Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề 4: Thế giới động vật

- Tạo điều kiện cho trẻ hoạt động sinh hoạt thuận tiện, dễ dàng, thoải mái ấm cúng như : Môi trường gia đình, khuyến khích trẻ vận động, hoạt động tích cực với đồ vật, kích thích phát triển các giác quan và phát triển trẻ toàn diện.

- Sắp xếp lớp theo chủ đề: Thế giới động vật

- Trưng bày đồ chơi theo đúng chủ đề.

- Tranh ảnh, vi deo về các con vật.

- Tạo tình huống để giúp trẻ cùng suy nghĩ, chia sẻ ý tưởng như: con vật đó sống ở đâu, đặc điểm nó như thế nào? Nó có lợi hay có hại?

- Cô bao quát đến nhu cầu và hứng thú của từng cá nhân, của nhóm chơi, gợi ý luân phiên, điều chỉnh số trẻ trong nhóm chơi, không gò bó áp đặt trẻ, tôn trọng ý thích của trẻ.

- Ghi nhật kí về các hoạt động của trẻ, số lần trẻ chơi trong các khu vực hoạt động để điều chỉnh luân phiên kịp thời, tránh tình trạng trẻ chơi một góc quá lâu.

 

doc73 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 2610 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề 4: Thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 4: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
MỤC TIÊU
STT
Mục tiêu 
Nội dung 
Chủ đề 
Thời gian
I
Lĩnh vực phát triển
 thế chất
1
Trẻ biết đi thay đổi hướng dích dắc theo hiệu lệnh
Đi thay đổi hướng dích dắc theo hiệu lệnh 
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
2
Trẻ biết bật liên tục vào vòng
Bật liên tục vào vòng
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
3
Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay
Tung bóng lên cao và bắt bóng 
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
4
Chuẩn 3. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay. (cs10)
Đập bắt bóng tại chỗ 
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
Chuẩn 3. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay. (cs10)
Đi và đập bắt bóng
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
5
Chuẩn 5: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày (cs19)
Các món ăn hàng ngày được chế biến từ động vật
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
6
Chuẩn 5: Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm (cs23)
Động vật hiền, dữ
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
II
Lĩnh vực phát triển
 nhận thức
7
Chuẩn 20. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. (cs92)
Động vật sống trong gia đình
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
Chuẩn 20. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. (cs92)
Động vật sống trong rừng
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
Chuẩn 20. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. (cs92)
Động vật sống dưới nước
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
8
Chuẩn 27: Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân, kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày (cs114)
Côn trùng
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
Chuẩn 20. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. (cs92)
Một số loại chim
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
9
Chuẩn 24. Xác định được vị trí (phải, trái) của một vật so với vật khác. (cs 108)
Xác định phía phải , phía trái của bạn , đối tượng khác 
(có sự định hướng)
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
10
Chuẩn 23: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 (cs104)
Ôn tập
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
Chuẩn 23: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 (cs104)
