Thiết kế giáo án lớp mầm - Chủ đề 1: Bé và các bạn

I. MỤC TIÊU:

1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:

a. Phát triển vận động:

- Trẻ thực hiện được động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp,bắt chước một số động tác theo cô: Hô hấp, tay, bụng, chân một cách nhịp nhàng

- Trẻ thực hiện được vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu:

+ Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò theo hướng thẳng

+ Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo hướng thẳng (ở trên sàn)

+ Thực hiện phối hợp vận động tay – mắt: biết ngồi lăn bóng với cô

- Trẻ thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay: co, duỗi ngón tay để xâu vòng, xếp chồng 4-5 khối, vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

- Trẻ có 1 số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt: Bước đầu thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau, ngủ một giấc buổi trưa, biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh

- Trẻ có thể thực hiện 1 số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe: Làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước)

- Trẻ nhận biết và tránh được 1 số nguy cơ không an toàn: Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun )khi được nhắc nhở, Biết tránh 1 số hành động nguy hiểm (sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế ) khi được nhắc nhở

 

doc72 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế giáo án lớp mầm - Chủ đề 1: Bé và các bạn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1: BÉ VÀ CÁC BẠN
 Thời gian thực hiện: 3 tuần
( Từ ngày 12/09/2016 đến ngày 30/09/2016)
 - Chủ đề nhánh 1: Bé biết nhiều thứ ( từ ngày 12-16/09/2016)
 - Chủ đề nhánh 2: Các bạn của bé ở lớp ( từ ngày 19-23/09/2016)
 - Chủ đề nhánh 3: Bé và các bạn cùng chơi ( từ ngày 26-30/09/2016)
I. MỤC TIÊU:
1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
a. Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện được động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp,bắt chước một số động tác theo cô: Hô hấp, tay, bụng, chân một cách nhịp nhàng
- Trẻ thực hiện được vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu:
+ Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò theo hướng thẳng
+ Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo hướng thẳng (ở trên sàn)
+ Thực hiện phối hợp vận động tay – mắt: biết ngồi lăn bóng với cô
- Trẻ thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay: co, duỗi ngón tay để xâu vòng, xếp chồng 4-5 khối, vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
- Trẻ có 1 số nề nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt: Bước đầu thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau, ngủ một giấc buổi trưa, biết gọi người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh
- Trẻ có thể thực hiện 1 số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe: Làm được 1 số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước)
- Trẻ nhận biết và tránh được 1 số nguy cơ không an toàn: Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun)khi được nhắc nhở, Biết tránh 1 số hành động nguy hiểm (sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế) khi được nhắc nhở
