Giáo án lớp Lá - Chủ đề: Nước và một số hiện tượng tự nhiên - Chủ đề nhánh 1: Nước

I/ Yêu cầu

1.Kiến thức

- Biết một số nguồn nước.

- Nhận biết một số đặc điểm, tính chất, trạng thái của nước.

- Biết một số ích lợi, tác dụng của nước đối với cuộc sống, con người, cây cối, loài vật và sự cần thiết của nước.

- Nhận biết một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và vỡ sao cần phải giữ gỡn nguồn nước sạch, không làm bẩn nguồn nước sạch và tiết kiệm nước.

- Các nguồn nước trong môi trường sống: nước máy, nước giếng, nước mưa, nước hồ, ao, sông, biển

- Các nguồn nước sạch dùng trong sinh hoạt: nước máy, nước giếng, nước mưa

- Các trạng thái của nước (lỏng, hơi, rắn) và một số đặc điểm, tính chất của nước (không mùi, không vị, bay hơi, hũa tan một số chất)

- Ích lợi của nước đối với đời sống con người và con vật, cây cối

- Một số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm và một sụ cỏch giữ gỡn, bảo vệ nguồn nước.

- Một số môn thể thao dưới nước.

- Một số phương tiện giao thông đường thủy

- Nhận biết một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguần nước và vì sao cần phải giữ gìn nguần nước sạch, không làm bẩn nguần nước sạch và tiết kiệm nước

Đánh giá CS

 

