Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Cơ thể bé - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm

Nhánh “Miệng xinh của bé”

- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “Miệng xinh của bé”

Nhánh “Đôi bàn tay xinh”

- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Đôi bàn tay xinh ”

-Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh

-Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.

-Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa… cho cô và trẻ hoạt động

docx27 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 61 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Cơ thể bé - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 CHỦ ĐỀ: Ghi 
 "CƠ THỂ BÉ" chú 
 Tài Phạm về sự 
 TTT TTL Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điều 
 học liệu hiện chỉnh
 (nếu 
 có)
 Nhánh Nhánh
 1 2 
 Miệng Đôi 
 xinh bàn 
 của bé tay 
 xinh
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT 
 # # # #
 TRIỂN THỂ CHẤT
 Bài 3: Tập với bóng to
 + ĐT1: Tay: 2 tay cầm 
 Thực hiện các động tác trong bài bóng giơ cao-hạ xuống
 Thực hiện các động tác trong bài tập 
 tập thể dục: hít thở, tay giơ + ĐT2: Bụng-lườn: Ngồi 
 thể dục: hít thở, tay giơ cao/đưa ra 
 cao/đưa ra phía trước/, lưng /đưa duỗi chân, 2 tay cầm bóng 
 phía trước/, lưng /đưa sang ngang/ 
 sang ngang/ đưa ra sau/lắc bàn để sang hai bên
 1 1 đưa ra sau/lắc bàn tay; cúi về phía Khối TDS TDS 
 tay; cúi về phía trước, 
 trước, nghiêng/vặn người sang 2 + ĐT3: Chân: Ngồi xổm 
 nghiêng/vặn người sang 2 bên, 
 bên, ngồi xuống, đứng lên, co duỗi để bóng xuống đất, đứng 
 ngồi xuống, đứng lên, co duỗi 
 từng chân lên
 từng chân + ĐT4: Đặt bóng xuống 
 đất bên cạnh và nhẩy bật 
 liên tục 1,2 
 CTCC
 CTCCĐ,HĐNT: Bò có mang CTCC
 4 4 Biết bò có mang vật trên lưng Bò có mang vật trên lưng Lớp Đ+H 
 vật trên lưng Đ
 ĐNT
 Biết bò đến vật cản và trườn qua vật 
 CTCC
 cản (cao 10-15cm, rộng khoảng 20- CTCC
 11 11 Bò qua vật cản CTCCĐ: Bò qua vật cản Lớp Đ+HĐ 
 25cm) bò tiếp khoảng 2m, đứng dậy Đ
 G
 đi về chỗ hoặc lấy đồ chơi
 1 Giữ được thăng bằng khi đi trong CTCCĐ,HĐNT: Đi trong CTCC CTCC
 Đi trong đường hẹp có mang vật 
14 14 đường hẹp (dài 3m, rộng 25cm) có đường hẹp có mang vật trên Lớp Đ+HĐ Đ+H 
 trên tay
 bê vật trên tay tay NT ĐG
37 37 Biết đóng cọc bàn gỗ Biết đóng cọc bàn gỗ HĐG: trẻ chơi đóng cọc gỗ Lớp HĐG HĐG 
 Dạy trẻ 
 ML-MN: Trẻ biết đi vệ sinh rửa tay ML- ML-
 Lớp 
50 50 Biết đi vệ sinh đúng nơi quy định Đi vệ sinh đúng nơi quy định đúng nơi quy định bằng xà MN MN
 phòng
 ML-MN: trẻ biết bảo cô khi ML- ML-
 Lớp 
 có nhu cầu đi vệ sinh MN MN
 - Hướng dẫn cách chế biến một 
 số món ăn dành cho trẻ
 - Một số chế độ ăn khi trẻ bị Cháo 
 ĐTT,HĐC: hướng dẫn phụ CTCC
 Trẻ được chăm sóc sức khỏe, dinh bệnh (táo bón, tiêu chảy, sốt, ếch, rau 
 65 65 huynh chế biến món canh củ, Lớp ĐTT Đ+H 
 dưỡng theo khoa học suy dinh dưỡng, thừa cân béo mùng 
 món súp thịt bò cho trẻ ĐC
 phì, ) tơi
 - Hướng dẫn kỹ thuật sơ cứu 
