Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Lớp học của bé - Đỗ Thị Thúy Thơm

Nhánh “Chiếc đèn ông sao”

- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Chiếc đèn ông sao”.

Nhánh “Người bạn đáng yêu”

- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Người bạn đáng yêu”.

Nhánh “Cô giáo của em”

- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ Cô giáo của em”

Nhánh “an toàn trong lớp học”

- Lập kế hoạch, soạn bài theo nội dung đã dự kiến nhánh “ An toàn trong lớp học”

-Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh

-Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.

-Chuẩn bị mọi điều kiện cho trẻ tham gia “ Ngày hội đến trường của bé” và “ Tết trung thu”

-Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa… cho cô và trẻ hoạt động

-Vận dộng phụ huynh ủng hộ bánh kẹo hoa quả trang trí ngũ quả trung thu cho trẻ.

docx78 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 45 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Lớp học của bé - Đỗ Thị Thúy Thơm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ:
 CHỦ ĐỀ: LỚP HỌC CỦA BÉ Ghi 
 Địa chú về 
 Phạm 
 điểm sự điều 
 TT TT Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề vi thực 
 tổ chỉnh
 hiện
 chức (nếu 
 có)
 Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh
 1 2 3 4 
 Chiếc Người Cô An 
 đèn ông bạn giáo toàn 
 sao đáng của em trong 
 yêu lớp 
 học
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 # # # # # # #
 A. Phát triển vận động # # # # # # # # #
 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ 
 và hô hấp # # # # # # # #
 Bài 1:Thổi bóng, Tập 
 với nơ
 + ĐT1: Thổi bóng(tập 
 Tập kết hợp 5 động tác 3-4 lần)
 Lớp 
 1 1 cơ bản trong bài tập thể + ĐT2: Đưa bóng lên Khối TDS TDS TDS TDS 
 học
 dục cao
 + ĐT3: Cầm bóng lên
 + ĐT4: Bóng nẩy(Tập 
 3-4 lần)
 2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển vận 
 động ban đầu # # # # # # # #
 *Vận động tập bò trườn # # # # # # # #
 1 Phối hợp tay chân cơ thể 
 trong khi bò thẳng hướng 
 CTCCĐ,HĐNT: Bò thẳng Lớp 
 2 2 trong đường hẹp (3m x Bò trong đường hẹp Lớp CTCCĐ HĐNT 
 hướng đến đồ chơi học
 35-40)
 (3m x 35 - 40)
 * Vận động: đi, chạy # # # # # # # # #
 Giữ được thăng bằng khi CTCCĐ,HĐNT: Đi trong Lớp CTCC
13 13 Đi trong đường hẹp Lớp HĐNT 
 đi trong đường hẹp đường hẹp học Đ
 * Vận động: tung, ném, 
 # # # # # # # # #
 bước, nhún, bật
 CTCCĐ,HĐG: Bật xa Lớp CTCC
22 22 Biết bật xa bằng 2 chân Bật xa bằng 2 chân Lớp 
 bằng 2 chân học Đ
 Giữ được thăng bằng cơ 
 Lớp 
26 26 thể khi đứng co 1 chân Đứng co 1 chân HĐNT: Đứng co 1 chân Lớp HĐNT 
 học
 khoảng . giây
 Biết giữ thăng bằng cơ 
 thể đứng co 1 chân (tối 
 CTCCĐ,HĐNT: Đứng Lớp CTCC
28 28 thiểu cách đất khoảng Đứng co 1 chân Lớp HĐNT 
 co 1 chân học Đ
 10-12cm), giữ khoảng 2-
 3s sau đó đổi chân
 3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón 
 tay # # # # # # # #
 Bước đầu để trẻ làm 
 Xoa tay, chạm các đầu VS- ĂN: Cô rửa tay cho Lớp VS- VS- VS-
35 35 quen để cô rửa tay cho Lớp VS-AN 
 ngón tay với nhau, trẻ theo các bước học AN AN AN
 trẻ
 Có khả năng vận động cổ Vận động cổ tay, bàn HĐC: Vận động theo 
 Lớp 
 39 39 tay, bàn tay, ngón tay - tay, ngón tay- thực hiện nhạc bài: Lời chào buổi Lớp HĐC 
 học
 thực hiện "múa khéo" "múa khéo" sáng, Đi học về
 CTCCĐ,HĐG: Xâu vòng Lớp CTCC
 Lớp HĐG 
 tặng cô học Đ
 2 Chồng, xếp được 6 - 8 HĐG: Bé xếp trường Lớp 
 45 45 Chồng, xếp 6 - 8 khối Lớp HĐG 