doc54 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp Lá - Chủ đề: Nước và một số hiện tượng tự nhiên - Chủ đề nhánh 1: Nước, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề : Nước và một số hiện tượng tự nhiên
Thời gian thực hiện 3 tuần ( Từ 14/3 - 2/4/2016)
Chủ đề nhánh 1: NƯỚC (Thực hiện 14/3 - 19/3/ 2016 )
I/ Yêu cầu 
1.Kiến thức 
- Biết một số nguồn nước.
- Nhận biết một số đặc điểm, tớnh chất, trạng thỏi của nước.
- Biết một số ớch lợi, tỏc dụng của nước đối với cuộc sống, con người, cõy cối, loài vật và sự cần thiết của nước.
- Nhận biết một số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm nguồn nước và vỡ sao cần phải giữ gỡn nguồn nước sạch, khụng làm bẩn nguồn nước sạch và tiết kiệm nước.
- Cỏc nguồn nước trong mụi trường sống: nước mỏy, nước giếng, nước mưa, nước hồ, ao, sụng, biển
- Cỏc nguồn nước sạch dựng trong sinh hoạt: nước mỏy, nước giếng, nước mưa
- Cỏc trạng thỏi của nước (lỏng, hơi, rắn) và một số đặc điểm, tớnh chất của nước (khụng mựi, khụng vị, bay hơi, hũa tan một số chất)
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người và con vật, cõy cối
- Một số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm và một sụ cỏch giữ gỡn, bảo vệ nguồn nước.
- Một số mụn thể thao dưới nước.
- Một số phương tiện giao thụng đường thủy
- Nhận biết một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguần nước và vì sao cần phải giữ gìn nguần nước sạch, không làm bẩn nguần nước sạch và tiết kiệm nước 
Đánh giá CS
CS :8 Dỏn cỏc hỡnh vào đỳng vị trớ cho trước, khụng bị nhăn
CS :94 Núi được mụ̣t sụ́ đặc điểm nổi bật của cỏc mựa trong năm nơi trẻ sống;
CS :95 Dự đoỏn một số hiện tượng tự nhiờn đơn giản sắp xảy ra
CS ; 63 Hiểu nghĩa một số từ khỏi quỏt chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi
CS :70 Kể về một sự việc, hiện tượng nào đú đờ̉ người khỏc hiểu được
CS :38 Thể hiện sự thớch thỳ trước cỏi đẹp
Bảng kế hoạch tuần 1
Thứ
Hai
Ba
Tư
Năm
Sáu
Bảy
 Ngày 
14 - 3
15 - 3
16 - 3
17 - 3
18 - 3
19 - 3
 * Đón trẻ:
- Đón trẻ vào lớp . Gợi ý trẻ tham gia các hoạt động ở các góc gắn với chủ đề 
- Giỏo viờn đún trẻ trao đổi với phụ huynh về trẻ 
*Trò chuyện:
- Trũ chuyện với trẻ về chủ đề đang học 
- Trò chuyện với trẻ về các nguần nước, ích lợi của nước 
- Trẻ hoạt động theo ý thích với đồ chơi thiết bị 02
* Điểm danh
- Giỏo viờn điểm danh trẻ, giới thiệu bạn lớp trưởng chuyển ảnh bạn nghỉ học
Thể dục buổi sáng
Hoạt động 
Học 
MTXQ
- Trò chuyện nguồn nước và sự cần thiết đến đời sống con người nguyên nhân gây ô nhiễm
LQCC
P,Q 
TH
Làm đỏm mõy bằng bụng
LQVT
Đo dung tớch một vật bằng cỏc đơn vị đo.
So sỏnh và diễn đạt kết quả đo
LQVH
Truyện: Giọt nước tý xíu
Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi với nước, GD trẻ tiết kiệm bảo vệ nguần nước 
Hoạt động
ngoài trời 
Quan sát; Trời mưa
Quan sát: Con cua
Quan sát: Chăm sóc tưới cây
Quan sát: Cá cảnh
Quan sát: Con Tôm
