Giáo án Mầm non Khối Nhà trẻ - Chủ đề: Tết và mùa xuân - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Thơm
Nhánh “Sắp đến tết rồi”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
Nhánh “Bánh chưng xanh”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
Nhánh “Hoa đào”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
Nhánh “Mùa xuân đã về”
-Kết hợp cùng với giáo viên dạy trẻ các bài thơ bài hát về chủ để bé thích hiều thứ
-Ủng hộ các nguyên vật liệu phế phẩm kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ.
I. MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: CHỦ ĐỀ: Ghi "NGÀY TẾT VÀ MÙA XUÂN chú Tài Phạm về sự TT TT Mục tiêu năm Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề nguyên vi thực điều học liệu hiện chỉnh (nếu có) Nhánh Nhánh Nhánh Nhánh 1 2 3 4 Sắp Bánh Hoa Mùa đến tết chưng đào xuân rồi xanh đã về I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC # # # # # # PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Bài 6:Tập với nhạc "Bé tập thể thao", Cây cao Thực hiện các động tác trong cây thấp. bài tập thể dục: hít thở, tay + ĐT1: Tay: Hai tay giơ cao/đưa ra phía trước/, đưa sang ngang, hạ TDS lưng /đưa sang ngang/ đưa ra Tập kết hợp 5 động tác cơ "Cây cao 1 1 xuống Khối TDS TDS TDS TDS sau/lắc bàn tay; cúi về phía bản trong bài tập thể dục + ĐT2: Bụng-lườn: Cúi cây trước, nghiêng/vặn người người xuống, đứng thấp" sang 2 bên, ngồi xuống, đứng thẳng người lên lên, co duỗi từng chân + ĐT3: Chân: Đứng lên, ngồi xuống CTCC CTCC Biết phối hợp tay, chân, cơ CTCCĐ,HĐNT: Bò CTCC 7 7 Bò theo đường zic zac Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+H thể để kết hợp vận động trong đường zic zac Đ C ĐNT CTCC CTCC Đi theo đường ngoằn CTCCĐ,HĐNT: Đi theo CTCC 15 15 Đi theo đường ngoằn nghoèo Lớp HĐNT Đ+HĐ Đ+H nghoèo đường ngoằn nghoèo Đ NT ĐC CTCC CTCC Giữ được thăng bằng khi đi CTCCĐ,HĐG: Đi kiễng đi kiễng CTCC 17 17 Đi kiễng chân Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ HĐG vào các ô, kiễng chân chân chân Đ NT NT 1 Tung bắt Biết thực hiện phối hợp vận bóng động tay - mắt: tung - bắt CTCCĐ,HĐNT: Tung bắt CTCC 29 29 Tung bắt bóng cùng cô 1m với cô ở Lớp HĐNT bóng với cô ở khoảng cách bóng cùng cô 1m Đ 1m khoảng cách 1 m Nhặt các vật CTCCĐ,HĐG: Gắp hạt, CTCC CTCC Biết dùng các ngón tay để Biết nhón nhặt các vật bằng nhỏ VS- VS- 38 38 Nhặt các vật nhỏ bằng 2 Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ nhón nhặt đồ vật 2 ngón tay bằng 2 AN AN ngón tay G G ngón tay Có khả năng vận động cổ Vận động cổ tay, bàn tay, CTCC HĐC: Vận động theo 39 39 tay, bàn tay, ngón tay - thực ngón tay- thực hiện "múa Lớp HĐC HĐC HĐC Đ+H nhạc bài "sắp đến tết rồi" hiện "múa khéo" khéo" ĐG dạy trẻ Có một số thói quen tốt trong bỏ rác Hình thánh thói quen tốt ML-MN: Trẻ biết bỏ rác ML- ML- ML- ML- 52 52 sinh hoạt: vứt rác đúng nơi đúng Lớp trong sinh hoạt đúng nơi quy định MN MN MN MN quy định nơi quy định - Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn dành cho trẻ - Một số chế độ ăn khi trẻ ĐTT: Trò chuyện hướng Cách Trẻ được chăm sóc sức khỏe, bị bệnh (táo bón, tiêu chảy, 65 65 dẫn phụ huynh chế biến nấu sữa Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT dinh dưỡng theo khoa học sốt, suy dinh dưỡng, thừa món súp gà cho trẻ cân béo phì, ) ngô - Hướng dẫn kỹ thuật sơ cứu thông thường II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # # # # 74 74 CTCCĐ,HĐNT,LH: CTCC CTCC Nói được tên và một vài đặc Nói được tên đặc điểm nổi CTCC Nhận biết tên gọi, đặc Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ LH điểm nổi bật của các đồ vật, bật của các loại hoa, món Đ điểm của hoa đào NT G 2 hoa quả, quen thuộc trong ăn đặc trưng, thời tiết mùa ngày tết xuân trong ngày tết NBTN,HĐNT,LH: