CĐ Nghề Nghiệp
-Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống
1h
3.Danh lam thắng cảnh ,các ngày lễ hội,sự kiện văn hóa :
-Đặc điểm nổi bật của một số di tích,danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước
Lễ hội
- Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống
Trò chuyện 
-Gọi tên và nói ý nghĩa các ngày lễ hội:Trung thu, 20-11, Noel, Tết Dương Lịch,Tết nguyên đán, 8-3,30/4,19/5 và các sư kiện trong năm
Trò chuyện
Lễ hội
3/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - GIAO TIẾP
1/ Nghe 
Nghe các từ chỉ người ,sự vật , hiện tượng ,đặc điểm ,tính chất,hoạt động và các từ biểu cảm ,từ khái quát
Nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày
Nghe kể chuyện ,đọc thơ ,ca dao,đồng dao phù hợp với độ tuổi
2/ Nói
Phát âm rõ các tiếng trong tiếng việt
Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau
Sử dụng đúng từ ngữ và cạu trong giao tiếp hằng ngày .Trả lời và đặt câu hỏi
Đọc thơ ca dao đồng dao và kể chuyện
Lễ phép chủ động và tự tin trong giao tiếp
3/ Làm quen với việc đọc và viết
Làm quen với cách sử dụng sách, bút
Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống
Làm quen với chữ viết ,với việc đọc sách
NỘI DUNG
HÌNH THỨC
Giờ sinh hoạt
Chơi NT
Giờ học
Chơi góc
Chủ đề
1.Nghe :
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( chỉ số 61)
HĐ Góc
- Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động. ( chỉ số 62 )
X
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi ( chỉ số 63 )
X
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. ( chỉ số 64 )
SH Chiều
- Hiểu làm theo hai, ba yêu cầu liên tiếp.
Mọi lúc mọi nơi
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp (Chỉ số 74)
Trò chuyện
- Làm quen với 15 tác phẩm văn học.
SH Chiều
4h
- Nghe đọc truyện ( 30 truyện )
SH Chiều
- Trẻ thuộc ( 13 ) bài thơ.
SH Chiều
11h
2. Nói :
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu , phụ âm cuối gấn giống nhau và các thanh điệu 
X
-Bày tỏ tình cảm , nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng , dễ hiểu bằng các câu đơn ,câu ghép khác nhau .
X
-Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân,so sánh tại sao?có gì giống nhau ?có gì khác nhau?do dâu mà có ?. Đặt các câu hỏi:tại sao?như thế nào ?làm bằng gì?
X
-Sử dụng các từ biểu cảm , hình tượng.
X
- Nói và thể hiện cử chỉ , điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu , hoàn cảnh giao tiếp.
- Đọc thơ,ca dao , đồng dao , tục ngữ , hò vè.
SH Chiều
X
X
-Kể chuyện theo đồ vật , theo tranh .
HĐGóc
-Đóng kịch 
1h
-Kể lại sự việc theo trình tự
Chiều
* Sáng tạo: 
- Đặt tên mơí cho đồ vật, câu chuyện.
- Kể lại câu chuyện theo cách khác nhau
X
X
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ chỉ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày ( chỉ số 66)
- Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp ( chỉ số 67)
Trò chuyện
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân ( chỉ số 68)
Trò chuyện
-Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động 
 ( chỉ số 69)
Góc
- Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được ( Chỉ số 70)
Trò chuyện
-Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định ( chỉ số 71 )
2h
-Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện ( chỉ số 72 )
Trò chuyện
-Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp; ( chỉ số 73 )
Góc
- Nói rõ ràng ( chỉ số 65)
X
-Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện
 ( chỉ số 75 )
Trò chuyện
-Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói ( chỉ số 76 )
Trò chuyện
- Sử dụng một số từ chào hỏi từ lễ phép phù hợp với tình huống; ( chỉ số 77)
Đón trẻ
- Không nói tục, chửi bậy ( chỉ số 78)
Đón trẻ
3. Làm quen với đọc, viết:
-Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh,lối ra ,nơi nguy hiểm ,biển báo giao thông:đường cho người đi bộ, ..)
X
-Nhận dạng 29 cữ cái
12h
-Tập tô , tập đồ các nét chữ
SHChiều
2h
-Sao chép một số kí hiệu, chữ cái ,tên của mình .
SHChiều
Góc
-Xem và nghe các loại sách khác nhau .
SHChiều
X
Góc
-Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt:
 +Hướng đọc ,viết :từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
 +Hướng viết của các nét chữ;đọc ngắt nghỉ sau các dấu 
-Phân biệt phần mở đầu ,kết thúc của sách.
CĐ sách
-“Đọc”truyện qua các tranh vẽ.