2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
- Có một số hiểu biết về bản thân. Biết mình giống bạn qua một số đặc điểm; giới tính, hình dáng bên ngoài ( cao, thấp, mập)
- Có hiểu biết một số bộ phận cơ thể, cách gìn giữ vệ sinh, chăm sóc chúng.
- Nhận biết được các giác quan, tác dụng của chúng, sử dụng các giác quan để nhận biết đồ chơi, đồ dùng như : cứng, mềm, trơnnghe to, nghe nhỏ
- Có hiểu biết thức ăn có lợi cho sức khỏe.
- Biết tên và những đặc điểm của các bạn trong nhóm lớp.
- Những việc bé và các bạn có thể cùng làm, cùng nhau chơi.
- Biết các hoạt động của bé tại nhóm lớp.
- Phân biệt 1 số bạn trai, bạn gái trong lớp
- Phát triển sự nhạy cảm của các giác quan, nhận biết âm thanh của cơ thể
- Nhận biết sự khác nhau về màu sắc xanh, đỏ
- Biết sử dụng các đồ dùng đồ chơi quen thuộc để chơi và xếp cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi đúng chỗ
3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Nghe và hiểu các yêu cầu đơn giản của người lớn, dùng từ để nói về bản thân, về bạn: Nói tên, tuổi của bé, của một số người gần gũi
- Biết lắng nghe và trả lời lễ phép với mọi người, phát âm rõ, đủ nghe.
- Hiểu và làm theo chỉ dẫn đơn giản của cô giáo
- Hiểu nội dung câu truyện ngắn. Đọc được bài thơ với sự giúp đỡ của cô.
4. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ XÃ HỘI:
 - Thể hiện điều bé thích, không thích
 - Nhận biết và thể hiện được trạng thái cảm xúc vui, buồn
 - Thích chơi với bạn: Biết chào cô, chào bạn khi được nhắc nhở
 - Thể hiện 1 số hành vi xã hội qua trò chơi như: Nghe điện thoại, chăm sóc em bé
 - Thích xem tranh, tô màu, xếp hình, nặn
III. MẠNG NỘI DUNG:
- Bản thân: Tên, tuổi, giới tính; trạng thái cảm xúc của bé: Vui, buồn, sợ hãi
- Sở thích của bản thân: Thích gì? Không thích gì?
 ( đồ chơi, trò chơi cụ thể, món ăn,)
- Năm giác quan: tên gọi, chức năng
- Những việc bé có thể làm được
- Tên các bạn trong nhóm
- Bạn của bé: Bạn trai, bạn gái
- Các bạn của bé cũng biết nhiều thứ
- Bé chơi thân thiện với bạn. Những trò chơi bé và bạn thích
- Bé và các bạn quan tâm đến các con vật nuôi gần gũi và cây cối
- Bé và bạn biết làm 1 số việc: cất dọn đồ chơi sau khi chơi; rửa mặt, rủa tay trước khi ăn,
- Bé và bạn học cách tránh những nơi có thể gây ra nguy hiểm, không an toàn
CÁC BẠN CỦA BÉ Ở LỚP
eO
BÉ VÀ CÁC BẠN CÙNG CHƠI
BÉ BIẾT NHIỀU THỨ
BÉ VÀ CÁC BẠN
IV. MẠNG HOẠT ĐỘNG:
a. PTVĐ:
- TDS: Thổi bóng
- VĐCB: Bò theo hướng thẳng, Đi theo hướng thẳng, Ngồi lăn bóng
- BTPTC: Ồ sao bé không lắc, Chim sẻ, Tập với ghế
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng, Mèo và chim sẻ, Bóng tròn to
b. GD dinh dưỡng và sức khỏe: Thực hành rửa mặt, rửa tay, cất dọn đồ chơi sau khi chơi
a. NBTN:
- NBTN: Một số bộ phận cơ thể bé (TC1: Hãy làm theo cô, TC2: Ai nhanh nhất)
- NBTN: Bạn trai, bạn gái ( TCVĐ: Về đúng nhà, TCHT:Ai giỏi hơn)
- NBTN: Giới thiệu và làm quen với đặc điểm của lớp ( TCHT:Tìm những đồ vật có tên như cô nói ở trong lớp,TCVĐ: Trang trí lớp học cho búp bê) 
b. NBPB:
- Nhận biết màu đỏ ( TC1: Tập tầm vông, TC2: Tìm đúng màu)
- Nhận biết màu xanh ( TCVĐ: Bé đi siêu thị, TCHT: Chiếc túi kì diệu)
- Ôn NB màu đỏ màu xanh ( TCVĐ: Về đúng màu, TCHT: Ai đoán đúng)
