Thiết kết giáo án dạy học lớp nhà trẻ - Chủ đề: Những con vật đáng yêu

*Phát triển vận động

MT5: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động đi

MT9: Trẻ phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đăt trên lưng.

MT13: Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”

 *Phát triển ngôn ngữ

MT21: Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.

MT23: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng giao với sự giúp đỡ của cô giáo.

MT24: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.

 

doc84 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kết giáo án dạy học lớp nhà trẻ - Chủ đề: Những con vật đáng yêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ : NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU (4 tuần)
Thời gian: Từ ngày 12/12/2016 đến 06/01/2017
STT
Mục tiêu
Nội dung
1
2
3
4
5
 6
 7
8
9
 10
11
12
 13
 14
 15
 16 
*Phát triển vận động
MT5: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động đi
MT9: Trẻ phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đăt trên lưng.
MT13: Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”
 *Phát triển ngôn ngữ
MT21: Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
MT23: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng giao với sự giúp đỡ của cô giáo.
MT24: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
MT26: Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép.
*Phát triển nhận thức
MT32: Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
MT34: Trẻ chỉ / nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu. 
MT35: Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu 
MT38: Nhận biết vị trí trong không gian: phía trên, phía dưới; phía trước, phía sau và thời gian trong ngày
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
MT44: Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
MT46: Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi 
MT48: Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
MT49: Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
MT50: Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
*Phát triển vận động
5/ Biết giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động đi đều 
9/ Biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò 
13/ Tập vận động đơn giản theo nhạc 
 *Phát triển ngôn ngữ
21/ Nghe và hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
23/ Đọc được các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 tiếng
24/ Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật , đặc điểm, hành động quen thuộc 
26/ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn 
Phát triển nhận thức
32/ Biết được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
34/ Biết chỉ / nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu
35/ Nhận biết kích thước to, nhỏ
38/ Biết vị trí trong không gian: phía trên, phía dưới; phía trước, phía sau và thời gian trong ngày
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
44/ Quan tâm đến các vật nuôi quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
46/ Thể hiện qua trò chơi giả bộ
48/ Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp
49/ Hát và vận động đơn giản theo bài hát, bản nhạc
50/ Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau, biết di màu, xé, xếp hình
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG
 GIA ĐÌNH
Thời gian: Từ ngày 12/12/2016 đến ngày 16/12/2016
STT
Mục tiêu
Nội dung
HĐGD
 1
 2
 3 
 4
 5
 6
 7
 8
 9
10
11
12
*Phát triển vận động
MT9: Trẻ phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đăt trên lưng.
MT13: Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay.
 *Phát triển ngôn ngữ
MT23: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng giao với sự giúp đỡ của cô giáo.
MT24: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
MT26: Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép.
*Phát triển nhận thức
MT32: Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
MT34: Trẻ chỉ / nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu. 