Quan sát: Con Tôm
Hoạt động góc
1.Góc khoa học
a.Yêu cầu: Trẻ làm thí nghiệm sự bay hơi của nước và ngưng tụ
b.Chuẩn bị: Nước sô , bình trắng trong
c.Tiến hành: Chơi môn thể thao dưới nước các con vạt sống dưới nước
2.Góc tạo hình
a.Yêu cầu: Trẻ vẽ mưa rơi
b.Chuẩn bị: Xé dán, giấy vụn, giấy màu hồ dán
c.Tiến hành:Chơi môn thể taho trẻ xé dán cá bơi
3.Góc sách
a.Yêu cầu: Trẻ xem tranh ảnh về nước, trò chuyện về nước
b.Chuẩn bị: Giấy màu hồ dán keo
c.Tiến hành: Trẻ làm tranh ảnh về nguồn nước sạch
4.Góc xây dưng
a.Yêu cầu: Trẻ xây dung được hồ cá ,bể bơi
b.Chuẩn bị: Khối gỗ, nút hình, lắp ghép
c.Tiến hành: Trẻ xây dưng ao cá bể bơi tháp nước
5.Góc phân vai
a.Yêu cầu: Trẻ biết nước quan trọng trong sủ dụng nước sạch
b.Chuẩn bị: Bình nước uống đồ ding vs hằng ngày
c.Tiến hành: Trẻ chơi tưới cây, đánh rửa bình đựng nước
Ăn ngủ 
- Trẻ rửa tay đỳng cỏch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, trẻ biết lau miệng, uống nước sau khi ăn xong
- Trẻ ngủ ngoan say giấc giỏo viờn hướng dẫn trẻ ngủ đỳng cỏch thoải mỏi
Hoạt động 
Chiều 
Vệ sinh
 TD
Nhảy xa,bò chui qua cổng
Học vui Học vui Kidsmart
Âm nhạc
 - Hỏt và vận động 
 “Cho tụi đi làm mưa với”. 
- Nghe hỏt: Mưa rơi.
- TC: Tai ai tinh.
Trũ chuyện về kĩ năng sống
Vui Văn nghệ cuối tuần
Vệ sinh trả trẻ
* Thể dục sáng
 + Khởi động :hát bài”em thích làm chú bồ đội dàn 3 hàng dọc
+ Trọng động :Tập 5 động tác mỗi động tác 2 lần
Đt hô hấp: thổi bóng bay
Đt tay: tay thay nhau quay dọc thân
Đt chân: bước khuỵ gối
Đt bụng: cúi gập người về trước
Đt bật: bật liên tục tai chỗ
+ Hồi tĩnh: đi lai nhẹ nhàng
Thứ 2 ngày 14 tháng 3 năm 2016
I/ Hoạt động học 
MTXQ: Trò chuyện nguồn nước và sự cần thiết đến đời sống con người nguyên nhân gây ô nhiễm
1/ Mục đớch yờu cầu:
- Trẻ biết được một số nguồn nước ( Nước mỏy, nước mưa, sụng, suối, ao, hồ, thỏc,biển)
- Biết đặc điểm, tớnh chất, trạng thỏi của nước qua thớ nghiệm
- Biết ớch lợi, tỏc dụng của nước đối với đời sống con người, cõy cối, loài vật và sự cần thiết cuả nước.
- Qua ngụn ngữ trẻ biết một số nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm nguồn nước.
- Biết vỡ sao phải giữ sạch nguồn nước.
2/ Chuẩn bị: - Khụng gian tổ chức: Trong lớp học.
- Cụ chuẩn bị tranh, ảnh về cỏc nguồn nước. Bỳt lụng.
- Mỏy, ti vi hỡnh ảnh cài sẳn về cỏc nguồn nước.
- 3 lọ trong suốt, một số chất tan và khụng tan( Muối, đường, gạo, bột).
- Một số thực phẩm ra màu: ( Dõu, cam)
- Thẻ từ: Nước mỏy, nước mưa, nước sụng, nước suối, nước ao, nước hồ, nước sạch, nước nhiễm bẩn)
3/ Hướng dẩn
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Ổn định: Hỏt “Cho tụi đi làm mưa với”
- Bài hỏt núi lờn điều gỡ?
- Trũ chuyện về bài hỏt.
- Giới thiệu bài mới.
*Bài mới
 Xem tranh và đàm thoại về nguồn nước
- Cho trẻ xem hỡnh ảnh về cỏc nguồn nước và hỏi trẻ (nước mỏy, nước giếng, ao, hồ, biển,....) 
- Cụ cho trẻ xem một bỡnh nước sạch.
- Nguồn nước sử dụng hàng ngày là dựng bằng nước gỡ?