Nhận CTCC CTCC CTCC CTCC biết tên gọi, đặc điểm của Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+HĐ Đ+H hoa mai, hoa đào G NT NT ĐNT CTCC NBTN,HĐNT,LH: Nhận HĐN Lớp LH Đ+HĐ LH biết bánh chưng T G CTCC HĐNT,LH: Trò chuyện Lớp HĐNT HĐNT LH Đ+H về các loại hoa mùa xuân ĐG Nhận CTCC Nhận biết được hình tròn, Chỉ nói tên được hình tròn CTCCĐ,HĐG,HĐC: NB biêt CTCC 78 78 Lớp HĐG Đ+HĐ HĐC hình vuông hình vuông hình vuông hình Đ G vuông CTCCĐ,HĐG,HĐC: NB CTCC Lớp HĐC HĐG HĐG hình tròn Đ III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC # # # # # # # PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Nghe hiểu nội dung truyện CTCCĐ,HĐC,HĐG: ngắn đơn giản, trả lời được Nghe hiểu nội dung truyện CTCC CTCC Truyện: mùa xuân đã về, truyện CTCC 88 88 các câu hỏi về tên truyện, tên kể, truyện đọc chủ đề "ngày Lớp HĐC Đ+HĐ Đ+HĐ chiếc áo mùa xuân, lời lời chúc Đ và hành động của các nhân tết và mùa xuân G G chúc vật ĐTT,HĐNT: Trò chuyện Trò chuyện tranh ảnh ngày Nghe và trả lời được các câu tranh ảnh ngày tết, tranh trò tết, tranh ảnh màu xuân, trò CTCC CTCC hỏi: "Ai đây?"; "cái gì?, "làm ảnh màu xuân, trò chuyện chuyện HĐN 89 89 chuyện về thời tiết màu Lớp Đ+HĐ ĐTT Đ+HĐ gì?"; "ở đâu?", "như thế về thời tiết màu xuân, về ngày T xuân, cảnh vật màu xuân, G NT nào?" cảnh vật màu xuân, ngày ngày tết tết tết Trò chuyện về một số loại CTCC CTCC ĐTT,HĐNT: Quan sát HĐN 90 90 Phát âm rõ tiếng hoa, cây đăc trưng của Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ ĐTT hoa đào, cây quất T ngày tết C C CTCCĐ,HĐG,HĐC: Dạy trẻ đọc thuộc thơ tết là Đọc được bài thơ, ca dao, Đọc thuộc các bài thơ, ca thơ CTCC bạn nhỏ,đi chợ tết, mưa CTCC CTCC CTCC 95 95 đồng dao với sự giúp đỡ của dao, đồng dao về chủ đề tết đúng là Lớp Đ+H xuân,cây đào, hoa đào hoa Đ Đ Đ cô giáo và mùa xuân ĐG mai, mùa xuân, đúng là tết tết 3 HĐNT,HĐG: góc sách Trẻ lật từng trang sách, truyện,xem sách,chỉ và Mở sách, xem và gọi tên các xem sách, xem tranh, gọi gọi tên mâm mũ 100 100 sự vật hành động của các Lớp HĐG HĐNT HĐG HĐG tên các con vật, nhân vật quả,hoa,quả, bánh nhân vật trong tranh trong tranh kẹo trong ngày tết - Làm anbum về ngày tết Nhận biết một số kí hiệu đơn Nhận biết một số kí hiệu giản của lớp: đơn giản của lớp: VS ĂN,ML-MN: Trê biết VS- VS- ML- ML- 103 103 Lớp + Kí hiệu bạn trai, bạn gái. + Kí hiệu bạn trai, bạn gái. được một số kí hiệu AN AN MN MN + Kí hiệu nơi vứt rác + Kí hiệu nơi vứt rá IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI # # # # # # VÀ THẨM MỸ Nhận biết và biểu lộ được Nhận biết 1 số cảm xúc CTCC CTCC trạng thái cảm xúc vui, buồn, qua lời nói, cử chỉ, điệu HĐC: Không nhận quà 110 110 Lớp HĐC Đ+HĐ HĐC Đ+H sợ hãi, tức giận qua nét mặt, bộ, giọng nói khi tiếp xúc và đi theo người lạ. NT ĐNT cử chỉ với người lạ Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt Thực hiện một số quy định ĐTT,HĐC: Dạy trẻ biết 118 118 ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đơn giản trong sinh hoạt ở Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT cảm ơn khi được giúp đỡ đến lượt, để đồ chơi vào nơi nhóm, lớp quy định CTCCĐ,HĐC,LH: Dạy CTCC CTCC CTCC hát "sắp đến tết rồi" "mùa Lớp Đ+HĐ HĐC Đ+H Đ xuân đến rồi" C ĐC Dạy hát CTCC CTCC Biết hát và vận động đơn Hát đúng lời ca đúng giai CTCCĐ,HĐC,LH: nghe Bánh CTCC Lớp HĐC Đ+HĐ Đ+H 119 giản theo một vài bài hát/bản điệu lời ca bài hát chủ đề hát "bánh chưng xanh" chưng Đ C ĐG 119 nhạc quen thuộc ngày tết và mùa xuân xanh CTCCĐ,HĐC,LH: Dạy CTCC vận động bài hát "mùa CTCC Lớp Đ+HĐ HĐC xuân đến rồi" "sắp đến tết Đ C rồi" CTCC CTCCĐ,HĐC,HĐG: Dạy CTCC Lớp Đ+HĐ HĐG hát bài " bé và hoa"" Đ NT - Chọn tranh theo ý thích HĐG: Xem tranh , sách để xem. truyện chủ đề ngày tết 120 120 Thích thú khi xem tran Lớp HĐG LH HĐG HĐG - Chọn tranh theo chủ đề và mùa xuân, trẻ tập gói nào đó khi được yêu cầu. bánh chưng 4 - Cầm tranh đúng chiều, xem tranh và hiểu tranh CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC CTCC mâm ngũ quả,lì xì, di màu Lớp Đ+HĐ HĐG Đ các loại quả NT Di màu, vẽ nguệch ngoạc Thích cầm bút di màu, vẽ CTCC 121 121 về chủ đề "ngày tết và mùa CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC nguệch ngoặc Lớp Đ+HĐ HĐG xuân" bánh chưng Đ G CTCC CTCCĐ,HĐG: Di màu CTCC Lớp Đ+HĐ HĐG hoa đào, hoa mai Đ G CTCC CTCC CTCCĐ,HĐG: Di màu Lớp Đ+HĐ HĐG Đ+HĐ các loại hoa ngày tết G G Xé vụn, vo, vò, dán trang Dạy trẻ CTCC Có khả năng xé vụn giấy, vo, CTCCĐ,HĐC,HĐG: Dán CTCC 124 124 trí hình chủ đề: "bé vui đón dính Lớp HĐC Đ+HĐ vò, dán trang trí hình hoa mùa xuân Đ tết" dán G Thích chơi với đất nặn tạo ra HĐC,HĐG,CTCCĐ: Nặn CTCC CTCC Nặn sản phẩm đơn giản về CTCC 125 125 sản phẩm đơn giản theo sự mâm ngũ quả ngày tết, Lớp Đ+HĐ Đ+HĐ chủ đề " Tết" Đ hướng dẫn của cô nặn bánh chưng G C Cộng tổng số nội dung phân bố vào chủ đề 24 21 26 26 Đón trả trẻ 2 3 3 2 Trong đó Thể dục sáng 2 2 2 2 Hoạt động góc 3 3 5 8 Hoạt động ngoài trời 3 4 2 4 Vệ sinh - ăn ngủ 1 1 1 1 Hoạt động chiều 6 1 4 1 Mọi lúc mọi nơi 1 1 2 2 Tham quan dã ngoại 0 0 0 0 Lễ hội 1 1 2 1 Chơi tập có chủ đích 5 5 5 5 Giờ thể chất CTCCĐ 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐNT 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐG 1 1 0 1 5 CTCCĐ+HĐC 0 0 1 1 Giờ nhận thức CTCCĐ 1 1 1 0 CTCCĐ+HĐNT 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐG 1 2 1 1 CTCCĐ+HĐC 0 0 0 0 Giờ ngôn ngữ CTCCĐ 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐNT 0 0 1 0 CTCCĐ+HĐG 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐC 1 1 0 0 Giờ TCKN-XH và thẩm mỹ CTCCĐ 2 2 2 3 CTCCĐ+HĐNT 1 1 1 1 CTCCĐ+HĐG 3 1 2 1 CTCCĐ+HĐC 2 3 2 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Sắp đến tết rồi 1 Từ 09/01-13/01/2023 Đỗ Thị Thúy Thơm Bánh chưng xanh 1 Từ 30/01-03/02/2023 Nguyễn Thị Nhị Hoa đào 1 Từ 06/02-10/02/2023 Đỗ Thị Thúy Thơm Mùa xuân đã về 1 Từ 13/02-17/02/2023 Nguyễn Thị Nhị III. CHUẨN BỊ: 6 Nhánh “Hoa đào” Nhánh “Mùa xuân đã Nhánh “Sắp đến tết rồi” Nhánh “Bánh chưng xanh” về” - Lập kế hoạch, soạn bài theo - Lập kế hoạch, soạn bài theo nội - Lập kế hoạch, soạn bài - Lập kế hoạch, soạn bài nội dung đã dự kiến nhánh dung đã dự kiến nhánh “ Bánh theo nội dung đã dự kiến theo nội dung đã dự kiến “Sắp đến tết rồi” chưng xanh” nhánh “Hoa đào” nhánh “Mùa xuân đã về” Giáo viên -Tạo môi trường trong và ngoài lớp the đúng chủ đề nhánh -Chuẩn bị đồ dùng đồ chơi, nguyên học liệu phục vụ chủ đề. -Vận động phụ huynh đóng góp nguyên vật liệu : Giấy, tranh ảnh, lọ nhựa, bìa cattong cho cô và trẻ hoạt động Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi trường cho trẻ hoạt môi trường cho trẻ hoạt động chất, môi trường cho trẻ chất, môi trường cho trẻ động hoạt động hoạt động Phụ huynh -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo viên dạy -Kết hợp cùng với giáo viên -Kết hợp cùng với giáo dạy trẻ các bài thơ bài hát về trẻ các bài thơ bài hát về chủ để dạy trẻ các bài thơ bài hát viên dạy trẻ các bài thơ bài chủ để bé thích hiều thứ bé thích hiều thứ về chủ để bé thích hiều thứ hát về chủ để bé thích -Ủng hộ các nguyên vật liệu -Ủng hộ các nguyên vật liệu phế -Ủng hộ các nguyên vật liệu hiều thứ phế phẩm kết hợp với giáo phẩm kết hợp với giáo viên làm phế phẩm kết hợp với giáo -Ủng hộ các nguyên vật viên làm đồ dùng đồ chơi đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt viên làm đồ dùng đồ chơi liệu phế phẩm kết hợp với phục vụ hoạt động của trẻ. động của trẻ. phục vụ hoạt động của trẻ. giáo viên làm đồ dùng đồ chơi phục vụ hoạt động của trẻ. IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ “ĐỘNG VẬT” Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Trò chuyện hướng dẫn phụ huynh chế biến món súp gà cho trẻ -Dạy trẻ biết cảm ơn khi được giúp đỡ 1 Đón trẻ -Trò chuyện tranh ảnh ngày tết, tranh ảnh màu xuân, trò chuyện về thời tiết màu xuân, cảnh vật màu xuân, ngày tết -Quan sát hoa đào, cây quất *Khởi động: Cho trẻ đi tự do trong lớp, đi các kiểu đi: đi chậm, đi nhanh, đi bằng gót chân, đi bằng mũi bàn chân... 2 Thể dục sáng Cô cho trẻ về đội hình vòng tròn. *Trọng động: Tập với nhạc "Bé tập thể thao", Cây cao cây thấp. 7 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 + ĐT1: Tay: Hai tay đưa sang ngang, hạ xuống + ĐT2: Bụng-lườn: Cúi người xuống, đứng thẳng người lên + ĐT3: Chân: Đứng lên, ngồi xuống *Hồi tĩnh: cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Nhánh 1 Ngày 09/1 Ngày 10/1 Ngày 11/1 Ngày 12/1 Ngày 13/1 “Sắp PTTC TC-KNXH+TM PTNT PTNN TC- đến tết Bò theo đường dích Dạy hát ‘sắp đến NB hình vuông DTDT “Tết là bạn KNXH+TM rồi” dắc tết rồi” nhỏ” Di màu quả xoài Tuần ôn Ngày 16/1 Ngày 17/1 Ngày 18/1 Ngày 19/1 PTTC TC-KNXH+TM PTNT PTNN Ôn: Bò theo đường Ôn: bài hát ‘sắp Ôn NB hình Ôn bài thơ “Tết dích dắc đến tết rồi” vuông là bạn nhỏ” Nhánh 2 Ngày 30/1 Ngày 31/1 Ngày 01/2 Ngày 02/2 Ngày 03/2 “Bánh PTNT-KPKH TC-KNXH+TM PTNN PTNT PTTC chưng NBTN bánh chưng Nặn bánh chưng DTĐT “chợ tết” Nhận biết hình Đi trong Chơi - tập có chủ 3 xanh” tròn đường định ngoằn nghoèo Nhánh 3 Ngày 06/2 Ngày 07/2 Ngày 08/2 Ngày 09/2 Ngày 10/2 “Hoa PTTC TC-KNXH+TM PTNT-KPKH PTNN TCKN- đào” Đi kiễng chân Dạy hát bài "bé NBTN hoa đào Thơ “mưa xuân” XH+TM và hoa" Di màu hoa đào Nhánh 4 Ngày 13/2 Ngày 14/2 Ngày 15/2 Ngày 16/2 Ngày 17/2 “Mùa PTNT TC-KNXH+TM PTNN TC-KNXH+TM PTTC xuân đã Trò chuyện về mùa Dán hoa mùa Truyện “mùa Dạy vận động Tung bắt về” xuân xuân xuân đã về” “mùa xuân đã bóng cùng về” cô 1m Nhánh 1 Ngày 09/1 Ngày 10/1 Ngày 11/1 Ngày 12/1 Ngày 13/1 Chơi - tập ngoài “Sắp - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, 4 trời đến tết sát:hoa đào sát: thời tiết sát: Hoa hồng sát bánh chưng quan sát: rồi” - TCVĐ:lăn bóng thời tiết 8 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co - TCDG: Chi bong bóng to một chân chi chành vực số 4 -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chành vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do tại khu vực số 4 Tuần ôn Ngày 09/1 Ngày 10/1 Ngày 11/1 Ngày 12/1 - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan sát:Câu đối sát: thời tiết sát: tranh quang sát cây trong sân - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi cảnh ngày tết trường -Chơi tự do tại khu bong bóng - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co to một chân vực số 4 -Chơi tự do tại khu vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 Nhánh 2 Ngày 30/1 Ngày 31/1 Ngày 01/2 Ngày 02/2 Ngày 03/2 “Bánh - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi lớp - Dạo chơi chưng bánh chưng sát các loại hoa sát thời tiết 4TB3 lớp 3TC3 xanh” - TCVĐ:lăn bóng trong vườn - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co - TCDG: Chi to một chân chi chành -Chơi tự do tại khu - TCVĐ: thổi bong bóng chành vực số 4 - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - -Chơi tự do tại khu vực số 4 khu vực số 4 - Chơi tự do khu vực số 4 tại khu vực số 4 Nhánh 3 Ngày 06/2 Ngày 07/2 Ngày 08/2 Ngày 09/2 Ngày 10/2 “Hoa - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi quan - Dạo chơi, đào” hoa đào sát cây quất sát thời tiết sát cây xoài quan sát: - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co thời tiết bong bóng to một chân -Chơi tự do tại khu - TCDG: Chi chi chành vực số 4 -Chơi tự do tại khu - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại chành vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 9 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Chơi tự do tại khu vực số 4 Nhánh 4 Ngày 13/2 Ngày 14/2 Ngày 15/2 Ngày 16/2 Ngày 17/2 “Mùa - Dạo chơi, quan sát - Dạo chơi, quan - Dạo chơi, quan - Dạo chơi lớp - Dạo chơi xuân đã tranh mùa xuân sát tranh chợ tết sát thời tiết 4TB3 - TCDG: Chi về” - TCVĐ:lăn bóng - TCVĐ: thổi - TCVĐ:bóng tròn - TCVĐ:đứng co chi chành -Chơi tự do tại khu bong bóng to một chân chành - Chơi tự do vực số 4 - -Chơi tự do tại - Chơi tự do tại - Chơi tự do tại tại khu vực khu vực số 4 khu vực số 4 khu vực số 4 số 4 - Giáo dục trẻ tự rủa tay khi bị bẩn - Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau 5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trẻ làm quen với giấc ngủ trưa ở lớp học - Trẻ biết sau khi ăn xong phải vệ sinh răng miệng - Trẻ biết được một số kí hiệu Nhánh 1 Ngày 09/1 Ngày 10/1 Ngày 11/1 Ngày 12/1 Ngày 13/1 “Sắp -Làm quen bài hát -NBTN nhận biết -Làm quen bài thơ -Dạy múa bài hát -Nghe các bài đến tết “sắp đến tết rồi” hoa đào chợ tết “sắp đến tết rồi” hát của chủ đề rồi” -Vệ sinh trả trẻ -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Tuần ôn Ngày 09/1 Ngày 10/1 Ngày 11/1 Ngày 12/1 -Nghe hát bài hát về -NBTN hoa đào -Làm quen câu -Làm quen bài hát Chơi – tập theo ý 6 ngày tết -vệ sinh trả trẻ truyện “ chiếc áo “bé và hoa” thích buổi chiều -Vệ sinh trả trẻ mùa xuân” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Nhánh 2 Ngày 30/1 Ngày 31/1 Ngày 01/2 Ngày 02/2 Ngày 03/2 “Bánh -Rèn kỹ năng chơi -Ôn hình vuông -Làm quen bài thơ -Vận động bài hát -Nghe các bài chưng với đất nặn -vệ sinh trả trẻ “đi chợ tết” “ bé và hoa” hát của chủ đề xanh” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ 10 Phân phối vào các ngày trong tuần tt Hoạt động Ghi chú Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Nhánh 3 Ngày 06/2 Ngày 07/2 Ngày 08/2 Ngày 09/2 Ngày 10/2 “Hoa -Ôn hình tròn -Rèn kỹ năng tô -Chơi trò chơi “con -Làm quen bài thơ -Nghe các bài đào” -Vệ sinh trả trẻ màu cua” “hoa đào” hát của chủ đề -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Nhánh 4 Ngày 13/2 Ngày 14/2 Ngày 15/2 Ngày 16/2 Ngày 17/2 “Mùa -Làm quen bài thơ -Làm quen câu -Rnf kỹ năng chơi -Làm quen bài hát -Nghe các bài xuân đã “tết đang vào nhà” truyện “mùa xuân góc phân vai “mùa xuân đến hát của chủ đề về” -Vệ sinh trả trẻ đã về” -Vệ sinh trả trẻ rồi” -Vệ sinh trả -vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ trẻ V.KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC Phân phối vào nhánh Nhánh 1 Nhánh 4 Các hoạt động/ trò chơi Nhánh 3: Tên góc Mục đích-Yêu cầu Chuẩn bị trong góc chơi Nhánh2: Bế em - Trẻ biết một số thao - Chơi bế em búp bê: cho * Chuẩn bị: Búp bê, quần tác bế em, cho em ăn, em ăn, ru em ngủ, tắm rửa, áo, bát thìa, giường, nước, ru em ngủ, . thay quần áo cho búp kê bàn ghế, - Biết vệ sinh cho em bê . *Tiến hành: Hát “em búp búp bê bê” x x x - Thay quần áo, tắm rửa - Giới thiệu khu vực chơi cho búp bê - Đưa trẻ về từng khu vực x chơi; gắn kí hiệu - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ tự chơi 11 - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi *Biết các thao tác như đổ - Kê bàn ghế, đồ dùng nấu - Đồ dùng nấu ăn, bàn Nấu ăn nước, gạo vào xoong, đảo ăn ghế, tạp dề *TC: khuấy, xúc cháo ra đĩa, biết - Nấu món cháo Nấu cháo nhào nặn bánh trôi tròn -Xúc cháo ra bát TC: nặn bánh * Rèn kĩ năng cầm, - Bày cháo lên bàn x x x trôi nắm xúc, đảo khuấy cháo, kĩ năng làm mềm x bột, kĩ năng lăn tròn.. Bác sĩ - Trẻ biết khám bệnh, - Bác sĩ: Khám bệnh, kê kê và làm thuốc, thuốc, làm thuốc - Đồ dùng bác sỹ, kê bàn ghế khuyên nhủ, động viên *TH: bệnh nhân, chào hỏi - Giới thiệu khu vực chơi *Rèn kĩ năng