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
BÉ VÀ CÁC BẠN
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ XÃ HỘI
- Trò chuyện về bản thân bé, về các bạn trong nhóm/ lớp
- Xem ảnh gọi tên các bạn
- Đọc thơ: Đôi mắt của em, Bạn mới
- Kể chuyện: Bé Mai ở nhà
- Xem sách tranh
- Dạy hát: Lời chào buổi sáng, Em búp bê, Bé ngoan
- Nghe hát: Ru em, Tập đếm, Cùng múa vui
- Trò chơi âm nhạc: Hãy lắng nghe, Tai ai tinh, Ai đoán giỏi
- Xâu vòng màu đỏ tặng bạn, Xếp nhà cho bạn búp bê, Xâu vòng màu xanh tặng bạn
IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN:
Chủ đề nhánh 1: Bé biết nhiều thứ
 Thời gian thực hiện: Từ ngày 12-16/09/2016
A. Mục đích – yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên và thực hiện được các động tác thông qua bài tập thể dục sáng
- Trẻ nhớ tên bài vận động cơ bản và thực hiện được vận động đó
- Trẻ biết tên gọi và một số bộ phận cơ thể như: Mắt, mũi, miệng, tay, chân,
- Trẻ nhận biết được màu đỏ
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả, hiểu nội dung bài thơ, bài hát trong chủ đề: Bé biết nhiều thứ
- Trẻ biết xâu vòng màu đỏ tặng bạn
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể nhịp nhàng để thực hiện được các vận động đó
- Rèn cho trẻ một số thói quen, kỹ năng hoạt động
- Phát triển ngôn ngữ rõ ràng cho trẻ
- Rèn kỹ năng chú ý, quan sát, ghi nhớ và khả năng nhận biết cho trẻ
- Hát đúng giai điệu bài hát
- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi bàn tay khi xâu vòng màu đỏ tặng bạn
3. Thái độ:
- Trẻ ngoan ngoãn vâng lời cô giáo, tích cực tham gia hoạt động cùng cô và các bạn
- Trẻ biết đoàn kết với các bạn trong khi chơi 
B. Mạng hoạt động:
1. Lĩnh vực phát triển thể chất:
a. Phát triển vận động:
- TDS Thổi bóng
- VĐCB: Bò theo hướng thẳng
- BTPTC: Tập kết hợp lời bài hát: Ồ sao bé không lắc
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Thực hành rửa mặt, rửa tay 
- Cất đồ chơi sau khi chơi 
- Biết tránh xa những vật dụng nguy hiểm và những nơi nguy hiểm như: Phích nước nóng, dao, kéo, ổ điện,
2. Lĩnh vực phát triển nhận thức:
- NBTN: 1 số bộ phận cơ thể bé ( TC1: Hãy làm theo cô, TC2: Ai nhanh nhất)
- Nhận biết màu đỏ ( TC1: Tập tầm vông, TC2: Tìm đúng màu)
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:
- Dạy thơ: Đôi mắt của em, TG: Lê Thị Mỹ Phương
4. Lĩnh vực phát triển tình cảm – xã hội:
- Xâu vòng màu đỏ tặng bạn
- Dạy hát: Lời chào buổi sáng, TG: Nguyễn Thị Nhung
- Nghe hát: Ru em, TG: Dân ca Nam Bộ
- Trò chơi âm nhạc: Hãy Lắng nghe
C. HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động
Nội dung
Mục đích – Yêu cầu
Phương pháp hướng dẫn
1. Thể dục sáng
- Thổi bóng
- KT: Trẻ biết tập các động tác bài: Thổi bóng theo cô
- KN: Tập thở sâu, phát triển cơ bắp, rèn luyện khả năng thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô
- TĐ: Trẻ tích cực tham gia hoạt động cùng cô và các bạn, có thói quen tập thể dục sáng
I. Chuẩn bị: Phòng tập sạch sẽ, cô kiểm tra sức khỏe của trẻ, mỗi trẻ 1 quả bóng đường kính 15-20 cm
II. Hướng dẫn:
* HĐ 1: ĐTCĐ
* HĐ 2: Vào bài
a. Khởi động:
- Cô cho trẻ đi vòng quanh nơi tập 1-2 vòng kết hợp các kiểu đi, trẻ lấy bóng và đứng thành vòng tròn để tập
b. Trọng động: -BTPTC: Thổi bóng
- Trẻ tập theo cô lần lượt các động tác trong bài TDS: Thổi bóng
