Đánh giá Kế hoạch giáo dục Tháng 10 Lớp Chồi - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2024-2025 - Đoàn Thị Tâm

- Cô vệ sinh, thông thoáng phòng học, chuẩn bị đồ chơi.

- Cô ân cần đón trẻ, cô động viên phụ huynh yên tâm gửi con tại lớp.

- Cô đón trẻ, quan tâm đến sức khỏe của trẻ, quan sát, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép phù hợp với mọi người

- Cô nhắc nhở trẻ lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định.

- Cô tạo tâm lý thoải mái cho con khi đến lớp và phụ huynh yên tam gửi con. Quan tâm đến sức khỏe của trẻ và nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi, những câu chúc phù hợp; thực hiện đúng các nề nếp đầu giờ khi đến lớp.

+ Cô điểm danh các cháu vào sổ theo dõi.

+ Chấm chuyên cần cho trẻ khi trẻ tới lớp

- Cô cho trẻ về chiếu chơi và trò truyện cùng trẻ về gia đình than yêu của mình

- Kể về tên tuổi, sở thích của bé, tên một số đồ dùng cá nhân phù hợp với giới tính. Trò chuyện về thứ ngày tháng, điểm danh.

- Cô trò chuyện với trẻ về các bộ phận trên cơ thể và cho trẻ tự chỉ các bộ phận trên cơ thể

