Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Động vật - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm

-Nghe và nhận biết âm thanh tiếng kêu của một số con vật quen thuộc

-Trò chuyện về con vật nuôi trong gia đình, vật sống dưới nước và vật sống trong rừng

-Trẻ biết đặt các câu hỏi "con gì đây?" 'thế nào' làm gì'

-Vận động theo nhạc bài "một con vịt"

- Nhận biết một số loại thức ăn của con à, con vịt,con mèo

*Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.

*Trọng động: Chú gà trống

+ ĐT1: Tay: Gà vỗ cánh: Hai tay giang ngang sau đó vỗ vào đùi 2 cái

+ ĐT2: Bụng-lườn: Gà tìm mồi: Hai tay chống hông nghiêng người sang hai bên

+ ĐT3: Chân: Gà mổ thóc: Ngồi xổm gõ 2 tay xuống đất và nói "tốc, tốc"

*Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng

docx62 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 45 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Động vật - Năm học 2023-2024 - Đỗ Thị Thúy Thơm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 CHỦ ĐỀ: Ghi 
 "NHỮNG CON VẬT BÉ YÊU" chú về 
 Địa 
 T T Tài Phạm sự 
 điểm 
 T T Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điều 
 tổ 
 T học liệu hiện chỉnh
 L chức
 (nếu 
 có)
 Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh
 1 2 3 4 
 Gà con Mèo Cá Thỏ 
 và vịt con vàng con 
 con đáng tinh 
 yêu nghịch
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # #
 Bài 5: Chú gà trống
 Thực hiện các động + ĐT1: Tay: Gà vỗ 
 tác trong bài tập thể cánh: Hai tay giang 
 dục: hít thở, tay giơ ngang sau đó vỗ vào 
 cao/đưa ra phía trước/, đùi 2 cái
 Thể dục 
 lưng /đưa sang ngang/ Tập kết hợp 5 động + ĐT2: Bụng-lườn: 
 sáng Lớp 
 1 1 đưa ra sau/lắc bàn tay; tác cơ bản trong bài Gà tìm mồi: Hai tay Khối TDS TDS TDS TDS 
 "chú gà học
 cúi về phía trước, tập thể dục chống hông nghiêng 
 trống"
 nghiêng/vặn người người sang hai bên
 sang 2 bên, ngồi + ĐT3: Chân: Gà mổ 
 xuống, đứng lên, co thóc: Ngồi xổm gõ 2 
 duỗi từng chân tay xuống đất và nói 
 "tốc, tốc"
 Biết phối hợp tay, 
 CTCCĐ,HĐNT: Bò CTCC CTCC
 chân, cơ thể khi bò Bò trong đường hẹp Lớp CTCC
 6 6 trong đường hẹp có Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ 
 trong đường hẹp giữ có mang vật trên lưng học Đ
 mang vật trên lưng NT NT
 được vật đặt trên lưng
 1 CTCCĐ,HĐG: Bò chui 
 Bò chui qua cổng ném Bò chui qua cổng ném Lớp CTCC
9 9 qua cổng ném bóng về Lớp HĐNT 
 bóng về phía trước bóng về phía trước học Đ
 phía trước
 Giữ được thăng bằng đi liên CTCC CTCC
 1 1 CTCCĐ,HĐNT: Đi liên Lớp CTCC
 khi đi vào các ô, kiễng Đi vào các ô tục vào Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐNT 
 7 7 tục vào các ô học Đ
 chân các ô NT NT
 Biết thực hiện phối 
 hợp vận động tay - CTCC CTCC
 2 2 CTCCĐ,HĐNT: Tung Lớp CTCC
 mắt: tung - bắt bóng Tung bắt bóng cung cô Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ 
9 9 bắt bóng cung cô học Đ
 với cô ở khoảng cách C C
 1m
 Thực hiện được các 
 vận động xoa tay, Trẻ tập cầm giấy xé CTCC CTCC CTCC CTCC
3 3 CTCCĐ,HĐG: Xé thức Lớp 
 chạm các đầu ngón tay thành những mảnh vụn Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
4 4 ăn cho gà, luồn dây học
 với nhau, rót, nhào, nhỏ G G G G
 khuấy, đảo, vò xé giấy
 Có khả năng vận động 
 HĐC,ĐTT: Vận động 
 3 3 cổ tay, bàn tay, ngón Lớp 
 Tập múa dẻo theo nhạc bài "một con Lớp HĐC ĐTT HĐC ĐTT 
9 9 tay - thực hiện "múa học
 vịt"
 khéo"
 Phối hợp được cử 
 động bàn tay, ngón tay TRẻ 
 Thực hiện vận động CTCC CTCC
4 4 và phối hợp tay - mắt HĐG: Trẻ nhào nặn đất nhào Lớp 
 nhào đất nặn; vẽ tổ Lớp HĐG HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ 
0 0 trong các hoạt động: để tạo ra sản phẩm nặn đất học
 chim C C
 nhào đất nặn; vẽ tổ nặn
 chim.
