Kế hoạch giáo dục năm học 2017 – 2018 trẻ 4 - 5 tuổi

Tay:

+ + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).

 + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).

 - Lưng, bụng, lườn:

+ +Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.

+ +Quay sang trái, sang phải.

 +Nghiêng người sang trái, sang phải.

 - Chân:

+ +Nhún chân.

+ +Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.

 +Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.

 

doc11 trang | Chia sẻ: haiyen55 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2017 – 2018 trẻ 4 - 5 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017 – 2018
Trẻ 4-5 tuổi
LĨNH VỰC
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
 Động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
Các kỹ năng vận động cơ bản và phát triên trong tố chất vận động
Các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ
Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ
Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
 Giữ gìn sức khoẻ và an toàn
1. Trẻ biết tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
- Tay: 
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+Quay sang trái, sang phải. 
+Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+Nhún chân. 
+Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
 +Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.
2. Trẻ biết thực hiện các bài tập đi và chạy. 
- Đi và chạy: 
+Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
+Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
+Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. 
+Chạy 15m trong khoảng 10 giây. 
+Chạy chậm 60-80m.
3. Trẻ biết thực hiện các động tác bò, trườn, trèo.
- Dạy trẻ các bài tập
+Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm. 
+Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m.
+Trườn theo hướng thẳng.
+Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
+Trèo lên, xuống 5 gióng thang. 
4. Trẻ biết thực hiện các động tác tung, ném, bắt: 
- Dạy trẻ Tung, ném, bắt: 
+Tung bóng lên cao và bắt.
+Tung bắt bóng với người đối diện. 
+Đập và bắt bóng tại chỗ.
+Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
+Ném trúng đích bằng 1 tay.
+Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
5. Trẻ biết thực hiện các bài tập bật- nhảy.
- Dạy trẻ thực hiện vận động Bật nhảy:
Bật liên tục về phía trước.
Bật xa 35 - 40cm.
Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 - 35cm).
Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
Bật qua vật cản cao10 - 15cm.
+Nhảy lò cò 3m.
6. Trẻ biết thể hiện sự hứng thú tham gia ngày hội thể thao ở trường, khối lớp. 
-Dạy trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
7. Trẻ biết tập các cử động của bàn tay, ngón tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.
Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay vẽ véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối
Gập giấy
Lắp ghép hình
Tô, vẽ hình
Cài, cởi cúc, xâu, buột dây
Xé, cắt đường thẳng.
Tết sợi đôi.
8. Trẻ biết một số nhóm thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng.
- Dạy trẻ tên 4 nhóm thực phẩm thông thường
- Ích lợi của từng nhóm TP đó
9. Trẻ biết được các dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn
- Dạy trẻ những dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn: luộc, canh, kho, chiên
10. Trẻ biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng
- Dạy trẻ các món ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất
11. Trẻ biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì)
- Dạy trẻ sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, SDD, béo phì)
12. Trẻ biết tự rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đánh răng
- Dạy trẻ thao tác rửa tay bằng xà phòng, lau mặt, đánh răng
13. Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống.
- Dạy trẻ 
+ Tự cầm bát, thìa xúc cơm không rơi vãi, ăn từ tốn
+ Mời cô, bạn ăn.
+ Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
+ Không uống nước lã.
+ Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt.... 
14. Trẻ biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết và ích lợi của việc mặt trang phục phù hợp với thời tiết
- Dạy trẻ lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết và ích lợi của việc mặt trang phục phù hợp với thời tiết
15. Trẻ có một số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh
- Dạy trẻ lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người.
+ Nói với người lớn khi bị sốt, bị ốm
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định
+ Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn.
+ Tự thay quần áo khi ướt bẩn, cởi tháo tất
16. Trẻ biết phân biệt được một hành động nguy hiểm, nơi an toàn và không an toàn, biết cách phòng tránh những động vật nguy hiểm