 khối không đổ mầm non học
 Bước đầu được làm quen 
 Trẻ biết cách cầm bút để HĐG: Trẻ di màu lớp học Lớp 
46 46 với bút, tập cầm bút tô, vẽ Lớp HĐG 
 di, vẽ của bé học
 nguệch ngoạc theo ý thích
 HĐG: trẻ biết xem sách 
 Biết lật mở từng trang Lớp 
47 47 Trẻ biết mở sách để xem vải chủ điểm lớp học củ Lớp HĐG 
 sách học
 bé
 B. Giáo dục dinh dưỡng 
 # # # # # # # # 
 và sức khỏe
 1. Có một số nề nếp, thói 
 # # # # # # # # 
 quen tốt trong sinh hoạt
 Thích nghi với chế độ ăn Làm quen với chế độ ăn 
 VS-AN: trẻ làm quen với Lớp VS- VS- VS-
 48 48 cơm, có thể ăn được các cơm và các loại thức ăn Lớp VS-AN 
 cơm, cháo học AN AN AN
 loại thức ăn khác nhau khác nhau
 2. Thực hiện một số việc 
 tự phục vụ, giữ gìn sức # # # # # # # # 
 khỏe
 Nhận đúng kí hiệu riêng Nhận dạng kí hiệu riêng 
 HĐC: Trẻ bước dầu làm 
 của mình trên đồ dùng cá của mình trên đồ dùng Lớp 
57 57 quen với các kí hiêu của Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 nhân: Khăn, ca, cốc, tủ cá nhân: Khăn, ca, cốc, học
 mình
 đồ. tủ đồ.
 Biết đi vệ sinh đúng nơi Tập đi vệ sinh đúng nơi ML-MN: trẻ biết bảo cô Lớp ML- ML- ML-
 60 60 Lớp ML-MN 
 quy định quy định khi có nhu cầu đi vệ sinh học MN MN MN
 3. Nhận biết và tránh 
 một số nguy cơ không # # # # # # # # #
 an toàn
 3 Biết tránh vật dụng, nơi Biết tránh một số vật 
 HĐC,ĐTT: Trẻ nhận biết 
 nguy hiểm (phích nước dụng nguy (Bếp đang 
 được một số vật dụng Lớp 
63 63 nóng, bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng, Lớp ĐTT ĐTT HĐC HĐC 
 nguy hiểm và biết tránh học
 đun, xô nước, giếng,..) khi xô nước, giếng) khi được 
 xa
 được nhắc nhở nhắc nhở
 4. Chăm sóc sức khỏe, 
 dinh dưỡng, phòng 
 # # # # # # # # #
 tránh tai nạn thương 
 tích
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 # # # # # # #
 A. Khám phá khoa học # # # # # # # # #
 1. Khám phá thế giới 
 xung quanh bằng các # # # # # # # # #
 giác quan
 2. Thể hiện sự hiểu biết 
 về các sự vật, hiện tượng # # # # # # # # #
 gần gũi
 * Nhận biết một số bộ 
 phận của cơ thể con # # # # # # # # #
 người
 *Nhận biết một số đồ 
 # # # # # # # # #
 dùng, đồ chơi
 CTCCĐ,HĐNT,LH:Trò 
 Lớp 
 chuyện về chiếc đèn ông Lớp CTCCĐ LH HĐNT 
 học
 sao
 *Nhận biết một số 
 phương tiện giao thông # # # # # # # # #
 quen thuộc
 *Nhận biết một số con 
 # # # # # # # # 
 vật quen thuộc
 *Nhận biết một số loại 
 # # # # # # # # 
 hoa, quả quen thuộc
 4 *Nhận biết một số màu 
 cơ bản, kích thước, hình # # # # # # # # 
 dạng, số lượng
 Chỉ/ nói tên hoặc lấy 
 Chỉ hoặc lấy đúng đồ chơi 
 hoặc cất đúng đồ chơi có CTCCĐ,HĐC,HĐG: Lớp CTCC
 76 76 có kích thước to / nhỏ Lớp HĐG HĐC 
 kích thước to- nhỏ theo NBPB Đồ chơi to nhỏ học Đ
 theo yêu cầu
 yêu cầu
 Lớp CTCC
 Ôn to - nhỏ CTCCĐ,HĐG: Ôn to- nhỏ Lớp HĐG 
 học Đ
 *Nhận biết bản thân và 
 # # # # # # # # #
 những người gần gũi
 Tên, đặc điểm của cô 
 Nói được tên của cô giáo, CTCCĐ,HĐC:NBTN cô Lớp CTCC
 82 82 giáo, một số bạn trong Lớp HĐC 
 một số bạn trong lớp giáo của bé học Đ
 lớp
 CTCC
 CTCCĐ,HĐC: NBPB Lớp 
 Lớp Đ+HĐ 
 bạn trai, bạn gái học
 C
 HĐNT: QS bạn trai, qs Lớp 
 Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT 
 bạn gái học
 HĐNT: QS cô giáo trong 
 Lớp 
 trường, qs các cô cấp Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT 
 học
 dưỡng
 *Nhận biết và phòng 
 tránh một số vật dụng 
 nguy hiểm, đồ chơi, 
 # # # # # # # # #
 những nơi không an 
 toàn trong trường học, 
 lớp học