 thông thường
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT 
 # # # # 
 TRIỂN NHẬN THỨC
 CTCCĐ,HĐNT,HĐC: , Nhận 
 Nhận biết khuôn mặt của bé. biết CTCC
 CTCC
 NBTNđôi bàn tay của bé. khuôn Lớp Đ+HĐ 
 Đ
 NBTN nhận biết một số bộ mặt của NT
 phận trên cơ thể bé bé
 Nhận 
 biết 
 Nói được tên và chức năng chính Tên, chức năng của một số bộ CTCCĐ,HĐC,HĐNT: Cái CTCC CTCC
 hình 
 70 70 của một số bộ phận cơ thể khi được phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng xinh; Nhận biết hình Lớp Đ+HĐ Đ+H 
 ảnh của 
 hỏi miệng, tai, tay, chân ảnh qua gương C ĐG
 bé qua 
 gương
 Nhận CTCC CTCC
 HĐNT: QS cái mũi, QS cái 
 biết đôi Lớp Đ+HĐ Đ+H 
 tai, NB đôi bàn tay
 bàn tay G ĐG
 phân 
 biệt CTCC
 CTCCĐ,HĐG,HĐC: NBPB CTCC
 màu Lớp Đ+H 
 màu đỏ - xanh Đ
 xanh ĐC
 màu đỏ
 2 CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐG,HĐC:Ôn 
 Lớp Đ+HĐ Đ+H 
 NBPB màu đỏ - xanh
 G ĐNT
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC 
 # # # # #
 PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 Nghe và thực hiện các nhiệm vụ CTCC
 ĐTT,HĐC: Chơi tập chào 
 gồm 2 - 3 hành động bằng lời Lớp ĐTT Đ+H 
 bạn, chào cô
 nói ĐNT
 HĐC,CTCCĐ,HĐG: Truyện: truyện 
 CTCC
 vệ sinh buổi sáng,lợn con Vệ sinh CTCC
 Nghe hiểu nội dung truyện Lớp Đ+HĐ 
 sạch lắm rồi, bé Mai ở buổi Đ
 87 kể, truyện đọc chủ đề cơ thể C
 Nghe và thực hiện được các nhiệm nhà,gấu con bị sâu răng sáng
 87 vụ gồm 2 - 3 hành động: "Cháu cất bé
 CTCC
 đồ chơi lên giá và đi rửa tay!" HĐNT: QS thời tiết ngoài HĐN
 Lớp Đ+HĐ 
 sân trường, T
 NT
 Trò chuyện về một số loại rau ĐTT,HĐC,HĐNT: Quan sát HĐN
 Lớp HĐNT 
 cần thiết cho sự phát triển của bé vườn rau của bé T
 CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ đọc thơ CTCC
 CTCC
 thuộc thơ miệng xinh,đôi mắt miệng Lớp Đ+H 
 Đ
 Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, của em, khăn nhỏ xinh ĐC
 đồng dao về chủ đề cơ thể bé
 CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ đọc CTCC CTCC
 thơ đi 
 thuộc thơ cái lưỡi, hai bàn Lớp Đ+HĐ Đ+H 
 dép
 tay, đi dép G ĐG
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ 
 # # # #
 NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
 ML-MN,HĐNT: Trẻ biết bỏ 
 CTCC
 vỏ sữa vào thùng rác khi ML-
 Lớp Đ+H 
 uống xong, biết nhặt lá cây MN
 ĐNT
 khô cho vào thùng
 HĐG: Cách nhận biết và biểu 
 Cách nhận biết và biểu lộ được CTCC
 lộ được trạng thái cảm xúc 
 trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ Lớp Đ+HĐ HĐG 
 vui, buồn, sợ hãi, tức giận 
 Nhận biết và biểu lộ được trạng thái hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ NT
108 108 cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, cử chỉ
 HĐNT: Trẻ biết chơi và 
 qua nét mặt, cử chỉ Biểu lộ trạng thái cảm xúc, 
 thể hiện cảm xúc qua trò HĐN
 tình cảm phù hợp qua trò Lớp HĐNT 
 chơi: Mèo đuổi chuột, T
 chơi
 rồng rắn lên mây 
 3 HĐG: Di màu chân dung 
 Nhận biết một số trạng thái bé lúc vui lúc buồn, dán CTCC
 Lớp Đ+HĐ HĐG 
 cảm xúc. các khuôn mặt có cảm xúc C
 khác nhau.
