Giáo án Lớp Chồi - Đề tài: Đếm đến 3, nhận biết nhóm có số lượng 3, nhận biết số 3 - Nguyễn Thị Việt Hà

Kiến thức:

- Trẻ biết đếm từ 1 đến 3, biết nhóm có 3 đối tượng và nhận biết chữ số 3

- Trẻ biết đếm từ trái qua phải đếm không lặp lại,không bỏ xót và biết cách tạo nhóm có 3 đối tượng, đếm đến 3

- Trẻ biết so sánh, tạo tương ứng 1-1

- Trẻ biết tên trò chơi, hiểu cách chơi, luật chơi trò chơi “ Tạo nhóm” Thi xem ®éi nµo nhanh

* Kỹ năng

- Trẻ đếm được từ 1 đến 3, biết nhóm có 3 đối tượng và biết chữ số 3.

- Trẻ biết cách đếm từ trái qua phải đếm không lặp lại,không bỏ xót và biết tạo nhóm có 3 đối tượng, đếm đến 3

- Trẻ biết cách so sánh, tạo tương ứng 1-1

- Biết chơi trò chơi “Tạo nhóm”, “Thi xem ®éi nµo nhanh”

 đúng luật

* Thái độ

- Trẻ tập trung chú ý học tập.

- Biết giữ gìn đồ dùng học tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: thomas0207 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp Chồi - Đề tài: Đếm đến 3, nhận biết nhóm có số lượng 3, nhận biết số 3 - Nguyễn Thị Việt Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI
Trường mầm non Dân Hòa
GIÁO ÁN
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
HOẠT ĐỘNG LÀM QUEN VỚI TOÁN
Đề tài: Đếm đến 3, nhận biết nhóm có số lượng 3, nhận biết số 3
Lứa tuổi: Mẫu giáo nhỡ ( 4-5 tuổi)
 Số lượng: 25- 30 trẻ.
Giáo viên: Nguyễn Thị Việt Hà
 Thời gian: 25-30 phút.
NĂM HỌC: 2018-2019
 I. Mục đích - yêu cầu:
 * Kiến thức: 
- Trẻ biết đếm từ 1 đến 3, biết nhóm có 3 đối tượng và nhận biết chữ số 3
- Trẻ biết đếm từ trái qua phải đếm không lặp lại,không bỏ xót và biết cách tạo nhóm có 3 đối tượng, đếm đến 3
- Trẻ biết so sánh, tạo tương ứng 1-1
- Trẻ biết tên trò chơi, hiểu cách chơi, luật chơi trò chơi “ Tạo nhóm” Thi xem ®éi nµo nhanh
* Kỹ năng 
- Trẻ đếm được từ 1 đến 3, biết nhóm có 3 đối tượng và biết chữ số 3.
- Trẻ biết cách đếm từ trái qua phải đếm không lặp lại,không bỏ xót và biết tạo nhóm có 3 đối tượng, đếm đến 3
- Trẻ biết cách so sánh, tạo tương ứng 1-1
- Biết chơi trò chơi “Tạo nhóm”, “Thi xem ®éi nµo nhanh”
 đúng luật
* Thái độ
- Trẻ tập trung chú ý học tập.
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập
II, Chuẩn bị 
1. Tâm thế.
- Trẻ chuẩn bị tinh thần vui tươi thoải mái trước khi vào giờ học
- Trẻ thuộc 1 số bài hát phục vụ giờ dạy.
2. Đồ dùng của cô: 
Lô tô 3 chiếc quần,
 3 chiếc áo 
- Các đồ dùng , đồ chơi xung quanh lớp có số lượng là 3
- 2 quả xoài, 1 quả táo, búp bê
3.ĐD của trẻ:
- Mỗi trẻ 1 rổ đồ
3 quần 3 áo 
- 2 bài tập bằng giấy A3, bút màu, Hộp quà
4.Địa điểm:
- Trong lớp học , trẻ ngồi hình chữ U
III, Cách tiến hành:	 
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1.Ổn định tổ chức :
- Cô và trẻ cùng đọc bài thơ: “Đôi mắt “TG: Lê Thị Mỹ Phương
+ Các con vừa đọc bài thơ gì? Của tác giả nào?
+ Bài thơ có nội dung như thế nào?
-> Dẫn dắt vào bài 
2. Phương pháp hình thức tổ chức	
a,Ôn nhận biết trong phạm vi 2
- Cô nghe nói nhà bạn búp bê có rất nhiều quà, các con có muốn đi xem không?
- Nhà bạn có gì đây? (Quả xoài, táo..)
- Nhà bạn búp bê có mấy quả xoài?
-Cho trẻ đếm và đặt thẻ số tương ứng
- Nhà bạn búp bê có mấy quả táo? 
-Cho trẻ đếm và đặt thẻ số tương ứng
-Cô kiểm tra kết quả