 HĐNT: Trẻ biết được một 
 Biết tránh những vật dụng số đồ chơi không an toàn 
 nguy hiểm, đồ chơi và Biết tránh một số vật ở trường học CTCCĐ: Lớp CTCC
84 84 Lớp HĐNT 
 những nơi không an toàn dụng nguy hiểm Trẻ nhận biết được một số học Đ
 trong trường học, lớp học nguy cơ không an toàn 
 khi đi vệ sinh(trơn, trượt)
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 # # # # # # #
 5 1.Nghe hiểu lời nói # # # # # # # # #
 ĐTT,HĐC: Nghe và trả 
 lời các câu hỏi về chủ 
 đề
 Nghe và hiểu được lời nói 
 Nghe lời nói với sắc thái Khuyến kích trẻ bày tỏ Lớp 
85 85 với sắc thái tình cảm khác Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT 
 tình cảm khác nhau học
 nhau tình cảm và hiểu biết 
 của bản thân thông qua 
 giao tiếp với cô và các 
 bạn
 Nghe hiểu nội dung 
 CTCCĐ,HĐC,HĐC: Kể 
 truyện ngắn đơn giản, trả Nghe hiểu nội dung 
 chuyện cho trẻ nghe: Gà Lớp CTCC CTCC
 88 88 lời được các câu hỏi về truyện kể, truyện đọc Lớp HĐC HĐC 
 vịt giúp nhau, đôi bạn tốt, học Đ Đ
 tên truyện, tên và hành 
 chủ đề Lớp học của bé bạn mới, đôi bạn thân
 động của các nhân vật
 Nghe và trả lời được các 
 câu hỏi: "Ai đây?"; "cái Qs đồ dùng đồ dùng đồ HĐC,ĐTT: Trò chuyện bé Lớp 
 89 89 Lớp ĐTT HĐC ĐTT HĐC 
 gì?, "làm gì?"; "ở đâu?", chơi của lớp bé học gì ở trường mầm non học
 "như thế nào?"
 HĐNT: QS thời tiết ngoài Lớp 
 Lớp HĐNT HĐNT HĐNT HĐNT 
 sân trường, học
 2. Nghe, nhắc lại các âm, 
 # # # # # # # # #
 các tiếng và các câu
 ĐTT,HĐC,HĐNT: Quan 
 Lớp 
 sát công việc của các cô Lớp ĐTT HĐNT 
 học
 cấp dưỡng
 HĐC,ĐTT,HĐNT: Quan 
 Trò chuyện về trường, sát đồ chơi ở sân trường, Lớp 
 Lớp HĐC HĐNT ĐTT 
 lớp mẫu giáo nghe truyện "buổi học đầu học
 tiên của vịt con"
 6 Sử dụng các từ chỉ đồ 
 Biết sử dụng các từ chỉ đồ 
 vật, đặc điểm, hành HĐG: Bắt trước một sô Lớp 
91 91 vật, đặc điểm, hành động Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 động quen thuộc trong hành động của người lớn học
 quen thuộc trong giao tiếp
 giao tiếp
 - Đọc thuộc các bài CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy 
 Đọc được bài thơ, ca dao, 
 thơ, ca dao, đồng dao trẻ đọc thuộc thơ: trăng Lớp 
 95 95 đồng dao với sự giúp đỡ Lớp CTCCĐ 
 sáng,sao lấp lánh, lời chào học
 của cô giáo về chủ đề Lớp học của 
 bé buổi sáng
 CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy 
 trẻ đọc thuộc thơ:bạn 
 Lớp CTCC CTCC
 mới,cô giáo của em, chiếc Lớp 
 học Đ Đ
 balo xinh xắn, đi học 
 đúng giờ
 3. Sử dụng ngôn ngữ để 
 # # # # # # # # #
 giao tiếp
 Biết sử dụng lời nói với 
 các mục đích khác nhau:
 + Chào hỏi, trò chuyện ĐTT,HĐC: Giáo dục trẻ 
 + Bày tỏ nhu cầu cảu bản Sử dụng lời nói để giao biết chào hỏi trước khi Lớp 
98 98 Lớp ĐTT HĐC 
 thân tiếp theo nhu cầu vào lớp, Dạy bé nói từ học
 + Hỏi về các vấn đề quan "không"
 tâm như: "Con gì đây?"; 
 "Cái gì đây?", 
 4. Làm quen với sách # # # # # # # # #
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
 # # # # # # #
 1. Phát triển tình cảm # # # # # # # # #
 * Ý thức về bản thân # # # # # # # # #
 7 Nhận biết được tên gọi, 
 Nói được một vài thông HĐC,CTCCĐ: Giới thiệu Lớp CTCC
104 104 một số đặc điểm bên Lớp HĐC 
 tin về bản thân (tên, tuổi) về bản thân học Đ
 ngoài của bản thân. 
 ML-MN,HĐNT: Trẻ biết 
 Trẻ biết bỏ rác đúng nơi bỏ vỏ sữa vào thùng rác Lớp ML-
106 106 Bỏ rác đúng nơi quy định Lớp ML-MN HĐNT HĐNT 
 quy định khi uống xong, biết nhặt học MN
 lá cây khô cho vào thùng
 * Nhận biết và thể hiện 