 Phối hợp được cử 
 động bàn tay, ngón tay 
 CTCC
4 4 và phối hợp tay - mắt Chơi với đất nặn, chơi HĐG: Chơi với đất nặn, bé chơi Lớp 
 Lớp Đ+HĐ HĐG HĐG 
2 2 trong các hoạt động: với hộp Bé chơi với hộp với hộp học
 C
 nhào đất nặn; vẽ tổ 
 chim, chơi với hộp
 2 Có một số thói quen Luyện một số thói 
 tốt trong sinh hoạt: ăn quen tốt trong sinh VS-AN: Trẻ biết rửa tay 
 Cháo gà 
 5 5 chín, uống chín; rửa hoạt: ăn chín, uống trước khi ăn, lau mặt, Lớp VS- VS- VS- VS-
 hạt sen, Lớp 
1 1 tay trước khi ăn, lau chín; rửa tay trước khi lau miệng, uống nước học AN AN AN AN
 mặt, lau miệng, uống ăn, lau mặt, lau miệng, sau khi ăn cà rốt
 nước sau khi ăn. uống nước sau khi ăn.
 ML-MN: trẻ biết bảo cô 
 Lớp ML- ML- ML- ML-
 khi có nhu cầu đi vệ Lớp 
 học MN MN MN MN
 sinh
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # # # 
 nhận 
 Có khả năng nghe và Nghe và nhận biết âm HĐC,ĐTT,HĐNT: 
 biết 
 6 6 nhận biết âm thanh của thanh tiếng kêu của Nghe và nhận biết âm Lớp 
 tiếng Lớp ĐTT HĐC ĐTT HĐNT 
 7 7 một tiếng kêu của một một số con vật quen thanh tiếng kêu của một học
 số con vật quen thuộc thuộc số con vật quen thuộc kêu các 
 con vật
 Nói được tên và một 
 vài đặc điểm nổi bật 
 NBTN,HĐC,ĐTT; 
 của con vật quen thuộc Nói được tên và một CTCC CTCC
 7 7 Nhận biết một số loại Lớp 
 theo 1 vài dấu hiệu đặc số đặc điểm nổi bật Lớp Đ+HĐ ĐTT ĐTT Đ+HĐ 
 3 3 thức ăn của con à, con học
 trưng về màu sắc hoặc của con vật NT C
 vịt,con mèo
 hình dạng khi được 
 yêu cầu
 nhận 
 CTCCĐ,HĐC: Nhận CTCC CTCC CTCC
 biết con Lớp 
 biết tên gọi, đặc điểm Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐC Đ+HĐ 
 gà con học
 con gà, con vịt G G C
 vịt
 CTCCĐ,HĐC: Nhận Nhận CTCC CTCC
 Lớp CTCC
 biết tên gọi, đặc điểm biết con Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐC 
 học Đ
 con mèo mèo NT NT
 CTCCĐ,HĐC: Nhận CTCC CTCC
 Lớp CTCC
 biết tên gọi, đặc điểm Lớp Đ+HĐ HĐC Đ+HĐ 
 học Đ
 con thỏ G C
 CTCCĐ,HĐC: Nhận CTCC CTCC CTCC
 Lớp CTCC
 biết tên gọi, đặc điểm Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 học Đ
 con cá C NT NT
 3 HĐNT: QS tranh các 
 con vật: con chó, con 
 Lớp 
 mèo,con voi, con khỉ, Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT 
 học
 con hổ, con tôm, con 
 cua..