- Ngoài ra cũn cú những nguồn nước nào khỏc nữa?
- Cho trẻ xem tranh nguồn nước bị bẩn 
- Cựng trẻ đàm thoại về bức tranh vẽ nguồn nước bẩn?
- Cho trẻ xem tranh khụng cú nước.( Cảnh vật khụ khan, cỏc con vật chết vỡ thiếu nước, khuụn mặt mọi người ưu tư..)
- Cựng trẻ đàm thoại về bức tranh vẽ khụng cú nước?
- So sỏnh giữa nguồn nước sạch và nguồn nước bẩn hoặc khụng cú nước
- Giỏo dục trẻ bảo vệ và giữ gỡn nguồn nước sạch
+ Cho trẻ núi lờn ớch lợi của nuớc.
* Trũ chơi: Bộ tỡm cho đỳng. ( Cỏc chất hoà tan và cỏc chất khụng hoà tan).
- Nối tranh lợi ớch của nước.
* Kết thỳc: 
- trẻ hỏt
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sỏt và trả lời cõu hỏi
- trẻ tham gia chơi
II/ Hoạt động góc ( Như kế hạch tuần )
III/ Hoạt động ngoài trời
Quan sát: Chăm sóc tưới cây
Tc: chim bay cò bay, chuyền bóng
Chơi tự do:
a.Yêu cầu: Trẻ biết dùng bình tưới nước cây cảnh
b. Chuẩn bị: Bình tưới,cuóc xẻng,đồ chơi các laọi
c. Tiến hành: Kiểm tra sức khoẻ của trẻ
- Cô cùng trẻ đi dạo lại chỗ chuẩn bị vườn hoa cô hỏi?
- Đây là vườn hoa của lớp nào? muốn hoa xanh tốt con phải làm gì? 
- Dùng bình lấy nước tưới cho cây hoa
- Cô hướng dẫn trẻ tưới hoa để làm đẹp cảnh quan lớp mình
- Gd trẻ giữ gìn trẻ ko hái hoa bẻ cành
+ Tc: như trờn 
+ Chơi tự do: tuỳ ý trẻ
V/ Hoạt động chiều
vệ sinh
VI/ Nhật ký ngày
.
Thứ 3 ngày 15 tháng 3 năm 2016
I/ Hoạt động học 
 LQCC: P, Q
1. Mục tiờu:
- Trẻ nhận biết chữ cỏi và phỏt õm chớnh xỏc chữ cỏi: p, q.
- Giỳp trẻ biết được cấu tạo chữ cỏi p, q.
- Trẻ biết so sỏnh điểm giống nhau và khỏc nhau của 2 chữ cỏi p, q.
- Rốn kỹ năng quan sỏt, ghi nhớ cú chủ định. Phỏt trển ngụn ngữ và tỡnh cảm cho trẻ.
- Biết phối hợp và chơi tốt cỏc trũ chơi với chữ cỏi: Ghộp cỏc nột rời thành chữ cỏi, xếp hạt ốc để tạo thành chữ cỏi p. q.
- Trả lời to rừ ràng cỏc cõu hỏi của cụ.
- Trẻ cú nề nếp thúi quen trong học tập và cỏc trũ chơi.
2. Chuẩn bị:
* Đồ dựng của cụ:
- Mỏy vi tớnh , Ti vi , và nội dung bài dạy trong mỏy .
- Bài hỏt “ Hạt mưa và em bộ”
* Đồ dựng của trẻ:
- Thẻ chữ cỏi, cỏc nột rời, ốc nhỏ để trẻ ghộp, xếp chữ cỏi.
3. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức 
- Trẻ vận động bài: “ Hạt mưa và em bộ”
- Hỏi trẻ cỏc con vừa thể hiện bài hỏt gỡ?
- Nội dung bài hỏt núi đến điều gỡ?
- Cụ cũng cú hỡnh ảnh trỡnh chiếu về cảnh mưa rơi đấy nào cụ mời cỏc con cựng hướng lờn màn hỡnh để đún xem nào:
* Hoạt động 2: Làm quen chữ cỏi p, q:
+ Chữ cỏi p:
- Cụ cho trẻ xem hỡnh ảnh “ Mưa rơi”
- Cụ giới thiệu từ “ Mưa rơi lộp độp”
+ Cụ đọc từ, cả lớp đọc từ
-> Cụ hỏi trẻ : Trong từ “ Mưa rơi lộp bộp” cú những chữ cỏi giống nhau, trẻ chỉ chữ nào đỳng chữ đú đổi màu, cả lớp phỏt õm “ụ”
- Ngoài chữ ụ cũn cú hai chữ cỏi gỡ giống nhau nữa?
- Cụ giới thiệu chữ cỏi mới “p” và chiếu chữ to hơn
- Cụ phỏt õm ba lần, sau mỗi lần phỏt õm hướng trẻ lắng nghe thật kỹ để đoỏn xem cỏch phỏt õm của cụ như thế nào