 VS-AN: Nhắc trẻ mời cô, 
 Sử dụng các từ biểu thị sự lễ 
 mời bạn trước khi ăn
 phép "Mời cô"; "Mời bạn"; CTCC CTCC
 CTCCĐ,ĐTT, HĐC: Dạy Lớp Đ+HĐ Đ+H 
 "Cảm ơn"; "Xin lỗi" trong 
 trẻ nói con xin cô. Dạy trẻ G ĐNT
 giao tiếp
 biết nói cảm ơn
 Nhận biết và biểu lộ được trạng thái 
110 110 cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận 
 vận 
 qua nét mặt, cử chỉ
 động ồ 
 Hát đúng lời ca đúng giai điệu CTCCĐ,HĐG: Dạy vận động CTCC
 sao bé Lớp HĐG 
 lời ca bài hát chủ đề cơ thể bé "Ồ sao bé không lắc" Đ
 không 
 lắc
 CTCCĐ,HĐG: Dạy hát "Tay 
 CTCC
 thơm tay ngoan", "chiếc khăn Lớp HĐG 
 Đ
 tay", "rửa mặt như mèo"
 HĐG: Xem tranh , sách 
 Lớp HĐG HĐG 
 truyện chủ đề cơ thể bé
 Di màu, vẽ nguệch ngoạc về chủ CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC
 đề "cơ thể bé" Lớp Đ+H 
 khuôn mặt của bé,đôi tai Đ
 ĐC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu đôi 
 Di màu CTCC
 bàn tay, quần áo của bé Lớp 
 quần áo Đ
 CTCC
 Xé vụn, vo, vò, dán trang trí 
 CTCCĐ: Dán quần áo Lớp Đ+HĐ 
 hình về chủ đề " Mùa hè"
 G
 Cộng tổng số nội dung phân bố 
 vào chủ đề 30 32
 Trong đó Đón trả trẻ 2 0 
 Thể dục sáng 1 1 
 Hoạt động góc 3 5 
 Hoạt động ngoài trời 2 3 
 Vệ sinh - ăn ngủ 0 0 
 4 Hoạt động chiều 0 0 
 Mọi lúc mọi nơi 3 2 
 Tham quan dã ngoại 0 0 
 Lễ hội 0 0 
 Chơi tập có chủ đích 19 21 
 Chia cụ thể Giờ thể chất 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 1 1 
 CTCCĐ+HĐG 1 1 
 CTCCĐ+HĐC 1 2 
 Giờ nhận thức 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 1 1 
 CTCCĐ+HĐG 2 2 
 CTCCĐ+HĐC 1 1 
 Giờ ngôn ngữ 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 1 1 
 CTCCĐ+HĐG 1 1 
 CTCCĐ+HĐC 1 1 
 Giờ TCKNXH+TM 2 2 
 CTCCĐ+HĐNT 1 2 
 CTCCĐ+HĐG 2 2 
 CTCCĐ+HĐC 1 1 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện (nếu có)
 Miệng xinh của bé 1 Từ 31/10 đến 04/11 Đỗ Thị Thúy Thơm 
 Đôi bàn tay xinh 1 Từ 07/11 đến 11/11 Nguyễn Thị Nhị
III. CHUẨN BỊ:
 5 Nhánh “Miệng xinh của bé” Nhánh “Đôi bàn tay xinh”
 - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “Miệng - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh 
 xinh của bé” “ Đôi bàn tay xinh ”
 Giáo viên -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh 
 -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
 -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa cho cô và trẻ hoạt động 
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt động -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt 
 động
 Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để -Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về 
 bé thích hiều thứ chủ để bé thích hiều thứ
 -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo 
 đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ. viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1: “Miệng xinh của bé”
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
 - Dạy trẻ biết xếp dọn đồ dùng đồ chơi
 1 Đón trẻ
 - Trò chuyện với trẻ về điều bé muốn
 - Nhận biết đồ dùng ăn uống trong trường mầm non
 - Nhận biết các bộ phận trên cơ thể bé
 *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng 
 mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
 *Trọng động: Tay em, Chim sẻ
 -Hô hấp: thổi nơ
 2 Thể dục sáng + ĐT1: Tay đẹp đâu?(2 tay đưa ra trước-giấu tay)
 + ĐT2: Chân đẹp đâu?(đưa chân ra trước-giấu chân)
 + ĐT3: Hái hoa
 + ĐT4:Bật tại chỗ
 *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 6 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 Ngày 31/10 Ngày 01/11 Ngày 02/11 Ngày 03/11 Ngày 04/11
 PTTC TC- PTNT-KPKH PTNN TC-
 Bò có mang vật trên KNXH+TM NBTN nhận biết DTĐT: Miệng KNXH+TM
 lưng Dạy hát chiếc và gọi tên một số xinh Di màu khuôn 
 khăn tay bộ phận trên cơ mặt của bé
 Chơi - tập có chủ thể
3
 định Ngày 07/11 Ngày 08/11 Ngày 09/11 Ngày 10/11 Ngày 11/11
 PTNT-KPKH TC- PTNN PTTC-KNXH PTTC
 NBTN đôi bàn tay KNXH+TM KCCTN: Vệ Dạy trẻ biết nói Bò qua vật cản
 của bé Dạy hát:tay sinh buổi sáng cảm ơn
 thơm, tay ngoan
 Ngày 31/10 Ngày 01/11 Ngày 02/11 Ngày 03/11 Ngày 04/11
 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi - Dạo chơi, 
 sát:bạn trai quan sát: thời sát: bạn gái - TCVĐ:đứng co quan sát: thời 
 - TCVĐ:lăn bóng tiết - TCVĐ:bóng một chân tiết
 -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi tròn to - Chơi tự do tại - TCDG: Chi 