 NBTN,HĐNT: Con cá Lớp 
 Lớp HĐNT NBTN HĐC 
 vàng học
 CTCC CTCC
 Chỉ và nói tên con vật HĐC,HĐG: Con mèo Lớp 
 Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ 
 to nhỏ to- nhỏ học
 G G
 Chỉ hoặc lấy đúng đồ 
 7 7 HĐC,HĐG: Con voi to- Lớp 
 chơi có kích thước to / Lớp HĐG 
6 6 nhỏ học
 nhỏ theo yêu cầu
 CTCC
 HĐG: Chọn các con vật Lớp 
 Lớp HĐG Đ+HĐ HĐG 
 to nhỏ học
 C
 phân 
 Chỉ/nói tên hoặc 
 Trẻ nhận biết phân biệt CTCC CTCC
 7 7 lấy/cất đúng đồ chơi CTCCĐ,HĐG,HĐNT: Lớp 
 biệt được một số màu màu Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐNT 
7 7 màu đỏ /vàng/xanh NBPB màu đỏ - xanh học
 cơ bản: xanh- đỏ- vàng C G
 theo yêu cầu xanh 
 màu đỏ
 CTCCĐ,HĐG,HĐC:Ôn Lớp CTCC
 Lớp HĐC 
 NBPB màu đỏ - xanh học Đ
 8 8 Nhận biết số lượng Biết số lượng một và CTCCĐ,HĐG,HĐC: Lớp CTCC
 Lớp HĐC HĐG 
0 0 (một - nhiều) nhiều NB một và nhiều chú gà học Đ
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # # # # # #
 Nghe hiểu nội dung 
 CTCCĐ,HĐC,HĐG: 
 truyện ngắn đơn giản, Nghe hiểu nội dung truyện 
 truyện cô vịt tốt 
 8 8 trả lời được các câu truyện kể, truyện đọc vịt con Lớp CTCC
 bụng,quả trứng,con Lớp HĐC HĐC HĐC 
8 8 hỏi về tên truyện, tên lông học Đ
 chủ đề những con cáo,sẻ con,gà mái hoa 
 và hành động của các 
 vật bé yêu mơ, vịt con lông vàng vàng
 nhân vật
 Nghe và trả lời được Trò chuyện về con vật 
 ĐTT,HĐNT: Trò bé xem 
8 8 các câu hỏi: "Ai đây?"; nuôi trong gia đình, Lớp 
 chuyện về con vật nuôi tranh Lớp ĐTT HĐNT HĐNT HĐNT 
9 9 "cái gì?, "làm gì?"; "ở vật sống dưới nước và học
 trong gia đình, vật sống 
 đâu?", "như thế nào?" vật sống trong rừng vật nuôi
 4 dưới nước và vật sống 
 trong rừng
 Trò chuyện về những truyện 2 CTCC CTCC CTCC
9 9 ĐTT,HĐNT: Quan sát Lớp 
 Phát âm rõ tiếng con vật nuôi trong gia anh em Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
0 0 con gà, con mèo học
 đình gà con NT NT NT
 Biết sử dụng các từ chỉ Sử dụng các từ chỉ con 
 ĐTT,HĐC: Trẻ biết đặt 
9 9 con vật, đặc điểm, vật, đặc điểm, hành Lớp 
 các câu hỏi "con gì Lớp ĐTT ĐTT ĐTT HĐC 
2 2 hành động quen thuộc động quen thuộc trong học
 đây?" 'thế nào' làm gì'
 trong giao tiếp giao tiếp
 Đọc thuộc các bài thơ, CTCCĐ,HĐG,HĐC: 
 CTCC CTCC CTCC
 ca dao, đồng dao về Dạy trẻ đọc thuộc thơ thơ đàn Lớp CTCC
 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 chủ đề những con vật chú gà con, đàn gà con, gà con học Đ
 C C G
 đáng yêu đàn bò
 Đọc được bài thơ, ca CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ CTCC CTCC
 9 9 thơ con Lớp CTCC
 dao, đồng dao với sự đọc thuộc thơ rong và Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ 
5 5 cá vàng học Đ
 giúp đỡ của cô giáo cá, cá vàng, con cua NT C
 CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ CTCC CTCC
 Lớp CTCC
 đọc thuộc thơ con voi, Lớp HĐC Đ+HĐ Đ+HĐ 
 học Đ
 chim hót,con công G G
 Kể lại được đoạn 
 truyện được nghe 
 nhiều lần với sự gợi ý Kể lại đoạn truyện 
 của người lớn bằng các được nghe nhiều lần HĐC,CTCCĐ: Hướng CTCC CTCC
 9 9 Lớp 
 câu đơn, câu có 5-7 có gợi ý chủ điểm dẫn trẻ kể lại chuyện Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐC 
6 6 học
 tiếng có các từ thông Những con vật đáng "Quả trứng" " G C
 dụng chỉ sự vật, hoạt yêu
 động, đặc điểm quen 
 thuộc
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ # # # # # # #
 1 1 ML-MN,HĐNT: Trẻ 
 Bỏ rác đúng nơi quy Trẻ biết bỏ rác đúng Lớp ML- ML- ML- ML-
0 0 biết bỏ vỏ sữa vào thùng Lớp 
 định nơi quy định học MN MN MN MN
6 6 rác khi uống xong
 5 Biểu lộ sự thân thiện 
 1 1 với một số con vật CTCCĐ,HĐC: Dạy trẻ CTCC CTCC
 Lớp CTCC
 1 1 quen thuộc / gần gũi: Quan tâm đến con vật yêu quý con vật nuôi Lớp Đ+HĐ HĐC Đ+HĐ 
 học Đ
 2 2 bắt chước tiếng kêu, trong gia đình NT NT
 gọi
 CTCCĐ,HĐNT: Dạy 
 Lớp CTCC
 trẻ cách chăm sóc con Lớp HĐNT HĐNT 
 học Đ
 vật 
 CTCC CTCC
 bắt chước tiếng kêu, HĐNT: TC: Bắt trước Lớp 
 Lớp Đ+HĐ HĐNT Đ+HĐ HĐNT 
 gọi tiếng con vật học
 NT NT
 Bắt chước được một 
 vài hành vi xã hội đơn 
 1 2
 giản qua trò chơi giả Chơi với đồ dùng đồ Lớp 
1 2 HĐG: Chợ bán hải sản Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 bộ (bế búp bê, cho búp chơi học
6 6
 bê ăn, nghe điện 
 thoại )
 Hát đúng lời ca đúng CTCCĐ,HĐC: Dạy hát 
 CTCC
 giai điệu lời ca bài hát bài "gà trống,mèo Lớp CTCC