( Khi phỏt õm p cụ phỏt õm bằng mụi: Hai mụi cụ bật mạnh phỏt õm “p”)
- Cho trẻ phỏt õm : Lớp
- Cụ khỏi quỏt lại bằng cỏc nột rời trờn màn hỡnh: Chữ p gồm 1 nột sổ thẳng ở phớa trỏi và nột cong trũn ở phớa phải.
- Cụ cho trẻ nhận xột chữ p 2- 3 trẻ)
- Bạn trai, bạn gỏi ( khi phỏt õm chỳ ý sữa sai cho trẻ)
- Cả lớp phỏt õm lại
- Cỏ nhõn phỏt õm
- Ngoài mẫu chữ in thường cũn cú mẫu chữ viết thường và in hoa. Chữ viết thường cỏc con được làm quen trong giờ tập tụ, chữ in hoa để viết tờn cỏc con.
- Khi chữ “p” cụ quay ngược lại sẽ thành chữ gỡ cỏc con?
* Cụ hỏi “ Mưa rơi xuống ở đõu cỏc con?
- Cụ giới thiệu hỡnh ảnh sụng quờ
+ Làm quen chữ q:
- Cụ giới thiệu từ “ Sụng quờ”
+ Cụ đọc từ, cả lớp đọc từ
- Cụ ghộp từ “ Sụng quờ”
- Trẻ tỡm chữ cỏi đó học:
- Cụ giới thiệu chữ q và chiếu chữ to hơn
- Cụ phỏt õm ba lần, sau mỗi lần phỏt õm hướng trẻ lắng nghe kỹ thuật phỏt õm của cụ như thế nào
( Khi phỏt õm miệng của cụ hơi trũn và nhọn phỏt õm “q”)
- Cụ cho 1 trẻ phỏt õm, cả lớp nhỡn miệng bạn phỏt õm và nhận xột.
- Cụ nhận xột: Chữ q gồm 1 nột cong trũn ở phớa trỏi và nột sụt thẳng ở phớa phải.
- Trẻ phỏt õm: Lớp, tổ, cỏ nhõn..
- Cả lớp phỏt õm lại
- Ngoài mẫu chữ in thường cũn cú mẫu chữ viết thường và in hoa. Chữ viết thường cỏc con được làm quen trong giờ tập tụ, chữ in hoa để viết tờn cỏc con.
- Khi chữ “q” cụ quay ngược lại sẽ thành chữ gỡ cỏc con?
* So sỏnh chữ p, q:
- Chữ p và q khỏc nhau- giống nhau ở điểm gỡ?
 - Cụ khỏi quỏt:
+ Giống nhau: Cựng cú 1 nột sổ thẳng và một nột cong trũn.
+ Khỏc nhau: Chữ p cú nột sổ thẳng ở phớa trỏi, nột cong trũn ở phớa phải.
 - Chữ q cú nột cong trũn ở phớa trỏi và nột sổ thẳng ở phớa phải.
- Cỏch phỏt õm của chữ p, q...
*Cỏc con vừa được làm quen chữ với chữ gỡ? 
- Cho trẻ phỏt õm lại
* Hoạt động 3: Trũ chơi ụn luyện củng cố p, q.
- Trũ chơi: Tỡm chữ cỏi theo hiệu lệnh của cụ
- Trũ chơi: “ Chuyển nước”
- Giới thiệu luật chơi, cỏch chơi, tổ chức cho trẻ chơi, cụ bao quỏt trẻ chơi.
- Trũ chơi: Xếp chữ cỏi p, q bằng vỏ ốc theo từng nhúm.
+ Cụ nhận xột, chuyển hoạt động.
KT: Trẻ hỏt “ Cho tụi đi làm mưa với”
- Trẻ hỏt vận động
 “ Hạt mưa và em bộ”
- Núi về mưa rơi
- Trẻ xem hỡnh ảnh mưa.
- Trẻ xem hỡnh ảnh mưa rơi.
- Trẻ lắng nghe cụ đọc
- Cả lớp đọc từ
- Trẻ tỡm và đọc cặp chữ giống nhau.
- Trẻ chỳ ý nghe cụ hướng dẫn.
- Trẻ phỏt õm chữ cỏi
- Trẻ nhận xột chữ p.
- Trẻ phỏt õm
- Chữ d
- Xuống đất, sụng, hồ....
- Trẻ xem hỡnh ảnh sụng quờ.
- Cả lớp đọc từ
- Trẻ tỡm chữ cỏi đó học và đọc
- Trẻ phỏt õm
- Trẻ nghe co nhận xột.
- Trẻ phỏt õm
- Tổ nhúm phỏt õm
- Chữ b
- Trẻ so sỏnh
- p, q
- Chuyển đội hỡnh về chổ ngồi.
- Trẻ chơi trũ chơi
- Trẻ hỏt cho tụi đi làm mưa với.
II/ Hoạt động góc ( Như kế hạch tuần )
III/ Hoạt động ngoài trời
 Quan sát; Trời mưa
 Tcvđ: Trời nắng trời mưa, hát truyền bóng
 Chơi tự do
a.Yêu cầu: Trẻ biết thời tiết khi mưa to
b.Chuẩn bị; Hỏi trẻ khi sắp mưa con they thế nào