 bong bóng chi chành 
 vực số 4 - Chơi tự do tại khu vực số 4 
 chành
 -Chơi tự do tại khu vực số 4
 khu vực số 4 - Chơi tự do tại 
 khu vực số 4
 Chơi - tập ngoài 
4
 trời Ngày 07/11 Ngày 08/11 Ngày 09/11 Ngày 10/11 Ngày 11/11
 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi - Dạo chơi, 
 sát:đôi bàn tay quan sát: thời sát: đôi bàn - TCVĐ:đứng co quan sát: thời 
 - TCVĐ:lăn bóng tiết chân một chân tiết
 -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi - TCVĐ:bóng - Chơi tự do tại - TCDG: Chi 
 bong bóng tròn to chi chành 
 vực số 4 khu vực số 4 
 - -Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chành
 khu vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do tại 
 khu vực số 4
5 Chơi – 
 Khu vực 
 tập Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị Nhánh 1 Nhánh 2
 chơi
 theo ý 
 7 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 thích *Bế em - Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru * CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, 
 buổi - Trẻ biết một số thao em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho giường, nước, kê bàn ghế, 
 sáng tác bế em, cho em ăn, búp bê *TH: Hát “em búp bê”
 ru em ngủ, . - Giới thiệu khu vực chơi
 - Biết vệ sinh cho em - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn 
 búp bê kí hiệu x x
 - Thay quần áo, tắm - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 rửa cho búp bê - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ 
 khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Nấu ăn - Nấu ăn: Nấu món cháo bột *CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn ghế
 -Biết các thao tác *TH: Hát “em búp bê”
 ngoáy bột, nấu bột, - Giới thiệu khu vực chơi
 xúc ra đĩa, - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn 
 a. Thao 
 kí hiệu 
 tác vai
 - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ x x
 khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Bác sĩ - Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm *CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
 - Trẻ biết khám bệnh, thuốc *TH: Hát “em búp bê”
 kê và làm thuốc, - Giới thiệu khu vực chơi
 khuyên nhủ, động - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; gắn 
 viên bệnh nhân, chào kí hiệu 
 hỏi - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ 
 khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp với 
 *Bé vui học toán
 b. Hoạt -Chọn đồ chơi màu đỏ nội dung chơi.
 -Trẻ biết chọn đồ chơi 
 động - Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: 
 màu đỏ
 với đồ -Tháo lắp vòng - Giới thiệu khu vực chơi
 -Trẻ biết chọn đồ chơi 
 vật, đồ -Chơi luồn dây, xâu hạt - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí 
 to nhỏ. Biết luồn dây, 
 chơi -Nắp chai kì diệu hiệu 
 xâu hạt. tháo lắp vòng
 -Tìm bóng cho tôi - Cô hướng dẫn cách chơi
 8 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Rèn phát triển kĩ - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ 
 năng quan sát, nhận trợ trẻ kịp thời
 biết, phân biệt. Tính - Nhận xét chơi x x
 kiên trì và sự khéo léo 
 của đôi bàn tay. Phát 
 triển các thao tác hoạt 
 động với đồ vật cho 
 trẻ
 -Hứng thú tham gia 
 hoạt động
 *Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ 
 *Công trình của bé
 dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động 
 -Biết xếp chồng và 
 *Tiến hành; 
 xếp sát cạnh, tạo ra 
 - Giới thiệu khu vực chơi
 sản phẩm 
 -Xếp công viên - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí 
 -Trẻ có kĩ năng lắp 
 hiệu 
 ghép sáng tạo, rèn sự 
 - Cô hướng dẫn cách chơi
 khéo léo 
 - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ x x
 -Trẻ hứng thú tham 
 trợ trẻ kịp thời
 gia hoạt động
 - Nhận xét chơi
 *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ 
 *Trò chơi tư duy
 hoạt động 
 -Trẻ biết cách chơi 
 *Tiến hành; 
 các trò chơi phát triển 
 - Giới thiệu khu vực chơi
 tư duy. -Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp 
 - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí 
 -Trẻ có kĩ năng chơi chồng, búa ba bi, lồng hộp, xếp 
 hiệu 
 rèn sự khéo léo tư duy tháp, đóng cọc, thả hình
 - Cô hướng dẫn cách chơi
 cho trẻ 
 - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ 
 -Trẻ hứng thú tham 
 trợ trẻ kịp thời
 gia hoạt động.
