Bài giảng lớp Lá - Chủ đề: Nghề nghiệp
Chỉ Số 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp,ngủ gật trong khoảng 30 phút.
Thường xuyên giữ được tập trung chú ý và tham gia hoạt động tích cực.
Chỉ số 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm những nơi không an toàn,những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Mục Tiêu Nội Dung Lĩnh Vực : Phát Triển Thể Chất Chỉ Số 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp,ngủ gật trong khoảng 30 phút. Thường xuyên giữ được tập trung chú ý và tham gia hoạt động tích cực. Chỉ số 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm những nơi không an toàn,những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc. Thể hiện không đồng tình khi nhìn người khác hút thuốc lá. Lĩnh Vực : PT Tình Cảm Xã Hội Chỉ số 30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân. Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng Tự tin khi nhận nhiệm vụ được giao. Hoàn thành công việ được giao( trực nhật,xếp dọn đồ chơi. Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân. Mạnh dạn nói lên suy nghĩ của riêng mình. Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi; Chủ động bắt chuyện. Mạnh dạn trả lời các câu hỏi khi được hỏi. Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết Biết cách đề nghị người khác giúp đỡ khi cần thiết. Lĩnh Vực : PT Tình Cảm Xã Hội Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày; Sử dụng đúng danh từ,tính từ,động từ,biểu cảm trong câu nói và phù hợp với hoàn cảnh. Chỉ số 75. Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện; Gơi tay phát biểu khi nói,không nói chen vào người khác đang nói. Tập trung không bỏ giữa chừng trong trò chuyện. Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách; Tìm sách để đọc yêu cầu người khác đọc sách để nghe. Thường xuyên thể hiện hừng thú khi nghe cô giáo đọc sách cho cả lớp. Biết hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung sách cô đọc. Thường xuyên chơi ở góc sách “đọc” sách tranh. Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới; Trẻ thực hiện viết theo quy tác của tiếng viết từ trên xuống dưới (LQCC) Lĩnh Vực : Phát Triển Nhận Thức Chỉ số 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống. Tìm hiểu một số nghề phổ biến quen thuộc. Nghề xây dựng Nghề dạy học. Nghề sản xuất. Nghề dịch vụ. Ngày 22/12 Chỉ số 99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc; Cô giáo miền xuôi. Cô giáo em . Cháu yêu cô chú công nhân Cháu yêu cô thợ dệt. Hạt gạo làng ta, Tía má em. Chú bộ đội đi xa. Chú bộ đội. Màu áo chú bộ đội Bác đưa thư vui tính. Lĩnh Vực : PT Thẫm Mỹ Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản; Cắt dán hình vuông to nhỏ Cắt dán các nan giấy. Làm thiệp tặng cô. Vẽ quà tặng chú bộ đội . Gói quà tặng chú bộ đội. Nặn dụng cụ một số nghề. Tạo ra dụng cụ một số nghề. Chỉ số 107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu; Phân biệt nhận biết khối cầu - khối trụ. Phân biệt nhận biết khối vuông - khối chữ nhật. Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi Hay đặt câu hỏi để tìm hiểu hoặc làm rõ thông tin. Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc; Ngắm nghía,nâng niu sản phẩm của mình. Kheo ,kể về sản phẫm của mình với người khác . Giữ gìn bảo quản sản phẩm. CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON Mục Tiêu Nội Dung Lĩnh Vực : Phát Triển Thể Chất Chỉ Số 10 :Đập và bắt bóng bằng hai tay. Tung bóng lên cao và bắt bóng. Đập bóng xuống sàn và bắt bóng. Đi và đập bắt bóng. Đập bắt bóng tại chỗ. Tung bắt bóng tại chỗ. Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn; Tập luyện kỹ năng: đánh răng lau mặt,rửa tay bằng xà phòng. Lĩnh Vực : Phát Triển Tình Cảm Kỹ Năng Xã Hội Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày; Thực hiện công việc được giao ( trực nhật ,dọn đồ chơi. Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi; Mạnh dạn tự tin bày tò ý kiến của mình. Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn; Bày tỏa tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống khác nhau. Lĩnh Vực : Phát Triển Ngôn Ngữ Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. Chuyện gà tơ đi học. Cô giáo của em Bàn tay cô giáo. Mèo con đi học. Thơ trăng sáng Trăng ơi từ đâu đến. Mùa thu của bé. Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy. Không nói tục chử thề. Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái; LQCC. Lĩnh Vực : Phát Triển Nhận Thức Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống; Tìm hiểu về trường mầm non. Đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi. Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10; Ôn nhận biết số lượng 1,2 so sánh chiều dài. Ôn số lượng 3 so sánh chiều rộng. Ôn số lượng 4 nhận biết hình vuông hình chữ nhật,hình tam giác. Lĩnh Vực : Phát Triển Thẫm Mỹ Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; Tô màu trường mầm non. Tô màu chân dung cô giáo. Tô màu mặt trăng. Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em; Ngày vui của bé. Vườn trường màu thu. Trường chúng cháu là trường mầm non. Gác trăng, Rước đèn dưới trăng. CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Mục Tiêu Nội Dung Lĩnh Vực : Phát Triển Thể Chất Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm; Bật xa 40-50 cm. Bật liên tục qua các vòng. Nhảy từ trên cao xuống. Bật tách chân - khép chân. Bật qua vật cảng 15 -20 cm Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày; Bé chăm sóc răng miệng. Bé tập rửa tay Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp; Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. Lĩnh Vực : Phát Triển Tình Cảm Kỹ Năng Xã Hội Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân; Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn,sợ hãi,tức giận) ngạc nhiên,xấu hổ,qua nét mặt cử chỉ,lời nói,tranh ảnh âm nhạc. Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân; Nói việc của mình có thể làm được phù hợp với khả năng thực tế của bãn thân.,nói duoc95 điều mình thích,đúng với biểu hiện thực tế. Lĩnh Vực : Phát Triển Ngôn Ngữ Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi; Chuyện cậu bé mũi dài. Thơ đôi mắt của em. Chuyện giấc mơ kỳ lạ. Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân; Bảy tỏa cảm xúc nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm của mình bằng lời nói,hoặc kết hợp với cử chỉ,điệu bộ để người khác hiểu đúng. Lĩnh Vực : Phát Triển Nhận Thức Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. Xác định được vị trí trên dưới trước sau so với đối tượng. Xác định được vị trí phải – trái của bạn khác. Lĩnh Vực : Phát Triển Thẫm Mỹ Chỉ số 5. Tự mặc và cởi được áo; Cài,cởi cúc,kéo khóa ( phéo mở tuya) xâu, luồn,buộc dây. Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng; Tự chải đầu khi cần,hoặc khi được cô yêu cầu. Tự chỉnh lại quần,áo khi bị xê lệnh,khi được cô nhắc.
File đính kèm:
- 120 CS CHỦ ĐỀ NN.doc