Đếm đến 8 , nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Nhận biết chữ số 8
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
Chuẩn 23: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 (cs104)
Thêm bớt trong phạm vi 8 
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
11
Chuẩn 23: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (cs105)
Chia nhóm đối tượng có số lượng 8 thành 2 phần
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
III
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
12 
Chuẩn 15: Nói rõ ràng (cs65)
Thơ : Gà nở. 
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
13
Chuẩn 14:Nghe hiểu nội dung câu chuyện. (cs64)
Truyện: Chú dê đen 
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
Chuẩn 15: Nói rõ ràng (cs65)
Thơ: Nàng tiên ốc 
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
Chuẩn 14:Nghe hiểu nội dung câu chuyện. (cs64)
Truyện : Hai anh em gà con 
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
Chuẩn 15: Nói rõ ràng (cs65)
Thơ: Mèo đi câu cá
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
14
Chuẩn 19: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. (CS 91) 
Làm quen i, t, c
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
15
-Chuẩn 19 :Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái (CS 88)
Những trò chơi với chữ cái i, t, c. 
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
Chuẩn 19: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. (CS 91) 
Làm quen chữ b, d, đ
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
Chuẩn 19. Bắt chước hành vi viết và sao chép chữ cái. (cs88) 
Những trò chơi với chữ cái b, d, đ
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
16
Chuẩn 17: Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh (cs79)
Ôn tập I, t, c; b, d, đ
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
IV
Lĩnh vực phát triển TC &KNXH
17
Chuẩn 8: 
Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày
(cs33)
Trẻ chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
18
Chuẩn 9: 
Bộc lộ cảm xúc bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt.
. (cs36)
Trẻ biết bộc lộ cảm xúc bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt.
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
19
Chuẩn 9. 
Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân bạn bè.
 (cs54)
Trẻ biết thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân bạn bè.
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
20
Chuẩn 9. 
Thay đổi hành vi, thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
(cs40)
Trẻ biết thay đổi hành vi, thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
21
Chuẩn 10: Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn. (cs45)
Trẻ biết sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
V
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
22
Chuẩn 22: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (cs100)
Thương con mèo
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
23
Chuẩn 22: Nhận ra giai điệu 
( vui,êm dịu, buồn ) của bài hát hoặc bản nhạc. (cs99)
Chú voi con ở bản đôn
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
Chuẩn 22: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (cs100)
Chú gà trống gọi
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
Chuẩn 22: Nhận ra giai điệu 
( vui,êm dịu, buồn ) của bài hát hoặc bản nhạc. (cs99)
Vì sao chim hay hót
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