phục vụ - Đưa trẻ về từng khu vực người khác, phát triển chơi; gắn kí hiệu x x x x ngôn ngữ cho trẻ qua - Hướng dẫn trẻ chơi-trẻ giao tiếp với bệnh nhân tự chơi - Cô bao quát động viên giúp đỡ trẻ khi cần thiết - Nhận xét chơi 2. Góc Bé vui học toán *Trẻ biết chọn đúng -Bù chỗ các con vật *Chuẩn bị: Biểu bảng hoạt *TC 1: Bé tìm màu màu đỏ màu vàng. -Chọn đúng màu đỏ màu phù hợp với nội dung x động và cài theo mẫu Biết chọn đồ chơi to vàng chơi. với đồ *TC2: bé nhỏ. Biết chơi bù chỗ -Chọn đồ chơi to nhỏ *Tiến hành: vật chơi to nhỏ còn thiếu. nhau. Biết -Tháo lắp vòng - Giới thiệu khu vực chơi *TC3: Tìm luồn dây, xâu hạt -Chơi luồn dây, xâu hạt - Đưa trẻ về từng nhóm bóng cho tôi *Rèn phát triển kĩ năng chơi; gắn kí hiệu x x x *TC4: Nắp quan sát, nhận biết, - Cô hướng dẫn cách chơi chai kì diệu phân biệt. Tính kiên trì - Cho trẻ tự chơi, cô bao *TC 5: Bé chọn và sự khéo léo của đôi quát và hỗ trợ trẻ kịp thời đúng màu bàn tay. Phát triển các - Nhận xét chơi *TC 6: Bé thao tác hoạt động với ghép tranh đồ vật cho trẻ 12 *TC 7: Chơi *Hứng thú tham gia cài cởi khuy áo, hoạt động đan tết bện *TC 8: Chơi xâu dây, xâu hạt *TC 09: Ai thông minh Công trình *Biết xếp chồng và xếp -Xếp vườn hoa *Chuẩn bị: Nguyên vật bé xây sát cạnh, tạo ra sản -Xếp cửa hàng bánh kẹo liệu, đồ dùng đồ chơi cho TC1: Xếp phẩm -Xếp khuôn viên chợ tết trẻ hoạt động chợ ngày tết -Trẻ có kĩ năng lắp . *Tiến hành; TC2: Xếp ghép sáng tạo, rèn sự - Giới thiệu khu vực chơi vườn hoa khéo léo - Đưa trẻ về từng nhóm x x x -Trẻ hứng thú tham gia chơi; gắn kí hiệu x hoạt động - Cô HD cách chơi - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi 3. Góc Sách truyện -Trẻ biết sử dụng các kĩ -Tô màu mâm ngũ quả, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ nghệ *TC: Lật mở năng đã học: tô màu hoa đào , hoa mai chơi cho trẻ hoạt động thuật trang sách, nặn, vẽ, dán để tạo -Xem tranh truyện chủ đề *Tiến hành; xem tranh sản phẩm đa dạng tết và mùa xuân - Giới thiệu khu vực chơi chuyện phong phú, đẹp về nội -Bé chơi với các hình. - Đưa trẻ về từng nhóm x Tạo hình dung , chủ đề. chơi; gắn kí hiệu *TC: Tô màu -Rèn sự khéo léo của - Cô hướng dẫn cách chơi x x x mâm ngũ quả đôi tay và kĩ năng tạo - Cho trẻ tự chơi, cô báo *TC: Nặn hình cho trẻ. quát và hỗ trợ trẻ kịp thời bánh chưng, -Trẻ biết cât đồ chơi - Nhận xét chơi nặn quả đúng nơi quy định sau *TC: dán hoa khi chơi. *TC: Vẽ theo ý thích.. Âm nhạc -Trẻ tự tin mạnh dạn -Bé chơi với trống, sắc xô, *Chuẩn bị: đồ dùng đồ chơi *TC: Trẻ tập biểu diễn đàn , bé biểu diễn văn cho trẻ hoạt động làm ca sĩ -Rèn kĩ năng ca hát, khả nghệ. *Tiến hành; x x x *TC: Bé tập năng biểu diễn cho trẻ. - Giới thiệu khu vực chơi làm nhạc -trẻ hứng thú tham gia - Đưa trẻ về từng nhóm công hoạt động. chơi; gắn kí hiệu x 13 - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ tự chơi, cô báo quát và hỗ trợ trẻ kịp thời - Nhận xét chơi 4. Góc vận động *Trẻ đựơc vận động với *Trẻ đựơc vận động với *Chuẩn bị: Bóng, vòng, *TC: Thả bóng màu bóng và cầm bóng để lăn, bóng và cầm bóng để lăn, xe lăn, xe đẩy, chui qua *TC: Dòng chảy bóng biết chơi với xe đẩy, lăn biết chơi với xe đẩy, lăn cổng , chai nhựa, đóng x *TC: Kéo chun sơn, bơm xe, búa cọc, biết sơn, bơm xe, búa cọc cọc bàn gỗ, kéo chun, lăn *TC: Đập bàn tay thả bóng màu, thả theo *Rèn kĩ năng phát triển sơn, đường hẹp *TC: quăng vòng dòng chảy bóng, biết đập các thao tác và tố chất vận *Tiến hành: : Hát “em *TC: Ném bóng bàn tay các con vật và đọc động cho trẻ búp bê” x x x *TC: Kéo xe tên các con vật *Hứng thú tham gia hoạt - Cô giới thiệu khu vực chơi *TC: Chơi với búa cọc, *Rèn kĩ năng phát triển động - Đưa trẻ về nhóm chơi; *TC: Đi trong đường các thao tác và tố chất vận gắn kí hiệu hẹp động cho trẻ - Cô hướng