Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Gia đình - Đỗ Thị Thúy Thơm
Nhánh “Mẹ yêu”
-Lập kế hoạch và soạn bài đầy đủ, phù hợp với chủ đề nhánh “Mẹ yêu.”
-Lựa chọn tranh ảnh, bảng chơi phù hợp
-Lựa chọn nội dung đúng, phù hợp với chủ đề
-Phối kết hợp với các bậc phụ huynh chăm sóc giáo dục trẻ
Nhánh “Bà của bé’’
Lập kế hoạch và soạn bài đầy đủ, phù hợp với chủ đề nhánh “Bà của bé”
-Lựa chọn tranh ảnh, bảng chơi phù hợp
-Lựa chọn nội dung đúng, phù hợp với chủ đề
-Phối kết hợp với các bậc phụ huynh chăm sóc giáo dục trẻ
Nhánh “Ngôi nhà của bé’’
Lập kế hoạch và soạn bài đầy đủ, phù hợp với chủ đề nhánh “Ngôi nhà của bé”
-Lựa chọn tranh ảnh, bảng chơi phù hợp
-Lựa chọn nội dung đúng, phù hợp với chủ đề
-Phối kết hợp với các bậc phụ huynh chăm sóc giáo dục trẻ
Nhánh “ Đồ dùng màu xanh”
Lập kế hoạch và soạn bài đầy đủ, phù hợp với chủ đề nhánh “Đồ dùng màu xanh”.
-Lựa chọn tranh ảnh, bảng chơi phù hợp
-Lựa chọn nội dung đúng, phù hợp với chủ đề
-Phối kết hợp với các bậc phụ huynh chăm sóc giáo dục trẻ
I.MỤC TIÊU- NỘI DUNG-HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ Ghi chú về sự CHỦ ĐỀ: điều "GIA ĐÌNH" Tài Phạm Địa chỉn nguyê vi điểm h Mục tiêu năm Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề TT TT n học thực tổ (nếu liệu hiện chức có) Nhánh Nhán Nhán Nhán 1 h h h 2 3 4 Mẹ yêu Bà Ngôi Đồ của bé nhà dùng của bé màu xanh Thực hiện các Tập kết hợp 5 động Bài 4:Tập với vòng động tác trong bài tác cơ bản trong bài + ĐT1: Tay: 2 tay tập thể dục: hít tập thể dục cầm vòng đưa ra thở, tay giơ phía trước cao/đưa ra phía + ĐT2: Bụng-lườn: trước/, lưng /đưa Hai tay cầm vòng Lớp 1 1 sang ngang/ đưa cúi người xuống Khối TDS TDS TDS TDS học ra sau/lắc bàn tay; vòng chạm mũi bàn cúi về phía trước, chân nghiêng/vặn người + ĐT3: Chân: Để sang 2 bên, ngồi vòng xuống trước xuống, đứng lên, mặt đưa từng chân co duỗi từng chân một vào vòng 1 Bò thẳng Biết phối hợp tay, CTCCĐ,HĐNT: hướng Bò theo hướng CTCC chân, cơ thể trong Bò theo hướng có Lớp CTCC HĐN 5 5 thẳng có mang vật Lớp Đ+H khi bò để giữ được thẳng có mang vật mang học Đ T trên lưng ĐNT vật đặt trên lưng trên lưng vật trên lưng Biết chạy thẳng CTCCĐ,HĐNT: CTCC Chạy theo hướng Lớp CTCC HĐN 19 19 hướng tới đích Chạy theo hướng Lớp Đ+H thẳng 10m học Đ T (khoảng 5-7 m) thẳng 7m ĐNT Biết thực hiện CTCCĐ,HĐNT: phối hợp vận động Tung bắt bóng với CTCC Tung bắt bóng với Lớp CTCC HĐN 31 31 tay - mắt để tung cô ở khoảng cách Lớp Đ+HĐ cô ở khoảng cách học Đ T bắt bóng với cô ở 1m NT 1m khoảng cách 1m Thể hiện sức Ném mạnh của cơ bắp xa lên trong vận động CTCCĐ,HĐNT,H CTCC Ném xa bằng 1 tay phía Lớp CTCC 33 33 ném xa lên phía ĐC,: Ném xa bằng Lớp HĐNT Đ+H về phia trước trước học Đ trước bằng một 1 tay về phia trước ĐC bằng tay (tối thiểu 1 tay 1,5m) Có khả năng vận Vận động cổ tay, động cổ tay, bàn HĐC: Vận động bàn tay, ngón tay- Lớp 39 39 tay, ngón tay - theo nhạc bài "cả Lớp HĐC HĐC HĐC HĐC thực hiện "múa học thực hiện "múa nhà thương nhau" khéo" khéo" Biết chắp ghép các hình vào đúng Trẻ chọn đúng hình HĐG: Trẻ chơi Lớp 44 44 Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG vị trí cho trước, để chắp ghép chắp ghép hình học theo mẫu 2 Có một số thói Luyện một số thói quen tốt trong sinh quen tốt trong sinh Cách hoạt: ăn chín, hoạt: ăn chín, uống nấu uống chín; rửa tay VS-AN:Trẻ biết ăn Lớp VS- VS- VS- 51 51 chín; rửa tay trước súp Lớp VS-AN trước khi ăn, lau chín, uống chín học AN AN AN khi ăn, lau mặt, lau khoai mặt, lau miệng, miệng, uống nước lang uống nước sau khi sau khi ăn. ăn. Có một số thói Hình thánh thói