c.Tiến hành: Kiển tra sức khoẻ cảu trẻ 
- Cô cùng trẻ đi dạo hỏi trẻ hụm nay thời tiết thế nào? 
- Khi trời chuẩn bị mưa con thấy thế nào?
- Trời tối lại thường có gì?
- Mưa to hạt mưa thế nào?
- Khi mưa to các con đi học phải thế nào?
- GD: Trẻ đi học phải đội mũ nón khi nắng mưa khỏi ốm
+ Tc: như trên
- Chơi tự do: tuỳ ý trẻ
IV/ Hoạt động chiều
1. Hoạt động học 
VĐCB : Nhảy xa bò chui qua cổng
a.Yêu cầu: Trẻ nhảy được xa, bò chui qua cổng
b.Chuẩn bị: 1 cái cổng, phấn
c.Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
+ KĐ: như buổi sáng
+ TĐ: Tập phát triển chung nhấn mạnh
GT vđ cơ bản : nhảy xa, bò chui qua cổng 
Làm mẫu lần 1 chậm
Làm mẫu lần 2: phân tích đến vạch đọc chữ p và tư thế đứng thẳng mắt nhìn về phía trước tay đưa ra phớa trước xuống dưới ra sau nhún chân lấy đà bật mạnh qua vạch và chạm đất = 2 mũi chân đọc chữ q bò chui qua cổng 
Làm mẫu lần 3 gắn hàng của trẻ 
Lần lượt cho 2 cháu 1 tập cô theo dõi sửa sai cho trẻ 
Cụ hỏi lại trẻ tờn vận động
Gọi trẻ khỏ lờn tập lại
+ Hồi tĩnh: đi lại nhẹ nhàng
Trẻ khởi động 
Trẻ tập các động tác 
Trẻ vận động 
Trẻ đi nhẹ nhàng 
VI/ Nhật ký ngày
Thứ 4 ngày 16 tháng 3 năm 2016
I/ Hoạt động học 
 Tạo hình : Làm đỏm mõy bằng bụng
1/Mục đớch yờu cầu:
- Trẻ biết dựng cỏc kỹ năng đó cú trẻ làm được sản phẩm, biết dan bong tao thành đỏm mõy
- Biết sử dụng màu cho hợp lý làm cho bức tranh hài hoà.
2/ Chuẩn bị :
Bụng, hồ dỏn, bỳt chỡ
+ Cụ chuẩn bị một số hỡnh ảnh tranh mẫu. 
3 / Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Ổn định: 
Cụ trũ chuyện với trẻ về mõy
1-Quan sỏt tranh mẫu 
- Cho trẻ quan sỏt tranh mẫu
- Cỏc con thấy bức tranh cú gỡ?
- Đỏm mõy được làm bằng gỡ?
- Mõy màu gỡ?
- Cụ giới thiệu bức tranh , bức tranh cú những bỏm mõy, đỏm mõy được làm bằng bong
- Cỏc con cú muốn làm những đỏm mõy bằng bụng khụng?
- Để làm được chỳng mỡnh cần cú bong và keo, bõy giờ cả lớp chỳ ý cụ làm mẫu nhộ
* Cụ làm mẫu cho trẻ, vừa làm cụ vừa hướng dẫn trẻ
- Đầu tiờn cụ xộ nhỏ bụng ra thật mịn sau dú cụ lấy bỳt sỏp màu đen cụ vẽ hỡnh đỏm mõy, cụ bụi hồ vào đỏm mõy vừa vẽ, chỳ ý khụng bụi hồ chờm ra ngoài nhộ bụi xong cụ lấy bụng vừa xộ dớnh lờn đỏm mõy đó bụi hồ cỏc con nhớ thật là khộo lộo cho đỏm mõy thật đẹp nhộ.
- Cỏc đỏm mõy khỏc cỏc con làm cũng như vậy
 3-Trẻ thực hiện
- Cụ bao quỏt nhắc nhở trẻ, hướng dẫn trẻ cũn lỳng tỳng.
- Nhắc trẻ cách cõ̀m bút và tư thờ́ ngụ̀i 
4-Trưng bày sản phẩm:
- Trẻ tự chọn sản phẩm đẹp mà mỡnh thớch.nhận xột bằng ngụn ngữ nghệ thuật.
- Cụ nhận xột sản phẩm đẹp động viờn khuyến khớch những chỏu vẽ chưa đẹp
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sỏt
- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sỏt
- Trẻ thực hiện
Trẻ trả lời
II/ Hoạt động góc ( Như kế hoạch tuần )
III/ Hoạt động ngoài trời
Quan sát: Con cua
Tcvđ: Trời mưa, lôn cầu vồng
Chơi tự do:
a.Yêu cầu: Trẻ biết đặc điểm tác dụng của con cua
b.Chuẩn bị: Con cua , đất nặn ,phấn bảng