- Dạy trẻ Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.
+ Không chọc ghẹo chó, mèo
+ Không đến gần ao, hồ, sông, suối, bể nước
17. Trẻ biết và phòng tránh những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
- Dạy trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng là nguy hiểm không đến gần, biết không nên ngịch các vật sắc, nhọn.
18. Trẻ biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Dạy trẻ gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy máu.
+ Gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết.
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
c) Khám phá xã hội
19. Trẻ biết chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. 
- Dạy trẻ chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. 
20. Trẻ biết phối hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu, nhìn, nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
- Dạy trẻ phôi hợp các giác quan để xem xét, tìm hiểu, nhìn, nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
21. Trẻ biết các đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Dạy trẻ nhận biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
22. Trẻ biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
Dạy trẻ nhận biết mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
23. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
- Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
24. Trẻ biết phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. 
- Dạy trẻ phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu. 
25. Trẻ biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu.
- Dạy trẻ đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu.
26. Trẻ biết gọi tên, đặc điểm bên ngoài của cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.
- Dạy trẻ gọi tên, đặc điểm bên ngoài của cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con người.
27. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 cây, hoa, quả.
-Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 cây, hoa, quả.
28. Trẻ biết phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
- Dạy trẻ phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
29. Trẻ biết quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây xanh với môi trường sống. 
- Dạy trẻ quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa cây xanh với môi trường sống( VD: đặt câu hỏi Vì sao cây lại rụng lá?, vì sao cây bị héo)
30. Trẻ biết gọi tên, đặc điểm bên ngoài của con vật.
- Dạy trẻ gọi tên, đặc điểm bên ngoài của con vật.
31. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật.
-Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật.
32. Trẻ biết phân loại con vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
- Dạy trẻ phân loại con vật theo 1 - 2 dấu hiệu.
33. Trẻ biết quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống. 
- Dạy trẻ quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống. 
34. Trẻ biết một số hiện tượng tự nhiên, các mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
- Dạy trẻ một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người
- Dạy trẻ một số đặc điểm tính chất của nước, đất, đá, cát, sỏi
- Dạy trẻ các nguồn nước trong môi trường sống
- Dạy trẻ đặc điểm tính chất ich lợi của nước với đời sống con người, con vật và cây
- Dạy trẻ biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước
- Dạy trẻ biết sự cần thiết của ánh sáng, không khí đối với đời sống con người, cây cối và con vật
35. Trẻ biết	sự khác nhau giữa ngày và đêm.
- Dạy trẻ sự khác nhau giữa ngày và đêm.
36.Trẻ biết làm thử nghiệm và sự dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán Ví dụ: pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh
- Dạy trẻ làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán
37. Trẻ xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía trái). 
- Dạy trẻ xác định vị trí đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới; phía phải – phía trái) 
38. Trẻ biết đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
- Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm trong khả năng
- Dạy trẻ ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe)
39. Trẻ nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm 5
- Dạy trẻ nhận biết chữ số,số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5
40. Trẻ biết so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5
- Dạy trẻ so sánh thêm bớt tạo sự bằng nhau trong phạm vi 5
41. Trẻ biết tách gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 5
- Dạy trẻ tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ.
- Dạy trẻ gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
42. Trẻ biết xếp tương ứng, ghép đôi.
- Dạy trẻ xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi.
43. Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
- Dạy trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..).