ML-MN: Trẻ biết quen tốt trong sinh Lớp ML- ML- ML- ML- 52 52 quen tốt trong sinh bỏ rác đúng nơi Lớp hoạt: vứt rác đúng học MN MN MN MN hoạt quy định nơi quy định HĐC,HĐNT: trẻ Biết nói với người Tập nói với người biết nói với cô khi Lớp HĐN HĐN 59 59 lớn khi có nhu cầu lớn khi có nhu cầu Lớp HĐC HĐC có một nhu cầu nào học T T ăn, ngủ, vệ sinh ăn, ngủ, vệ sinh đó Dạy Tập một số thao VSĂN: Trẻ bước trẻ rửa tác đơn giản trong Tập một số thao tác đầu biết mọt số tay Lớp VS- VS- VS- 61 61 rửa tay, lau mặt đơn giản trong rửa Lớp VS-AN thao tác rửa mặt, bằng học AN AN AN dưới sự hướng dẫn tay, lau mặt rửa tay xà của cô phòng Biết tránh một số sơ hành động nguy Biết và tránh một HĐC:Trò chuyện cứu hiểm (sờ vào ổ số hành động nguy cùng trẻ không vết điện, leo trèo lên Lớp 64 64 hiểm: chơi nghịch được chơi những thươn Lớp HĐC HĐC HĐC HĐC bàn, ghế/ lan can, học các vật sắc nhọn . đồ dùng sắc nhọn g bị chơi nghịch các Khi được nhắc nhở như: dao , kéo trầy vật sắc nhọn ) xước khi được nhắc nhở Trẻ được chăm - Hướng dẫn cách chế ĐTT,HĐC: Trò sóc sức khỏe, dinh chế biến một số biến Lớp 65 65 chuyện hướng dẫn Lớp ĐTT ĐTT HĐC HĐC dưỡng theo khoa món ăn dành cho món học phụ huynh lựa chọn học trẻ ăn 3 - Một số chế độ ăn món ăn khi trẻ bị tăng khi trẻ bị bệnh (táo táo bón cường bón, tiêu chảy, sốt, rau suy dinh dưỡng, xanh thừa cân béo phì, ) - Hướng dẫn kỹ thuật sơ cứu thông thường Nhận biết được Tên, đặc điểm nổi tên, đặc điểm nổi bật, công dụng, CTCCĐ,HĐC:Tìm CTCC bật, công dụng và cách sử dụng đồ hiểu về đồ chơi Lớp CTCC 71 71 Lớp Đ+H cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen màu xanh trong lớp học Đ ĐC dùng, đồ chơi thuộc học; quen thuộc. Nhận Chỉ/nói tên hoặc Trẻ nhận biết phân CTCCĐ,HĐG,HĐ biết Lớp CTCC lấy/cất đúng đồ Lớp HĐG biệt được một số C: NB màu xanh màu học Đ chơi màu đỏ 77 77 màu cơ bản: xanh- xanh /vàng/xanh theo đỏ- vàng CTCCĐ,HĐG,HĐ CTCC CTCC yêu cầu Lớp CTCC C: Ôn NB màu Lớp HĐG Đ+H Đ+H học Đ xanh ĐG ĐC tên CTCCĐ,HĐC,DTT công : Bé yêu bà lắm, Lớp CTCC việc Lớp HĐC Tên và công việc Tên công việc của học Đ Nói được tên và của bố của những người bố mẹ công việc của mẹ 83 thân gần gũi trong những người thân Nhận 83 gia đình gần gũi trong gia biết đình người CTCC CTCCĐ,HĐC,ĐTT Lớp CTCC thân Lớp HĐC Đ+H : Mẹ yêu của bé học Đ gia ĐC đình bé 4 Nhữn g người CTCCĐ,HĐC,ĐTT thân Lớp CTCC : Gia đình thân yêu Lớp yêu học Đ của bé trong gia đình HĐNT:QS tranh ba bé,qs tranh ông bé, Lớp HĐN HĐN HĐN Lớp HĐNT qs tranh chị gái học T T T bé,qs tranh em bé Nghe hiểu nội CTCCĐ,HĐC: dung truyện ngắn Truyện: Cả nhà ăn đơn giản, trả lời Nghe hiểu nội dung CTCC dưa hấu,ngôi nhà Lớp CTCC 88 88 được các câu hỏi truyện kể, truyện Lớp Đ+HĐ HĐC ngọt ngào, thỏ con học Đ về tên truyện, tên đọc chủ đề gia đình C không vâng lời, vịt và hành động của con lông vàng các nhân vật Nghe và trả lời được các câu hỏi: Trò chuyện về ĐTT,HĐC: Trò "Ai đây?"; "cái Lớp 89 89 những người thân chuyện về những Lớp ĐTT HĐC gì?, "làm gì?"; "ở học yêu người thân yêu đâu?", "như thế nào?" ĐTT,HĐC: Trò chuyện về những Trò chuyện về người thân yêu Lớp 90 90 Phát âm rõ tiếng những người thân Lớp ĐTT HĐC trong gia đình học yêu trong gia đình HĐNT: Quan sat nhà cao tầng Đọc thuộc các bài Đọc thuộc các bài dạy CTCCĐ,HĐC: Dạy thơ, ca dao, đồng thơ, ca dao, đồng thơ Lớp CTCC trẻ đọc thuộc thơ Lớp HĐC 95 95 dao về chủ đề gia dao về chủ đề gia "yêu học Đ yêu mẹ đình đình mẹ" 5 CTCCĐ,HĐG,HĐ C: Dạy trẻ đọc Lớp CTCC thuộc thơ cháu Lớp HĐC học Đ chào ông ạ,dậy sớm CTCCĐ,HĐG,HĐ C: Dạy trẻ đọc Lớp CTCC Lớp HĐG thuộc thơ mẹ và học Đ con, dỗ em Kể lại được đoạn truyện được nghe nhiều lần với sự Kể lại đoạn truyện HĐC, gợi ý của người được nghe nhiều HĐG:,CTCCĐ: lớn bằng các câu CTCC CTCC lần có gợi ý chủ Hướng dẫn trẻ kể Lớp 96 96 đơn, câu có 5-7 Lớp Đ+H Đ+H điểm Cây và lại chuyện "quả học tiếng có các từ ĐG ĐC những bông hoa thị" " Cả nhà ăn thông dụng chỉ đẹp dưa hấu" sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc Sử dụng được các VS-AN: Nhắc trẻ Sử dụng các từ biểu từ thể hiện sự lễ mời cô, mời bạn thị sự lễ phép "Mời phép khi nói trước khi ăn cô"; "Mời bạn"; Lớp VS- 99 99 chuyện với người ĐTT, HĐC: Nhắc Lớp VS-AN ĐTT ĐTT "Cảm ơn"; "Xin học AN lớn. Nói to, đủ trẻ nói lời cảm ơn, lỗi" trong giao nghe, phát âm rõ xin lỗi phù hợp với tiếp tiếng. tình huống cụ thể Nhận biết một số Nhận biết một số kí hiệu đơn giản kí hiệu đơn giản của lớp: của lớp: VS ĂN,ML-MN: 10 10 Lớp ML- ML- VS- VS- + Kí hiệu bạn trai, + Kí hiệu bạn trai, Trê biết được một Lớp 3 3 học MN MN AN AN bạn gái. bạn gái. số kí hiệu + Kí hiệu nơi vứt + Kí hiệu nơi vứt rác rác 6 Thực hiện được HĐG,HĐC:Đóng Thực hiện yêu cầu 10 10 yêu cầu đơn giản vai bố mẹ tổ chức Lớp đơn giản của giáo Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 7 7 của giáo viên, sinh nhật cho búp học viên, người lớn người lớn bê Nhận biết và biểu lộ được trạng thái HĐC: Dạy trẻ một 11 11 cảm xúc vui, Nhận biết cảm xúc Lớp số kỹ năng khi bị Lớp HĐC HĐC HĐC HĐC 0 0 buồn, sợ hãi, tức sợ hãi khi bi lạc học lạc giận qua nét mặt, cử chỉ Bắt chước được một vài hành vi xã Dạy hội đơn giản qua 11 11 Chơi với đồ dùng HĐG:Dạy trẻ cách trẻ Lớp trò chơi giả bộ (bế Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 6 6 đồ chơi bế em, cho em ăn cách học búp bê, cho búp bế em bê ăn, nghe điện thoại ) CTCCĐ,HĐC: Dạy CTCC CTCC Lớp CTCC hát "mẹ yêu không Lớp Đ+H Đ+H học Đ nào", "cháu yêu bà" ĐG ĐC Biết hát và vận CTCCĐ,HĐC: Dạy Hát đúng lời ca gia CTCC động đơn giản hát "cả nhà thương Lớp CTCC điệu bài hát trong Lớp Đ+H 11 11 theo một vài bài nhau" , "nhà của học Đ chủ đề gia đình ĐC 9 9 hát/bản nhạc quen tôi" thuộc CTCCĐ,HĐC,HĐ G Dạy vỗ lời tay theo phách bài CTCC chào Lớp CTCC hát "cả nhà thương Lớp Đ+H buổi học Đ nhau" "cháu yêu ĐC sáng bà", VĐTN lời chào buổi sáng 7 Thích thú khi '- Chọn tranh theo xem tranh ý thích để xem. - Chọn tranh theo HĐG: Xem tranh , 12 12 chủ đề nào đó khi Lớp sách truyện chủ đề Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 0 0 được yêu cầu. học gia đình - Cầm tranh đúng chiều, xem tranh và hiểu tranh Thích cầm bút di CTCCĐ,HĐG: Di Lớp CTCC màu, vẽ nguệch màu Đồ dùng gia Lớp HĐG học Đ ngoặc đình Di màu, vẽ nguệch Di ngoạc về chủ đề CTCC 12 12 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC "gia đình" Lớp HĐG Đ+H 1 1 màu ngôi nhà ngôi học Đ ĐG nhà CTCCĐ,HĐG: Di CTCC Lớp CTCC màu người thân Lớp Đ+H HĐG học Đ trong gia đình ĐG Thích chơi với CTCCĐ,HĐG,HĐ đất nặn tạo ra sản Nặn sản phẩm đơn CTCC 12 12 C: Nặn vòng tay Lớp CTCC phẩm đơn giản giản về chủ đề " gia Lớp HĐG Đ+H 5 5 tặng bà, tặng mẹ, học Đ theo sự hướng dẫn đình" ĐG nặn đôi đũa của cô Cộng tổng số nội dung phân bố vào 31 29 33 34 chủ đề Trong đó Đón trả trẻ 3 1 1 1 Thể dục sáng 1 1 1 1 Hoạt động góc 8 6 7 6 Hoạt động ngoài 2 2 3 3 trời Vệ sinh - ăn ngủ 3 3 3 3 Hoạt động chiều 4 5 7 7 Mọi lúc mọi nơi 2 2 1 1 Tham quan dã 0 0 0 0 ngoại 8 Lễ hội 0 0 0 0 Chơi tập có chủ 8 9 10 12 đích Giờ thể chất CTCCĐ 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐNT 1 0 1 1 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐC 0 1 0 0 Giờ nhận thức CTCCĐ 2 2 1 1 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐG 0 0 1 0 CTCCĐ+HĐC 0 0 1 2 Giờ ngôn ngữ CTCCĐ 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐG 0 1 0 0 CTCCĐ+HĐC 1 0 0 1 Giờ TCKN-XH và CTCCĐ 2 1 2 2 thẩm mỹ CTCCĐ+HĐG 0 2 1 1 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 CTCCĐ+HĐC 0 0 1 2 II. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ. Ghi chú Thời gian về sự điều Tên chủ đề nhánh Số tuần thực hiện Người phụ trách thực hiện chỉnh (nếu có) Nhánh 1 Mẹ yêu 1 Đỗ Thị Thúy Thơm Nhánh 2 Bà của bé 1 Nguyễn Thị Nhị Nhánh 3 Ngôi nhà của bé 1 Đỗ Thị Thúy Thơm Nhánh 4 Đồ dùng màu xanh 1 Nguyễn Thị Nhị 9 III. CHUẨN BỊ Nhánh “Mẹ yêu” Nhánh “ Đồ dùng màu Nhánh “Bà của bé’’ Nhánh “Ngôi nhà của bé’’ xanh” -Lập kế hoạch và soạn bài Lập kế hoạch và soạn bài Lập kế hoạch và soạn bài đầy Lập kế hoạch và soạn bài đầy đầy đủ, phù hợp với chủ đề đầy đủ, phù hợp với chủ đề đủ, phù hợp với chủ đề nhánh đủ, phù hợp với chủ đề nhánh “Mẹ yêu.” nhánh “Bà của bé” “Ngôi nhà của bé” nhánh “Đồ dùng màu xanh”. -Lựa chọn tranh ảnh, bảng -Lựa chọn tranh ảnh, bảng -Lựa chọn tranh ảnh, bảng -Lựa chọn tranh ảnh, bảng Giáo chơi phù hợp chơi phù hợp chơi phù hợp chơi phù hợp viên -Lựa chọn nội dung đúng, -Lựa chọn nội dung đúng, -Lựa chọn nội dung đúng, phù -Lựa chọn nội dung đúng, phù hợp với chủ đề phù hợp với chủ đề hợp với chủ đề phù hợp với chủ đề -Phối kết hợp với các bậc -Phối kết hợp với các bậc -Phối kết hợp với các bậc phụ -Phối kết hợp với các bậc phụ phụ huynh chăm sóc giáo phụ huynh chăm sóc giáo huynh chăm sóc giáo dục trẻ huynh chăm sóc giáo dục trẻ dục trẻ dục trẻ Nhà -Có kế hoạch triển khai cho -Có kế hoạch triển khai cho Có kế hoạch triển khai cho các Có kế hoạch triển khai cho trường các giáo viên trong trường các giáo viên trong trường giáo viên trong trường thực các giáo viên trong trường thực hiện đầy đủ kế hoạch thực hiện đầy đủ kế hoạch hiện đầy đủ kế hoạch chăm sóc thực hiện đầy đủ kế hoạch chăm sóc nuôi dưỡng trẻ chăm sóc nuôi dưỡng trẻ nuôi dưỡng trẻ chăm sóc nuôi dưỡng trẻ -Đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ -Đầu tư cơ sở vật chất đầy -Đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ -Đầu tư cơ sở vật chất đầy đủ cho cô và trẻ hoạt động. đủ cho cô và trẻ hoạt động. cho cô và trẻ hoạt động. cho cô và trẻ hoạt động. Phụ - Sưu tầm 1 số tranh ảnh, báo - Sưu tầm 1 số tranh ảnh, - Sưu tầm 1 số tranh ảnh, báo - Sưu tầm 1 số tranh ảnh, báo huynh chí, bìa lịch cũ và 1 số phế báo chí, bìa lịch cũ và 1 số chí, bìa lịch cũ và 1 số phế chí, bìa lịch cũ và 1 số phế phẩm sạch, đẹp, an toàn phế phẩm sạch, đẹp, an toàn phẩm sạch, đẹp, an toàn phẩm sạch, đẹp, an toàn -Phối kết hợp với cô giáo -Phối kết hợp với cô giáo -Phối kết hợp với cô giáo chăm -Phối kết hợp với cô giáo chăm sóc nuôi dưỡng chăm sóc nuôi dưỡng sóc nuôi dưỡng trẻ,phòng chăm sóc nuôi dưỡng trẻ,phòng chống một số bệnh trẻ,phòng chống một số chống một số bệnh giao mùa trẻ,phòng chống một số bệnh giao mùa bệnh giao mùa -Động viên khuyến khích trẻ giao mùa -Động viên khuyến khích trẻ -Động viên khuyến khích chăm đến lớp -Động viên khuyến khích trẻ chăm đến lớp trẻ chăm đến lớp chăm đến lớp IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUNG 10 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú -Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi và chủ đề thực hiện -Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau (nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển) 1 Đón trẻ - Dạy trẻ không sờ vào phích nước nóng -Dạy trẻ không sờ vào ổ điện, bàn là -Dạy trẻ không được đi