 một số trạng thái cảm # # # # # # # # #
 xúc
 2. Phát triển kỹ năng xã 
 # # # # # # # # #
 hội
 * Mối quan hệ tích cực 
 với con người và sự vật # # # # # # # # #
 gần gũi
 Biểu lộ trạng thái cảm 
 HĐC: Biểu diễn văn Lớp 
 xúc, tình cảm phù hợp Lớp HĐC 
 nghệ cuối tuần học
 qua hát, vận động
 * Hành vi văn hóa và 
 thực hiện các quy định 
 # # # # # # # # #
 đơn giản trong giao tiếp, 
 sinh hoạt
 CTCCĐ,ĐTT,HĐC: 
 Sử dụng các từ biểu 
 Dạy trẻ cách chào hỏi 
 Biết chào tạm biệt khi thị sự lễ phép "Vâng Lớp CTCCĐ CTCC
115 115 lễ phép, dạy trẻ biết Lớp ĐTT 
 được nhắc nhở ạ"; "Dạ"; "Thưa", học +HĐC Đ
 nói lời "vâng ạ","dạ" 
 trong giao tiếp
 khi trả lời
 HĐG: Chơi bế em,cho em 
 Lớp 
 ăn, cho em ngủ, dẫn em đi Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 học
 chơi
 8 VS ĂN: Trê thực hiện 
 Lớp VS- VS- VS-
 được một số quy định của Lớp VS-AN 
 học AN AN AN
 lớp
 3. Phát triển cảm xúc 
 # # # # # # # # #
 thẩm mỹ
 * Nghe hát, hát và vận 
 # # # # # # # # #
 động đơn giản theo nhạc
 CTCCĐ,HĐC,HĐG: Dạy 
 Biết hát và vận động đơn Hát đúng lời ca đúng hát " đêm trung thu","bé 
 Lớp 
119 119 giản theo một vài bài giai điệu lời ca bài hát và trăng" Dạy Vỗ Lớp CTCCĐ HĐC 
 học
 hát/bản nhạc quen thuộc chủ đề Lớp học của bé tay theo phách "đêm trung 
 thu", vân động "Gieo hạt"
 CTCCĐ,HĐC: Dạy hát 
 "em búp bê" "lời chào 
 Lớp CTCC CTCC
 buổi sáng", "đi nhà trẻ", Lớp HĐG 
 học Đ Đ
 dạy vân động tay, đầu 
 chân lắc lư
 CTCCĐ,HĐG: Dạy hát 
 "Mẹ và cô" Dạy Lớp CTCC
 Lớp HĐG 
 VĐTN bài hát"lời chào học Đ
 buổi sáng"
 * Vẽ, nặn, xé dán, xếp 
 # # # # # # # # #
 hình, xem tranh
 - Chọn tranh theo ý 
 thích để xem.
 - Chọn tranh theo chủ 
 HĐG: Xem tranh, sách 
 đề nào đó khi được Lớp 
120 120 Thích thú khi xem tranh truyện chủ đề trường Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
 yêu cầu. học
 Lớp học của bé
 - Cầm tranh đúng 
 chiều, xem tranh và 
 hiểu tranh
 9 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp 
 Lớp CTCCĐ HĐG 
 đèn ông sao học
 Di màu, vẽ nguệch 
121 Thích cầm bút di màu, vẽ ngoạc về chủ đề " Lớp 
 121 CTCCĐ,HĐG: Di màu cô Lớp CTCC
 nguệch ngoặc học của bé" Lớp HĐG 
 giáo của em học Đ
 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC
 Lớp 
 balo, đồ dùng học tập học Đ
 CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp CTCC
 Lớp HĐG 
 bạn trai, bạn gái học Đ
 Nặn sản phẩm đơn giản CTCCĐ,HĐG,HĐC Nặn 
 Lớp CTCC
 về chủ đề " Lớp học của quả bóng, bé chơi với đất Lớp 
 học Đ
 bé" nặn
 Nặn sản phẩm đơn giản CTCCĐ,HĐC,HĐG: Nặn 
 Lớp 
 Thích chơi với đất nặn tạo về chủ đề "hoa quả quả cam, quả chuối, cánh Lớp 
 học
125 125 ra sản phẩm đơn giản theo quanh bé" hoa
 sự hướng dẫn của cô
 HĐC,HĐG,CTCCĐ: Nặn 
 Nặn sản phẩm đơn giản Lớp 
 mâm ngũ quả ngày tết, Lớp 
 về chủ đề " Tết" học
 nặn bánh chưng
 Cộng tổng số nội dung 
 phân bố vào chủ đề 30 32 31 33
 Trong đó Đón trả trẻ 4 4 2 2 
 Thể dục sáng 1 1 1 1 
 Hoạt động góc 6 5 7 9 
 Hoạt động ngoài trời 4 6 7 5 
 Vệ sinh - ăn ngủ 3 3 3 3 
 Hoạt động chiều 4 3 3 4 
 10 Mọi lúc mọi nơi 2 2 1 1 
 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 
 Lễ hội 0 1 0 0 
 Chơi tập có chủ đích 6 7 7 8 
 Giờ thể chất CTCCĐ 1 1 1 2 
 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐC 0 0 0 0 
 Giờ nhận thức CTCCĐ 1 1 2 1 
 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐC 0 1 0 0 
 Giờ ngôn ngữ CTCCĐ 1 2 1 1 
 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐC 0 0 0 0 