+ ĐT 1: Thổi bóng ( 2-3 lần)
TTCB: Trẻ đứng thoải mái, bóng để dưới chân, hai tay chụm lại để trước miệng
Cô nói: Thổi bóng, trẻ hít vào thật sâu, rồi thở ra từ từ, kết hợp hai tay cũng dang rộng ra từ từ ( làm bóng to) , xong về TTCB
+ ĐT 2: Đưa bóng lên cao ( 2-3 lần)
TTCB: Trẻ đứng tự nhiên, hai tay cầm bóng để ngang ngực
Cô nói: Đưa bóng lên cao, hai tay trẻ cầm bóng đưa thẳng lên cao ( nhắc trẻ)
Cô nói: Bỏ bóng xuống, trẻ đưa hai tay cầm bóng về TTCB
+ ĐT 3: Cầm bóng lên ( 2-3 lần)
TTCB: Trẻ đứng chân ngang vai, tay thả xuôi, bóng để dưới chân
Cô nói: Cầm bóng lên, trẻ cúi xuống, hai tay cầm bóng giơ lên cao ngang ngực
Cô nói: Để bóng xuống, trẻ cầm bóng cúi xuống, đặt bóng xuống sàn
+ ĐT 4: Bóng nẩy ( 3-4 lần)
TTCB: Trẻ đứng thoải mái, hai tay cầm bóng
Trẻ nhảy bật tại chỗ, vừa nhảy vừa nói: Bóng nẩy
c. Hồi tĩnh:
- Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1 vài vòng quanh sân tập rồi chuyển sang hoạt động khác
* Lưu ý: Những ngày có thể dục giờ học thì phần khởi động nhẹ nhàng hơn
2. Hoạt động góc
- Chơi với búp bê
- Nấu cho em bé ăn
- Trẻ biết nhận vai chơi, thể hiện vai chơi của mình
- Rèn sự khéo léo, phát triển vốn từ trong giao tiếp
I. Chuẩn bị: Búp bê, bộ đồ dùng nấu ăn, giường, đồ dùng cho em bé, đất nặn, rẻ ẩm, bảng, bộ xếp hình, tranh, sách, ảnh chủ đề
II. Hướng dẫn:
* HĐ 1: ĐTCĐ Thỏa thuận trước khi chơi
- Cô giới thiệu tên các góc chơi trong lớp
- Cô giới thiệu đồ chơi từng góc chơi, giới thiệu tên trò chơi, nội dung chơi ở từng góc, cho trẻ nhận vai chơi
- Cô hỏi trẻ thích chơi ở góc nào?
* Góc phân vai:
- Hôm nay cô đã chuẩn bị rất nhiều bạn búp bê, đồ dùng nấu ăn cho chúng mình chơi đấy, vậy:
+ Bạn nào sẽ là chị? Là chị thì phải như thế nào?
+ Bạn nào sẽ là người nấu ăn? Người nấu ăn thì phải làm gì?
+ Bạn nào sẽ cho em ăn?
+ Ai đăng kí góc phân vai thì dơ tay nào?
+ Ai có sở thích giống bạn thì đứng về trước cô nào?
* Góc HĐVĐV: ( tương tự)
* Góc Nghệ thuật: ( tương tự)
* Góc Học tập: (tương tự)
* HĐ 2: Trẻ về góc chơi:
- Cô bao quát, nhập vai chơi cùng trẻ, giúp trẻ khi gặp khó khăn
- Khuyến khích trẻ chơi ở các góc
* HĐ 3: Nhận xét và kết thúc góc chơi:
- Cô đến từng góc động viên, khuyến khích trẻ, kết thúc từng góc chơi
- Cô giao nhiệm vụ giờ sau chơi tốt hơn
* Lưu ý: Chủ đề đầu năm học cô giới thiệu tên các góc chơi trong lớp, Ngày đầu chủ đề cô giới thiệu tên trò chơi, đồ chơi, nội dung chơi ở từng góc. Những ngày tiếp theo cô bổ sung thêm đồ chơi, nội dung chơi ở các góc để góc chơi thêm phong phú
Góc phân vai
Góc HĐVĐV
- Xếp hình
- Chơi với đất nặn
- Trẻ biết xếp hình theo ý thích
- Trẻ biết chơi với đất nặn
Góc nghệ thuật
- Hát, vận động 1 số bài hát trong chủ đề: Bé biết nhiều thứ
- Trẻ biết hát và vận động được 1 số bài hát trong chủ đề: Bé biết nhiều thứ
Góc học tập
- Xem sách, truyện tranh, xem ảnh bé và các bạn trong lớp của bé
- Trẻ biết xem sách, truyện tranh, xem ảnh, không làm rách sách, tranh, ảnh
3. Các trò chơi trong tuần
 1. TCVĐ ( mới): Kết bạn
 2. TCDG: Nu na nu nống
 3. TCHT ( mới): Cái gì xuất hiện
D.KẾ HOẠCH TUẦN 1: ( Từ ngày 12-16/09/2016)
 Thứ - Ngày
Môn học
HĐ
NỘI DUNG
MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
PHƯƠNG PHÁP HƯỚNG DẪN
Thứ hai