pdf12 trang | Chia sẻ: bachha2 | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đánh giá Kế hoạch giáo dục Tháng 10 Lớp Chồi - Tuần 1 đến 4 - Năm học 2024-2025 - Đoàn Thị Tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN THÁI THỤY 
 TRƯỜNG MẦM NON THÁI THƯỢNG 
 ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 10/2024 - LỚP 4 TUỔI B 
 Giáo viên: Đoàn Thị Tâm – Trần Thị Hường. 
 Tuần 2 
 Tuần 1 Tuần 3 Tuần 4 Mục 
 Hoạt (14/10 - 18/10/2024) 
 (07 - 11/10 /2024) (23/10/- 27/10 (28/10 - 01/11 tiêu 
 động Một số đồ dùng 
 Bé và Gia đình thân yêu /2024) /2024) 
 trong gia đình 
 Cơ thể tôi 
 - Cô vệ sinh, thông thoáng phòng học, chuẩn bị đồ chơi. 
 - Cô ân cần đón trẻ, cô động viên phụ huynh yên tâm gửi con tại lớp. 
 - Cô đón trẻ, quan tâm đến sức khỏe của trẻ, quan sát, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép phù hợp với mọi 
 người 
 - Cô nhắc nhở trẻ lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy định. 
Đón trẻ, - Cô tạo tâm lý thoải mái cho con khi đến lớp và phụ huynh yên tam gửi con.Quan tâm đến sức khỏe của 
 Điểm trẻ và nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi, những câu chúc phù hợp; thực hiện đúng các nề nếp đầu 
danh, trò giờ khi đến lớp. 
 chuyện- + Cô điểm danh các cháu vào sổ theo dõi. 
buổi sáng + Chấm chuyên cần cho trẻ khi trẻ tới lớp 
 - Cô cho trẻ về chiếu chơi và trò truyện cùng trẻ về gia đình than yêu của mình 
 - Kể về tên tuổi, sở thích của bé, tên một số đồ dùng cá nhân phù hợp với giới tính. Trò chuyện về thứ 
 ngày tháng, điểm danh. 
 - Cô trò chuyện với trẻ về các bộ phận trên cơ thể và cho trẻ tự chỉ các bộ phận trên cơ thể - Kể về tên tuổi, sở thích của bé, tên một số đồ dùng cá nhân phù hợp với giới tính. Nói được tên của bố 
 mẹ và các thành viên trong gia đình. 
 + Thứ 2, 4, 6 tập với lời ca: Thật đáng yêu 
 + Thứ 3, 5 tập với các động tác: 
Thể dục 
 - Hô hấp, tay, chân, bụng, bật 
 sáng + Thứ 6 tập kết hợp với dụng cụ: Bông múa 
 Thứ Truyện Thơ Truyện Thơ 
 2 -Tích chu. LVPTTM: Truyện. 
 Em yêu nhà em - Cậu bé mũi dài. Quạt cho bà ngủ 
 (Đa số trẻ chưa (Đa số trẻ chưa biết) - T/c: Mắt mồm tai (Đa số trẻ chưa biết) 
 biết) (Đa số trẻ chưa biết) 
 Hoạt Thứ HĐ tạo hình HĐ tạo hình HĐ tạo hình HĐ tạo hình 
động học 3 -HĐGDSTEAM. - Nặn một số đồ dùng -Trang trí áo bé trai, váy - Xé dán hoa trang trí 
 (Quy Trình EDP). trong gia đình mà trẻ bé gái. (Đề tài) cửa sổ. 
 Tạo hình: làm món thích tặng bà, tặng ( Mẫu) 
 ăn bé thích: Bánh mẹ. 
 trôi. ( Mẫu) 
 Thứ Toán Kpxh Toán Kpxh 
 4 -Xác định bên phải - Tìm hiểu về một số - Nhận biết, trên, dưới, Trò truyện về gia đình 
 bên trái của bản đồ dùng trong gia trước, sau của bạn khác bé so sánh gia đình 
 thân. đình cần sử dụng và của bản thân. đông con và gia đình ít 
 - T/C: Thi xem ai 
 bằng điện con 
 nhanh. 
 Thứ Thể dục Thể dục Thể dục Thể dục 
 5 -Ném xa bằng 2 tay. - Đi theo đường hẹp -TCVĐ: Chạy tiếp - Bật chụm tách chân - Chuyền bóng qua đầu có mang vật trên tay 
 sức. (Đa số trẻ chưa vào 5 ô. qua chân. - TCVĐ: Tìm bạn 
 biết). - TCVĐ: Tìm bạn - TCVĐ: Truyền quần 
 áo, đồ vật tặng cho bạn 
 có hoàn cảnh khó khăn 
 Thứ HĐ âm nhạc HĐ âm nhạc HĐ âm nhạc HĐ âm nhạc 
 6 - Dạy hát: Bé quét - Dạy hát: Cháu yêu bà. 
 -Dạy hát: Múa cho nhà - Dạy hát: Cái mũi Tg: Nghe hát: Tổ ấm gia 
 mẹ xem TG: Xuân Nghe hát: Bàn tay mẹ Lê Đức, Thu Hiền. đình 
 Giao. -T/c: Tai ai tinh - Nghe hát: Bàn tay mẹ -T/c: Tai ai tinh 
 -Nghe: Cả nhà (Đa số trẻ đã biết) TG: Bùi Đình Thảo. (Đa số trẻ đã biết) 
 thương nhau. -T/c: Nghe tiết tấu tìm 