 Lớp Đ+HĐ HĐC 
 chủ đề những con vật con,cún con" "con gà học Đ
 C
 bé yêu trống" "một con vịt"
 Biết hát và vận động 
 1 1 CTCCĐ,HĐC: Dạy hát CTCC
 đơn giản theo một vài Lớp 
1 1 bài "chú mèo con", "rửa Lớp HĐC Đ+HĐ HĐC 
 bài hát/bản nhạc quen học
9 9 mặt như mèo" NT
 thuộc
 CTCC CTCC CTCC CTCC
 CTCCĐ: Nghe hát "chú Lớp 
 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 voi con ở bản đôn" học
 NT NT NT C
 CTCCĐ,HĐG: Dạy hát 
 Lớp CTCC
 bài "chú thỏ con" "đố Lớp HĐG 
 học Đ
 bạn"
 CTCCĐ,HĐG: Dạy hát Lớp CTCC
 Lớp HĐG 
 bài "cá vàng bơi" học Đ
 CTCCĐ,HĐC: Dạy VĐ Dạy vận 
 CTCC CTCC
 bài "con gà trống", "gà động Lớp 
 Lớp HĐC Đ+HĐ Đ+HĐ 
 trống mèo con và cún Con gà học
 G NT
 con" trống
 6 '- Chọn tranh theo ý 
 thích để xem.
 - Chọn tranh theo 
 1 1 HĐG: Xem tranh , 
 Thích thú khi xem chủ đề nào đó khi Lớp 
2 2 sách truyện chủ đề Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 tranh được yêu cầu. học
0 0 những con vật bé yêu
 - Cầm tranh đúng 
 chiều, xem tranh và 
 hiểu tranh
 Di màu, vẽ nguệch 
 CTCC CTCC
 Thích cầm bút di màu, ngoạc về chủ đề CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC
 Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ 
 vẽ nguệch ngoặc "những con vật bé con gà trống, con vịt học Đ
 G G
 yêu"
 1 1 CTCC CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp 
2 2 Lớp HĐG Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ 
 con mèo, con chó học
1 1 C C C
 CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC
 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐG 
 con cá, con tôm, con cua học Đ
 G G
 CTCC CTCC
 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC
 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐG 
 con thỏ, con voi,con gấu học Đ
 C C
 Cộng tổng số nội dung 
 phân bố vào chủ đề 23 25 23 24
 Trong đó Đón trả trẻ 3 3 3 1 
 Thể dục sáng 1 1 1 1 
 Hoạt động góc 6 7 6 7 
 Hoạt động ngoài trời 5 6 5 7 
 Vệ sinh - ăn ngủ 1 1 1 1 
 Hoạt động chiều 5 5 5 5 
 Mọi lúc mọi nơi 2 2 2 2 
 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 
 Lễ hội 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐNT 7 5 6 4 
 CTCCĐ+HĐG 5 6 4 4 
 CTCCĐ+HĐC 5 6 5 6 
 Chơi tập có chủ đích 5 6 6 6 
 7 (Chia ra) Giờ thể chất 1 1 1 1 
 Giờ nhận thức 1 3 2 1 
 Giờ ngôn ngữ 1 1 1 1 
 Giờ TCKN-XH+ thẩm mỹ 2 1 2 3 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện (nếu có)
 Gà con và vịt con 1 Từ 11/12-15/12/2023 Đỗ Thị Thúy Thơm 
 Mèo con đáng yêu 1 Từ 18/12-22/12/2023 Vũ Thị Huế
 Cá vàng 1 Từ 25/12-29/12/2023 Đỗ Thị Thúy Thơm
 Thỏ con tinh nghịch 1 Từ 02/01-05/01/2024 Vũ Thị Huế
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh “Cá vàng” Nhánh “Thỏ con tinh 
 Nhánh “Gà con và vịt con” Nhánh “Mèo con đáng yêu” nghịch”
 - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn bài 
 nội dung đã dự kiến nhánh dung đã dự kiến nhánh “ Mèo theo nội dung đã dự kiến theo nội dung đã dự kiến 
 “Gà con và vịt con” con đáng yêu” nhánh “Cá vàng” nhánh “Thỏ con đáng yêu”
 Giáo viên
 -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh 
 -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
 -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa, bìa cattong cho cô và trẻ hoạt động 
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật 
 chất, môi trường cho trẻ hoạt môi trường cho trẻ hoạt động chất, môi trường cho trẻ chất, môi trường cho trẻ 
 động hoạt động hoạt động
 Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo viên dạy -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo 
 dạy trẻ các bài thơ bài hát về trẻ các bài thơ bài hát về chủ để dạy trẻ các bài thơ bài hát viên dạy trẻ các bài thơ bài 
 chủ để bé thích hiều thứ bé thích hiều thứ về chủ để bé thích hiều thứ hát về chủ để bé thích 
 -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế -Ủng hộ các nguyên vật liệu hiều thứ
 phế phẩm kết hợp với giáo phẩm kết hợp với giáo viên làm phế phẩm kết hợp với giáo 
 8 viên làm đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt viên làm đồ dùng đồ chơi -Ủng hộ các nguyên vật 
 phục vụ hoạt động của trẻ. động của trẻ. phục vụ hoạt động của trẻ. liệu phế phẩm kết hợp với 
 giáo viên làm đồ dùng đồ 
 chơi phục vụ hoạt động 
 của trẻ.