Chuẩn 22: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (cs100)
Con chuồn chuồn
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
 24
Chuẩn 2: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (cs6)
Vẽ gà trống (M) 
Chủ đề nhánh 1: Những con vật sống quanh bé
Tuần 13:
1/12 - 5/12/2014
 25
Chuẩn 22. Nói được ý tưởng trong sản phẩm tạo hình của mình (cs103)
Nặn con nhím (M) 
Nhánh 2: 
Một số con vật quý hiếm
Tuần 14:
08/12 -12/12/2014
 26
Chuẩn 22: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản (cs102)
Xé dán đàn cá bơi (M) 
Nhánh 3: 
Một số con vật sống dưới nước 
Tuần 15 :
15/12 - 19/12/2014
Chuẩn 22: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản (cs102)
Tô màu, cắt (xé, dán) trang trí con bướm 
Nhánh 4: 
Côn trùng 
Tuần 16 :
22/12 - 26/12/2014
Chuẩn 22: Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản (cs102)
Gấp con cò (Hạc giấy)
Nhánh 5: 
Một số loại chim 
Tuần 17 :
29/12 - 02/01/2015
*********************************
 KẾ HOẠCH TUẦN 1 THÁNG 12 /2014 
Chủ đề nhánh: NHỮNG CON VẬT SỐNG QUANH BÉ 
(1 tuần)
Thời gian thực hiện: (Từ 1/12 - 5/12/2014 )
I. Môi trường giáo dục:
* Môi trường hoạt động trong lớp:
Môi trường của cô
Môi trường của trẻ
- Tạo điều kiện cho trẻ hoạt động sinh hoạt thuận tiện, dễ dàng, thoải mái ấm cúng như : Môi trường gia đình, khuyến khích trẻ vận động, hoạt động tích cực với đồ vật, kích thích phát triển các giác quan và phát triển trẻ toàn diện.
- Sắp xếp lớp theo chủ đề: Thế giới động vật
- Trưng bày đồ chơi theo đúng chủ đề.
- Tranh ảnh, vi deo về các con vật.
- Tạo tình huống để giúp trẻ cùng suy nghĩ, chia sẻ ý tưởng như: con vật đó sống ở đâu, đặc điểm nó như thế nào? Nó có lợi hay có hại? …
- Cô bao quát đến nhu cầu và hứng thú của từng cá nhân, của nhóm chơi, gợi ý luân phiên, điều chỉnh số trẻ trong nhóm chơi, không gò bó áp đặt trẻ, tôn trọng ý thích của trẻ.
- Ghi nhật kí về các hoạt động của trẻ, số lần trẻ chơi trong các khu vực hoạt động để điều chỉnh luân phiên kịp thời, tránh tình trạng trẻ chơi một góc quá lâu.
* Hoạt động chơi:
+ Đóng vai theo chủ đề: 
- Bố trí góc chơi thuận tiện cho việc mở rộng nội dung chơi.
- Nhắc nhở trẻ đổi vai chơi
- Đồ dùng đồ chơi và vật liệu để giúp trẻ có thể làm đồ dùng phục vụ cho trò chơi.
+ Nghệ thuật:
- Bố trí khu vực này giá, kệ, bàn, chỗ ngồi của trẻ thoáng rộng.
- Vật liệu đa dạng để trẻ chơi thích thú.
- Tạo cơ hội cho trẻ tự lựa chọn các phương tiện, thực hiện sáng tạo trong các hoạt động
- Có thể cho trẻ sử dụng các nguyên vật liệu đã qua sử dụng để tạo thành sản phẩm.
- Tủ; giá treo một số trang phục dân tộc, trang phục biểu diễn, các con rối, các dụng cụ âm nhạc, các mũ trò chơi âm nhạc
+ Thư viện:
- Các sách truyện tranh, truyện cổ tích có nội dung gắn với chủ đề.
- Các sách truyện tranh và sách tranh trẻ tự làm với sự hướng dẫn của cô.
- Bộ tranh kể chuyện theo chủ đề
- Các con rối, tranh ảnh để sử dụng kể chuyện trong chủ đề.
- Tranh ảnh các loại tạp chí, lịch treo tường, tranh ảnh đã qua sử dụng để cho trẻ xem tranh ảnh và cắt dán, làm truyện tranh.
- Tạo môi trường chữ viết phong phú
+ Ghép hình, lắp ráp và xây dựng:
- Hoạt động này đặt cố định có khoảng trống rộng rãi
- Cung cấp cho trẻ óc tưởng tượng, sáng tạo, phối hợp với kĩ năng tay chân mắt, tạo điều kiện có cơ hội luyện tập kĩ năng giao tiếp trong xã hội.
+ Khám phá khoa học:
- Bố trí một bên trước lớp học
Chăm sóc các con vật nuôi
- Trẻ được học thoải mái, phù hợp và thuận lợi cho việc tiếp thu bài học