 - Nhận xét chơi
 -Tô màu đồ chơi, bạn trai bạn gái, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ 
 *Tạo hình-sách
 các bộ phận trên khuôn mặt hoạt động 
 -Trẻ biết sử dụng các 
 c. Nghệ -Nặn con lật đật *Tiến hành; 
 kĩ năng đã học: tô 
 thuật -Xem tranh truyện chủ đề cơ thể bé - Giới thiệu khu vực chơi
 màu nặn, vẽ để tạo 
 -Bé chơi với các hình. - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí 
 sản phẩm đa dạng 
 hiệu 
 9 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 phong phú, đẹp về nội - Cô hướng dẫn cách chơi x x
 dung , chủ đề. - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ 
 -Rèn sự khéo léo của đôi trợ trẻ kịp thời
 tay và kĩ năng tạo hình - Nhận xét chơi
 cho trẻ.
 -Trẻ biết cât đồ chơi 
 đúng nơi quy định sau 
 khi chơi.
 *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho trẻ 
 *Âm nhạc hoạt động 
 -Trẻ tự tin mạnh dạn *Tiến hành; 
 biểu diễn - Giới thiệu khu vực chơi
 -Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé 
 -Rèn kĩ năng ca hát, - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn kí 
 biểu diễn văn nghệ hát các bài hát 
 khả năng biểu diễn hiệu 
 của chủ đề
 cho trẻ. - Cô hướng dẫn cách chơi
 -trẻ hứng thú tham gia - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ 
 hoạt động. trợ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
 -Chơi với bóng, vòng -Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm *Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, xe 
 -Chơi xe đẩy bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn đẩy, chui qua cổng , chai nhựa, đóng 
 -Chơi bơm xe sơn, bơm xe, búa cọc cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn sơn, đường 
 -Chơi với búa cọc, -Rèn kĩ năng phát triển các thao tác hẹp
 kéo chun và tố chất vận động cho trẻ *Tiến hành: : Hát “đôi mắt xinh”
 d. 
 -Đi trong đường hẹp -Hứng thú tham gia hoạt động - Cô giới thiệu khu vực chơi
 Vận 
 -Chơi cắp cua, chi chi - Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí hiệu 
 động
 chành chành - Cô hướng dẫn cách chơi
 - Cho trẻ tự chơi cô bao quát và hỗ 
 trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
 - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
 - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
6 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
 - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
 - Trẻ biết được một số kí hiệu
 10 Phân phối vào các ngày trong tuần
 tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 Ngày 31/10 Ngày 01/11 Ngày 02/11 Ngày 03/11 Ngày 04/11
 -Dạy múa bài hát “ồ -NBTN nhận -Nhận biết bát, -Làm quen bài hát -Nghe các bài 
 sao bé không lắc” biết đôi bàn tay thìa “chiếc khăn tay” hát của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 Chơi – tập theo ý 
 7 Ngày 07/11 Ngày 08/11 Ngày 09/11 Ngày 10/11 Ngày 11/11
 thích buổi chiều
 -Nghe hát “đôi mắt -làm quen câu -Làm qen bài thơ -Vận động bài hát -Nghe các bài 
 xinh” chuyện “gấu con “đôi mắt” “ đôi mắt xinh” hát của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ bị sâu răng” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 -vệ sinh trả trẻ
A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò có mang vật trên lưng
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức: 
-Dạy trẻ biết bò bằn bàn tay, cẳng chân theo hướng thẳng có mang vật trên lưng
*Kỹ năng:
- Phát triển bò và thể lực cho trẻ
- Phát triển vận động, quan sát, khả năng khéo léo cho trẻ
*Thái độ: 
- Rèn nề nếp tính kỷ luật tình thần học cho trẻ
- Trẻ có thái độ tích cực với hoạt động phát triển thể chất.