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ “ĐỘNG VẬT”
 Phân phối vào các ngày trong tuần
 tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 -Nghe và nhận biết âm thanh tiếng kêu của một số con vật quen thuộc
 -Trò chuyện về con vật nuôi trong gia đình, vật sống dưới nước và vật sống trong rừng
 1 Đón trẻ -Trẻ biết đặt các câu hỏi "con gì đây?" 'thế nào' làm gì'
 -Vận động theo nhạc bài "một con vịt"
 - Nhận biết một số loại thức ăn của con à, con vịt,con mèo
 *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng 
 mũi bàn chân... Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn.
 *Trọng động: Chú gà trống
 2 Thể dục sáng + ĐT1: Tay: Gà vỗ cánh: Hai tay giang ngang sau đó vỗ vào đùi 2 cái
 + ĐT2: Bụng-lườn: Gà tìm mồi: Hai tay chống hông nghiêng người sang hai bên
 + ĐT3: Chân: Gà mổ thóc: Ngồi xổm gõ 2 tay xuống đất và nói "tốc, tốc"
 *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 Ngày 11/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 PTTC 12/12/2023 13/12/2023 14/12/2023 15/12/2023
 Bò trong đường hẹp TC- PTNT-KPKH PTNN PTNT
 có mang vật trên lưng KNXH+TM NBTN con gà con KCCTN truyện Nhận biết phân 
 Chơi - tập có chủ Dạy hát ‘gà “quả trứng” biệt màu đỏ màu 
 3
 định trống mèo con xanh
 và cũn con”
 Ngày 18/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 PTNT-KPKH 19/12/2023 20/12/2023 21/12/2023 22/12/2023
 NBTN con mèo PTNN PTTC-KNXH PTTC
 9 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 TC- DTĐT “Chú gà Dạy trẻ chăm VĐT “Luồn 
 KNXH+TM con” sóc con vật bé dây”
 Di màu con mèo yêu
 Ngày 25/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 PTTC 26/12/2023 27/12/2023 28/12/2023 29/12/2023
 Đi liên tục vào các ô TC- PTNT-KPKH PTNN TCKN-
 KNXH+TM NBTN Con cá KCCTN “Gà vịt XH+TM
 Dạy hát bài vàng giúp nhau” Di màu con cá
 "cá vàng bơi"
 Ngày 01/01/2024 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 PTNT 02/01/2024 03/01/2024 04/01/2024 05/01/2024
 NB một và nhiều chú TC- PTNN PTNT-KPKH PTTC
 gà KNXH+TM DTĐT “Con NBTN con voi Tung bắt bóng 
 Di màu con voi” cùng cô
 thỏ
 Ngày 11/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 - Dạo chơi, quan 12/12/2023 13/12/2023 14/12/2023 15/12/2023
 sát:con gà - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, 
 - TCVĐ:lăn bóng quan sát: thời sát: con vịt sát con chó quan sát: thời 
 -Chơi tự do tại khu tiết - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co tiết
 - TCVĐ: thổi tròn to một chân - TCDG: Chi 
 vực số 4
 bong bóng - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chi chành 
 chành
 -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 
 Chơi - tập ngoài 
4 khu vực số 4 - Chơi tự do tại 
 trời
 khu vực số 4
 Ngày 18/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 - Dạo chơi, quan sát 19/12/2023 20/12/2023 21/12/2023 22/12/2023
 con mèo - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi lớp - Dạo chơi lớp 
 - TCVĐ:lăn bóng quan sát bưc sát thời tiết 4TB3 3TC3
 tranh con vật 
 -Chơi tự do tại khu - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co - TCDG: Chi 
 nuôi trong gia tròn to một chân chi chành 
 vực số 4
 đình chành
 10 Phân phối vào các ngày trong tuần
tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 - TCVĐ: thổi - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại 
 bong bóng
 khu vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4
 - -Chơi tự do tại 
 khu vực số 4
 Ngày 25/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 - Dạo chơi, quan sát 26/12/2023 27/12/2023 28/12/2023 29/12/2023
 con cá - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, 
 - TCVĐ:lăn bóng quan sát con sát con cua sát con ốc quan sát: thời 
 -Chơi tự do tại khu tôm - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co tiết
 - TCVĐ: thổi tròn to một chân - TCDG: Chi 
 vực số 4
 bong bóng - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chi chành 
 chành
 -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 
 - Chơi tự do 
 khu vực số 4
 tại khu vực số 
 4
 Ngày 01/01/2024 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 - Dạo chơi, quan sát 02/01/2024 03/01/2024 04/01/2024 05/01/2024
 tranh con vật sống - Dạo chơi, - Dạo chơi, quan - Dạo chơi lớp - Dạo chơi
 trong rừng quan sát con sát thời tiết 4TB3 - TCDG: Chi 