 TG: Phan Văn đồ vật (Đa số đã chưa 
 Minh biết. 
 -T/c: Tai ai tinh. 
 (Đa số trẻ chưa 
 biết). 
 * HĐCCĐ: * HĐCCĐ: * HĐCCĐ: * HĐCCĐ: 
 - Quan sát tranh gia - Quan sát đồ dùng - Nhận biết các bữa ăn - Quan sát một số đồ 
 đình bé. trong gia đình trong ngày và ích lợi dùng để ăn và uống 
Hoạt động - Công việc của - Quan sát một số đồ của ăn uống đủ lượng - Quan sát đồ dùng 
 và đủ chất. 
ngoài trời những người thân dùng để ăn và uống trong gia đình 
 - Công việc của những 
 trong gia đình. - Quan sát đôi bàn - Trò chuyện một số bộ 
 tay, đôi bàn chân của người thân trong gia 
 - Nhận biết các bữa phận trên cơ thể và tác 
 bé và so sánh chúng đình 
 ăn trong ngày và ích dụng của chúng lợi của ăn uống đủ - Trò chuyện một số - Quan sát tranh gia đình - Quan sát đôi bàn tay, 
 lượng và đủ chất. bộ phận trên cơ thể bé. đôi bàn chân của bé và 
 - Nhận biết sự liên và tác dụng của - Nhận biết sự liên quan so sánh chúng 
 - Ôn một số bài thơ, bài 
 quan giữa ăn, uống chúng giữa ăn, uống với bệnh 
 với bệnh tật (ỉa hát trong chủ đề 
 - Ôn một số bài thơ, tật (ỉa chảy, sâu răng, * TCVĐ: 
 chảy, sâu răng, suy bài hát trong chủ đề 
 suy DD, béo phì). - Luồn luồn trong dế. 
 DD, béo phì). * TCVĐ: 
 - Ôn một số bài thơ, bài - Rồng rắn lên mây. 
 - Ôn một số bài thơ, - Luồn luồn trong dế. 
 hát trong chủ đề. - Mắt mồm tai. 
 bài hát trong chủ - Rồng rắn lên mây. * TCVĐ: - Tập tầm vông. 
 - Mắt mồm tai. 
 đề. - Luồn trong dế - Mèo đuổi chuột. 
 * TCVĐ: - Tập tầm vông. * Chơi tự do: 
 - Mèo đuổi chuột. - Mắt, mồm, tai. 
 - Luồn trong dế Đồ chơi trên sân trường. 
 * Chơi tự do: - Luồn trong dế 
 - Mắt, mồm, tai. Đồ chơi trên sân - Rồng rắn lên mây. 
 - Luồn trong dế trường. - Luồn trong dế 
 - Rồng rắn lên mây. * Chơi tự do 
 - Luồn trong dế - Chơi tự do với các đồ 
 * Chơi tự do chơi trên sân trường. 
 - Chơi tự do với các 
 đồ chơi trên sân 
 trường. 
 Hoạt - KNTHCS: Dạy trẻ các kỹ năng tự phục vụ, kỹ năng thực hành cuộc sống: Đóng mở mở cửa, cài khuy 
 động áo, đóng cúc bấm, rửa tay và cách dùng khăn mặt cá nhân. 
chơi góc - Góc xây dựng : 
 Xây trang trại nhà bé bằng những đồ vật có sẵn. 
 Xây công viên xanh. - Góc nghệ thuật: 
 Ghép tranh sáng tạo, in hình đôi bàn tay, tô màu khuôn mặt. 
 Cắm hoa trang trí lớp, vẽ đồ dùng cá nhân. 
 - Góc phân vai: 
 + Góc bán hàng :Cửa hàng bán đồ dùng đồ chơi của bé, bán hoa, quà tặng mẹ, chị. 
 + Góc gia đình Nấu ăn các món ăn gia đình 
 - Góc học tập: 
 + Xếp hình, ghép que tính thành ngôi nhà 
 + Xếp hột hạt thành cơ thể bé. 
 Hoạt - Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách 
động ăn, - Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống 
 ngủ, vệ - Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức 
 sinh khỏe. 
 - Rèn nề nếp cất đồ - Cho trẻ làm quen qua - Cho trẻ làm quen qua - Dạy trẻ bài đồng dao: 
 dùng cá nhân vào nơi phần mềm Tiếng Anh với phần mềm Tiếng Anh Gánh gánh gồng gồng. 
 quy định. chủ đề: House and với chủ đề: - Rèn nề nếp 
 Garden. - Pha nước cam; Bóc 
 -Trải nghiệm phòng - Hướng dẫn trẻ cách 
 + Cho trẻ nghe bài hát, quýt; 
 Lab góc đọc truyện, đóng mở cửa. 
 Hoạt củng cố câu truyện nghe và đọc các từ và câu - Đọc thơ: Bé ơi, tâm 
 xuất hiện trong bài hát. sự cái cái mũi. - Ôn bài thơ: Quạt 
 động Tích Chu. 
 - Rèn nề nếp -Trải nghiệm phòng Lab: cho bà ngủ. 
 -Nêu gương cuối ngày. 
 chiều - Đọc truyện: Cậu bé mũi Tủ sách truyện Đọc - Trải nghiệm phòng 
 - Cách mặc áo, cởi áo dài truyện. về chủ đề gia lab, góc thư viện: Đọc 
 (gấp áo), Cách gấp 
 - Ôn bài thơ: Em yêu nhà đình. truyện cho bé nghe: 