- Trẻ tích cực trong khi chơi, giao lưu với các nhóm chơi. Trẻ thuận tiện trong khám phá những cái mới lạ.
- Trẻ biết tên gọi, lợi ích, đặc điểm nổi bật; sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo, hình dáng, màu sắc, thức ăn, vận động, của một số con vật sống quanh bé. Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung. (cs92)
- Biết đi thay đổi hướng dích dắc theo hiệu lệnh.
- Biết xác định phía phải , phía trái của bạn , đối tượng khác ( có sự định hướng). Xác định được vị trí (phải, trái) của một vật so với vật khác. (cs 108)
- Đọc thuộc bài thơ: Gà nở. Nói rõ ràng (cs65)
- Chuẩn 19: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. (CS 91) Làm quen: i, t, c
- Trẻ biết dùng các kỹ năng đã học để vẽ con gà trống.
- Chuẩn 22: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em (cs100): Thương con mèo. 
- Biết sử dụng các vật liệu để xây trang trại chăn nuôi.
- Biết lấy đồ chơi để chơi
- trẻ thể hiện được vai chơi của mình: bán thức ăn gia súc, Bác sĩ thú y.
- Trang phục bác sĩ
- Các loại thuốc thú y.
- Các con vật: Chó, mèo, lợn. thỏ, chim bồ câu 
-Giấy vẽ, giấy màu, bút màu, hồ dán, kéo.
- Vẽ bằng ngón tay, sử dụng bút màu, bút dạ, tô màu, nặn, cắt dán, in.
- Bột màu hoạc màu nước, cọ vẽ, giấy A3 để trẻ làm theo nhóm.
- 1 số dụng cụ âm nhạc.
- Trẻ sẽ hóa thân vào các bài hát.
- Sách, truyện tranh về chủ điểm.
- Biết sử dụng các tranh ảnh, ghép hình theo chủ điểm.
- Biết lấy sách và lật sách theo đúng trình tự.
- Biết nhìn tranh và nói cho bạn biết câu chuyện theo cách hiểu biết của trẻ.
- Kéo, hồ dán, rổ, giấy A4
- Làm thành bộ sưu tập một số nghề.
- Cắt chữ cái, chữ số đã học từ lịch tạo thành bộ chữ số , chữ cái
- Khối xây dựng các loại.
- Hàng rào, cỏ, cây xanh.
-Đồ chơi các con vật (gia súc, gia cầm.. )
-Biết cách xây dựng, lắp ghép tạo thành 1 trại chăn nuôi.
- Biết sáng tạo, sắp xếp bố cục công trình đẹp mắt.
- Trẻ dễ dàng lựa chọn các chi tiết lắp ráp, ghép hình theo ý thích của mình.
- Đồ chơi ghép hình bằng nhựa, gỗ, bộ xây dựng với các khối gỗ khác nhau, các khối bằng nhựa to nhỏ, bộ ghép hình các con vật.
- Hồ cá, chuồng nuôi chim, gà,…
-Thức ăn của các con vật.
-Biết chăm sóc các con vật.
-Biết chọn thức ăn phù hợp với các con vật khác nhau.
* Môi trường hoạt động ngoài lớp học:
Môi trường của cô
Môi trường của trẻ
- Chọn nơi có bóng mát, trải bạt, bàn ghế để cô cháu cùng ôn lại những bài hát, điệu múa đã học; chơi các trò chơi vận động theo ý thích theo trong chủ đề thế giới động vật
- Tổ chức cho trẻ chơi các trò chơi vận động, dân gian: Cáo ơi ngủ à. Mèo và chim sẻ. Bịt mắt bắt dê. Sáo sậu sang sông.
- Làm những tấm thiệp chúc mừng
- Cho trẻ chơi tự do với các đồ chơi:cầu tuột, xich đu, bập bênh, thú nhún.
- Cô quan sát nhắc nhở trẻ cùng chơi
- Trẻ mang dép ra sân cùng tham gia với bạn bè. Có cảm xúc vui vẻ, thư giản, thoải mái, tiếp xúc với không khí trong lành.
- Trẻ cùng đoàn kết với bạn trong khi chơi.
- Cát nhuộm đủ màu, hình ảnh in sẵn.
- Trè tham gia cùng các bạn.
 Thờigian
Hoạt động
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ 5
Thứ 6
1/ Đón trẻ
Họp mặt
Trò chuyện
-Chơi ở các góc (Cháu chơi theo ý thích)
-Mở chủ đề: Trò chuyện với cháu về chủ điểm: “Thế giới động vật”
 Giới thiệu với cháu về chủ đề nhánh: “Con vật sống quanh bé”
+Cho trẻ kể về một số con vật nuôi trong gia đình.
+ Cho trẻ kể nhà bé có nuôi những con vật nào
+Trò chuyện với trẻ về nhóm gia súc.
+ Trò chuyện với trẻ về nhóm gia cầm.
+ Trò chuyện với trẻ về cách chăm sóc, bào vệ vật nuôi, các món ăn được chế biến từ các con vật nuôi đó, dinh dưỡng.