theo người lạ *Khởi động:Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi, sau đó dừng lại cùng tập bài TDBS *Trọng động:Cô cho trẻ tập 3-4 lần với từng động tác -Bài “Tay em” Tập với vòng 2 Thể dục sáng + ĐT1: Tay: 2 tay cầm vòng đưa ra phía trước + ĐT2: Bụng-lườn: Hai tay cầm vòng cúi người xuống vòng chạm mũi bàn chân + ĐT3: Chân: Để vòng xuống trước mặt đưa từng chân một vào vòng *Hồi tĩnh:Cho trẻ đi nhẹ nhàng quanh lớp 1 -2 vòng Ngày 14/11 Ngày 15/11 Ngày 16/11 Ngày 17/11 Ngày 18/11 PTTC TC- PTNT PTNN PTNT Nhánh 1 Bò theo hướng KNXH+TM NBTN mẹ yêu DTĐT: mẹ yêu NB màu xanh thẳng có mang Dạy hát mẹ yêu của bé vật trên lưng không nào Ngày 21/11 Ngày 22/11 Ngày 23/11 Ngày24/11 Ngày 25/11 TC- PTNN PTNT PTTC PTNT 3 Chơi - tập Nhánh 2 KNXH+TM DTĐT: giúp Ôn NB màu Chạy theo NBTN bà của có chủ Nặn vòng tay mẹ xanh hướng thẳng bé định tặng bà 10m Ngày 28/11 Ngày 29/11 Ngày 30/11 Ngày 01/12 Ngày 02/12 PTTC TC- PTNT PTNN TC- Tung bắt bóng KNXH+TM Trò chuyện về KCCTN “Ngôi KNXH+TM Nhánh 3 bằng hai tay Dạy hát : cả những người nhà ngọt ngào” Di màu ngôi nhà thương thân trong gia nhà nhau đình bé 11 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Ngày 05/12 Ngày 06/12 Ngày 07/12 Ngày 08/12 Ngày 09/12 PTNT-KPKH TC- PTNN TC- PTTC Tìm hiểu về đồ KNXH+TM DTĐT: Mẹ và KNXH+TM Ném xa bằng 1 Nhánh 4 dùng trong gia Dạy VTTP “Cả con Di màu cái bát tay về phía đình nhà thương trước nhau” Quansát:Chândung -Quan sát:Ông -Trẻ dạo chơi ở sân -Quan sát thời tiết -Quan sát dòng mẹ của bé mặt trời trường -TCVĐ:kéo cưa nước chảy Nhánh 1 - TCVĐRồng rắn -TCVĐ: thổi -TCVĐ: Bóng tròn lừa xẻ -TCVĐ: Chuyển lên mây bong bóng to nước bằng chai Quan sát thời tiết Dạo chơi sân Quan sát bầu trời Quan sát đu quay. -Chơi theo ý thích TCVĐ:Dung dăng trường, TCVĐ: Trò -TCVĐ:Chơi tàu -Rồng rắn lên Nhánh 2 dung dẻ TCVĐ:Đuổi bắt chơi:Tai ai tinh - hỏa mây Chơi tự do bóng Chơi tự do -Chơi tự do Chơi tự do Chơi - Chơi tự do 4 tập ngoài Quan sát thời tiết Dạo chơi sân Quan sát bầu trời Quan sát cây gạo Chơi theo ý thích trời TCVĐ:Dung dăng trường, TCVĐ: Trời nắng, -TCVĐ:Chơi gieo Chơi chuyển đồ Nhánh 3 dung dẻ TCVĐ:Đuổi bắt trời mưa hạt giúp cô bóng Quan sát quả bóng Quan sát cây xoài Quan sát bầu trời -TCVĐ:Dạy trẻ -Chơi theo ý thích TCVĐ:Dung dăng TCVĐ:Đá bóng TCVĐ: Trò không sờ vào vật -Chơi chuyển đồ Nhánh 4 dung dẻ Chơi tự do chơi:Trời nắng, trời sắc nhọn Chơi tự do -Chơi tự do mưa -Chơi tự do -Chơi tự do Múa “Chiếc khăn Trẻ biết ai là Trò chơi:Tai ai tinh Trò chơi " Bé nào Đọc thơ: Bé giúp Hoạt tay” người lạ và không Trò chơi:Âm thanh nhanh hơn" mẹ” 5 động Nhánh 1 đi theo người lạ to nhỏ chiều 12 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Trò chơi:Xâu vòng Dạy trẻ không Trò chơi:Xếp ngôi Dạy trẻ đọc thơ: Trò chơi " Cái gì tặng người thân được đi theo nhà biến mất, cái gì Nhánh 2 người lạ xuất hiện" Trò chơi:Xâu vòng Dạy trẻ không Trò chơi:Xếp ngôi Dạy trẻ đọc thơ: Đi Trò chơi " Cái gì tặng người thân được đi theo nhà dép biến mất, cái gì Nhánh 3 người lạ xuất hiện" Trò chơi:Xâu vòng Dạy trẻ không Trò chơi:Xếp ngôi Dạy trẻ đọc thơ: Trò chơi " Cái gì tặng người thân được đi theo nhà biến mất, cái gì Nhánh 4 người lạ xuất hiện" V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Phân phối vào nhánh Tên góc MĐYC Nội dung Chuẩn bị Nhánh Nhánh 2 Nhánh 3 Nhánh 1 Bà của Ngôi nhà 4 Mẹ yêu bé của bé Đồ dùng màu xanh *Kiến thức: cô dạy trẻ nhận - Nấu ăn cho em *Búp bê trai biết tên góc chơi, tên đồ dùng - Bày bàn hoa quả gái,quần,áo, chăn, trong góc chơi và biết chơi các - Chăm sóc em bé(Bế giường, gối, giá