dẫn cách chơi *TC: Chơi búa ba bi *Hứng thú tham gia - Cho trẻ tự chơi cô bao quát và *TC: Thú kéo dây hoạt động hỗ trẻ kịp thời *TC: Lồng hộp - Nhận xét chơi A/GIÁO ÁN HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH NHÁNH 1 Giáo viên thực hiện: Đỗ Thị Thúy Thơm Thứ hai, ngày 09 tháng 1 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Bò trong đường dích dắc -Thuộc lĩnh vực: PTTC 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức: -Dạy trẻ biết bò bằn bàn tay, cẳng chân trong đường dích dắc -Trẻ nhớ tên vận động, biết chơi trò chơi vận động *Kỹ năng: - Phát triển bò và thể lực cho trẻ - Phát triển vận động, quan sát, khả năng khéo léo cho trẻ *Thái độ: - Rèn nề nếp tính kỷ luật tình thần học cho trẻ - Trẻ có thái độ tích cực với hoạt động phát triển thể chất. 14 2. Chuẩn bị - Túi cát, đường hẹp,nhạc bài hát “sắp đến tết rồi” -Xắc sô, vạch chuẩn 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Khởi động -Trò chơi dấu tay -Hỏi trẻ các con vừa chơi trò chơi gì? - Hát bài “Tập đi đều”, đi với các kiểu đi: đi nhanh, đi chậm; chuyển đội hình vòng tròn *Hoạt động 2: Trọng động - Tập BTPTC “cây cao cây thấp” - ĐTNM : động tác chân - VĐCB: Bò trong đường dích dắc - Lần 1 cô tập mẫu cho trẻ xem 2 lần - Lần 2 cô tập kết hợp phân tích động tác: +TTCB: Cô bước đến trước con đường, đặt 2 bàn tay và cẳng chân sát sàn Khi có hiệu lệnh “ Bò” Cô bò phối hợp chân nọ tay kia, đầu không cúi, mắt nhìn về phía trước bò vòng qua các điểm dích dắc không chệch ra ngoài, khi bò đến hết đường cô đứng lên và nhẹ nhàng đi về cuối hàng - Cho 1 trẻ nên tập mẫu -Trẻ thực hiện: Lần lượt từng 2 trẻ bò cho đến hết hàng - Lần 2 thi đua giữa 2 tổ - Củng cố: cô hỏi trẻ vừa tập vận động gì? cho 2 trẻ nên tập lại -Trò chơi vận động: lộn cầu vồng +Giới thiệu luật chơi, cách chơi và tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần *Hoạt động 3: Hồi tĩnh -Trẻ đi lại nhẹ nhàng 2-3 vòng Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 15 ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba, ngày 10 tháng 1 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy hát “sắp đến tết rồi” -Thuộc lĩnh vực: TCKN-XH+TM 1,Mục đích yêu cầu *Kiến thức -Trẻ hát, thuộc bài hát, nhớ tên bài hát,tên tác giả, hát đúng lời và giai điệu bài hát.Biết chơi TCAN *Kỹ năng -Rèn kĩ năng ca hát đúng lời, đúng giai điệu bài hát.Rèn các giác quan, kĩ năng ghi nhớ có chủ đích. *Thái độ -Hứng thú tham gia hoạt động ca hát 2.Chuẩn bị -Chuẩn bị của cô: Đàn, trống lắc, sắc xô -Chuẩn bị của trẻ: Đồ dùng dụng cụ âm nhạc 3,Tiến hành hoạt động *Hoạt động 1. Ổn định tổ chức - Cô và trẻ quan sát video chợ tết - Đàm thoại - Cô giới thiệu bài hát “sắp đến tết rồi” *Hoạt động 2: Dạy hát “sắp đến tết rồi” -Cô giới thiệu tên bài hát -Cô hát trẻ nghe bài hát 2 lần - Cô đọc lời ca - Cô hát lại 1 lần - Cô cùng cả lớp hát 2-3 lần -Thi đua tổ nhóm cá nhân hát (Cô sửa sai) -Các con vừa hát bài gì? -Giới thiệu vận động: vỗ tay theo phách +Cô hát kết hợp vận động mẫu 2 lần +Cô cùng trẻ hát kết hợp vận động 2 lần +Thi đua tổ nhóm hát két hợp vận động ( cô sửa sai) + Nhóm trẻ 2-3 bạn lên vận động - Đàm thoại :Các con vừa hát bài hát gì ? * Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc - Cô giới thiệu trò chơi: tai ai tình 16 -Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi. Cô giới thiệu và cho trẻ nghe lại 1 lần nhạc cụ: Trống, mõ, phách -Gọi 1 trẻ lên đội mũ chóp cho 1 bạn lên gõ 1 trong các nhạc cụ, yêu cầu bạn đội mũ chóp lắng nghe và đoán xem bạn vừa gõ nhạc cụ nào. +Luật chơi: Bạn đội mũ chóp không đoán được sẽ đứng hát 1 bài hoặc đọc 1 bài thơ *Hoạt động 3: Hát nghe “xuân đã về” - Cô giới thiệu bài hát - Cô hát trẻ nghe 2 lần - Cô hát kết hợp với múa minh họa - Hỏi trẻ tên bái hát mà cô hát