12/09/2016
HĐCCĐ
LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT
HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
Thứ ba
13/09/2016
HĐCCĐ:
LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC
HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
Thứ tư
14/09/2016
HĐCCĐ:
LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN
TÌNH
CẢM
XÃ
HỘI
HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU
- VĐCB: Bò theo hướng thẳng
- BTPTC: Tập kết hợp lời bài hát:Ồ sao bé không lắc
+ ĐT 1: Hai tay đưa ra phía trước, sau đó nắm hai tay vào tai, nghiêng người sang hai bên
+ ĐT 2: Hai tay đưa ra phía trước, sau đó nắm hai tay bên hông, nghiêng người sang hai bên rồi hai tay thay nhau chỉ sang hai bên
+ ĐT 3: Đưa hai tay ra phía trước, sau đó nắm hai tay vào hai đầu gối, xoay đầu gối, đứng thẳng dậy, hai tay thay nhau chỉ sang hai bên
+ ĐT 4: Hai tay đưa lên cao, lắc cổ tay, giậm chân tại chỗ
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- HĐCMĐ: Quan sát quang cảnh sân trường
- TCVĐ (mới): Kết bạn
- TCDG: Nu na nu nống
- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài sân trường
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- Làm quen bài hát: Lời chào buổi sáng, TG: Nguyễn Thị Nhung
- Chơi theo ý thích: Lắp ghép, bóng
- Vệ sịnh, trả trẻ
- NBTN: Một số bộ phận cơ thể bé
 -TCVĐ: Hãy làm theo cô 
-TCHT: Ai nhanh nhất
- HĐCMĐ: Trò chuyện với trẻ về một số thứ mà trẻ thích
- TCVĐ: Kết bạn
- TCDG: Nu na nu nống
- TCHT: Chiếc túi kì diệu
- Chơi tự do: Phấn, đất nặn
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- Làm quen bài thơ: Đôi mắt của em, TG: Lê Thị Mỹ Phương
- Chơi theo ý thích: Lắp 
ghép, bóng
- Vệ sinh, trả trẻ
- Xâu vòng màu đỏ tặng bạn
- HĐCMĐ: Quan sát thời tiết buổi sáng
- TCHT (mới):
Cái gì xuất hiện
- TCVĐ: Kết bạn
- Chơi tự do: 
Phấn, đất nặn
- TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- Ôn VĐCB: Bò theo hướng thẳng
- Chơi theo ý thích: Lắp ghép, bóng
- Vệ sinh, trả trẻ
- KT: Trẻ nhớ tên vận động cơ bản: Bò theo hướng thẳng.Trẻ hiểu cách bò bằng hai bàn tay, hai cẳng chân, bò thẳng hướng 
- KN: Rèn kỹ năng, phối hợp tay, chân, cơ thể nhịp nhàng khi bò theo hướng thẳng
- TĐ: Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô và các bạn
- KT: Trẻ biết được 1 số cảnh vật ở sân trường
- KN: Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ cho trẻ
- TĐ: Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô và các bạn
- Trẻ nhớ tên trò chơi và biết cách chơi trò chơi
- Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi
- Trẻ chơi đoàn kết với bạn
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- KT: Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả, hiểu nội dung bài hát
- KN: Rèn kỹ năng ghi nhớ, chú ý cho trẻ, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- TĐ: Trẻ yêu ca hát, tích cực tham gia vào hoạt động
- Trẻ chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi của bạn
- Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ
- KT: Trẻ nhận biết được đặc điểm và gọi tên các bộ phận trên cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân
- KN: Trẻ sử dụng ngôn ngữ để nói chính xác các bộ phận: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.Trẻ trả lời được các câu hỏi của cô:Cái gì đây? Để làm gì?