 - TCVĐ:lăn bóng thỏ - TCVĐ:bóng - TCVĐ:đứng co chi chành 
 tròn to một chân chành
 -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi 
 bong bóng - Chơi tự do 
 vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại 
 tại khu vực số 
 - -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 
 4
 khu vực số 4
 - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn
 - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học
 - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng
 - Trẻ biết được một số kí hiệu
 11 Phân phối vào các ngày trong tuần
 tt Hoạt động Ghi chú
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 Ngày 11/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 -Dạy múa bài hát 12/12/2023 13/12/2023 14/12/2023 15/12/2023
 “một con vịt” -NBTN nhận -Nhận biết đặc -Làm quen bài hát -Nghe các bài 
 -Vệ sinh trả trẻ biết con vịt điểm của một số “con gà trống” hát của chủ đề 
 -vệ sinh trả trẻ con vật uối tỏng -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 gia đình
 -Vệ sinh trả trẻ
 Ngày 18/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 -Nghe hát “chú mèo 19/12/2023 20/12/2023 21/12/2023 22/12/2023
 con” -làm quen câu -Làm qen bài thơ -Vận động bài hát -Nghe các bài 
 -Vệ sinh trả trẻ chuyện “gà mái “con cua” “ gà trống mèo hát của chủ đề 
 Chơi – tập theo ý hoa mơ” -Vệ sinh trả trẻ con và cún con” -Vệ sinh trả trẻ
 6
 thích buổi chiều -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 Ngày 25/12/2023 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 -Dạy múa bài hát “cá 26/12/2023 27/12/2023 28/12/2023 29/12/2023
 vàng” -NBTN con cá -Chơi trò chơi -Làm quen bài -Nghe các bài 
 -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ “con cua” thơ “rong và cá” hát của chủ đề 
 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 Ngày 01/01/2024 Ngày Ngày Ngày Ngày 
 -Nghe bài hát “chú 02/01/2024 03/01/2024 04/01/2024 05/01/2024
 voi con” -Làm quen bài -Nghe truyện “ -Làm quen bài hát -Nghe các bài 
 -Vệ sinh trả trẻ hát “chú thỏ cáo thỏ và gà “Đố bạn” hát của chủ đề 
 con” trống” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
 -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ
V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
 Tên góc Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị Phân phối vào nhánh
 12 
 Nhánh Nhánh 
 1: Gà Nhánh2:Nhánh 3: 4: Thỏ 
 Các hoạt động/ trò chơi con và Mèo conCá vàng con tinh 
 trong góc chơi vịt con đáng nghịch
 yêu
Bế em - Trẻ biết một số thao - Chơi bế em búp bê: cho * Chuẩn bị: Búp bê, quần 
 tác bế em, cho em ăn, em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, áo, bát thìa, giường, nước, 
 ru em ngủ, . thay quần áo cho búp kê bàn ghế, 
 - Biết vệ sinh cho em bê . *Tiến hành: Hát “em búp 
 búp bê bê”
 - Thay quần áo, tắm rửa - Giới thiệu khu vực chơi
 cho búp bê - Đưa trẻ về từng khu vực x x x x
 chơi; gắn kí hiệu 
 - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ 
 tự chơi
 - Cô bao quát động viên 
 giúp đỡ trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 -Biết các thao tác ngoáy - Nấu ăn: Nấu món cháo *Chuẩn bị: Đồ dùng nấu 
Nấu ăn TC: bột, nấu bột, xúc ra bột ăn, kê bàn ghế
Nấu bột đĩa, - Rán trứng gà,trứng vịt *Tiến hành: Hát “em búp 
TC: Rán bê”
trứng - Giới thiệu khu vực chơi
 - Đưa trẻ về từng khu vực 
 x x x
 chơi; gắn kí hiệu x
 - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ 
 tự chơi
 - Cô bao quát động viên 
 giúp đỡ trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 13 Bác sĩ thú y - Trẻ biết khám bệnh, - Bác sĩ: Khám bệnh, tiêm *Chuẩn bị: Đồ dùng bác 
 TC: Tiêm kê và làm thuốc, phòng cho gia xúc,gia sỹ, kê bàn ghế
 phòng cho gà khuyên nhủ, động viên cầm, kê thuốc, làm thuốc *Tiến hành: Hát “em búp 
 vịt bệnh nhân, chào hỏi bê”
 -TC: Khám - Giới thiệu khu vực chơi
 bệnh cho - Đưa trẻ về từng khu vực x
 x x x
 voi,khỉ chơi; gắn kí hiệu 
 - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ 
 tự chơi
 - Cô bao quát động viên 
 giúp đỡ trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
2. Góc Bé vui học toán *Trẻ biết chọn đúng -Bù chỗ các con vật *Chuẩn bị: Biểu bảng 
hoạt *TC 1: Bé tìm màu màu đỏ màu vàng. -Chọn đúng màu đỏ màu phù hợp với nội dung x
động và cài theo mẫu Biết chọn đồ chơi to vàng chơi.