=> Giáo dục cháu chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi.
-Cho cháu nói về ngày, tháng ,năm.
- Cho cháu dự báo thời tiết trong ngày.
Tiêu chuẩn bé ngoan
- Biết chào hỏi khi có khách đến lớp.
- Biết giữ tay chân, quần áo sạch sẽ.
- Giờ học chú ý phát biểu to rõ, nói trọn câu.
Điểm danh
3 tổ trưởng báo cáo tổ hôm nay bạn nào vắng.
Tuyên dương tổ đi học đủ.
2/ Thể dục sáng
1/ Hoạt động 1: Khởi động
- Cháu xếp thành vòng tròn đi bằng mũi chân, gót chân, đi khom người, chạy nhanh, chạy chậm.
2/ Hoạt động 2: Trọng động
* Bài tập phát triển chung: 
+ Hô hấp: gà gáy ò ó o
+ Tay 2: Tay đưa ra phía trước sang ngang.
+ Bụng 1: Đứng cúi người về trước 
+ Chân 3: Đứng đưa chân ra các phía 
+ Bật 1: Bật tiến về trước
3/ Hoạt động 3: Hồi tĩnh
Cho trẻ đi vòng tròn hít thở nhẹ nhàng.
* Tập kết hợp với hoa và nhạc bài: Chú bộ đội
 Tập mỗi động tác 4l x 8n.
 3/ Hoạt động học
* PTNT
Động vật sống trong gia đình 
*PTNT
Xác định phía phải , phía trái của bạn , đối tượng khác ( có sự định hướng)
* PTVĐ
Đi thay đổi hướng dích dắc theo hiệu lệnh . TC: Kéo co.
* PTNN:
- LQVH:
Thơ : Gà nở.
* PTTM
Vẽ gà trống (M)
*PTNN: 
- LQCV: 
Làm quen i, t, c
* PTTM
DH:Thương con mèo - Vỗ TTC, nhịp, NH:Gà gáy le te. TC: Chim bay
4/ Hoạt động ngoài trời
*HĐCMĐ
Làm quen bài hát: Thương con mèo
*Trò chơi:
VĐ:Cáo ơi ngủ à.
DG: Bịt mắt bắt dê
Chơi tự do 
*HĐCMĐ:
Làm quen bài thơ: 
*Trò chơi:
VĐ: Mèo và chim sẻ
DG: Sáo sậu sang sông 
Chơi tự do
*HĐCMĐ:
Ôn : Đi thay đổi hướng dích dắc theo hiệu lệnh 
*Trò chơi:
VĐ: Cáo ơi ngủ à.
DG: Bịt mắt bắt dê
Chơi tự do
*HĐCMĐ:
Bài đồng dao “Con mèo”
*Trò chơi:
VĐ: Mèo và chim sẻ DG: Sáo sậu sang sông
Chơi tự do
*HĐCMĐ:
Ôn thơ: Gà nở 
*Trò chơi:
VĐ: Cáo ơi ngủ à.
DG: Bịt mắt bắt dê
Chơi tự do
5/ Hoạt động góc
* Góc phân vai: Cửa hàng bán thức ăn gia súc, Bác sĩ thú y.
* Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi
* Góc khám phá khoa học: Chăm sóc các con vật nuôi.
* Góc học tập: Xem sách, tranh, truyện về các con vật.
* Góc nghệ thuật: Tô, vẽ, nặn các con vật trong gia đình
6/Hoạt động chiều
- Luyện tập một số động tác TD sáng 
-Chơi HT: 
Người chăn nuôi giỏi
*Chơi tự do
-Đọc câu đố về động vật trong gia đình
-Chơi HT: Người chăn nuôi giỏi
*Chơi tự do
Tập hát : Mẹ ơi tại sao 
-Chơi HT: Thi xem ai nói đúng 
*Chơi tự do
-Ôn: Động vật sống trong gia đình.
-Chơi HT: Thi xem ai nói đúng
*Chơi tự do 
-Đóng chủ đề
-Chơi HT: Người chăn nuôi giỏi 
*Chơi tự do
7/Vệ sinh Nêu gương Trảtrẻ
* Vệ sinh: 
- Cho các cháu hát : bé tập rửa mặt , chiếc khăn tay, Đọc thơ cô dạy…
- Cho cháu nhắc lại thao tác vệ sinh
- Cô nhắc lại các bước rửa tay, rửa mặt, lau mặt. 
- Lần lượt cho từng tổ làm vệ sinh. 
- Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác không làm văng nước ra ngoài. Nhận xét giờ vệ sinh
* Nêu gương: 	
- Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan,
- Cháu tự nhận xét bản thân mình, cho cháu nhận xét bạn,
- Cô nhận xét và cho cháu cắm cờ.
- Cô khuyến khích những cháu chưa được cờ,
>>>>> Cuối tuần kết cờ tặng phiếu bé ngoan.
* Trả trẻ : - Cháu chơi tự do ở các góc 
 - Cô nhắc nhở cháu chào cô, chào ba mẹ khi về .
Thứ 2 ngày 1 tháng 12 năm 2014
Lĩnh vực: PTNT
Hoạt động: Khám phá khoa học
Đề tài: ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG GIA ĐÌNH
I. Yêu cầu: 
- Trẻ biết phân nhóm các con vật theo những đặc điểm đặc trưng (có 2 cánh, 2chân, có mỏ, đẻ trứng, có 4 chân, đẻ con)