 khăn lại. 
 em. Truyện Cây khế. 
 - Rèn lễ giáo, nhận kí 
 hiệu. - Rèn cách rửa tay và -Nêu gương cuối ngày. - Trải nghiệm phòng lab, - Đi vệ sinh đúng nơi cách dùng khăn mặt cá 
-Trẻ nghe nhạc qua bài góc kĩ năng: Cách cài quy định, sử dụng đồ nhân. 
hát tiếng anh hoặc trò khuy áo, đóng cúc bấm dùng vệ sinh đúng cách. - Ôn bài hát: Cháu yêu 
 - Hướng dẫn trẻ biết làm 
chơi bằng video. - Thực hành vở toán - bà. 
 một số việc đơn giản giúp 
- Làm quen bài thơ: Trò chơi dân gian. oẳn tù 
 cô - Trò chơi dân gian: 
Em yêu nhà em tì, nu na nu nống, tập tầm 
 - Dạy trẻ cách đóng mở chi chành chành, tập 
-Nêu gương cuối ngày. vông. 
 cửa. tầm vông 
- Hướng dẫn một số trò - Cho trẻ làm quen với 
 - Đọc truyện: Cháu 
chơi dân gian. tiếng Anh qua phần mền - Đọc truyện góc thư 
 ngoan của bà. 
 - Đọc chuyện cho trẻ ESING- UNSO chủ đề. viện: Đôi dép. 
 - Cho trẻ làm quen với 
nghe. - Cách mặc Áo, cởi áo - Hướng dẫn trẻ biết 
 tiếng Anh qua phần mền 
-Nêu gương cuối ngày. (gấp áo) Cách gấp khăn làm một số việc đơn 
 ESING- UNSO chủ đề: 
- Cách lau chùi nước; lại; giản giúp cô 
Cách vắt khăn ướt. House and Garden - Đọc sách ở góc thư - Rèn lễ giáo. 
 viện: Truyện: Tích chu. 
- Liên hoan văn nghệ - Rèn đọc sách góc thư - Liên hoan văn nghệ. 
 viện. - Ôn các bài thơ, bài hát 
-Nêu gương cuối tuần - Xét tiêu chuẩn bé 
 - Làm quen bài hát: Bé trong chủ đề. 
bình bầu bé ngoan. ngoan. 
 quét nhà. - Liên hoan văn nghệ 
 - Rèn cách rửa tay và - Nêu gương cuối tuần - Phát phiếu bé ngoan 
 cách dùng khăn mặt cá - Giáo dục vệ sinh 
 nhân. phòng bệnh giao mùa, 
 - Rèn lễ giáo 
 và ngày nghỉ 
 - Liên hoan văn nghệ 
 - Nêu gương cuối tuần 
 - Phát phiếu bé ngoan 
 Thứ sáu hàng tuần: Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương bé ngoan 
Chủ đề, Chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 
 sự kiện 
 - Đánh giá kết quả trên trẻ: 
Đánh giá 
kết quả Lĩnh vực Mục tiêu Trẻ đạt Trẻ chưa đạt Ghi chú 
thực hiện (%) 
 Phát triển thể MT1 27/29 Tùng Lâm, Hà An. Nói truyện, 
 chất 93% không chú ý. 
 MT2 26/29 Bảo Ngọc, Nam Cường, Đang Khoa. 
 90% 
 MT4 26/29 Ngọc bảo, Diệp chi, Gia Huy. 
 90% 
 MT5 26/29 Duy Bảo, Quỳnh Mai, Thanh Trúc. 
 90% 
 MT11 27/29 Vinh, Thái. 
 93% 
 MT15 27/29 Thanh Trúc, minh Khôi. 
 93% Phát triển nhận MT21 26/29 Bảo An, Duy Bảo, Đăng Khoa. 
thức 90% 
 MT27 27/29 Quỳnh Mai, Thảo Vy. 
 93% 
 MT38 26/29 Minh Khoa, Thùy Dương, đăng Khoa. 
 90% 
 MT40 26/29 Gia Hưng, Diệp chi, Tiến Đạt. 
 90% 
 MT41 27/29 Ngọc Vy, Xuân Vinh. 
 93% 
 MT44 27/29 Đăng Khoa, Tùng Lâm. 
 93% 
 MT45 26/29 Hà An, Ngọc Bảo, Diệp Chi. 
 90% 
Phát triển ngôn MT59 27/29 Bảo An, Quang Anh. 
ngữ 93% 
 MT61 26/29 Duy Bảo, Nam Cường, Minh Khôi. 90% 
 MT63 27/29 Haỉ Yên, Quỳnh Mai. 
 93% 
 MT66 26/29 Ngọc Vy, Thanh Trúc, Bá Thái. 
 90% 
 MT68 27/29 Bảo An, Thùy Dương. 
 93% 
 MT70 26/29 Minh Ngọc, Diệp Chi, Hà An. 
 90% 
Phát triển MT72 27/29 Ngọc Vy, Đức Thiện. 
TCXH 93% 
 MT73 26/29 Vinh, Bảo Ngọc , Trung Hiếu. 
 90% 
 MT85 27/29 Gia Huy, Tiến Đạt. 
 93% 
 MT87 26/29 Ngọc Vy, Đức Thiện, Minh Khôi. 90% 
 MT89 27/29 Quang Anh, Hà An. 
 93% 
Phát triển thẩm MT90 26/29 Ngọc Bảo, Duy Bảo, Gia Hưng. 
mĩ. 90% 
 MT93 26/29 Tiến Đạt, Minh Đức, Minh Khoa. 
 90% 
 MT94 27/29 Hà An, Diệp Chi. 
 93% 
 MT97 26/29 Đang Khoa, Nam Cường, Thùy Dương. 
 90% 
 MT103 27/29 Thanh Trúc, Bá Thái. 
 93% 
 - Điều chỉnh kế hoạch (nếu cần): 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_ke_hoach_giao_duc_thang_10_lop_choi_tuan_1_den_4_na.pdf
Giáo Án Liên Quan