2. Chuẩn bị
- Túi cát, nhạc bài hát “đôi mắt xinh”
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
-Trò chơi dấu tay
 11 -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
- Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
*Hoạt động 2: Trọng động
- Tập BTPTC “đôi mắt xinh”
- ĐTNM : động tác chân
- VĐCB: Bò có mang vật trên lưng
- Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
- Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: 
+TTCB: cô đứng trước vạch chuẩn chống hai bàn tay và hai cẳng chân xuống sàn nhà, hai tay chạm vạch trên lưng có mang vật, khi có hiệu lệnh cô bò bằng 
bàn tay và cẳng chân, bò tay nọ chân kia theo hướng thẳng mắt nhìn về phía trước, bò thật khéo léo không được làm rơi vật trên lưng. Bò tới đích cô cầm vật 
đứng lên để vào rổ và đi về phía cuối hàng
- Cho 1 trẻ nên tập mẫu
-Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
- Lần 2 thi đua giữa 2 tổ
- Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
-Trò chơi vận động: lộn cầu vồng
+Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh
-Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 01 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “chiếc khăn tay”
-Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
1,Mục đích yêu cầu
 12 *Kiến thức
-Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN
*Kỹ năng
-Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích.
*Thái độ
-Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 
2.Chuẩn bị
-Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
-Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
- Cô và trẻ đọc bài thơ: khăn nhỏ
+ Đàm thoại: Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về đồ dùng gì?
- Cô giới thiệu bài hát “chiếc khăn tay”
*Hoạt động 2: Dạy hát “chiếc khăn tay”
-Cô giới thiệu tên bài hát
 -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì? 
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
- Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
* Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
- Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình
-Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách
-Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
+Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
*Hoạt động 3: Hát nghe “cho con”
- Cô giới thiệu bài hát: cho con
- Cô hát trẻ nghe 2 lần
 13 - Cô hát kết hợp với múa minh họa 
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc 
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 02 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN nhận biết và gọi tên một số bộ phận trên cơ thể bé
-Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức 
- Trẻ nhận biết số bộ phận trên cơ thể : mắt, tai, mũi, miệng Gọi tên được các bộ phận trên cơ thể .
* Kỹ năng
- Rèn phát triển ngôn ngữ, trả lời câu hỏi của cô rõ ràng. Rèn phát triển khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định. 
*Thái độ
- Biết giữ gìn vệ sinh cơ thể, tập thể dục, ăn đủ chất dinh dưỡng để cơ thể khỏe mạnh.
2. Chuẩn bị.: 
- Nhạc bài hát : ồ sao bé không lắc, cái mũi.
3. Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1.Ổn định tổ chức .
- Cô và trẻ hát vận động bài: ồ sao bé không lắc
+ Đàm thoại về bài hát:
- Các con vừa vận động bài gì?
- Bài hát nói về những bộ phận nào của cơ thể ?
- Bài hát nói đến cái đầu, cái tai, bàn tay,cái chân đấy. 
* Hoạt động 2: Quan sát , đàm thoại
 14 +Cho trẻ quan sát tranh em bé
- Cô có bức tranh vẽ gì đây ?
- Cho cả lớp phát âm 1-2 lần.
- Đây là phần nào của em bé
- Cho trẻ nói 2-3 lần
- Khi đi ra ngoài nắng các con thường đội mũ lên đâu?
- Các con hãy nghiêng đầu sang phải, nghiêng đầu sang trái
- Nhờ bộ phận nào mà chúng mình có thể nghiêng sang phảo sang trái, 
quay đằng sau và cúi
- Yêu cầu trẻ nói cái cổ( tổ nhóm cá nhân)
- Cô chỉ vào bức tranh hỏi trẻ đây là gì của em bé
- Cho trẻ chơi trò chơi: Tay đẹp đâu
- Mỗi người có mấy cái tay
- Đôi bàn tay các con dùng để làm gì?
- Khi ăn cơm các con xúc cơm bằng gì?
- Còn đây là gì của em bé?
- Yêu cầu trẻ nói: Chân( tổ nhóm cá nhân)
- Chân làm nhiệm vụ gì?