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
MT44: Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
MT46: Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi 
MT48: Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
MT49: Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
MT50: Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
*Phát triển vận động
9/ Biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò 
13/ Biết thực hiện “múa khéo”
 *Phát triển ngôn ngữ
23/ Đọc được các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 tiếng
24/ Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật , đặc điểm, hành động quen thuộc 
26/ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn 
*Phát triển nhận thức
32/ Biết được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
34/ Biết chỉ / nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
44/ Quan tâm đến các vật 
quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
46/ Thể hiện qua trò chơi giả bộ
48/ Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp
49/ Hát và vận động đơn giản theo bài hát, bản nhạc
50/ Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau, biết di màu, xé, xếp hình
- VĐCB “Bò trong đường ngoằn nghoèo”
- GDAN “Con gà trống”
- Thơ: “ Mèo con”
- Hoạt động góc 
- Hoạt động NT
- Hoạt động vui chơi
- Hoạt động “ Đón – trả trẻ”
- Nhận biết tập nói: “Nhà bé nuôi con gì?”
-Nhận biết phân biệt “ Nhận biết các con vật màu xanh , màu vàng
 - Nhận biết tập nói: “Nhà bé nuôi con gì?”
- Hoạt động góc : Phân vai , xây dựng  
- Hoạt động “ Ăn ngủ”
- GDAN: “ Con gà trống”,“Một đoàn tàu”
- Tạo hình: “Tô màu con cá heo”; 
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ NHÁNH 2 : CÁC CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG
Thời gian: Từ ngày 19/12/2016 đến ngày 23/12/2016
STT
Mục tiêu
Nội dung
HĐGD
 1
 2
 3 
 4
 5
 6
 7
 8
 9
10
11
12
*Phát triển vận động
MT9: Trẻ phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đăt trên lưng.
MT13: Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay.
 *Phát triển ngôn ngữ
MT23: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng giao với sự giúp đỡ của cô giáo.
MT24: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
MT26: Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép.
*Phát triển nhận thức
MT32: Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
MT35: Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu 
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
MT44: Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
MT46: Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi 
MT48: Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
MT49: Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
MT50: Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
*Phát triển vận động
9/ Biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò 
13/ Biết thực hiện “múa khéo”
 *Phát triển ngôn ngữ
23/ Đọc được các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 tiếng
24/ Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật , đặc điểm, hành động quen thuộc 
26/ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn 
*Phát triển nhận thức
32/ Biết được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
35/ Biết chỉ / nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
44/ Quan tâm đến các vật 
quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
46/ Thể hiện qua trò chơi giả bộ
48/ Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp
49/ Hát và vận động đơn giản theo bài hát, bản nhạc
50/ Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau, biết di màu, xé, xếp hình
- VĐCB “Bò trong đường hẹp”
- GDAN “Con gà trống”
- Thơ: “ Mèo con”
- Hoạt động góc 
- Hoạt động NT
- Hoạt động vui chơi
- Hoạt động “ Đón – trả trẻ”
- Nhận biết tập nói: “Những con vật sống trong rừng?”
-Nhận biết phân biệt “ Nhận biết các con vật to- nhỏ
- Nhận biết tập nói: “Những con vật sống trong rừng”
- Hoạt động góc : Phân vai , xây dựng  
- Hoạt động “ Ăn ngủ”
- GDAN: “”,“”
- Tạo hình: “”