44. Trẻ biết so sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
- Dạy trẻ so sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại.
45. Trẻ biết đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. 
- Dạy trẻ đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. 
46. Trẻ biết đo dung tích bằng một đơn vị đo .
- Dạy trẻ đo dung tích bằng một đơn vị đo .
47. Trẻ biết so sánh 2 đối tượng và sử dụng được các từ: Bằng nhau, dài hơn-ngắn hơn, to hơn-nhỏ hơn, cao hơn –thấp hơn, rộng hơn- hẹp hơn,nhiều hơn- ít hơn.
- Dạy trẻ biết so sánh 2 đối tượng và sử dụng được các từ: Bằng nhau, dài hơn-ngắn hơn, to hơn-nhỏ hơn, cao hơn –thấp hơn, rộng hơn- hẹp hơn,nhiều hơn- ít hơn.
48. Trẻ nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.
- Dạy trẻ nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.
49. Trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật. 
- Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và giống nhau giữa các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.
- Dạy trẻ chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. 
50. Trẻ biết về bản thân, trường lớp mầm non.
- Dạy trẻ họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.
- Dạy trẻ họ và tên một vài đặc điểm của các bạn; các hoạt động của trẻ ở trường
- Dạy trẻ tên, địa chỉ của trường, lớp, tên công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
51. Trẻ biết về gia đình, cộng đồng
- Dạy trẻ họ tên, công việc của bố mẹ, những người thân trong gia đình và công việc của họ
- Dạy trẻ một số nhu cầu, địa chỉ, số điện thoại của gia đình
- Trẻ biết một số địa điểm công cộng: bệnh viện, trường học, công viên, siêu thị
52. Trẻ biết một số công cụ, sản phẩm, ý nghĩa của một số nghề phổ biến và gần gủi
- Dạy trẻ tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương.
53.Trẻ biết tên một vài danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội của quê hương đất nước, phong tục – các món ăn ngày tết.
- Dạy trẻ biết tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương : Ngày hội đến trường, hát lăng, trung thu, cô giáo như mẹ hiền 20.11; em yêu chú bộ đội, mẹ bà và bạn gái 8.3, 
–Dạy trẻ tết Nguyên đán của người Việt Nam
- Dạy trẻ cờ tổ quốc, Bài quốc ca
- Dạy trẻ đặc điểm nổi bất của các món ăn trong ngày tết
54. Trẻ biết Bác Hồ là ai?
- Dạy trẻ nhận ra Bác Hồ
- Các hoạt động mừng ngày sinh nhật Bác
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
a. Nghe
b. Nói
55. Trẻ biết chú ý lắng nghe, hiểu người khác nói
- Dạy trẻ các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm
- Dạy trẻ nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức 
56. Trẻ biết thực hiện được 2-3 yêu cầu 
- Dạy trẻ hiểu và làm theo được 2-3 yêu cầu liên tiếp
57.Trẻ biết nghe và hiểu nội dung các bài hát, bài thơ, truyện kể, ca dao, đồng ca, tục ngữ, câu đố, hò, vè, phù hợp với độ tuổi
- Dạy trẻ nghe các bài hát, bài thơ, truyện kể, ca dao, đồng ca, tục ngữ, câu đố, phù hợp độ tuổi.
- Dạy trẻ hiểu nội dung các bài hát, bài thơ, truyện kể, ca dao, đồng ca, tục ngữ, câu đố, phù hợp độ tuổi.
58. Trẻ nghe hiểu 	các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
- Dạy trẻ nghe hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
59.Trẻ biết nói rõ để người khác có thể hiểu được
- Dạy trẻ phát âm các tiếng có chứa âm khó
- Dạy trẻ nói tròn câu, rõ lời
60.Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi “Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “Khi nào?”; “Để làm gì?”
- Dạy trẻ trả lời và đặt các câu hỏi “Ai?”; “Cái gì?”; “Ở đâu?”; “Khi nào?”; “Để làm gì?”
61. Trẻ biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
- Dạy trẻ sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
62. Trẻ biết nói và thể hiện được cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
- Dạy trẻ nói và thể hiện được cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
63. Trẻ biết đóng kịch
- Dạy trẻ đóng kịch
64. Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép
- Dạy trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép
65. Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc
- Dạy trẻ điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc
66. Trẻ biết đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè phù hợp với độ tuổi
- Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
67. Trẻ biết kể lại truyện diễn cảm có mở đầu và kết thúc
- Dạy trẻ kể lại truyện đã được nghe
68. Trẻ biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của các nhân vật trong truyện
- Dạy trẻ bắt chước giọng nói, điệu bộ của các nhân vật trong truyện ,đóng kịch
69. Trẻ biết kể lại được sự việc theo trình tự
- Dạy trẻ kể lại sự việc có nhiều tính tiết
70. Trẻ biết nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống
- Dạy trẻ biết được một ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ)
