Bài giảng Lớp lá - Làm quen chữ viết: i, t, c

Một hôm vịt mẹ bận đi chợ xa,

 mang vịt con đến gởi nhà bác Gà mái mẹ,

Gà mái mẹ gọi gà con ra chơi với vịt con,

gà con xin phép mẹ dẫn vịt con ra vườn chơi

 

ppt36 trang | Chia sẻ: tn_8308 | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp lá - Làm quen chữ viết: i, t, c, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iHOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮLỚP LÁLÀM QUEN CHỮ VIẾTtcNgöôøi thöïc hieän: Leâ Thò Moäng Thu Tröôøng Maàm non thò traán Caàn Giuoäc – Long AnHOẠT ĐỘNG 1: KỂ CHUYỆN "ĐÔI BẠN TỐT"Một hôm vịt mẹ bận đi chợ xa, mang vịt con đến gởi nhà bác Gà mái mẹ, Gà mái mẹ gọi gà con ra chơi với vịt con, gà con xin phép mẹ dẫn vịt con ra vườn chơiGà con nhanh nhẹn đi trước, vịt con lạch bạch bước theo sau.Ra đến vườn gà con dùng chân bới đất tìm mồi,Vịt con lạch bạch nén đất xuống,Gà con không tìm được mồi.Gà con tức giận quát:Bạn chẳng biết bới gì cả, bạn đi chỗ khác chơi đi, mình bới một mình vậy.Nghe bạn nói thế, vịt con buồn quá, đi ra phía bờ ao mò tôm bắt tép để ăn.Vịt con đi rồi, gà con ở lại một mình bới đất tìm giun.Gần đấy có một con cáo đang nằm ngủ, nghe thấy tiếng gà con, nó vội vàng thức giấc, nó lao ra định bắt gà con, gà con ba chân bốn cẳng chạy ra phía bờ ao, vừa chạy vừa kêu chíp chípNghe tiếng bạn, vịt con vội bơi vào bờ cõng gà con bơi ra xa. Thế là thoát chếtGà con hối hận vì đã đuổi bạn đi,Vịt con không giận bạn Mà còn mò tôm bắt tép cho bạn ăn.Từ đó bạn gà và vịt trở thành đôi bạn tốt.HOẠT ĐỘNG 2: CUNG CẤP KIẾN THỨCevitmIvitconTgaconccCSO SÁNHititcHOẠT ĐỘNG 3: TRÒ CHƠITRÒ CHƠI 1Tìm nhanh, đoán giỏiYêu cầu trẻ phải tìm được cặp hình giống nhau, giải mã câu đố tìm chữ mới họcThân em đứng thẳng nghiêm chào, trên đầu chấm nhỏ, em nào biết tênThân em đứng thẳng nghiêm chào, trên vaivác gánh, em nào biết tênCong tròn bé gọiChữ o, khuyết đimột nữa, bé choChữ gì? cTRÒ CHƠI 2Mắt tinh, tay khéoYêu cầu trẻ tìm và ghép chữ còn thiếu trong từCon chóCon chuộtCon vịtconhóChuộconcovnttciTRÒ CHƠI 2Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghĩa chỉ tên các con vậtc1o2n3c4aù5v6o7i8concaùùvoicontoâmsuùoâ5o2s7c1t4uù8n3m6thoûtraéngoû3r5t1t4g8h2n7aé6

File đính kèm:

  • pptI T C THU.ppt