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ NHÁNH 3 : CÁC CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
Thời gian: Từ ngày 26/12/2016 đến ngày 30/12/2016
STT
Mục tiêu
Nội dung
HĐGD
 1
 2
 3 
 4
 5
 6
 7
 8
 9
10
11
12
*Phát triển vận động
MT5: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động đi
MT13: Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay.
 *Phát triển ngôn ngữ
MT21: Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
MT24: Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
MT26: Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép.
*Phát triển nhận thức
MT32: Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
MT38: Nhận biết vị trí trong không gian: phía trên, phía dưới; phía trước, phía sau và thời gian trong ngày
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
MT44: Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
MT46: Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi 
MT48: Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
MT49: Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc.
MT50: Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
*Phát triển vận động
5/ Biết giữ được thăng bằng cơ thể khi vận động đi đều bước
13/ Biết thực hiện “múa khéo”
 *Phát triển ngôn ngữ
21/ Nghe và hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
24/ Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật , đặc điểm, hành động quen thuộc 
26/ Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn 
*Phát triển nhận thức
32/ Biết được tên và một vài đặc điểm nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
38/ Biết vị trí trong không gian: phía trên, phía dưới; phía trước, phía sau và thời gian trong ngày
*Phát triển TC và KN xã hội thẫm mỹ
44/ Quan tâm đến các vật 
quen thuộc / gần gũi: bắt chước tiếng kêu, tên gọi.
46/ Thể hiện qua trò chơi giả bộ
48/ Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm lớp
49/ Hát và vận động đơn giản theo bài hát, bản nhạc
50/ Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau, biết di màu, xé, xếp hình
- VĐCB “ Đi đều bước”
- GDAN “Chim mẹ, chim con”
- Truyện: “Thỏ ngoan”
- Hoạt động góc 
- Hoạt động NT
- Hoạt động vui chơi
- Hoạt động “ Đón – trả trẻ”
- Nhận biết tập nói: “Những con vật sống dưới nước?”
-Nhận biết phân biệt “Con vật ở phía nào so với cháu”
- Nhận biết tập nói: “Những con vật sống dưới nước”
- Hoạt động góc : Phân vai , xây dựng  
- Hoạt động “ Ăn ngủ”
- GDAN: “Rửa mặt như mèo”
- Tạo hình: “Xé dán các con vật sống dưới nước ”
 KẾ HOẠCH
 CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ:NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
NHÁNH 1:NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG
 GIA ĐÌNH
 Thời gian thực hiện 12/12 đến 16/12/2016
LỚP: 24-36 tháng
GIÁO VIÊN: ĐỖ THI GIỎI 
NĂM HỌC: 2016-2017
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Thực hiện: Từ ngày 12/12/2016 đến ngày 16/12/2016
 Thứ
Thời điểm
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ, chơi
- Đón trẻ vào lớp cô tạo cho trẻ tâm lí thoải mái.
- Nhắc nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Chơi các góc.
* Trò chuyện chủ đề: 
- Trò chuyện chủ đề : Các con vật gần gũi với bé
 + Nhà bé có nuôi những con gì ? Các con vật đó như thế nào ?...
 + Biết một số đặc điểm đặc trưng và lợi ích của chúng 
- Điểm danh. 
Thể dục sáng
 * Khởi động : Cho cháu xếp hàng, vỗ tay đi vòng tròn, kết hợp các kiểu đi, dàn hàng tập thể dục buổi sáng
 * Trọng động : Tập với quả
 + Động tác 1: Giơ hai tay ra phía trước
 + Động tác 2: Đặt quả xuống đất
 + Động tác 3: Nhặt quả 
 * Thể dục: Khỏe
 * Hồi tỉnh : Đi hít thở nhẹ nhàng
 * Kết thúc: Nhận xét
Hoạt động học
 *Nhận biết tập nói :
- Nhà bé nuôi con gì?
*Phát triển vận động
- Tập với quả
- Bò trong đường ngoằn nghoèo
- Bong bóng xà phòng. 
*Tạo hình: 
Tô màu con cá heo
*Nhận biết phân biệt 
- Nhận biết các con vật màu xanh, màu vàng
* Thơ:
- Mèo con
Hoạt động chơi ngoài trời
* HĐCMĐ
- Dạo chơi trong sân trường
* TCVĐ
- Chơi: Trời nắng trời mưa 
* Chơi tự do
* HĐCMĐ
- Phân biệt các con vật to- nhỏ
* TCVĐ
- Chơi: 1,2,3 ta đều bước *Chơi tự do
* HĐCMĐ