với đồ *TC2: bé nhỏ. Biết chơi bù chỗ -Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: 
vật chơi to nhỏ còn thiếu. nhau. Biết -Tháo lắp vòng - Giới thiệu khu vực chơi
 *TC3: Tìm luồn dây, xâu hạt -Chơi luồn dây, xâu hạt - Đưa trẻ về từng nhóm 
 bóng cho tôi *Rèn phát triển kĩ năng chơi; gắn kí hiệu 
 *TC4: Nắp quan sát, nhận biết, - Cô hướng dẫn cách chơi
 chai kì diệu phân biệt. Tính kiên trì - Cho trẻ tự chơi, cô bao 
 *TC 5: Bé chọn và sự khéo léo của đôi quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
 x x x
 đúng màu bàn tay. Phát triển các - Nhận xét chơi
 *TC 6: Bé thao tác hoạt động với 
 ghép tranh đồ vật cho trẻ
 *TC 7: Chơi *Hứng thú tham gia 
 cài cởi khuy áo, hoạt động
 đan tết bện 
 *TC 8: Chơi xâu 
 dây, xâu hạt
 *TC 09: Ai 
 thông minh
 Công trình -Biết xếp chồng và xếp -Xếp chuồng cho các con *Chuẩn bị: Nguyên vật 
 bé xây sát cạnh, tạo ra sản vậ, ao cá, sở thú . liệu, đồ dùng đồ chơi cho 
 x x x
 *TC1: Xếp phẩm - Chơi xâu hạt , thả hình, trẻ hoạt động 
 ao cá lồng hộp *Tiến hành; 
 14 *TC2: Bé -Trẻ có kĩ năng lắp - Bé chơi ghép tranh, chọn - Giới thiệu khu vực chơi
 xếp chuồng ghép sáng tạo, rèn sự đúng màu , chơi tìm - Đưa trẻ về từng nhóm 
 gà khéo léo bóng chơi; gắn kí hiệu x
 *TC3: Bé -Trẻ hứng thú tham gia - Cô hướng dẫn cách chơi
 xếp sở thú hoạt động - Cho trẻ tự chơi, cô báo 
 quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
3. Góc Sách truyện -Trẻ biết sử dụng các kĩ -Tô màu người thân, đồ *Chuẩn bị: đồ dùng đồ 
nghệ *TC: Lật mở năng đã học: tô màu dùng gia đình chơi cho trẻ hoạt động 
thuật trang sách, nặn, vẽ để tạo sản -Xem tranh truyện chủ đề *Tiến hành; 
 xem tranh phẩm đa dạng phong mẹ và những người thân - Giới thiệu khu vực chơi
 chuyện phú, đẹp về nội dung , yêu - Đưa trẻ về từng nhóm x
 Tạo hình chủ đề. -Bé chơi với các hình. chơi; gắn kí hiệu 
 *TC: Tô màu -Rèn sự khéo léo của - Cô hướng dẫn cách chơi
 các con vật đôi tay và kĩ năng tạo - Cho trẻ tự chơi, cô báo x x x
 *TC: Nặn con hình cho trẻ. quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
 gà, con cá, -Trẻ biết cât đồ chơi - Nhận xét chơi
 con tôm đúng nơi quy định sau 
 *TC: Xé thức ăn khi chơi.
 cho các con vật
 *TC: Vẽ theo 
 ý thích..
