Giáo án Mầm non Lớp 5 tuổi - Chủ đề: Động vật - Nguyễn Thị Dung
- Trẻ biết phát triển một số vận động cơ bản như: bò, trườn, bật, ném xa, chạy 18m trong khoảng thời gian từ 5 đến 7 giây. CS 12
- Trẻ biết phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với các bạn.
- Trẻ biết phát triển các giác quan thông qua việc sử dụng và tìm hiểu các đặc điểm của các con vật, lợi ích, cách bảo vệ.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BA ĐÌNH. TRƯỜNG MẦM NON 1-6. -----------o0o------------- KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ Động Vật Thời gian thực hiện: 5tuần. Tên lớp: A1- Mẫu giáo lớn. Giáo viên : Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Hồng Đinh Thị thúy nga NĂM HỌC: 2013-2014. Thời Khoá biểu * Thứ 2 : - Khám phá Khoa học * Thứ 3 : - Làm quen với toán * Thứ 4 : - Làm quen văn học - Thể Dục * Thứ 5 : - Làm quen với chữ cái * Thứ 6 : - Tạo hình - GD Âm nhạc Phiªn chÕ chñ ®Ò løa tuæi mÉu gi¸o lín trêng mÇm non 1-6 N¨m häc 2013 - 2014. (35 tuÇn: Tõ 9/9/2013 ®Õn 23/5/2014) STT Chủ đề lớn Chủ đề nhánh Thời gian 1 Trường MG thân yêu (4 tuần) - Rèn nề nếp - Bé với ngày Tết trung thu - Trường Mầm non của bé. - Một ngày ở lớp của bé và các bạn - 9/9 – 13/9 - 16/9 - 20/9 - 23/9 - 27/9 - 30/9 – 4/10 2 Bản thân và gia đình của bé ( 5tuần) - Đôi bàn tay làm nên tất cả. - Ngêi mÑ kÝnh yªu. - C¸c gi¸c quan cña bÐ. - C¸c mãn ¨n trong gia ®×nh. - Ph©n nhãm ®å vËt theo chÊt liÖu. - 7/10 - 11/10 - 14/10 - 18/10 - 21/10 - 25/10 - 28/10 - 1/11 - 4/11- 8/11 3 Nghề nghiệp ( 4tuần) - Em yªu chó c«ng nh©n. - Em thÝch lµm c« gi¸o. - Ngưêi thî may giái. - Chó bé ®éi cña em. -11/11 - 15/11 - 18/11 – 22/11 - 25/11 –29/11 - 2/12 -6/12 4 Giao thông (4 tuần) - T×m hiÓu vÒ chiÕc mò b¶o hiÓm. - T×m hiÓu vÒ xe m¸y. - Mét sè luËt lÖ giao th«ng ®ưêng bé. - Ph¬ng tiÖn giao th«ng ®êng hµng kh«ng - 09/12 –13/12 - 16/12 - 20/12 - 23/12 - 27/12 - 30/12 - 3/1/2014 5 Thực vật xung quanh bé Tết – mùa xuân (6 tuần) - BÐ thÝch rau g×? - BÐ yªu vưên hoa ®Ñp. - TÕt Nguyªn §¸n. - (NghØ TÕt Nguyªn §¸n) - (NghØ TÕt Nguyªn §¸n) - Mïa xu©n cña bÐ. - 6/1 -10/1/2014 - 13/1 - 17/1/2014 - 20/1 - 24/1/2014 - 27/1 - 31/1/2014 - 03/2 - 07/2/2014 - 10/2 - 14/2/2014 6 Động vật ( 5 tuần) - Con vËt nu«i bÐ thÝch. - Nh÷ng con vËt sèng trong rõng. - Trß chuyÖn vÒ ngµy 8/3 - Trß chuyÖn vÒ con c¸. - C«n trïng quanh bÐ. - 17/2 - 21/2/2014 - 24/2 - 28/2/2014 - 03/3 - 07/3/2014 - 10/3 - 14/3/2014 - 17/3 -21/3/2014 7 Nước và các hiện tượng thiên nhiên (3 tuần) - Tìm hiểu về gió. - Nước có ở đâu? - Mùa hè - 24/3 - 28/3/2014 - 31/3 - 4/4/2014 - 07/4 - 11/4/2014 8 Thủ đô Hà Nội – Bác Hồ ( 6 tuần) - Mét sè danh lam th¾ng c¶nh cña Hµ N«i. - Mét sè danh lam th¾ng c¶nh cña VN. - Lµm quen mét sè ®å dïng cña HS TiÓu häc. - Trêng TiÓu häc. - B¸c Hå kÝnh yªu cña em. - ¤n tËp. Liªn hoan chia tay cuèi n¨m häc. - 14/4 -18/4/2014 - 21/4 – 25/4/2014 - 28/4 – 02/5/2014 - 05/5 – 09/5/2014 - 12/5 – 16/5/2014 - 19/5 _ 23/52014 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐIỂM: ĐỘNG VẬT 5 TUẦN (17/2/2014 – 21/3 2014) Thời gian Tuần I Từ 17/22 – 21/2 Con vật nuôi bé thích Tuần II Từ 24/2 -28/2 Con vật sống trong rừng Tuần III Từ 3/3 – 7/3 Trò chuyện ngày 8-3 Tuần IV Từ 10/3 – 14/3 Trò chuyện về con cá Tuần V Từ 17/3 – 21/3/2014 Côn trùng quanh bé Thứ 2 * KPKH - Trò chuyện về con gà - Trò chuyện về con voi - Trò chuyện về ngày 8-3 - Trò chuyện về con cá - Trò chuyện về con trùng Thứ 3 *LQVT Số 9 tiết 1 Số 9 tiết 2 Số 9 tiết 3 Xác định phải trái của bạn khác, của đối tượng có sự định hướng. Sắp xếp theo quy tắc ( 3 đối tượng) Thứ 4 *LQVH *TD Truyện : Ai đáng khen nhiều hơn - Chuyền bóng bên trái, bên phải Chạy chậm 100m Thơ: “Mèo đi câu cá” - Bật sâu 40cm Ném xa bằng 1 tay Thơ : Bó hoa tặng cô. - Trèo lên xuống, ghế. Ném đích thẳng đứng Truyện: “Chú dê đen” - Ném xa bằng 2 tay, chạy nhanh 18m - Thơ : “ Nàng tiên ốc” - Bò zích zắc bằng bàn tay bàn chân cách nhau 60cm Thứ 5 *LQCC Làm quen h - k Trò chơi h - k Làm quen g - y Trò chơi g - y Trò chơi h – k ; g - y Thứ 6 *TH: * GDÂN Vẽ gà trống - DH: “ Đàn gà trong sân” NH:” Gà gáy le te” -TC: Vận động theo nhạc Xé dán trang trí con công - DH: “ Voi làm xiếc” NH: “ Chú voi con ở Bản Đôn” -TC: Xen hình đoán tên bài hat Vẽ con vật thích ăn loại thức ăn trong tranh - DH: “ Quà 8/3” - NH: “ Hò ba lí ” - TC: “ Hát theo tiếng kêu các con vật” Xé dán đàn vịt - DH: “ Chú ếch con” NH: “ Đố bạn” -TC: Ai nhanh nhất Nặn con thỏ - DH: “ Bài hát về con Chuồn chuồn” NH: “Chị ong nâu và em bé” - TC: Nghe giai điệu đoán tên bài hát NỘI DUNG CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ TRẺ THEO CHUẨN 5 TUỔI Đánh giá theo các chủ đề: Động vật TT chuẩn TT chỉ số Nội dung chỉ số Phát triển thể chất 6 22 Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. 4 12 Chạy 18m trong khoảng thời gian từ 5 đến 7 giây Phát triển tình cảm quan hệ xã hội 9 39 Thích chăm sóc con vật, cây cối quen thuộc 11 49 Trao đổi ý kiến của mình với bạn 11 51 Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn. 12 53 Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp: 15 70 Kể về một số sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. 16 74 Chăm chú lắng nghe người khác va đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp 17 88 Bắt chước hành vi và sao chép từ, chữ cái. 18 83 Có một số hành vi như đọc sách. Phát triển nhận thức 20 92 Gọi tên cây cối, con vật theo đặc điểm chung (3-4 con vật /cây) 27 116 Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc. 22 101 Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc 28 118 Thực hiện một số công việc theo cách riềng của mình Lĩnh vực P. triển Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động của chủ đề I- PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Về vận động - Trẻ biết phát triển một số vận động cơ bản như: bò, trườn, bật, ném xa, chạy 18m trong khoảng thời gian từ 5 đến 7 giây. CS 12 - Trẻ biết phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với các bạn. - Trẻ biết phát triển các giác quan thông qua việc sử dụng và tìm hiểu các đặc điểm của các con vật, lợi ích, cách bảo vệ. - Trẻ biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm. CS 22 * Về vÊn đề dinh dưỡng- sức khoẻ: - Trẻ biết sự cần thiết của việc ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm (tinh bột, chất béo, chất đạm, VTM và muối khoáng). - Trẻ biết được tác dụng của từng nhóm thực phẩm đối với sự phát triển của cơ thể. - Trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường. - Dạy trẻ biết phối hợp các nhóm cơ, hệ hô hấp, các cử động bàn tay, ngón tay trong giờ thể dục sáng, giờ học phát triển vận động và các trò chơi để thực hiện các vận động : - Chạy được 18m liên tục từ 5s – 7s - Chuyền bắt bóng. - Ném xa. - Chạy chậm - Chạy nhanh. - Trèo lên xuống ghế. - Bật sâu. - Nhảy lò cò. - Các trò chơi vận động. - Trò chơi DG, mô phỏng - Dạy trẻ biết một số việc có thể gây nguy hiểm và cách phòng tránh (không chơi đồ sắc nhọn,các đồ dùng dễ vỡ, nghịch lửa,chạm vào ổ điện, bàn là, tránh xa ao hồ, không leo trèo, chơi dưới lòng đường, khi sang đường phải có người lớn dắt). - Dạy trẻ tác dụng của các nhóm chất dinh dưỡng và ăn uống đầy đủ để cơ thể khoẻ mạnh, phát triển cân đối. - Dạy trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ. - Dạy trẻ có thói quen vệ sinh, văn minh trong ăn uống. - Dạy trẻ biết giữ gìn vệ sinh môi trường *- Bật sâu 40 cm. - Ném xa bằng 1 tay. - Tc : Kéo co *- Chuyền bắt bóng bên phải, bên trái. - Chạy chậm 100m. *- Ném xa bằng 2 tay. - Chạy nhanh 18m. *- Trèo lên xuống ghế. - Ném đích thẳng đứng. - Trò chơi: Nhảy lò cò. - Trẻ có thói quen tập thể dục hàng ngày và làm một số công việc phù hợp với sức khỏe. - Trò chuyện, kể chuyện, xem tranh ảnh, băng hình về một số việc làm có thể gây nguy hiểm với trẻ như : chạy sang đường, leo trèo, đùa nghịch dưới lòng đường, chạm vào ổ điệnvà cách phòng tránh các sự việc đó. - Cho trẻ quan sát một số biển cấm thường sử dụng: Biển cấm lửa, cấm trèo, đồ dễ vỡ,cấm vứt rác... - Dạy trẻ ăn uống đủ 4 nhóm chất thực phẩm, trò chuyện và xem tranh ảnh về các loại thực phẩm được chế biến và ăn theo nhiều cách khác nhau. - Hướng dẫn trẻ quy trình chế biến một số món ăn đơn giản: rán cá, rán trứng,luộc rau.. - Hướng dẫn trẻ thực hành pha nước chanh, nước cam, pha sữa, hoa quả trộn đường - Hướng dẫn trẻ các kỹ năng: mặc quần áo, chải đầu, đánh răng - Trò chuyện về các bệnh thường gặp trong mùa đông và cách phòng chống. - Trò chuyện, xem tranh ảnh, video clip về môi trường sạch đẹp và môi trường bị hủy hoại để trẻ nhận thức được sự cẩn thiết phải giữ gìn và bảo vệ MT từ đó đưa ra thông điệp bảo vệ môi trường: “Hãy chung tay bảo vệ môi trường”, “Vì một thế giới xanh sạch đẹp” và có những hành động thiết thực góp phần bảo vệ môi trường. II- PHÁT TRIỂN QUAN HỆ TÌNH CẢM Xà HỘI - Trẻ biết lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, vật liệu, phối hợp mầu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm có nội dung, bố cục hài hoà. - Trẻ biết nhận xét giữ gìn sản phẩm của mình và của bạn. - Trẻ biết biểu lộ thái độ và hưởng ứng cảm xúc khi nghe nhạc, nghe hát. - Trẻ biết V.động nhịp nhàng phù hợp với nhịp điệu bài hát. - Trẻ biết thích chăm sóc con vật cây cối quen thuộc. CS 39 - Trẻ trao đổi ý kiến của mình với bạn. CS 49 - Trẻ biết chấp nhận sự phận công của nhóm bạn và người lớn - Trẻ biết nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác. CS 53 - Dạy trẻ biết lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, vật liệu khác nhau để tạo ra các sản phẩm về thế giới động vật. - Dạy trẻ biết đặt tên cho sản phẩm và nhận xét sản phẩm. - Dạy trẻ biết lắng nghe và thể hiện cảm xúc âm nhạc. - Dạy trẻ vui vẻ khi được tưới cây , hay cho con vật quen thuộc ăn. Biết biểu hiện cảm xúc khi cành hoa bị gẫy hay con vật bị đau. - Dạy trẻ biết dùng lời để trao đổi hay biết nhờ đến sự giúp đỡ -Trẻ biết nhận và thực hiện vai trò của mình trong trò chơi cùng nhóm. - Trẻ biết mô phỏng được hành động của mình đến tình cảm và hành động của người khác - Vẽ con gà trống. - Xé dán con công - Xé dán con công - Nặn con thỏ. - Vẽ con vật thích loại thức ăn in trên tranh. - Trẻ sử dụng, sưu tầm các vật liệu để tạo thành bức tranh. - Dạy trẻ gấp, vẽ, xé, dán để tạo ra bức tranh về các con vật và trang trí ở góc tạo hình. *- NDC: Dạy hát: Đàn gà trong sân. - NDKH: + Nghe: Gà gáy le te + TC: Nghe tiếng hát tìm đồ vật. *- NDC: Dạy hát: Voi làm xiếc. - NDKH: + Chú voi con ở bản Đôn. + TC: Nhận hình đoán tên bài hát. *- NDC: Dạy vận động: Chú ếch con - NDKH: + Nghe hát: Con chim vành khuyên + TC: Thi xem ai nhanh. *- NDC: Dạy hát: Bài hát của chuồn chuồn. - NDKH: + N.H: Chị ong nâu và em bé. + TC: Bao nhiêu bạn hát. *- NDC: DH: Quà mồng 8/3 - DKH: + NH: Hò ba lý. +TC: Hát theo tiếng kêu các con vật. - Trẻ xem băng hình, video clip về động vật. - Thi hát và vận động theo chủ đề. - Tích hợp âm nhạc trong các hoạt động khác. - HĐG - HĐC: Trẻ tự bàn bạc nghĩ ra các hình thức để vận động theo lời bài hát một cách phù hợp. III- PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Phát triển ở trẻ khả năng sử dụng ngôn ngữ trong cuộc sống hàng ngày một cách phong phú, mạch lạc. CS 70 - Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. - Trẻ biết một số từ mới về động vật, có thể nói câu dài, kể chuyện một số con vật gần gũi . - Trẻ biết sử dụng từ ngữ phù hợp để trò chuyện ,thảo luận nêu những nhận xét về một số con vật. - Trẻ biết phát âm và