+ Cô hệ thống và giáo dục trẻ
* Hoạt động 3: Củng cố
- Chơi trò chơi : chỉ nhanh nói đúng.
+ Cách chơi: Khi cô nói tên bộ phận nào thì trẻ chỉ nhanh và nói tên bộ phận đó. 
- ví dụ : cô nói “tay đâu tay đâu “ trẻ trả lời và chỉ vào tay “tay đây tay đây”
- Cho trẻ chơi 2-3 lần . Cô chơi cùng trẻ .
+Kết thúc-Hát bài hát: “Cái mũi” ra sân chơi
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
 15 ............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 03 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: DTĐT: Miệng xinh
-Thuộc lĩnh vực: PTNN
1.Mục đích yêu cầu
a. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài thơ: Miệng xinh
- Hiểu được nội dung bài thơ: miệng để nói lời hay ,không nên cãi nhau với bạn.
- Trẻ thuộc và đọc thơ cùng cô
b. Kỹ năng: 
- Trẻ đọc theo cô được cả bài thơ.
- Tập đọc diễn cảm
c.Thái độ.
- Giáo dục trẻ chơi với bạn không được cãi nhau
2. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa thơ
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1.Gây hứng thú.
- Cô cho trẻ chơi trò chơi : Giấu tay giấu chân 
+ Đàm thoại:
- Tay chúng mình để làm gì?
- Còn mắt,mũi, tai để làm gì?
- Miệng đâu? Miệng đâu?
- Miệng để làm gì nào?
- Giới thiệu bài thơ “ Miệng xinh” của nhà thơ Phạm Hổ
*Hoạt động 2.Dạy trẻ đọc thơ
a.Đọc thơ cho trẻ nghe
- Cô đọc lần 1: cô đọc diễn cảm
 16 + Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ “ Miệng xinh” của nhà thơ Phạm Hổ đấy.
+ Các con thấy bài thơ có hay không?
- Cô đọc lần 2: sử dụng tranh minh họa nội dung bài thơ.
+ Bài thơ nói về miệng xinh của các con khi chơi với bạn không được cãi nhau, miệng xinh chỉ nói điều hay thôi.
* Đàm thoại về nội dung bài thơ.
+ Cô vừa đọc bài thơtên gì?Củatác giả nào?
+ Các con chơi với ai?
+,Khi chơi có cãi nhau không?
+, Cãi nhau thì như thế nào?
+ Cái miệng xinh chỉ nói điều gì?
=>Giáo dục: Các con ạ miệng xinh là không được nói tục không được chửi bậy và chỉ nói những điều hay thôi các con phải học tập bạn như ở trong bài thơ 
này thé 
b.Dạy trẻ đọc thơ.
- Cô cho cả lớp đọc 3 -4 lần.
- Tổ thi đua nhau đọc thơ.
- Nhóm đọc thơ
- Cá nhân đọc thơ.
- Khi trẻ đọc thơ cô động viên trẻ đọc thơ và chú ý sửa sai cho trẻ.
*Hoạt động 3.Kết thúc
- Cô cùng trẻ hát bài hát “ Vui đến trường” và chuyển hoạt động
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 17 ............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
............................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 04 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dia màu khuôn mặt của bé
-Thuộc lĩnh vực: TCKNXH+TM
1.Mục đích yêu cầu
* Kiến thức: 
-Trẻ biết tô màu bức tranh, hình dáng bên ngoài của bạn trai, bạn gái.
* Kỹ năng: 
-Trẻ ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng cách để di màu khuôn mặt bé trai, bé gái, sử dụng màu đúng cách, tô màu không lem ra ngoài.
* Giáo dục: 
-Biết giữ gìn thân thể sạch sẽ, tắm gội thường xuyên.
2.Chuẩn bị
- Bút màu, tập, sản phẩm phụ
- Tranh tô mẫu của cô.
- bàn ghế, bảng.
3.Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Trò chuyện
- Cô và trẻ hát bài “Vui đến trường”,
- Đến trường các con gặp ai? 
- Trường các con học có vui không? Đi học các con mặc quần áo gì? Màu gì?, dài hay ngắn?
- Dày dép màu gì? 
- Đầu tóc phải làm sao? 
- Ở lớp có nhiều tranh triển lãm cô cháu mình cùng đi tham quan nhé!.
- Bức tranh vẽ về ai? 
- Vậy các con có thích tô màu những bức tranh như vậy không?