 Giờ TCKN-XH và thẩm mỹ CTCCĐ 2 2 3 4 
 CTCCĐ+HĐNT 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐG 0 0 0 0 
 CTCCĐ+HĐC 1 0 0 0 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện chỉnh (nếu có)
 Chiếc đèn ông sao 1 Từ 05/09 đến 09/09 Đỗ Thị Thúy Thơm 
 Người bạn đáng yêu 1 Từ 12/09 đến 16/09 Nguyễn Thị Nhị
 Cô giáo của em 1 Từ 19/09 đến 23/09 Đỗ Thị Thúy Thơm
 An toàn trong lớp học 1 Từ 26/09 đến 30/09 Nguyễn Thị Nhị
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh “Chiếc đèn ông Nhánh “Người bạn đáng Nhánh “an toàn trong 
 Nhánh “Cô giáo của em”
 sao” yêu” lớp học”
 11 - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn 
 theo nội dung đã dự kiến theo nội dung đã dự kiến theo nội dung đã dự kiến bài theo nội dung đã dự 
 nhánh “ Chiếc đèn ông nhánh “ Người bạn đáng nhánh “ Cô giáo của em” kiến nhánh “ An toàn 
 sao”. yêu”. trong lớp học”
 Giáo viên -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh 
 -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề.
 -Chuẩn bị mọi điều kiện cho trẻ tham gia “ Ngày hội đến trường của bé” và “ Tết trung thu” 
 -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa cho cô và trẻ hoạt động 
 -Vận dộng phụ huynh ủng hộ bánh kẹo hoa quả trang trí ngũ quả trung thu cho trẻ.
 Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở -Tạo điều kiện về cơ sở 
 vật chất, môi trường cho chất, môi trường cho trẻ hoạt vật chất, môi trường cho vật chất, môi trường 
 trẻ hoạt động động trẻ hoạt động cho trẻ hoạt động
 Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo -Kết hợp cùng với giáo 
 viên dạy trẻ các bài thơ dạy trẻ các bài thơ bài hát viên dạy trẻ các bài thơ viên dạy trẻ các bài thơ 
 bài hát về chủ để bé thích về chủ để bé thích hiều thứ bài hát về chủ để bé bài hát về chủ để bé 
 hiều thứ -Ủng hộ các nguyên vật liệu thích hiều thứ thích hiều thứ
 -Ủng hộ các nguyên vật phế phẩm kết hợp với giáo -Ủng hộ các nguyên vật -Ủng hộ các nguyên 
 liệu phế phẩm kết hợp với viên làm đồ dùng đồ chơi liệu phế phẩm kết hợp vật liệu phế phẩm kết 
 giáo viên làm đồ dùng đồ phục vụ hoạt động của trẻ. với giáo viên làm đồ hợp với giáo viên làm 
 chơi phục vụ hoạt động dùng đồ chơi phục vụ đồ dùng đồ chơi phục 
 của trẻ. hoạt động của trẻ. vụ hoạt động của trẻ.
 -Ủng hộ hoa quả, bánh 
 kẹo kết hợp giáo viên tổ 
 chức tết trung thu cho trẻ
IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1: “Chiếc đèn ông sao”
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
 tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 - Trò chuyện bé học gì ở trường mầm non
 1 Đón trẻ
 - Giáo dục trẻ biết chào hỏi trước khi vào lớp
 - Khám phá trò chuyện về chủ đề đang học
 12 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 - Trò chuyện với trẻ về một số vật dụng nguy hiểm cần tránh xa
 - Dạy trẻ biết chào hỏi lễ phép
 - Trò chuyện về công việc của cô cấp dưỡng
 -
 - Khởi động: Thổi bóng tập với nơ
 - Trọng động: Tập 4 động tác tập kết hợp với bài hát đu quay
 + ĐT1: Thổi bóng(tập 3-4 lần)
 + ĐT2: Đưa bóng lên cao
2 Thể dục sáng
 + ĐT3: Cầm bóng lên
 + ĐT4: Bóng nẩy(Tập 3-4 lần) 
 -Hồi tĩnh:Trẻ đi vòng tròn nhẹ nhàng
 Ngày 05/09 Ngày 06/09. Ngày 07/09. Ngày 08/09 Ngày 09/09
 PTTC PTNT-KPKH PTTC- PTNN PTTC-
 Chơi - tập có chủ Bò thẳng hướng đến Trò chuyện về KNXH+TM DTĐTT: sao lấp KNXH+TM
3
 định đồ chơi chiếc đèn ông sao DH “đêm trung lánh Dạy trẻ cách 
 thu” chào hỏi lễ 
 phép