- NB con gà, con vịt, con chó, con mèo
* TCVĐ
- Chơi: Lộn cầu vồng
*Chơi tự do
*HĐCMĐ
- Làm quen bài hát “Là con mèo”
* TCVĐ
- Chơi: Nhảy thỏ
*Chơi tự do
*HĐCMĐ
- Quan sát bể cá cảnh
* TCVĐ
- Chơi: Gà trong vườn
*Chơi tự do
Hoạt động góc
*Góc phân vai: Chơi nấu ăn
*Góc xây dựng: Xây công viên 
* Góc học tập, sách: Xem tranh, ảnh về những con vật .
* Góc nghệ thuật- âm nhạc: Hát múa những bài hát theo chủ điểm “Những con vật đáng yêu”
Vệ sinh- Ăn ngủ
- Rèn thói quen lau mặt rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh 
- Ăn hết suất, không rơi vãi cơm 
- Ngủ đủ giấc, Không nói chuyện trong giờ ngủ
Hoạt động chiều
* HĐCMĐ
- Chơi: Vỗ tay theo cô
*Chơi tự do
* HĐCMĐ
- AN:
+Con gà trống
+Một đoàn tàu *Chơi tự do
* HĐCMĐ
- Đọc đồng dao
*Chơi tự do
* HĐCMĐ
- Chơi: Chi chi chành chành
*Chơi tự do
*HĐCMĐ
- Xem phim hoạt hình
*Chơi tự do
Trả trẻ
- Dọn dẹp đồ chơi.
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân; ra về.
 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC 
 CHỦ ĐỀ : NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
 Thực hiện: Từ ngày 12/12 đến 16/12/2016
Nội dung
Mục đích-
Yêu cầu
Chuẩn bị
Cách tiến hành
Góc phân vai: Nấu ăn
 - Cháu biết sử dụng các đồ dùng, đồ chơi, thể hiện được vai chơi
 - Cháu chơi trật tự
 - Bộ đồ chơi nấu ăn Rau, củ
 - Cá, tôm..
 - Búp bê
 - Giỏ đựng.
* Trò chuyện với trẻ về các góc chơi, đề tài chơi
 - Gợi ý trẻ chọn nhóm chơi, góc chơi, thoả thuận vai chơi
 - Cô cùng chơi với cháu, gợi ý công việc của từng vai chơi . 
Góc xây dựng: Xây công viên
- Biết cách xây dựng, lắp ghép tạo nên công viên theo ý thích của trẻ
- Biết tham gia chơi cùng bạn.
- Cổng, hàng rào, khối gỗ
- Gợi ý, hướng dẫn trẻ cách xếp hàng rào, cây, cách bố trí)
- Giao lưu các nhóm chơi
* Nhận xét giờ chơi.
Góc nghệ thuật:
Hát múa những bài hát trong chủ điểm. 
 - Biết hát, vận động theo nhạc nhịp nhàng những bài hát theo chủ điểm những con vật đáng yêu
- Cháu chơi trật tự
- Mão, đàn
- Hướng dẫn trẻ vận động và hát múa nhịp nhàng theo nhạc về chủ điểm “Những con vật đáng yêu”
* Nhận xét lớp
Góc học tập, sách:
- Xem tranh, ảnh về những con vật .
- Biết cách xem sách, lật sách, cất sách
- Cháu chơi trật tự
- Sách, truyện, tranh ảnh về những con vật đáng yêu
 - Hướng dẫn trẻ cách chơi
 - Cô hướng dẫn trẻ cách lật mở sách
 - Giáo dục cháu biết chơi chung với bạn, biết giao lưu và liên kết các góc chơi
 - Nhận xét chơi
Góc thiên nhiên: chăm sóc vườn cây lớp bé
Cháu biết chăm sóc cây,tưới cây.
-Biết cất,dọn đồ dùng gọn gàng sau khi chăm sóc cây,không bôi bẩn lên tường và quần áo.
Bình nước, xô,dụng cụ lao động,thâu nước.
Hướng dẫn cháu tưới nước,chăm sóc cậy,nhổ cỏ,lau lá.
MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC TRẺ (TRẺ 24-36 Th)
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : NHỮNG CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Từ ngày 12/12/2016 đến ngày 16/12/2016)
CHUẨN BỊ:
* Tranh ảnh, đồ chơi, các băng đĩa .về chủ đề “ Những con vật đáng yêu”
* Hoạt động NBTN:
- Tranh các con vật: Con gà, con vịt, .
- Tranh lôtô một số con vật
* Hoạt động NBPB:
- Các con vật màu xanh, màu đỏ, màu vàng, Búp bê
* Hoạt động PTVĐ :
- Con đường hẹp, đồ chơi bong bóng xà phòng
* Hoạt động Thơ
- Tranh con mèo, tranh chữ to, mô hình
* Hoạt động GDAN:
- Đàn ,máy hát, 
- Tranh con gà trống, mão gà , 
* Hoạt động Tạo hình:
- Tranh con cá heo 
- Bút màu, giá treo tác phẩm của cháu, Vở tạo hình
* Hoạt động đón trẻ:
 - Một số đồ chơi theo các góc theo chủ đề “Những con vật đáng yêu”, dụng cụ tập thể dục sáng: Quả, cây
* Hoạt động ngoài trời: 
- Đồ chơi ngoài trời : Xích đu, cầu tuột, bập bênh.
- Đồ dùng xếp hình, hạt để xâu vòng
- Trò chơi: “Trời nằng, trời mưa” ; “Lộn cầu vồng ”; “1,2,3 ta đều bước”; “Gà trong vườn rau”; “ Nhảy thỏ”
* Hoạt động góc:
- Góc xây dựng : Gỗ xếp hàng rào, 
- Góc phân vai : Đồ chơi nấu ăn : bếp, soong, rau củ
 - Góc học tập : Tranh ảnh chủ điểm những con vật đáng yêu
 - Góc nghệ thuật: Các bài hát theo chủ điểm “Những con vật đáng yêu”, đàn, máy hát, thanh gõ.. 
* Hoạt động chiều: Một số đồ chơi theo các góc