- So sánh, nhận xét được sự giống nhau và khác nhau của những con vật đó.
- GD Trẻ biết ích lợi và chăm sóc, bảo vệ các con vật nuôi.
II. Chuẩn bị: 
* Cô: - Một số câu đố về các con vật. Tranh các con vật.
* Cháu: - Tranh lô tô các con vật nuôi ( gà ,vịt, bồ câu, chó, mèo, lợn).
III. Tiến trình
* Hoạt động 1: Hát: “Gà trống mèo con và cún con”
Hỏi cháu trong bài hát có những con gì? Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh và nhận xét
- Cô đọc câu đố, bắt chước tiếng kêu của các con vật. Cho trẻ kể tên những con vật nuôi trong gia đình có 2 chân, có cánh, có mỏ, đẻ trứng ( trẻ kể đến con nào, nếu có tranh cô treo tranh con vật đó lên cho cháu xem )
- Gợi hỏi trẻ về nơi hoạt động, thức ăn của chúng.
- Cô gợi hỏi trẻ những con vật nuôi có 4 chân cho trẻ kể.
* Hoạt động 2: So sánh và nhận xét. 
+ Gà, vịt, chim bồ câu khác chó, mèo, lợn, trâu ở những điểm nào ? 
( 2 chân – 4 chân, có cánh - không có cánh, đẻ trứng - đẻ con)
+ Gà, vịt, chim bồ câu giống chó, mèo, lợn, trâu ở những điểm nào ? 
- Gà, vịt, bồ câu khác chó, mèo, lợn ở 1 số điểm nhưng có đặc điểm chung chúng đều là các con vật nuôi trong gia đình được con người chăm sóc và bảo vệ. 
- Cho trẻ nhận xét: Trâu, bò, lợn, gà dùng để làm gì ?
- Cô nhấn mạnh cho trẻ biết; những con vật nuôi này đều có ích cho con người, chúng cung cấp thịt, trứng cho chúng ta ăn hàng ngày, nên chúng cần được chăm sóc và bảo vệ. 
* Hoạt động 3:
- Cho trẻ chơi lô tô “Hãy xếp thành các nhóm” Con vật có 2 chân, 2 cánh đẻ trứng. Con vật có 4 chân, đẻ con.
- Chơi tìm nhà các con vật
* Nội dung tích hợp: : cần bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi. Chúng cần có môi trường sống thích hợp, nhiệt độ, ánh sáng, thức ăn, nước uống.
* Hoạt động 4: Nhận xét
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
I.Mục đích yêu cầu:
- Trẻ hát đúng lời theo nhịp bài hát.
- Biết chơi các trò chơi đúng luật.
- Không tranh dành xô đẩy bạn trong khi chơi.
II. Chuẩn bị:
- Bài hát
- Một số đồ chơi ngoài trời và 1 số nguyên vật liệu thiên nhiên.
III.Cách tiến hành:
* Hoạt động 1: Làm quen bài hát “Thương con mèo”
- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần. Giới thiệu tên bài hát, tác giả.
- Dạy lớp hát theo cô từng câu.
- Dạy nhóm nam, nhóm nữ hát theo cô từng câu.
* Hoạt động 2:Trò chơi
1. TCVĐ: Cáo ơi ngủ à.
Cách chơi: 1 cháu làm sói ngồi ở góc lớp, những cháu khác làm thỏ vừa nhảy vừa đọc “cáo ơi –ngủ à-hãy mở mắt ra xem chúng tôi đi chơi nè”.cáo mở mắt và rượt đuổi bắt thỏ“ Con thỏ”nào bị bắt sẽ bị “sói” nhốt vào chuồng của mình.các con thỏ khác khéo léo tìm cách lừa sói để cứu bạn mình, chỉ cần chạm nhẹ vào tay coi như đã cứu được bạn .
2. TCDG: Bịt mắt bắt dê
Cách chơi:
Sau khi chơi trò chơi “Tay trắng tay đen” để loại ra 2 người. Hai người đó sẽ chơi oẳn tù tì, người thua sẽ bịt mắt đi tìm dê, người thắng làm dê.
Những người còn lại đứng thành vòng tròn. Người làm dê phải luôn miệng kêu “be, be” và né tránh người bị bịt mắt đang tìm cách bắt dê. Người làm dê không được chạy ra ngoài vòng tròn, nếu phạm luật sẽ bị bịt mắt. Khi nào người bịt mắt bắt được dê thì thay đổi người khác
3. Chơi tự do: Cho cháu chơi theo nhóm mà cháu thích: chơi cát, nước, làm bánh, xâu hoa, nhảy dây, đá cầu... 
 Nhận xét các nhóm chơi.
¯ HOẠT ĐỘNG CHIỀU
 I. Mục đích yêu cầu:
- Biết tập 1 số động tác TD
- Biết làm vệ sinh sạch sẽ.
- Biết tự nhận xét khuyết điểm và nhận xét về bạn.
II. Chuẩn bị:
- Đồ dùng

File đính kèm:

  • docgiao an doi moi nam 2014 chu de the gioi dong vat.doc
Giáo Án Liên Quan