trẻ nghe +Kết thúc Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Nhận biết hình vuông -Thuộc lĩnh vực: PTNT 1.Mục đích yêu cầu *Trẻ nhận biết, gọi đúng tên hình vuông, màu sắc, đặc điểm riêng của hình vuông. *Rèn khả năng quan sát, ghi nhớ có chủ đích, phát triển vốn từ cho trẻ. *Trẻ tích cực tham gia hoạt động cùng cô và các bạn. 17 2.Chuẩn bị - CB của cô: cây treo quả cam, quả xoài , hình vuông màu đỏ, mô hình ngôi nhà kí hiệu hình vuông, 1 ngôi nhà không có kí hiệu. - CB của trẻ: mỗi trẻ 1 hinh vuông,rổ đựng. 3.Tiến hành hoạt động *Hoat động 1. Ổn định tổ chức - Cô và trẻ chơi trò chơi: Trời tối trời sáng -CM vừa chơi trò chơi gì - Cô tạo tình huống đến sinh nhật bác gấu *Hoạt động 2: Ôn NB màu xanh, đỏ - Cô giới thiệu mô hình sn bác gấu? - Sinh nhật bác gấu có gì đây? Hoa màu gì? Bác gấu đội mũ màu gì? -Hộp quà có màu? - Những quả có màu gì? - Ngoài ra sinh nhật bác gấu còn có gì? Bánh sinh nhật có hình gì? - Cô giới thiệu bài. *Hoạt động 3 : Nhận biết hình vuông - Cô có gì đây? Hình vuông màu gì? - Cô thưởng cho mỗi trẻ 1 rổ đồ dùng -Trong rổ có gì? ( trẻ nói, tổ nhóm cá nhân nói –Hình vuông) -Cho trẻ chơi với hình vuông - Cho trẻ sờ hình vuông, các con thấy thế nào? -Các con lăn hình vuông giống cô nào - Hình vuông có lăn được không - Cô KQ: Hình vuông màu đỏ, có 4 cạnh , 4 góc nên không lăn được + TC: ai nhanh hơn: Cô nói hình vuông trẻ giơ nhanh hình vuông và nói hình vuông *Hoạt động 4:Củng cố + TC1 : “Tìm đúng hình” - Đi siêu thị mua đồ dùng đồ chơi có dạng hình vuông tặng bác gấu +TC 2: Thả hình -Trẻ chơi cô quan sát và hướng dẫn trẻ Kết thúc- Cô và trẻ hát bài bóng tròn to. Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 2.Về trạng thái, cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ 18 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ *Biện pháp hỗ trợ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm, ngày 12 tháng 1 năm 2023 -Tên hoạt động chơi tập có chủ định: Dạy trẻ đọc thơ “tết là bạn nhỏ” -Thuộc lĩnh vực: PTNN 1.Mục đích yêu cầu * Kiến thức - Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả - Hiểu nội dung bài thơ - Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của ngày tết qua bài thơ. * Kỹ năng: - Kỹ năng trả lời câu hỏi của cô rõ ràng, đủ câu. - Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ. - Trẻ biết đọc cùng cô từ đầu đến cuối bài thơ *Thái độ : - Chú ý, tập trung trong giờ. - Trẻ biết giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc 2. Chuẩn bị - Hình ảnh các loại hoa, máy tính, loa, máy chiếu. - Hình ảnh minh họa bài thơ - Bài hát: sắp đến tết rồi 3. Tổ chức hoạt động *Hoạt động 1. Gây hứng thú 19 - Cô và trẻ cùng hát bài hát “ Sắp đến tết rồi” + Bài hát nói về gì nhỉ? + Bài hát nói về ngày gì? - Giới thiệu bài thơ: tết là bạn nhỏ *Hoạt động 2: Dạy trẻ đọc thơ “tết là bạn nhỏ” - Cô đọc thơ trẻ nghe - Cô đọc lần 1: Không tranh kết hợp với cử chỉ điệu bộ + Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? Bài thơ còn hay hơn khi có những hình ảnh minh họa hấp dẫn. Các con cùng hướng lên màn hình và lắng nghe cô đọc bài thơ nhé. - Cô đọc lần 2: Kết hợp hình ảnh minh họa cùng giọng đọc diễn cảm + Đàm thoại, trích dẫn, giảng giải - Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? - Bài thơ nói đến ngày gì? + Tết là gì nào? + Tết đến mọi người được đi đâu? + Đã làm mọi người mong gì? ... + Giáo dục trẻ biết yêu quý tết cổ truyền - Cô đọc lại bài thơ 1 lần nữa. +Dạy trẻ đọc thơ. - Bây giờ cô và các con cùng nhau đọc thật hay bài thơ này nhé - Cả lớp đọc 1-2 lần - Thi đua giữa các tổ, nhóm trẻ đọc - Cá nhân trẻ đọc. - Cả lớp đọc lại 1 lần. - Cô chú ý sửa sai cho trẻ. 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_khoi_nha_tre_chu_de_tet_va_mua_xuan_nam_hoc.docx