* Hoạt động 2: Bé xem tranh
- Quan sát tranh mẫu: tranh vẽ ai? ( bạn trai), khuôn mặt bạn như thế nào? (vui vẻ), trên người bạn có những đồ dùng gì? (áo, khăn, quần, giày) vì bạn ở nơi 
có khí hậu lạnh nên phải quàng khăn, mang bao tay để giữ ấm cơ thể.
- Cô dán 2 bức tranh lên bảng, một bức tô màu, một bức chưa tô màu.
- Các con thấy 2 bức tranh này như thế nào? Tại sao?
- Để bức tranh chưa tô màu đẹp hơn thì chúng ta phải làm gì? 
* Cô tô mẫu.
 18 - Cô vừa tô vừa nhắc tô màu đều tay, không lem ra ngoài, chọn màu hợp lý.
- Khi tô màu các con cầm bút bằng tay nào? 
- Cô tô xong rồi, các con thấy 2 bức tranh lúc này như thế nào? 
* Hoạt động 3: họa sĩ nhí
+Trẻ thực hiện. Cô chú ý bao quát trẻ
-Nhắc trẻ ngồi đúng tư thế không tỳ ngực vào bàn, chọn màu hợp lý. Gợi ý cho trẻ còn lúng túng
- Cô báo trước xắp hết giờ để trẻ nhanh chóng hoàn thành sản phẩm.
* Hoạt động 4:Triển lãm tranh
- Cho 1,2 trẻ nhận xét tranh bạn bằng cách cho chọn tranh trẻ thích, vì sao con thích bức tranh này, cô nhận xét bổ sung bức tranh..Tuyên dương tranh đẹp, 
khuyến khích động viên tranh chưa đẹp, chưa xong
* Kết thúc: hát bài “tìm bạn thân”.
Đánh giá trẻ hàng ngày:
1.Về tình trạng sức khỏe
............................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................
2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
*Biện pháp hỗ trợ
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
 TTTCM DUYỆT PHTCM DUYỆT
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
................................................................................................................. ...................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
B/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Nhị
 19 Thứ hai, ngày 07 tháng 11 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: NBTN đôi bàn tay của bé
-Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH
1.Mục đích yêu cầu
*Kiến thức
- Trẻ biết gọi tên một số bộ phận ( ngón tay, mu bàn tay, long bàn tay, móng tay) của đôi bàn tay
- Trẻ biết ích lợi của đôi bàn tay
*Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ thong qua phát âm và trả lời mạch lạc các câu hỏi của cô
*Thái độ
- Trẻ hứng thú khi tham gia vào các hoạt động cùng cô
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ đôi bàn tay, luôn giữ đôi bàn tay sạch sẽ 
2. Chuẩn bị:
* Đồ dùng của cô: - Một số hình ảnh về đôi bàn tay đang đeo dép, đôi bàn tay đang đánh rắng 
- Máy tính, máy chiếu, loa,
- Nhạc bài hát “ Giấu tay” Nhạc bài “ Rửa tay 
* Đồ dùng của trẻ: Trang phục gọn gàng
3. Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1. Ổn định tổ chức, gây hứng thú
- Cô và trẻ hát bài “ Giấu tay”
- Trong bài hát nói đến bộ phận gì?
- Ngoài đôi bàn tay ra cơ thể chúng mình còn có những bộ phận nào khác ?
- Cô hệ thống và giới thiệu bài mới
*Hoạt động 2: Quan sát và đàm thoại 
- Cô nói “ Tay đâu, tay đâu”
 - Tay đẹp của các con đâu? 
- Cho trẻ quan sát tay của mình và quan sát tay của bạn ở bên
+ Đàm thoại:
- Các con có mấy bàn tay?( Cho trẻ đếm tay)
- Hai bàn tay được gọi là gì? 
- Cho trẻ nói “ đôi bàn tay”( Cả lớp, cá nhân, nói) 
- Đây là gì của bàn tay?(Cho trẻ chỉ vào mu bàn tay) 
-Cho trẻ nói “ Mu bàn tay”( Cả lớp , tổ, cá nhân)
-Cho trẻ xoè tay ra và hỏi 
-Đây là gì?( Cho trẻ nói) 
+ Cho trẻ nói “ Lòng bàn tay”(Cá nhân, tổ)
 -Yêu cầu trẻ nhìn trên bàn tay có nhiều cái gì đây?( cho trẻ chỉ vào ngón tay) 
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_co_the_be_nam_hoc_2023_2.docx
Giáo Án Liên Quan