treo x x đồ chơi em, cho em ăn, , ru em quần áo,trẻ thuộc một *Kỹ năng:Trẻ biết bày các ngủ) số bài hát ru đơn giản loại hoa quả ,thực phẩm ra đĩa, *Các loại hoa quả, thực -Biết bế em bằng 2 tay, phẩm như tôm cua *Thái độ:Hứng thú tham gia cá,trứng, rổ đựng,bàn trò chơi ghế 13 Góc phân vai -Biết giữ gìn và cất lấy đồ *Đồ dùng nấu ăn như x x chơi đúng nơi qui định xoong, bếp, bát, thìa, chảo, bột, các loại hoa quả, rau, tôm cua trứng x x x - Trò chơi :Bác sĩ x x x Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống nghe.đo nhiệt x x x kế,bàn cân,máy đo huyết áp, -Tủ thuốc -Sổ khám bệnh. -Tiền,bảng giá thuốc. -Giá bán hàng,các loại tủ,rổ đựng các mặt hàng - Trò chơi :Bán hàng +Các mặt hàng đồ dùng x x cá nhân: Quần,áo,mũ,nón,dép -Balo,sách,bút, . -Mặt hàng dinh dưỡng: x x x rau,củ,quả,bánh, . 14 **Kiến thức:Trẻ biết tên trò Trò chơi: So hình x x chơi và chơi các đồ dùng Hình áo, mũ, cặp trong góc chơi - Trò chơi: Bé chơi ghép x x *Kỹ năng: hình chân dung mẹ, -Dạy trẻ kĩ năng xâu vòng trang phục của mẹ bằng tay phải,kĩ năng xếp -Bé chơi xếp bàn, ghế, -Hạt vòng, dây xâu, tháp lên cao, lồng tháp giường, tủ và đồ dùng gia ghép hình chân dung vuông,tháp tròn. đình mẹ ,trang phục của mẹ Dạy trẻ kĩ năng phân biệt -Xâu vòng màu đỏ tặng -Bàn, ghế, giường, tủ và màu - mẹ đồ dùng gia đình Góc hoạt *Thái độ:Hứng thú tham gia động với đồ trò chơi - Trò chơi:Xếp x x vật -Biết giữ gìn và cất lấy đồ thápvuông tròn chơi đúng nơi qui định Tháp xếp - Trò chơi :Phân biệt hình x x x tròn Các hình tròn, vuông, chữ nhật Những hình, đồ vật có x x x - Trò chơi: Nhận biết màu đỏ, vàng, tô,quả màu đỏ bóng,mũ, áo, quần, váy .. *Kiến thức: Dạy trẻ nhận biết x x x tên trò chơi và chơi các đồ -Các câu chuyện bằng dùng trong góc chơi Trò chơi : Xem sách vải sách vải theo chủ đề. Góc nghệ *Kỹ năng:Dạy trẻ kĩ năng thuật cầm bút bằng tay phải,kĩ x x x Giấy, sáp màu, tranh tô năng chấm hồ bằng các ngón Bé chơi di màu màu quả bóng, bông tay. -Bé nặn quả bóng hoa -Dạy trẻ kĩ năng làm mềm đất - *Thái độ:Hứng thú tham gia Bé chơi với các nhạc cụ Các nhạc cụ: Xắc xô, x x trò chơi - Bé nào hát hay dụng cụ gõ đệm, trống - Bé chơi với các con rối - Các con rối tay, rối x x dẹt,hộp rối 15 - Bé chơi với bóng (lăn x x x *Kiến thức: Trẻ biết tên trò bóng,đá bóng, bắt bóng, -Bóng, to nhỏ các loại chơi và chơi các đồ dùng thả bóng) -Bảng chơi thả bóng trong góc chơi -Chai,lắp chai *Kỹ năng:Dạy trẻ kĩ năng . x x Góc vận động cầm bóng, đẩy, lăn,thả bóng, - Chơi xoáy vặn nắp chai kéo ô tô -Dạy trẻ kĩ năng xoáy vặn x x x nắp chai đúng chiều - Mẫu lắp ghép của cô *Thái độ:Hứng thú tham gia qua tranh gợi ý. - Lắp ghép ngôi nhà. trò chơi - Đồ chơi lắp ghép nút - Chơi xoáy vặn nắp chai - Biết giữ gìn và cất lấy đồ lớn, nút nhỏ. chơi đúng nơi qui định - Nắp chai nhựa.. A. HOẠT ĐỘNG CHƠI – TẬP CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1 “Mẹ yêu” Người thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm Thứ hai, ngày 14 tháng11 năm 202 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định:Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng Thuộc lĩnh vực:PTTC I.Mục đích – yêu cầu 1,Kiến thức:-Trẻ nhớ tên vận động và thực hiện được vận động - Biết bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng 2,Kỹ năng: -Trẻ biết phối hợp vận động chân nọ tay kia khéo léo bò có mang vật trên lưng -Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay, bàn chân trẻ. 3,Thái độ : - Trẻ tích cực tham gia các hoạt động. II.Chuẩn bị -Sắc xô, Phòng học trong lớp sạch sẽ, thoáng mát, đảm bảo an toàn. - Vạch chuẩn - túi cát -Trang phục:Gọn gàng đễ vận động thoáng mát 16 - Địa điểm, đội hình: Trong lớp, đứng hai hàng 3.Tiến hành *Khởi đông.: Cô cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng cùng cô, kết hợp các kiểu đi khác nhau, sau đó đứng lại thành vòng tròn *Trọng động: cô cùng trẻ tập bài TD” Tay em”1 lần, - Trẻ tập ĐTNM : ĐT chân1 lần, tay 1 lần - Cô tặng cho trẻ một vật trên tay và cùng trải nghiệm -Cô cho trẻ chơi trải nghiệm - Cô giới thiệu tên VĐCB: “Bò theo hướng thẳng có mang vật trên lưng” -Cô làm mẫu lần 1 không phân tích - Cô tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích từng động tác:“Tư thế chuẩn bị, Cô đứng trước vạch xuất phát, khi thực hiện cô quỳ 2 gối chống 2 bàn tay ở trước vạch xuất phát, đặt túi cát trên lưng, lưng thẳng, mắt nhìn thẳng về phía trước. Khi có hiệu lệnh “bò”, cô bò kết hợp chân nọ tay kia bò theo hướng thẳng về phía trước, bò thật khéo léo để không làm rơi túi cát. khi đến nơi cô để tú cát vào rổ. - Cô tập lại lần nữa cho trẻ quan sát. -Cô lần lượt mời trẻ lên thực hiện, cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ kịp thời -Thi đua theo tổ, nhóm cá nhân tập(mỗi trẻ tập 2-3 lần) * Đàm thoại: Hỏi trẻ tên vận động cơ bản? -Cho trẻ thực hiện lại lần cuối *Trò chơi trò chơi VĐ:“Gà trong vườn rau” - Cô giới thiệu trò chơi VĐ, nói cách chơi, luật chơi. -Cho trẻ chơi 2 lần *Hồi tĩnh: Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng kết hợp nền nhạc nhẹ Đánh giá trẻ hàng ngày: 1. Về tình trạng sức khỏe của trẻ ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... 2.Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ......................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................... 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... Biện pháp hỗ trợ: .............................................................................................................................................................................. Thứ ba, ngày 15 tháng11 năm 2022 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: Dạy trẻ đọc thơ: Yêu mẹ Thuộc lĩnh vực:PTNN 17 I.Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức : -Trẻ biết tên bài thơ , biết đọc thơ cùng cô 2. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng đọc thơ đúng nhịp -Rèn kĩ năng nói to, rõ ràng cho trẻ - Phát triển ngôn ngữ , làm giàu vốn từ ở trẻ 3.Thái độ: Mạnh dạn, hứng thú tham gia các hoạt động II.Chuẩn bị -Tranh vẽ theo nội dung bài thơ, đoạn phim công việc của mẹ hằng ngày - Video có nội dung bài thơ III.Tiến hành *Hoạt động 1:Gây hứng thú - Cô cho trẻ xem 1 đoạn phim công việc của mẹ hằng ngày - Các con vừa được xem những hình ảnh gì? - Mẹ yêu em bé không? - Cô khái quát lại và giới thiệu vào bài *Hoạt động 2: Tiếng thơ của bé -Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả -Cô đọc diễn cảm 1 lần kết hợp ánh mắt cử chỉ điệu bộ - Giảng nội dung bài thơ. -Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh hoạ - Cô cho trẻ đọc thơ - Cho cả lớp đọc thơ, đọc chậm, to, rõ lời.( sửa sai) -Sau đó cho trẻ thi đua đọc theo tổ, nhóm, cá nhân -Cô nhận xét động viên khuyến khích trẻ * Đàm thoại: Cô vừa dạy các con bài thơ gì? - Bài thơ nói về ai? - Hằng ngày mẹ thường đi đâu? - Mẹ dậy sớm để làm gì? -Mẹ đi chợ mua những gì? - Vậy thương mẹ em bé đã làm gì với mẹ nhỉ? -Cô giải thích từ “ kề má” có nghĩa là gì? - Khi được mẹ yêu em bé đã nói gì với mẹ? - Qua bài thơ các con có thấy em bé có ngoan không? - Vậy các con có yêu mẹ không? 