 Âm nhạc -Trẻ tự tin mạnh dạn -Bé chơi với trống, sắc xô, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi 
 *TC: Trẻ tập biểu diễn đàn , bé biểu diễn văn cho trẻ hoạt động 
 làm ca sĩ -Rèn kĩ năng ca hát, khả nghệ. *Tiến hành; 
 *TC: Bé tập năng biểu diễn cho trẻ. - Giới thiệu khu vực chơi
 làm nhạc -trẻ hứng thú tham gia - Đưa trẻ về từng nhóm 
 x x x
 công hoạt động. chơi; gắn kí hiệu x
 - Cô hướng dẫn cách chơi
 - Cho trẻ tự chơi, cô báo 
 quát và hỗ trợ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
 15 4. Góc vận động *Trẻ đựơc vận động với *Trẻ đựơc vận động với *Chuẩn bị: Bóng, vòng, 
*TC: Thả bóng màu bóng và cầm bóng để lăn, bóng và cầm bóng để lăn, xe lăn, xe đẩy, chui qua 
*TC: Dòng chảy bóng biết chơi với xe đẩy, lăn biết chơi với xe đẩy, lăn cổng , chai nhựa, đóng x
*TC: Kéo chun sơn, bơm xe, búa cọc, biết sơn, bơm xe, búa cọc cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn 
*TC: Đập bàn tay thả bóng màu, thả theo *Rèn kĩ năng phát triển sơn, đường hẹp
*TC: quăng vòng dòng chảy bóng, biết đập các thao tác và tố chất vận *Tiến hành: : Hát “em 
*TC: Ném bóng bàn tay các con vật và đọc động cho trẻ búp bê”
*TC: Kéo xe tên các con vật *Hứng thú tham gia hoạt - Cô giới thiệu khu vực chơi
 x x x
*TC: Chơi với búa cọc, *Rèn kĩ năng phát triển động - Đưa trẻ về nhóm chơi; 
*TC: Đi trong đường các thao tác và tố chất vận gắn kí hiệu 
hẹp động cho trẻ - Cô hướng dẫn cách chơi
*TC: Chơi búa ba bi *Hứng thú tham gia - Cho trẻ tự chơi cô bao quát và 
*TC: Thú kéo dây hoạt động hỗ trẻ kịp thời
*TC: Lồng hộp - Nhận xét chơi
 .
 TPTCM DUYỆT HPCM DUYỆT
 16 A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 11 tháng 12 năm 2023
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò tròn đường hẹp có mang vật trên lưng
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1,Mục đích yêu cầu
*Kiến thức: 
-Dạy trẻ biết bò bằn bàn tay, cẳng chân trong đường hẹp có mang vật trên lưng
*Kỹ năng:
- Phát triển bò và thể lực cho trẻ
- Phát triển vận động, quan sát, khả năng khéo léo cho trẻ
*Thái độ: 
- Rèn nề nếp tính kỷ luật tình thần học cho trẻ
- Trẻ có thái độ tích cực với hoạt động phát triển thể chất.
2. Chuẩn bị
- Túi cát, đường hẹp,nhạc bài hát “gà trống mèo con và cún con”
-Xắc sô, vạch chuẩn
3,Tiến hành hoạt động
 17 *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
 -Trò chơi dấu tay
 -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
 - Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
 *Hoạt động 2: Trọng động
 - Tập BTPTC “gà trống mèo con và cún con”
 - ĐTNM : động tác chân
 - VĐCB: Bò trong đường hẹp có mang vật trên lưng
 - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
 - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: 
 +TTCB: Cô đứng trước vạch xuất phát, khi thực hiện cô quỳ 2 gối chống 2 bàn tay ở trước vạch xuất phát, đặt túi cát trên lưng, lưng thẳng, mắt 
nhìn thẳng về phía trước. Khi có hiệu lệnh “bò”, cô bò kết hợp chân nọ tay kia bò trong đường hẹp, bò thật khéo léo để không làm rơi túi 
cát, không chạm vào hoa ven đường. Khi tới nơi, để túi cát vào rổ rồi sau đó về hàng.
 - Cho 1 trẻ nên tập mẫu
 -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
 - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ
 - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
 -Trò chơi vận động: lộn cầu vồng
 +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
 *Hoạt động 3: Hồi tĩnh
 -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
 Đánh giá trẻ hàng ngày:
 1.Về tình trạng sức khỏe
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
 18 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 *Biện pháp hỗ trợ
 .........................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba, ngày 12 tháng 12 năm 2023
 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “gà trống mèo con và cún con”
 -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM
 1,Mục đích yêu cầu
 *Kiến thức
 -Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN
 *Kỹ năng
 -Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích.
 *Thái độ
 -Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 
 2.Chuẩn bị
 -Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô
 -Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 
 3,Tiến hành hoạt động
 *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức
 - Cô và trẻ nhảy vũ điệu gà con
 - Cô giới thiệu bài hát “gà trống mèo con và cún con”
 19 *Hoạt động 2: Dạy hát “gà trống mèo con và cún con”
-Cô giới thiệu tên bài hát
 -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần
- Cô đọc lời ca
- Cô hát lại 1 lần
- Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần
-Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai)
-Các con vừa hát bài gì? 
-Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách
+Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần
+Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần
+Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai)
+ Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động
- Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ?
* Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
- Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình
-Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách
-Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào.
+Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ
*Hoạt động 3: Hát nghe “đàn gà trong sân”
- Cô giới thiệu bài hát
- Cô hát trẻ nghe 2 lần
- Cô hát kết hợp với múa minh họa 
- Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe
+Kết thúc 
Đánh giá trẻ hàng ngày:
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_dong_vat_nam_hoc_2023_20.docx
Giáo Án Liên Quan