- TĐ: Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể sạch sẽ. Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- KT: Trẻ biết kể tên một số thứ mà trẻ thích
- KN: Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- TĐ: Trẻ trò chuyện sôi nổi cùng cô
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- Trẻ đoàn kết trong khi chơi với bạn
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- KT: Trẻ biết tên bài thơ, tên tác giả,hiểu nội dung bài thơ
- KN: Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, rèn kỹ năng chú ý, ghi nhớ cho trẻ
- TĐ: Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô 
- Trẻ đoàn kết trong khi chơi với bạn
- Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ
- KT: Trẻ biết tay phải cầm dây xâu, tay trái cầm hạt để xâu
- KN: Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay, biết phối hợp hoạt động mắt và tay để xâu được vòng
- TĐ: Trẻ chú ý xâu và biết giữ gìn thành quả của mình
- KT: Trẻ biết được 1 số đặc điểm của thời tiết buổi sáng
- KN: Rèn kỹ năng chú ý, quan sát, ghi nhớ cho trẻ
- TĐ: Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô và các bạn
- Trẻ nhớ tên trò chơi, hiểu cách chơi
- Trẻ hứng thú tham gia trò chơi
- Trẻ đoàn kết với các bạn trong khi chơi
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi
- KT: Trẻ thực hiện tốt vận động cơ bản: Bò theo hướng thẳng
- KN: Rèn kỹ năng, phối hợp tay, chân, cơ thể nhịp nhàng khi bò theo hướng thẳng
- TĐ: Trẻ tích cực tham gia vào hoạt động cùng cô và các bạn
- Trẻ đoàn kết khi chơi với các bạn
- Rèn nề nếp, thói quen cho trẻ
I. Chuẩn bị: Phòng tập sạch sẽ, trang phục của cô và trẻ gọn gàng, kiểm tra sức khỏe của trẻ, mỗi trẻ 1 quả bóng đường kính 15-20cm, hai đường thẳng // dài 1,8-2m rộng 35-40cm, vạch xuất phát, đồ dùng chơi trò chơi, thảm cỏ, sỏi
II. Hướng dẫn:
* HĐ 1: ĐTCĐ
*HĐ 2: Vào bài
a. Khởi động: Cô cho trẻ đi theo vòng tròn, kết hợp các kiểu đi khác nhau, sau đó đứng thành hàng ngang
b. Trọng động:
* BTPTC: Tập kết hợp lời bài hát:Ồ sao bé không lắc
- Cô cho trẻ tập lần lượt các động tác bên phần nội dung, tập nhấn mạnh ĐT 4
* VĐCB: Bò theo hướng thẳng
- Cô giới thiệu tên VĐCB
- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Thu hút sự chú ý của trẻ
+ Lần 2: Kết hợp phân tích kĩ động tác ( Cô đi từ đầu hàng tới vạch xuất phát. TTCB: Cô quỳ hai đầu gối xuống sao cho hai đầu gối không chạm vạch xuất phát, hai tay dang rộng hơn vai và đặt dưới vạch xuất phát, khi có hiêu lệnh BÒ, cô bò thật khéo bằng hai bàn tay và hai cẳng chân về phía trước, mắt nhìn theo hướng thẳng, đầu không cúi, khi thực hiện xong cô đứng về cuối hàng)
- Cô mời hai trẻ lên làm mẫu ( cô nhận xét và phân tích, sửa sai kĩ năng động tác cho trẻ)
- Cô cho trẻ thực hiện bài tập
+ Lần 1: Cô lần lượt mời hai trẻ lên tập bò theo hướng thẳng ( cô chú ý theo dõi trẻ tập để động viên, khuyến khích và kịp thời sửa sai cho trẻ, chú ý tư thế bò của trẻ)
+ Lần 2: Cho trẻ tăng tốc độ tập, 2 hoặc 3 trẻ tập cùng 1 lúc
+ Lần 3: Cô cho trẻ bò theo hướng thẳng có thảm cỏ và có sỏi ( Cô cho 2 trẻ lên tập bò, trẻ tập bò theo tổ, mỗi trẻ được bò 1 lần). Cô cho trẻ lên tập bò theo hướng thẳng có trải sỏi. Động viên trẻ mạnh dạn khi bò theo hướng thẳng có trải sỏi