-Giữ gìn ,bảo vệ sách
-Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh
 ( chỉ số 79 )
- Thể hiện sự thích thú với sách ( chỉ số 80)
- Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách ( chỉ số 81)
- Có một số hành vi như người đọc sách( chỉ số 83)
- “ Đọc” theo truyện tranh đã biết( chỉ số 84 )
- Biết kể truyện theo tranh ( chỉ số 85 )
- Biết chữ viết có thể đọc và thay thế cho lời nói ( chỉ số 86 )
- Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân ( chỉ số 87 )
- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái ( chỉ số 88)
SH Chiều
 -Biết “ viết” tên của bản thân theo cách của mình( chỉ số 89)
SH Chiều
-Biết “ viết “ theo chữ thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới 
 ( chỉ số 90)
Chơi góc
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt ( chỉ số 91)
Chơi góc
- Trẻ ngồi đọc, viết đúng tư thế
Trò chuyện
4/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN QUAN HỆ TÌNH CẢM – XÃ HỘI
1/Phát triển tình cảm
Trẻ thể hiện sự ý thức về bản thân
Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc,tình cảm với con người ,sự vật và hiện tượng xung quanh
2/Phát triển kỹ năng xã hội 
Trẻ thể hiện hành vi và quy tắc ứng xử xã hội trong sinh hoạt,gia đình ,trường lớp mầm non ,cộng đồng gần gũi
Quan tâm bảo vệ mội trường
NỘI DUNG
HÌNH THỨC
Giờ sinh hoạt
Chơi NT
Giờ học
Chơi góc
Chủ đề
1.Phát triển tình cảm :
* Ý thức về bản thân 
- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. ( chỉ số 29)
CĐ bản thân – Gia đình
Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình ( chỉ số 27)
- Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (chỉ số 28 )
-Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân 
 ( chỉ số 30 )
- Điểm giống và khác nhau của mình với người khác
-Vị trí và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và lớp học.
-Thực hiện công việc được giao(trực nhật ,xếp dọn đồ chơi)
Đón trẻ
Chơi góc
- Chủ động và độc lập trong một số hoạt động.
Chơi góc
- Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến 
Trò chuyện 
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng ( chỉ số 31 )
X
-Thể hiện sự vui thích khi hòan thành công việc( chỉ số 32 )
Trò chuyện
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày( chỉ số 33)
Vệ sinh
- Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân ( chỉ số 34)
X
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người sự vật và hiện tượng xung quanh
- Nhận biết trạng thái cảm xúc của những ngươì xung quanh
Đón trẻ
- Được trải nghiệm đa dạng các trạng thái cảm xúc (
CĐ bản thân
- Biết yêu và chia sẻ vơí những ngươì xung quanh.
X
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp ( chỉ số 38)
X
-Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
 ( chỉ số 40 )
Trò chuyện
-Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích
 ( chỉ số 41 )
SH. Chiều
- Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi ( chỉ số 42)
X
- Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi ( Chỉ số 43)
Trò chuyện
Chơi góc
-Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng,đồ chơi với những người gần gũi ( chỉ số 44)
Chơi góc
- Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn; ( chỉ số 45)
Trò chuyện
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên ( chỉ số 46)
X
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động( chỉ số 47)
Giờ ăn
2.Phát triển kỹ năng xã hội 
*Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội :
- Một số qui định ở lớp,(để đồ dùng ,đồ chơi đúng chỗ ;trật tự khi ăn ,khi ngủ)
- Lắng nghe ý kiến của người khác; ( Chỉ số 48)
SH Chiều
-Trao đổi ý kiến của mình với các bạn ( chỉ số 49)
Chơi góc
- Thể hiện với sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè ( chỉ số 50 )
Trò chuyện
- Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn ( chỉ số 51 )
Chơi góc
-Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác ( chỉ số 52) 
Vệ sinh 
-Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác(chỉ số 53)
X
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn; ( chỉ số 54)
Đón trẻ 
-Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( chỉ số 55)
Trò chuyện
- Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trườ ng; ( chỉ số 56)
Trò chuyện
-Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân(chỉ số 58)
X
-Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (Chỉ số 59)
X
- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn ( chỉ số 60 )
X
-Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận 
X
-Yêu mến ,quan tâm đến người thân trong gia đình.
CĐ gia đình
- Quan tâm ,chia sẻ ,giúp đỡ bạn
Trò chuyện
* Quan tâm đến môi trường 
-Tiết kiệm điện, nước 
-Giữ gìn vệ sinh môi trường .
-Có hành vi bảo vệ môi trường trong sin

File đính kèm:

  • docKHGD_KHOI_LA.doc