 Ngày 05/09 Ngày 06/09 Ngày 07/09. Ngày 08/09 Ngày 09/09
 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi - Dạo chơi, 
 sát:đèn lồng, đèn sát: mặt nạ sát: bạn trai - TCVĐ:đứng co quan sát: thời 
 ông sao - TCVĐ: lăn bóng - TCVĐ:bóng một chân tiết
 Chơi - tập ngoài 
4 - TCVĐ:rước đèn -Chơi ở KV chơi số tròn to -Chơi ở KV - TCDG: Chi 
 trời
 - Chơi ở KV chơi số 4 -Chơi ở KV chơi chơi số 4 chi chành 
 4 số 4 chành
 - Chơi ở KV 
 chơi số 4 
 Khu vực 
 Chơi - Mục đích – yêu cầu Nội dung chơi Chuẩn bị
5 chơi
 tập 
 a. *Bế em - Chơi bế em búp bê: cho em ăn, ru * CB: Búp bê, quần áo, bát thìa, 
 theo ý 
 Thao - Trẻ biết một số em ngủ, tắm rửa, thay quần áo cho giường, nước, kê bàn ghế, 
 thích 
 tác vai thao tác bế em, búp bê *TH: Hát “em búp bê”
 13 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 buổi cho em ăn, ru em - Giới thiệu khu vực chơi
 sáng ngủ, . - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; 
 - Biết vệ sinh cho gắn kí hiệu 
 em búp bê - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 - Thay quần áo, - Cô bao quát động viên giúp đỡ 
 tắm rửa cho búp bê trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Nấu ăn - Nấu ăn: Nấu món cháo bột *CB: Đồ dùng nấu ăn, kê bàn 
 -Biết các thao tác ghế
 ngoáy bột, nấu bột, *TH: Hát “em búp bê”
 xúc ra đĩa, - Giới thiệu khu vực chơi
 - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; 
 gắn kí hiệu 
 - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 - Cô bao quát động viên giúp đỡ 
 trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Bác sĩ - Bác sĩ: Khám bệnh, kê thuốc, làm *CB: Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế
 - Trẻ biết khám thuốc *TH: Hát “em búp bê”
 bệnh, kê và làm - Giới thiệu khu vực chơi
 thuốc, khuyên nhủ, - Đưa trẻ về từng khu vực chơi; 
 động viên bệnh gắn kí hiệu 
 nhân, chào hỏi - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi
 - Cô bao quát động viên giúp đỡ 
 trẻ khi cần thiết
 - Nhận xét chơi
 *Chuẩn bị: Biểu bảng phù hợp 
 *Bé vui học toán
 b. Hoạt -Chọn đồ chơi to nhỏ với nội dung chơi.
 động -Trẻ biết chọn đồ 
 -Tháo lắp vòng *Tiến hành: 
 với đồ chơi to nhỏ. Biết 
 -Chơi luồn dây, xâu hạt - Giới thiệu khu vực chơi
 14 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 vật, đồ luồn dây, xâu hạt. - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn 
 chơi tháo lắp vòng kí hiệu 
 -Rèn phát triển kĩ - Cô hướng dẫn cách chơi
 năng quan sát, - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và 
 nhận biết, phân hỗ trợ trẻ kịp thời
 biệt. Tính kiên trì - Nhận xét chơi
 và sự khéo léo của 
 đôi bàn tay. Phát 
 triển các thao tác 
 hoạt động với đồ 
 vật cho trẻ
 -Hứng thú tham 
 gia hoạt động
 *Chuẩn bị: Nghuyên vật liệu, đồ 
 *Công trình của bé
 dùng đồ chơi cho trẻ hoạt động 
 -Biết xếp chồng và 
 *Tiến hành; 
 xếp sát cạnh, tạo ra 
 - Giới thiệu khu vực chơi
 sản phẩm 
 - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn 
 -Trẻ có kĩ năng lắp -Xếp trại trung thu
 kí hiệu 
 ghép sáng tạo, rèn 
 - Cô hướng dẫn cách chơi
 sự khéo léo 
 - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và 
 -Trẻ hứng thú 
 hỗ trợ trẻ kịp thời
 tham gia hoạt động
 - Nhận xét chơi
 *Trò chơi tư duy *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho 
 -Trẻ biết cách chơi trẻ hoạt động 
 các trò chơi phát -Chơi xâu hạt, ngựa khớp, xếp *Tiến hành; 
 triển tư duy. chồng, búa ba bi, lồng hộp, xếp - Giới thiệu khu vực chơi
 -Trẻ có kĩ năng tháp, đóng cọc, thả hình - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn 
 chơi rèn sự khéo kí hiệu 
 léo tư duy cho trẻ - Cô hướng dẫn cách chơi
 15 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 -Trẻ hứng thú - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và 
 tham gia hoạt hỗ trợ trẻ kịp thời
 động. - Nhận xét chơi
 *Tạo hình-sách *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho 
 -Trẻ biết sử dụng trẻ hoạt động 
 các kĩ năng đã *Tiến hành; 
 học: tô màu nặn, - Giới thiệu khu vực chơi
 vẽ để tạo sản -Tô màu đèn ông sao - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn 
 phẩm đa dạng -Nặn quả cam trang trí mâm ngũ quả kí hiệu 
 phong phú, đẹp về -Xem tranh truyện chủ đề lớp học - Cô hướng dẫn cách chơi
 nội dung , chủ đề. của bé - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và 
 -Rèn sự khéo léo của -Bé chơi với các hình. hỗ trợ trẻ kịp thời
 đôi tay và kĩ năng tạo - Nhận xét chơi
 hình cho trẻ.
 c. Nghệ -Trẻ biết cât đồ 
 thuật chơi đúng nơi quy 
 định sau khi chơi.
 *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi cho 
 *Âm nhạc trẻ hoạt động 
 -Trẻ tự tin mạnh *Tiến hành; 
 dạn biểu diễn - Giới thiệu khu vực chơi
 -Rèn kĩ năng ca -Bé chơi với trống, sắc xô, đàn , bé - Đưa trẻ về từng nhóm chơi; gắn 
 hát, khả năng biểu biểu diễn văn nghệ đón tết trung thu kí hiệu 
 diễn cho trẻ. - Cô hướng dẫn cách chơi
 -trẻ hứng thú tham - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và 
 gia hoạt động. hỗ trợ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
 d. -Chơi với bóng, -Trẻ đựơc vận động với bóng và cầm *Chuẩn bị: Bóng, vòng, xe lăn, 
 Vận vòng bóng để lăn, biết chơi với xe đẩy, lăn xe đẩy, chui qua cổng , chai 
 động -Chơi xe đẩy sơn, bơm xe, búa cọc 
 16 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
 tt Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 -Chơi bơm xe -Rèn kĩ năng phát triển các thao tác nhựa, đóng cọc bàn gỗ, kéo 
 -Chơi với búa cọc, và tố chất vận động cho trẻ chun, lăn sơn, đường hẹp
 kéo chun -Hứng thú tham gia hoạt động *Tiến hành: : Hát “em búp bê”
 -Đi trong đường - Cô giới thiệu khu vực chơi
 hẹp - Đưa trẻ về nhóm chơi; gắn kí 
 -Chơi cắp cua, chi hiệu 
 chi chành chành - Cô hướng dẫn cách chơi
 - Cho trẻ tự chơi cô bao quát và 
 hỗ trẻ kịp thời
 - Nhận xét chơi
 6 Vệ sinh, ăn, ngủ
 Ngày 05/09 Ngày 06/09 Ngày 07/09 Ngày 08/09 Ngày 09/09
 Chơi – tập theo ý 
 7 - Tên hoạt động:...... Tên hoạt động:...... Tên hoạt Tên hoạt Tên hoạt 
 thích buổi chiều
 động:...... động:...... động:......
A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1
Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm
Thứ hai, ngày 05 tháng 9 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò thẳng hướng đến đồ chơi
-Thuộc lĩnh vực: PTTC
1,Mục đích yêu cầu
* Kiến thức : 
-Trẻ biết bò thẳng hướng đến đồ chơi. Bết chơi trò chơi vận động. Trẻ nhớ tên vận động
*Kĩ Năng : 
-Rèn kỹ năng bò phối hợp các bộ phận của cơ thể tay, chân ... 
-Rèn kĩ năng quan sát ghi nhớ, kĩ năng chơi trò chơi vận động.
*Thái độ:
 17 -Trẻ hứng thú tham gia hoạt động cùng cô
2,Chuẩn bị
-Vạch xuất phát, đồ chơi, sắc xô. Nhạc bài hát tập đi đều
3,Tiến hành hoạt động
*Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động
-Trò chơi dấu tay
-Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì?
- Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn
*Hoạt động 2: Trọng động