c.Tiến hành: Kiểm tra sức khoẻ cảu trẻ
- Cô cùng trẻ đi dạo dừng lại chỗ cô đã chuẩn bị : Cô hỏi đây là con gì?
- Con cua có đặc điểm gì? có mấy càng, mấy cẳng?
- Con cua còn có những gì nữa?
- Hằng ngày khi mùa hè đến bố mẹ nấu canh gì cho chúng ta ăn? 
- Ăn cơm có canh các con thấy thế nào? 
- Gd: trẻ ăn nhiều canh cau có lợi cho sức khoẻ pht triển xương tốt
 + Tcvđ: như trên
 + Chơi tự do: tuỳ ý trẻ
IV/ Hoạt động chiều 
V/ Nhật ký ngày
.
Thứ 5 ngày 17 tháng 3 năm 2016
I/ Hoạt động học 
LQVT: Đo dung tớch một vật bằng cỏc đơn vị đo.
So sỏnh và diễn đạt kết quả đo
1. Yờu cầu
 - Trẻ biết đo dung tớch của một vật bằng cỏc dụng cụ đo khỏc nhau. So sỏnh và diễn đạt kết quả đo.
 - Rốn kĩ năng khộo lộo khi đong đo, khụng bị đổ nước.
 - Giỏo dục trẻ cú ý thức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước sạch.
2: CHUẨN BỊ
 Đồ dựng của cụ: 
- Tranh vẽ sụng, suối, biển
1 xụ đựng nước. 3 chai nước màu đỏ, vàng, phễu, khay đựng nước và cỏc dụng cụ đo dung tớch nước.Thẻ số từ 1-10, Bỳt dạ kẻ mức nước.
- 2 lọ nước màu
 Đồ dựng của trẻ:Mỗi nhúm trẻ cú 2 chai nước, khay đựng, cốc innục, ca inục, phễu. Thẻ số từ 1-10.
3/ TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA Cễ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
ổn định
- Cụ cho trẻ vận động theo lời bài hỏt bài: “Cho tụi đi làm mưa với” Nhạc và lời: Hoàng Hà
HĐ 1: Trũ chuyện
- Cụ cho cỏc con vận động theo lời bài hỏt gỡ?
- Mưa mang đến cho chỳng ta cỏi gỡ?
- Cỏc con nhỡn thấy nước ở đõu? 
- Cụ treo tranh ( Biển, sụng, suối, cho trẻ quan sỏt)
- Nước dựng để làm gỡ?
Để bảo vệ, giữ gỡn nguồn nước sạch cỏc con phải làm gỡ?
* GD: Tiết kiệm nước, khụng vứt rỏc thải xuống dũng Nước
HĐ 2: Nội dung bài
* Đo 1 đối tượng bằng cỏc đơn vị đo khỏc nhau.
- Trong gia đỡnh cỏc con thường đựng nước bằng gỡ?
Trờn đõy cụ cú gỡ?
Dựng để làm gỡ?
Cụ muốn cỏc bạn giỳp cụ đo độ cao của chiếc xụ bằng cỏc gang tay của mỡnh.
( Mời lần lượt 3 nhúm lờn đo)
Chỳng mỡnh vừa được đo rồi con thấy kết quả đo thế nào?
Vậy với một độ cao nhất định nhưng đó cú cỏc kết quả đo khỏc nhau vỡ độ dài gang tay của mỗi bạn là khỏc nhau.
* Đo dung tớch của một vật bằng cỏc đơn vị đo.
- Cú tin, cú tin?
Hụm nay khai trương cửa hàng bỏn nước. Cụ bỏn hàng mời cỏc bạn đến thăm quan và giỳp cụ bỏn hàng . cụ sẽ tặng cho chỳng mỡnh một mún quà đấy. Chỳng mỡnh cựng đi và xem đú là mún quà gỡ nhộ!
Cụ bỏn hàng đó tặng cỏc nhúm những gỡ
Con thấy 2 chai nước này như thế nào?
+Cụ giải thớch: Nước đựng trong chai gọi là dung tớch của chai nước. Nước đựng trong cốc to gọi là dung tớch của cốc to. Nước trong cốc nhỏ gọi là dung tớch của cốc nước nhỏ.
Cụ bỏn hàng tặng cho cỏc nhúm cỏc dụng cụ đo nước đú là:
Từ 2 chai nước và cỏc dụng cụ đo khỏc nhau cỏc nhúm hóy giỳp cụ bỏn hàng đong nước và xem điều gỡ xảy ra từ những chai nước này nhộ!
(Cỏc nhúm đong nước, cụ bao quỏt trẻ)
Hỏi trẻ:
