Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Thị Hương

Các con hãy so sánh sự giống và khác nhau khi đặt tính và tính 2 phép nhân trên?

Giống nhau: Đều là phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. Giống nhau cách đặt tính

Khác nhau: Phép tính đầu là phép nhân không nhớ. Phép tính thứ hai là phép nhân có nhớ.

Lưu ý: Nhân 2,3,4,5,6 hoặc 7 chữ số với số có 1 chữ số thì các làm giống hệt nhau nhé!

LƯU Ý

KHI THỰC HIỆN PHÉP NHÂN, CÁC CON CẦN:

ĐẶT TÍNH THẲNG HÀNG

THỰC HIỆN NHÂN TỪ PHẢI SANG TRÁI

ĐỐI VỚI PHÉP NHÂN CÓ NHỚ CÁC CON CẦN CỘNG THÊM PHẦN NHỚ VÀO KẾT QỦA CỦA LƯỢT NHÂN TIẾP THEO

CÁC CON CẦN THUỘC CÁC BẢNG NHÂN ĐỂ LÀM BÀI.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: trungquanz7 | Ngày: 07/03/2022 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Nhân với số có một chữ số - Nguyễn Thị Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAO THỦY 
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO PHONG 
 GV: NGUYỄN THỊ HƯƠNG 
TRÒ CHƠI: 
AI NHANH NHẤT 
Câu 1 : 3210 x 3 = ? 
A. 9230 
B. 9630 
C . 9633 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
HÕt giê 
Câu 2 : Kết quả phép tính: 1042 x 4 = ? 
A. 4068 
B. 4168 
C. 1186 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
HÕt giê 
Nhân với số có một chữ số 
a, 241324 x 2 = ? 
241324 
x 
8 
4 
6 
2 
8 
4 
* 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8. 
* 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4. 
* 2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6. 
* 2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2. 
* 2 nh©n 4 b»ng 8, viÕt 8. 
* 2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4. 
241 324 x 2 = 482 648 
Nh©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr¸i 
2 
136204 x 4 = ? 
136204 
x 
4 
6 
1 
8 
4 
4 
5 
* 4 nh©n 4 b»ng 16, viÕt 6 nhí 1. 
* 4 nh©n 0 b»ng 0, thªm 1 b»ng 1, viÕt 1. 
* 4 nh©n 2 b»ng 8, viÕt 8. 
* 4 nh©n 6 b»ng 24, viÕt 4 nhí 2. 
* 4 nh©n 3 b»ng 12, thªm 2 b»ng 14, viÕt 4 nhí 1. 
* 4 nh©n 1 b»ng 4, thªm 1 b»ng 5, viÕt 5. 
136 204 x 4 = 544 816 
Nh©n theo thø tù tõ ph¶i sang tr¸i 
b) 
Nhân với số có một chữ số 
TOÁN 
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2021 
? Các con hãy so sánh sự giống và khác nhau khi đặt tính và tính 2 phép nhân trên? 
Giống nhau: Đều là phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. Giống nhau cách đặt tính 
Khác nhau: Phép tính đầu là phép nhân không nhớ. Phép tính thứ hai là phép nhân có nhớ. 
Lưu ý: Nhân 2,3,4,5,6 hoặc 7 chữ số với số có 1 chữ số thì các làm giống hệt nhau nhé! 
LƯU Ý 
KHI THỰC HIỆN PHÉP NHÂN, CÁC CON CẦN: 
ĐẶT TÍNH THẲNG HÀNG 
THỰC HIỆN NHÂN TỪ PHẢI SANG TRÁI 
ĐỐI VỚI PHÉP NHÂN CÓ NHỚ CÁC CON CẦN CỘNG THÊM PHẦN NHỚ VÀO KẾT QỦA CỦA LƯỢT NHÂN TIẾP THEO 
CÁC CON CẦN THUỘC CÁC BẢNG NHÂN ĐỂ LÀM BÀI. 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
341231 x 2 
b) 102426 x 5 
341231 
x 
 2 
102426 
x 
 5 
682462 
512130 
341231 x 2 = 682462 
102426 x 5 = 512130 
Lưu ý: Số nào nhân với 0 thì cũng bằng 0. 
Số nào nhân với 1 thì vẫn bằng chính số đó. 
Cộng thêm phần nhớ vào lượt nhân tiếp theo. 
Bài tập 2 : Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : 
m 
2 
3 
4 
5 
201634 x m 
Bài tập 3 : Tính 
321475 + 423507 x 2 
609 X 9 - 4845 
= 321475 + 
= 1168489 
= 5481 - 4845 
= 636 
847014 
Bài tập 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ? 
Tóm tắt : 
Vùng thấp: 
Vùng cao : 
8 xã 
9 xã 
850 q/truyện 
980 q/ truyện 
quyển truyện? 
 Bài tập 4: 	 	 Bài giải : 
 Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: 
 850 x 8 = 6800 (quyển) 
 Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: 
 980 x 9 = 8820 (quyển) 
 Số quyển truyện cả huyện được cấp là: 
 6800 + 8820 = 15620 (quyển) 
 Đáp số: 15620 quyển truyện 
BÀI 1, 2 DƯỚI/ 171BÀI 3, 4 trên/ 172Làm bài trên OLM 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_nguyen_th.ppt