 b, Đếm đến 3, nhận biết nhóm có số lượng 3, nhận biết số 3
- Cô phát mỗi trẻ 1 rổ đựng đồ dùng
- Cô hỏi trong rổ có gì?
- Cô yêu cầu trẻ xếp 3 con mèo theo hàng ngang từ trái qua phải và đếm.( Cô cho cả lớp, cá nhân đếm)
 ÁO ÁO thêm ÁO
- Cho trẻ thêm 1 cái áo và đếm lại. ( Trẻ đếm 1,2,3 tất cả 3 cái áo)
- 2 cái áo thêm 1 cái áo bằng mấy cái áo?
- Cô giới thiệu 2 cái áo thêm 1 cái áo là 3 cái áo
- Cô khát quát lại: Vậy 2 thêm 1 là 3
- Cô cho trẻ lấy 2 cái quần và cho trẻ xếp dưới mỗi cái áo là 1 cái quần, xếp tương ứng 1:1
 ÁO ÁO ÁO
 Q Q
- Cho trẻ đếm và so sánh số áo và số quần như thế nào?
- Muốn số áo và số quần bằng nhau và cùng bằng 3 thì phải như thế nào?
- Cho trẻ thêm 1 cái quần và đếm lại (Cô cho cả lớp đếm 1,2,3 tất cá có 3 cái quần)
 A A A
 Q Q Q
- Cô giới thiệu : 2 cái quần thêm 1 cái quần là 3 cái quần
-> Cô khái quát: 2 thêm 1 là 3 ( Cho trẻ nhắc lại 2 thêm 1 là 3)
- Bây giờ số áo và số quần bằng nhau chưa? Và bằng mấy?
* Cô giới thiệu số 3
- Số biểu thị tất cả những nhóm có số lượng là 3 chúng ta sẽ dùng thẻ số 3 để biểu thị. Cô giới thiệu kí hiệu chữ số 3
-Cho trẻ tìm thể số 3 trong rổ
- Cho cả lớp , tổ , nhóm, cá nhân đọc số 3
- Ai nhận xét gì về cấu tạo của chữ số 3?
 - Số 3 được tạo thành từ những nét nào?
- Cô chốt lại: Số 3 gồm có 2 nét cong hở trái , nét cong trên nhỏ hơn nét cong ở phía dưới , nét cong dưới to hơn nét cong ở phía trên.
- Vậy để biểu thị 3 cái áo và 3 cái quần chúng ta sẽ đặt thẻ số mấy?
- Cho trẻ xếp số 3 ra bảng để biểu thị cho số áo và số quần
- Cô cho trẻ xếp số 3 ra bảng để biểu thị cho số áo và số quần
- Cô cho trẻ đếm số áo. Tất cả là mấy cái áo ? Tương ứng số mấy? 
- Cô cho trẻ đếm số quần. Tất cả là mấy cái quần ? Tương ứng số mấy?
- Cô cho trẻ vừa đếm, vừa cất tất cả số áo và số quần vào rổ
- Cho trẻ đọc to số 3 và cất chữ số 3
- Cho trẻ cất rồi và ngồi xúm xít quanh cô
c,Luyện tập
+Trò chơi 1: Tạo nhóm
- Cách chơi: Cô cho trẻ vừa đi vừa hát, khi cô nói: “Tạo nhóm! Tạo nhóm!” thì trẻ đáp: “Nhóm mấy? Nhóm mấy?”. Cô nói: “Nhóm có số lượng là 3”, Trẻ sẽ hợp lại thành nhóm có số lượng 3. Cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả.
- Cô cho trẻ chơi vài lần và kiểm kết quả sau mỗi lần chơi.
* Trò chơi 2: Thi xem đội nào nhanh
- Cách chơi: Cô chia lớp mình thành 2 đội. Mỗi đội chơi sẽ có 1 bức tranh có các nhóm đối tượng có số lượng khác nhau. Nhiệm vụ của các con là nối nhóm có đối tượng có số lượng 3 vào chữ số 3
- Luật chơi:Đội nào nối không đúng các nhóm có đối tượng có số lượng 3 thì không được tính và thời gian chơi là 1 bản nhạc. Đội nào nối đúng và nhanh nhất thì đội đó là đội chiến thắng 
+ Cho trẻ chơi
+ Nhận xét kết quả của 2 đội chơi
3. Kết thúc
- Củng cố bài .
- Nhận xét - Tuyên dương trẻ
- Chuyển hoạt động 
Trẻ trả lời
-Trẻ làm.
 -Trẻ làm.
-Trẻ trả lời 
-Trẻ TL
 -Trẻ lăng nghe
 - Trẻ trả lời 
.
-Trẻ TL
- Trẻ đọc
-Trẻ TL
-Trẻ trả lời
-Trẻ TL
-Trẻ giơ tay phải lên
- Trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ TL
-Trẻ làm theo hướng dẫn
- Trẻ trả lời
- Vừa đếm vừa cất
Trẻ đọc
-Nhóm mấy , nhóm mấy
-
Trẻ lắng nghe
Trẻ chơi
- Trẻ trả lời

File đính kèm:

  • doclam quen voi toan 4 tuoi_12686643.doc
Giáo Án Liên Quan