Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Trường mầm non - Kế hoạch giáo dục tháng 9/2011 - Nguyễn Thị Ngọc Cầm

- Trẻ khoẻ mạnh, tăng cân và chiều cao hợp lý, có thể tham gia các hoạt động vừa sức

- VĐCB: Thực hiện được một số vận động cơ bản: đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, bò bằng bàn tay bàn chân 3m, nhảy lò cò 2m, tung bắt bóng với người đối diện, bật liên tục về phía trước.

- Vận động tinh:+ Biết gấp giấy

+ Biết cách xé cắt đường thẳng

+ Biết tô, vẽ hình

+ Biết cài, cởi cúc, xâu, buộc dây

- DDSK:+ Biết tập luyện một số thói quen giữ gìn sức khoẻ

+ Nhận biết lợi ích của mặc trang phục hợp thời tiết.

 

doc4 trang | Chia sẻ: giaoanmamnon | Lượt xem: 2577 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp 4 tuổi - Chủ đề: Trường mầm non - Kế hoạch giáo dục tháng 9/2011 - Nguyễn Thị Ngọc Cầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GD THÁNG 09/2011
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON – TẾT TRUNG THU
4 TUẦN (TỪ NGÀY 05/09 ĐẾN NGÀY 30/09/2011)
1. MỤC TIÊU 
I.Phát triển thể chất:
- Trẻ khoẻ mạnh, tăng cân và chiều cao hợp lý, có thể tham gia các hoạt động vừa sức
- VĐCB: Thực hiện được một số vận động cơ bản: đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, bò bằng bàn tay bàn chân 3m, nhảy lò cò 2m, tung bắt bóng với người đối diện, bật liên tục về phía trước.
- Vận động tinh:+ Biết gấp giấy
+ Biết cách xé cắt đường thẳng
+ Biết tô, vẽ hình
+ Biết cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
- DDSK:+ Biết tập luyện một số thói quen giữ gìn sức khoẻ
+ Nhận biết lợi ích của mặc trang phục hợp thời tiết.
II. Phát triển nhận thức
- Biết đặc điểm công dụng và cách sử dụng ĐDĐC trong trường MN
- Biết được 1 số mối liên hệ đơn giản về đặc điểm, cấu tạo với cách sử dụng ĐDĐC trong trường MN
- Biết xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (Phía trước –phía sau, phía trên –phía dưới).
- Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối.
- Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác trong trường.
- Họ tên và 1 vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường.
 III. Phát triển ngôn ngữ:
- Hiểu các từ chỉ tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
- Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện: gà tơ đi học.
- Nghe các bài hát, bài thơ ca dao, đồng dao tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi. 
- Biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.
- Biết sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
- Biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp.
- Có khả năng đọc thuộc bài thơ: Trăng sáng.
- Có khả năng tô đồ các nét chữ
- Biết làm quen với cách đọc và viết tiếng việt.
- Nhận biết hướng đọc viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Biết phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc của sách.
- Biết giữ gìn và bảo vệ sách 
 IV. Phát triển tình cảm và kỹ năng XH:
- PTKN tự phục vụ: 
+ Tiếp tục rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng
+ Thực hiện việc tập đánh răng, lau mặt.
+ Biết đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Nhận biết tên bạn: (bạn trai, bạn gái) trong nhóm lớp.
- Tham gia chuẩn bị chào đón ngày tết trung thu
- Biết chia sẻ ĐDĐC với bạn, phối hợp chơi trong góc.
- Biết 1 số quy định ở lớp, nơi công cộng (để ĐDĐC đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường).
- Biết lắng nghe, hiểu ý kiến người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép.
- Biết phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt”-“xấu”.
- Biết tiết kiệm nước
 V. Phát triển thẩm mỹ: 
- Biết bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các SVHT trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
- Biết hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát: Vui đến trường, đu quay.
- Có khả năng vận động nhịp nhàng theo giai điệu bài hát, bản nhạc: Vui đến trường
- Biết sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm.
- Biết sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra các sản phẩm:
 + Vẽ: Trang phục (quần áo) cô cấp dưỡng 