Với 2 chai nước giống nhau, cú dung tớch bằng nhau, nhưng đo được cỏc kết quả đo khỏc nhau.
+ Để xem cú đỳng như kết quả đo của cỏc nhúm khụng.Mời cỏc nhúm cựng quan sỏt lờn xem cụ làm thớ nghiệm.
2.2. Cụ làm mẫu: 
- Cụ cú 2 chai 1,5lớt đầu tiờn cụ dựng cốc nhỏ mỳc đầy cốc,1 tay cụ cầm và giữ phễu, đổ dần nước vào chai khụng làm rơi nước ra ngoài,cụ đổ được cốc nước đầu tiờn, cụ dựng bỳt gạch ngang mức nước vừa đo trong chai, tiếp theo cụ mỳc cốc nước thứ 2, cụ vạch ngang mức nước vừa đo tượng tự cốc thứ 3
- Cỏc con đếm xem cụ dung tớch nước bằng mấy lần dung tớch cốc nhỏ
- Cụ đo dung tớch chai bằng dung tớch cốc to tương tự
( Cụ đong, trẻ đếm)
- Mời 2 trẻ lờn lấy số đặt tương ứng
+KĐ: Đỳng như kết qủa đo của cỏc nhúm. 
Với dụng cụ đo cú dung tớch càng nhỏ thỡ số lần đo càng lớn. Với dụng cụ đo cú dung tớch lớn thỡ số lần đo càng nhỏ. 
- Vỡ sao?
- à đỳng rồi! cựng một dung tớch nước, vật đo khỏc nhau,thỡ kết quả đo là khỏc nhau.
2.3. Trẻ thực hiện:
- Cụ bỏn hàng gửi cho 2 nhúm: nước dưa hấu, nước cam rất hấp dẫn bõy giờ chỳng mỡnh giỳp cụ đong nước bỏn hàng nhộ!
( 2 nhúm đong và đặt thẻ số)
Trẻ núi kết quả đo
Cụ kiểm tra kết quả đo của 2 đội.
2.4.Trũ chơi: Trinh phục sữa cụ gỏi Hà lan
- Chia trẻ ra làm 2 đội cú số lượng trẻ như nhau
+ Cỏch chơi: cỏc con cựng giỳp cụ gỏi Hà lan mang sữa từ trang trại Bũ sữa về nhà mỏy, để sản xuất sữa tươi nguyờn chất, Mỗi bạn được cầm 1xụ đi trờn con đường rất khú đi, phải bước qua cỏc chướng ngại vật, thật khộo lộo khụng làm đổ sữa mang về đổ vào thựng của đội mỡnh, dựng bỳt gạch vào mức sữa mỡnh vừa đổ vào xong. Cầm xụ chạy về cuối hàng đứng, bạn tiếp theo mới được lờn chơi
+ Luật chơi: Mỗi một bạn lờn tham gia chỉ được sỏch một xụ sữa, đội nào lấy được nhiều dung tớch sữa hơn đội đú dành chiến thắng
- Thời gian cho mỗi đội là 3 phỳt
- Tổ chức cho trẻ chơi
- kiểm tra kết quả của 2 đội
HĐ 3: Kết thỳc:
+ Củng cố:
- Hụm nay cỏc con được học gỡ?
+ Giỏo dục:
- Luụn giữ nguồn nước sạch, khụng đổ rỏc thải xuống sụng, suối.
- Cho trẻ ra chơi
- Đứng lờn vận động cựng cụ
- Cho tụi đi làm mưa với
- Nước
- Sụng, suối, biển ao, hồ, giếng
- Cựng quan sỏt
Khụng vứt rỏc bừa bói xuống nước.
Kg Xả nước bừa bói
Xụ, chậu, bể, tột nước...
- xụ đựng nước
Trẻ núi số gang tay đo được.
- Tin gỡ, tin gỡ?
- Đọc thơ: Hạt mưa
2 chai nước
giống nhau, nước trong chai bằng nhau.
- lắng nghe cụ giảng
- 3 nhúm cựng chuẩn bị
 Cỏc nhúm đong nước
- Quan sỏt cụ làm mẫu
Dt chai nước bằng 3 lần dt cốc to.
Dt chai nước bằng 8 lần dt cốc nhỏ.
Với cốc nhỏ thỡ đong 8 lần, nhưng với cốc to thỡ đong 3 lần là đầy chai nước.
- Lấy số 8, số 3
- 2cốc đo dung tớch khỏc nhau, cốc to, cốc nhỏ
- Lớp, tổ cỏ nhõn nhắc lại
- Đứng 2 hàng dọc, mỗi hàng 6 bạn 
- tham gia trũ chơi
- 2 đội thi đua
- Bật nhạc cho trẻ tham gia chơi
- Đo dung tớch một vật bằng cỏc đơn vị đo khỏc nhau
- Hỏt một bài ra chơi
II

File đính kèm:

  • docnuoc_va_hien_tuong_tu_nhien_2016_da_sua.doc
Giáo Án Liên Quan