71. Trẻ biết chọn sách để xem
- Dạy trẻ xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
72. Trẻ biết phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách
- Dạy trẻ biết phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc sách
73. Trẻ biết cách đọc, viết tiếng Việt
 - Dạy trẻ làm quen với cách đọc viết tiếng việt:
+Dạy trẻ hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới
+ Dạy trẻ hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghĩ sau các dấu
74. Trẻ biết “Đọc” sách theo tranh minh họa
- Dạy trẻ “Đọc” truyện qua các tranh vẽ
75. Trẻ biết nhận dạng và phát âm được một số chữ cái đơn giản trong vở bé làm quen chữ viết. 
- Dạy trẻ 
+ Nhận dạng và phát âm được một số chữ cái đơn giản trong vở bé làm quen chữ viết.
+ Tập tô chữ rỗng, in mờ trong vở bé làm quen chữ viết.
+ Tập sao chép ký hiệu tên mình
76. Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách
- Dạy trẻ giữ gìn và bảo vệ sách
IV. Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
77. Trẻ biết được thông tin quan trọng về bản thân, gia đình
- Dạy trẻ tên, tuổi, giới tính, sở thích, khả năng của bản thân
- Dạy trẻ mối quan hệ của các thành viên trong gia đình
78. Trẻ biết chơi thân thiện với bạn
- Dạy trẻ biết trao đổi để thỏa thuận với các bạn và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung, cùng chơi với bạn
79. Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, có cử chỉ lễ phép trong giao tiếp.
- Dạy trẻ cử chỉ lễ phép: Cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi
- Dạy trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói
80. Trẻ mạnh dạn trong giao tiếp
- Dạy trẻ mạnh dạn khi tham gia hoạt động, khi trả lời câu hỏi và trong giao tiếp
81. Trẻ biết thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng lời nói cử chỉ, hành động
- Dạy trẻ yêu mến, quan tâm bạn và người thân trong gia đình
- Dạy trẻ yêu mến và tôn trọng những người làm một số nghề trong xã hội
82. Trẻ biết thể hiện tình cảm với các cô, bác trong trường mầm non
- Dạy trẻ yêu mến, tôn trọng các cô, bác trong trường mầm non
83. Trẻ nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh ảnh.
- Dạy trẻ hận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, giọng nói
84. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
- Dạy trẻ biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình
85. Trẻ biết phân biệt hành vi “đúng – sai”, “Tốt – xấu”
Phân biệt hành vi “đúng – sai”, “Tốt – xấu”
86. Trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, ngày lễ, ngày hội của quê hương, đất nước và thể hiện cảm xúc, tình cảm về quê hương, đất nước, Bác Hồ.
- Dạy trẻ biết quan tâm đến cảnh đẹp, ngày lễ, ngày hội của quê hương, đất nước: Bé đến trường, vui hội trăng rằm, cô giáo như mẹ hiền, cháu yêu chú bộ đội, hát múa mừng xuân, bà, mè và cô giáo và bé vào hè
-Dạy trẻ kính yêu Bác Hồ
87. Trẻ biết hoàn thành công việc được giao
- Dạy trẻ biết trách nhiệm và công việc được giao của bản thân ở lớp học, gia đình.
88. Trẻ biết chờ đến lượt 
- Dạy trẻ biết chờ đến lượt, 
89. Trẻ biết thực hiện một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi công cộng
- Dạy trẻ một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường)
90. Trẻ biết giữ gìn một số đồ dùng, đồ chơi của trường, lớp và gia đình
- Dạy trẻ giữ gìn một số đồ dùng, đồ chơi của trường, lớp và gia đình
91. Trẻ có ý thức giữ gìn bảo vệ, vệ sinh môi trường
- Dạy trẻ có ý thức giữ gìn bảo vệ, vệ sinh môi trường: Không bẻ cành, bứt hoa,bỏ rác đúng nơi quy định.
- Dạy trẻ biết tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt hàng ngày: Không để tràn nước, tắt điện tắt quạt khi không sử dụng.
92. Trẻ có ý thức bảo vệ chăm sóc con vật gần gủi, cây cối
- Dạy trẻ bảo vệ chăm sóc con vật gần gủi, cây cối
V.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật 
- Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình 
93. Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
- Dạy trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình dáng) của các tác phẩm tạo hình.
- Dạy trẻ vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng.
94. Trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, dồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện.
- Dạy trẻ chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe đọc thơ, dồng dao, ca dao, tục ngữ, thích nghe và kể câu chuyện.
95. Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ
96. Trẻ biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu 
-Dạy trẻ sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp, tiết tấu 
97. Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc.
-Dạy trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu của bài hát, bản nhạc (vỗ tay, dậm chân, nhún, nhảy, múa)
98. Trẻ biết phối hợp các nguyên

File đính kèm:

  • docKHGD_nam_2017_2018_tre_45_tuoi.doc
Giáo Án Liên Quan