18 => Giáo dục trẻ biết yêu quí vâng lời bố mẹ ông bà *Hoạt động 3:Bạn của chúng mình -Cô giới thiệu có bạn búp bê đến chơi với lớp mình, búp bê đọc thơ tặng chúng mình Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ .............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Biện pháp hỗ trợ:................................................................................................................................................................................ Thứ tư, ngày16 tháng 11năm 2022 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: Dạy hát “ mẹ yêu không nào” Nghe hát : Mẹ yêu Lĩnh vực : PTTCKNXH+ TM I. Mục đích – yêu cầu - Kiến thức: Trẻ biết tên bài hát, biết hát thuộc lời bài hát - Kỹ năng: Rèn kĩ năng ca hát cho trẻ - Trẻ biết hát đúng giai điệu bài hát - Biết chơi trò chơi - Thái độ: Hứng thú tham gia các hoạt động cùng cô và các bạn II.Chuẩn bị: Nhạc không lời bài hát “Mẹ yêu không nào’, “Mẹ yêu” - Mũ chóp kín, sắc xô III. Tiến hành *Hoạt động1:Trò chơi âm nhạc - Cô cho trẻ chơi trò chơi âm nhạc:”Tai ai tinh”, -Cô hướng dẫn cách chơi: Cô mời một trẻ lên đội mũ chóp kín một trẻ khác hát trẻ đội mũ chóp kín đoán tên bạn hát - Luật chơi: Ai không đoán được tên bạn hát sẽ bị phạt - Cho trẻ chơi 3 -4 lần, cô hướng dẫn trẻ chơi thoải mái, tự tin, động viên khuyến khích trẻ kịp thời *Hoạt động 2: Những giọng ca ngộ nghĩnh -Cô cho trẻ nghe về giai điệu bài hát, và hỏi trẻ chúng mình có biết đó là bài hát gì ko? - Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả - Cô hát cho trẻ nghe 2 lần - Cô đọc lời bài hát, sau đó cho trẻ hát cùng cô đến khi thuộc bài hát 19 - Cho trẻ hát theo tổ, cả lớp hát, nhóm hát, cá nhân hát. - Cô luôn sửa sai, động viên, khuyến khích trẻ * Đàm thoại: Hỏi trẻ tên bài hát gì? *Hoạt động 3:Bé nghe cô hát - Cô giới thiêu tên bài hát nghe: Mẹ yêu. -Cô hát lần 1 thể hiện diễn cảm bài hát - Lần 2 hát kết hợp VĐ minh họa lời bài hát Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ ............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. 2.Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ .........................................................................................................................................................................................................,.... .............................................................................................................................................................................................................. 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ .............................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................. Biện pháp hỗ trợ:................................................................................................................................................................................ Thứ năm, ngày 17 tháng11 năm 2022 Tên hoạt động chơi – tập có chủ định: ;Nhận biết đồ chơi màu xanh Thuộc lĩnh vực:PTNT I.Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết gọi tên được màu vàng,biết phân biệt màu xanh với màu khác 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nhận biết phân biệt màu xanh với màu khác cho trẻ -Phát triển kĩ năng ghi nhớ có chủ định ở trẻ 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú tham gia hoạt động II.Chuẩn bị -Ngôi nhà màu đỏ, bàn ghế màu đỏ,Búp bê -Cốc, bát, bánh kẹo, đĩa màu xanh -Một số bánh kẹo đồ dùng màu đỏ, màu vàng -Rổ đựng đủ cho trẻ hoạt động -Bài hát “Chúc mừng sinh nhật, Nhà của tôi” III.Tiến hành: 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_gia_dinh_do_thi_thuy_tho.docx