 + Nặn: Bánh trung thu, con lật đật
 + Cắt, dán: Trường mầm non
- Có khả năng nhận xét sản phẩm tạo hình về hình dáng, màu sắc, đường nét.
- Biết lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát.
- Biết nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
 2. NỘI DUNG 
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
I.Phát triển thể chất
1.Phát triển các nhóm cơ, hô hấp:
TDS
Tập bài tập số 1
2.Vận động cơ bản:
- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
1
- Bò bằng bàn tay, bàn chân 3m
1
1
- Nhảy lò cò 2m
1
3.Phát triển các cơ tay nhỏ: + Gấp giấy
+ Xé cắt đường thẳng
+ Tô, vẽ hình
HĐG
+ Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
Thay quần áo
4.PTKN tự phục vụ:
- Rèn thao tác rửa tay bằng xà phòng 
1
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
Giờ vệ sinh
- Tập đánh răng, lau mặt 
đồ chơi ngoài trời và trong lớp.
5.GDDDSK: - Tập luyện 1 số thói quen giữ gìn sức khoẻ. 
TD, LĐ tự phục vụ
- Lợi ích của mặc trang phục hợp thời tiết.
HĐS
II.Phát triển nhận thức 
1/Khám phá môi trường xung quanh 
- Trò chuyện về lớp học của bé
1
-Trò chuyện về tết trung thu
1
2/Lám quen một số khái niệm đơn giản về toán:
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước –phía sau, phía trên –phía dưới)
1
- Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối.
HĐĐD
3/Khám phá xã hội:
- Trò chuyện về cô cấp dưỡng
1
- Đồ dùng đồ chơi của lớp
1
III.Phát triển ngôn ngữ:
1/Nghe:
- Hiểu các từ chỉ tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
HĐC
- Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện: Gà tơ đi học, đóng kịch: Gà tơ đi học.
1
1
- Nghe các bài hát, bài thơ ca dao, đồng dao tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi.
HĐ chiều
2/Nói:
- Bài tỏ tình cảm, nhu cầu hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn, câu ghép.
HĐG
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
HĐC
Đón và trả trẻ
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mặt phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp.
- Đọc thuộc bài thơ: Trăng sáng
1
3/Làm quen với đọc viết
- Tô đồ các nét chũ
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt.
HĐĐD
HĐG - HĐC
- Hướng đọc viết từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
- Phân biệt phần mở đầu và phần kết thúc của sách
- Giữ gìn và bảo vệ sách.
HĐG
IV.Phát triển tình cảm và kỹ năng XH:
1/Phát triển tình cảm:
- Biết tên bạn: (bạn trai, bạn gái) trong nhóm lớp.
HĐC
- Chia sẻ ĐDĐC với bạn, phối hợp chơi trong góc.
HĐG
2/Phát triển kỹ năng XH:
- Một số qui định ở lớp, nơi công cộng (để ĐDĐC đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường).
HĐNT
HĐG
- Lắng nghe, hiểu ý kiến người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép.
HĐG
HĐ chiều
- Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt”-“xấu”.
HĐĐD - HĐG
- Tiết kiệm điện nước.
Giờ vệ sinh
V.Phát triển thẩm mỹ:
1/Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các SVHT trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật.
HĐG
HĐC
2/Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình:
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái tình cảm của bài hát: Vui đến trường, đu quay.
1
1
- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu của bài hát, bản nhạc: Vui đến trường.
1
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm
HĐC
HĐG
- Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra các sản phẩm:
+ Vẽ: Trang phục (quần áo) cô cấp dưỡng 
1
+ Nặn: Bánh trung thu, con lật đật
1
1
+ Cắt, dán: Trường mầm non
1
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về hình dáng, màu sắc, đường nét.
HĐC
3/Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia vào các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm bài hát
HĐG
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình
Nội dung chủ đề nhánh:
1. Tuần 1: Lớp học của bé (Từ 05/09 – 09/09/2011)
2. Tuần 2: Bé vui trung thu (Từ 12/09 – 16/09/2011)
3. Tuần 3: Cô cấp dưỡng (Từ 19/09 – 23/09/2011)
4. Tuần 4: Đồ dùng đồ chơi (Từ 26/09 – 30/09/2011)

File đính kèm:

  • docMUC TIÊU 9.doc
Giáo Án Liên Quan