- Cô kết hợp hỏi cảm giác của trẻ khi bò theo hướng thẳng có trải cỏ và trải sỏi
* TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- Cô giới thiệu tên trò chơi, hướng dẫn trẻ cách chơi
- Cô chơi mẫu 2 lần
- Cô cho trẻ chơi 3-4 lần ( cô chú ý sửa sai cho trẻ)
c. Hồi tĩnh:
- Cô cho trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập thả lỏng chân, tay nhẹ nhàng
* HĐ 3: Kết thúc
- Cô nhận xét, động viên, khuyến khích trẻ, chuyển hoạt động
I. Chuẩn bị: Địa điểm cho trẻ quan sát, vòng, phấn
II. Hướng dẫn:
* HĐ 1: ĐTCĐ
* HĐ 2: Vào bài
a. HĐCMĐ: Quan sát quang cảnh sân trường
- Cô cho trẻ đi dạo quanh sân trường 1 vòng rồi tới địa điểm quan sát, hỏi trẻ:
+ Các con nhìn xem sân trường có những gì? ( Cô chỉ vào đồ chơi ở sân trường cho trẻ kể tên)
+ Ngoài cầu trượt ra còn có gì nữa?
+ Khi chơi với các bạn ngoài sân trường các con có tranh giành với bạn không?
=> Cô khái quát lại và giáo dục trẻ
b. Chơi trò chơi:
* TCVĐ (mới): Kết bạn
- Cô giới thiệu tên trò chơi, hướng dẫn trẻ cách chơi
- Cô chơi mẫu 2 lần
- Cô cho trẻ chơi 3-4 lần
* TCDG: Nu na nu nống
- Cô nói tên trò chơi, gợi ý trẻ nhắc lại cách chơi (nếu trẻ không nói được cô phổ biến lại cách chơi)
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần
* Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài sân trường
- Cô gợi ý cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài sân trường
- Cô quan sát, hướng dẫn, chơi cùng trẻ, chú ý đảm bảo an toàn cho trẻ
* HĐ 3: Kết thúc
- Cô nhận xét, động viên, khuyến khích trẻ, chuyển hoạt động
I. Chuẩn bị: Lắp ghép, bóng, đồ dùng chơi trò chơi
II. Hướng dẫn
* HĐ 1: ĐTCĐ
* HĐ 2: Vào bài
a. Chơi TCVĐ: Bong bóng xà phòng
- Cô nói tên trò chơi, gợi ý trẻ nhắc lại cách chơi ( Nếu trẻ không nhắc được thì cô phổ biến lại cách chơi)
- Cô cho trẻ chơi 1-2 lần
b. Làm quen bài hát: Lời chào buổi sáng, TG: Nguyễn Thị Nhung
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát 2 lần, giảng nội dung bài hát
=> Cô khái quát lại và giáo dục trẻ
- Hưởng ứng trẻ hát cùng cô 2-3 lần
c. Chơi theo ý thích: Lắp ghép, bóng
- Cô gợi ý cho trẻ chơi với lắp ghép, bóng
- Cô quan sát, hướng dẫn, chơi cùng trẻ
- Cuối giờ cô nhắc trẻ cất đồ chơi cùng cô
* HĐ 3: Kết thúc
- Cô nhận xét, động viên, khuyến khích trẻ
* Vệ sinh – trả trẻ:
- Cô vệ sinh cá nhân cho trẻ và nhắc nhở trẻ chào hỏi cô giáo, bố mẹ trước khi ra về
I. Chuẩn bị: Tranh cho trẻ quan sát, nhạc bài Ồ sao bé không lắc
II. Hướng dẫn:
* HĐ 1: ĐTCĐ
* HĐ 2: Vào bài
a. NBTN: Một số bộ phận cơ thể bé
- Cô cùng trẻ lần lượt chỉ vào các bộ phận: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân trên bản thân cô và trên bản thân trẻ
- Cô hỏi trẻ về lần lượt các bộ phận cơ thể với các câu hỏi:
+ Cái gì đây?
+ Để làm gì?
- Cô cho trẻ đọc cùng cô 2-3 lần
- Cô cho trẻ đọc dưới hình thức tổ, nhóm, cá nhân đan xen
- Cô hỏi tập thể xen kẽ cá nhân trẻ trả lời ( Cô chú ý sửa sai cách phát âm của trẻ)
=> Cô khái quát lại và giáo dục trẻ
- Liên hệ với bản thân trẻ kết hợp chơi trò chơi
b. Chơi trò củng cố:
* TCVĐ: Hãy làm theo cô
- Cô nói tên trò chơi, hướng dẫn trẻ cách chơi: Khi cô hỏi bộ

File đính kèm:

  • docchu_de_be_va_cac_ban_nhom_1824_thang.doc
Giáo Án Liên Quan