- Tập BTPTC “Tay em”
- ĐTNM : động tác chân 
- VĐCB: Bò thẳng hướng đến đồ chơi
- Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần
- Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: 
+TTCB: Cô cúi người xuống sàn nhà ,hai bàn tay và hai đầu gối chạm đất ,khi bò cô bò kêt hợp chân nọ tay kia.khi bò hết con đường 
chúng mình đứng lên lấy một đồ chơi mang về cho cô và đứng cuối hàng nhé .
- Cho 1 trẻ nên tập mẫu
-Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng
- Lần 2 thi đua giữa 2 tổ
- Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại
-Trò chơi vận động: lộn cầu vồng
+Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh
-Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng
Đánh giá trẻ hàng ngày:
*Về tình trạng sức khỏe
........................................................................................................................................................................................................................ 
*Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................
*Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
 18 ........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 06 tháng 9 năm 2022
-Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Trò chuyện về chiếc đèn ông sao
-Thuộc lĩnh vực: PTNT-KPKH
1,Mục đích yêu cầu
1, yêu cầu:
* Kiến thức:
- Trẻ biết ngày tết trung thu được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 hàng năm
- Trẻ biết được đèn ông sao là đồ chơi được dùng trong ngày tết trung thu
- Trẻ biết được màu sắc, hình dạng của chiếc đèn ông sao
* Kĩ năng:
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ không nói ngọng
* Thái độ
- Trẻ có cảm xúc vui tươi phấn khởi về ngày tết trung thu
- Thích tham gia vào các hoạt động đón tết trung thu
- Biết giữ gìn đồ chơi cẩn thận
2. Chuẩn bị
* Đồ dùng của cô:
-Tranh ảnh về một số hoạt động đón tết trung thu
- Đèn ông sao
- Một số bài hát về tết trung thu
* Đồ dùng của trẻ:
- Đèn ông sao
- Giấy a4, sáp màu
3. Tiến hành
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức;
+ Cô và trẻ hát bài: Chiếc đèn ông sao
- Chúng mình vừa hát bài gì?.
 19 - Bài hát nói về ngày nào?
-Trong bài hát có nhắc tới đồ chơi gì trong ngày tết trung thu?
+Cô giới thiệu về chiếc đèn ông sao cho trẻ biết
* Hoạt động 2: Trò chuyện về chiếc đèn ông sao
- Vào ngày tết trung thu bố mẹ mua cho các con đồ chơi gì?
- Cô giới thiệu chiếc đèn ông sao cho trẻ quan sát
-Đàm thoại:
+ Các con thấy cô có gì đây?
+ Các con có nhận xét gì về chiếc đèn này? (hình dạng, màu sắc)
+ Vì sao gọi là đèn ông sao?
+ Đèn ông sao được sử dụng vào ngày nào?
+ Khi sử dụng chúng mình phải như thế nào?
- Cô cùng trẻ hát vận động bài: Rước đèn dưới ánh trăng
 => Cô tóm tắt và giáo dục lễ giáo cho trẻ.
* Hoạt động 3: Tô màu chiếc đèn ông sao
- Cho trẻ thực hiện theo nhóm 3 nhóm
- Cô nhận xét và tuyên dương. 
Đánh giá trẻ hàng ngày:
*Về tình trạng sức khỏe
........................................................................................................................................................................................................................ 
*Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................
*Về kiến thức, kỹ năng của trẻ
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư, ngày 07 tháng 9 năm 2022
 20

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_lop_hoc_cua_be_do_thi_th.docx
Giáo Án Liên Quan