- Trò chơi: “Vỗ tay theo cô”; “Chi chi chành chành”; “Đọc đồng dao”; “Xem phim hoạt hình”, AN.
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 20 16
 LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 HOẠT ĐỘNG : NHẬN BIẾT TẬP NÓI
ĐỀ TÀI : NHÀ BÉ NUÔI CON GÌ ? (GDDD)
I/ Mục đích
 - Trẻ nhận biết một số đặc điểm đặc trưng của con gà, con vịt.
 - Trẻ chỉ và gọi tên con gà, con vịt, trả lời được một số câu hỏi của cô
 - Giáo dục trẻ con gà, vịt rất có ích cho đời sống, thịt gà vịt ăn ngon và bổ, ăn thịt gà và thịt vịt để cơ thể khỏe mạnh, chúng ta phải biết cho gà vịt ăn
II/ Chuẩn bị
 - Tranh vẽ con gà, con vịt và một số con vật khác sống trong gia đình
 - Tranh lôtô, mô hình
III/ Cách tiến hành
 1/ Hoạt động 1:
 - Cô và trẻ cùng hát bài hát “Con gà trống”
 - Sau đó cô cho trẻ đi xem mô hình, cô hỏi “Có con gì ?” ( con gà, con vịt)
 - Con gà nó sống ở đâu ? Còn có con gì sống ở trong gia đình nữa kể cho các bạn cùng nghe.
 - Cô giới thiệu bài, cho cháu nhắc lại
 2/ Hoạt động 2:
 - Cô gắn tranh con gà lên hỏi trẻ con gì ?
 + Con gà có những bộ phận nào ?( đầu, mình, chân , đuôi..)
 + Con gà ăn gì ?( ăn thóc )
 + Con gà có gì trên đầu ? (có cái mào đỏ)
 + Con gà gáy như thế nào ? Gà mái thì làm sao ?
 + Con gà được nuôi ở đâu ? (trong gia đình ) 
 - Cô tóm ý lại các đặc điểm của con gà
 - Cho cả lớp đồng thanh
 * Tương tự cô gắn tranh con vịt lên và đặt câu hỏi
 + Con gì đây ? (con vịt)
 + Con vịt có những bộ phận nào ?
 + Con vịt thích ăn gì ? (ăn cám, ăn rau)
 + Con vịt sống ở đâu.
 - Cô tóm ý các đặc điểm của con vịt.
 - Cho lớp đồng thanh
 * Cô gắn 2 tranh con vật lên cho trẻ xem, cô tổng hợp lại các đặc điểm của con gà và con vịt cho trẻ nhớ.
 - Mời vài trẻ lên kiểm tra kiến thức
 - Ngoài con gà, con vịt còn có con vật nào sống trong gia đình nữa ? (con chó, con mèo)
 - Giáo dục cháu con gà, vịt rất có ích cho đời sống, thịt gà vịt ăn ngon và bổ, ăn thịt gà và thịt vịt để cơ thể khỏe mạnh, chúng ta phải biết cho gà vịt ăn
 - Cho trẻ chơi con gì biến mất
 3/ Hoạt động 3:
 - Cô hỏi lại tên các con vật vừa học
 - Cô tổ chức cho cháu chơi thả các con vật vào chuồng. Cô phát tranh lô tô cho cháu chơi
 - Cuối cùng cho cháu hát bài “ Một con vịt”
 * Nhận xét tuyên dương
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 * HĐCMĐ: Dạo chơi trong sân trường
 * TCVĐ: Chơi: Trời nắng trời mưa 
 * Chơi tự do
 1/ Mục đích
 - Cho trẻ biết được những đặc điểm của một số đồ chơi trong sân trường.
 - Trẻ quan sát và nói được tên các đồ chơi ngoài trời
 - Giáo dục trẻ chơi ngoan
 2/ Chuẩn bị 
 - Sân sạch,một số đồ chơi của trường : cầu trượt ,nhà banh
 - Đồ chơi ngoài trời
 3/ Cách tiến hành
 * Hoạt động có mục đích : Dạo chơi trong sân trường
 - Cô dẩn trẻ đi dạo khắp sân trường 
 - Cô dắt trẻ tới từng đồ chơi của trường, cô giới thiệu tên từng đồ chơi,
 - Cho trẻ lặp lại tên từng đồ chơi. Cô đọc thơ, câu đố về đồ chơi có trong sân trường, khuyến khích trẻ trả lời.
 - Cho trẻ chơi với các loại đồ chơi
 * Hoạt động vận động: Trời nắng trời mưa
 	- Cô nói tên trò chơi và giải thích cách chơi.
	- cô cho trẻ chơi cùng cô 3 đến 5 lần, cô nhắc nhở trẻ chạy không chen lấn.
 * Chơi theo ý thích : chơi với đồ chơi.
 HOẠT ĐỘNG GÓC
 Trọng tâm Góc phân vai : nấu ăn
 HOẠT ĐỘNG CHIỀU
 * HĐCMĐ: Chơi: Vỗ tay theo cô
 *Chơi tự do
 1/ Yêu cầu
 - Trẻ biết cách chơi cùng cô. 
 - Trẻ chơi được theo cô
 - Giáo dục trẻ không chạy nhảy, ngồi ngoan.
 2/ Chuẩn bị
 - Phim, ti vi, băng đĩa
 3/ Cách tiến hành
 * Hoạt động có mục đích: Vỗ tay theo cô
 - Cô nói tên trò chơi, hướng dẫn trẻ cách chơi
 - Cô cho trẻ chơi cùng cô 3,4 lần ( Vỗ tay to- nhỏ, vỗ tay nhanh- chậm)
 * Chơi tự do:
 - Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi mà bé thích
 - Cô giáo dục trẻ chơi ngoan, trật tự
ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI NGÀY:
Tình trạng sức khỏe của trẻ:...................
Tình trạng cảm xúc hành vi
.
Kiến thức kỹ năng:
Kiến thức:.
..
Kỹ năng:..
.
 GVCN
 ĐỖ THỊ GIỎI
Thứ ba ngày 13 tháng

File đính kèm:

  • docCD_NHUNG_CON_VAT_DANG_YEU.doc
Giáo Án Liên Quan