nhận biết được chữ cái g, y, h, k, chơi trò chơi với chữ cái đó. Bắt trước hành vi sao chép chữ cái CS 88 - Trẻ biết hình thành một số kỹ năng chuẩn bị cho việc đọc viết (Có một số hành vi như người đọc sách) Cs 83 - Trẻ biết hình thành thói quen văn minh trong giao tiếp: chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp. CS 74 - Dạy trẻ tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp một cách phong phú. - Dạy trẻ thuộc và hiểu nội dung các bài thơ,truyện, ca dao, đồng dao. - Dạy trẻ miêu tả kể rõ ràng về 1 SVHT đã xảy ra mà trẻ nhìn thấy - Dạy trẻ thuộc và hiểu nội dung bài thơ, truyện : “Ai đáng khen nhiều hơn”. “ Nàng tiên ốc.’’ “ Chú dê đen”. “Ngày 8/3” -Dạy trẻ đọc thơ diễn cảm. -Trẻ biết kể lại theo cô từng đoạn chuyện. - Dạy trẻ nhận biết, phân biệt các chữ cái đã học, phát âm chính xác các chữ cái: h, k, g, y - Rèn kỹ năng ngồi học đúng tư thế. Dạy trẻ cách giở sách, cách “đọc” sách theo đúng trình tự. - Trẻ biết chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi - Dạy trẻ biết một số hành vi văn minh trong giao tiếp,ứng xử : Biết cảm ơn, xin lỗi, nói năng lễ phép, biết xin phép, thân thiện nhường nhịn bạn bè, em bé - Thơ: Mèo đi câu cá. - Truyện : Chú dê con. - Thơ: Nàng tiên ốc. - Truyện: Ai đáng khen nhiều hơn - Trò chuyện sưu tầm tranh ảnh về các loại động vật. - Đọc thơ, truyện,ca dao , câu đố về các con vật. - Làm sách về động vật. - Xem tranh truyện về các loại động vật. - Khuyến khích trẻ kể truyện sáng tạo về một số con vật. - Tham gia vào các hoạt động đóng kịch, diễn rối. - Trẻ biết cầm sách đúng chiều, giở trang sách từng trang 1. - Trò chơi với chữ h, k, g, y - Làm quen h, k, g, y - Tạo ra các chữ viết từ nhiều cách khác nhau, có thể nhận bíêt chữ cái trong các từ chỉ tên gọi con vật quen thuộc. - Cho trẻ xem tranh ảnh về một số hành vi văn minh trong giao tiếp ứng xử để trẻ nhận ra những điều nên làm và những điều không nên làm. - Cô tạo hình huống để trẻ trải nghiệm. IV- PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC - Trẻ biết động vật sống ở khắp nơi (trong nhà, trong rừng, dưới nước). - Biết tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản của một số loại động vật. CS 92 - Trẻ biết thực hiện 1 số công việc theo cách riêng của mình. CS 118 - Trẻ biết mối quan hệ giữa vận động và môi trường sống của động vật: Cấu tạo, vận động, thức ăn, ích lợi, tác hại của chúng đối với môi trường sống. - Trẻ biết so sánh phân loại 1 số động vật theo đặc điểm chung (về hình dáng cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động). - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo quy tắc. CS 116 - Trẻ biết đếm đến 7, nhận biết chữ số 7, thêm bớt trong phạm vi 7. - Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hat hay bản nhạc. CS 101 - Trẻ biết đo bằng các đơn vị đo khác nhau, nêu kết quả đo c.xác - Dạy trẻ tên gọi, đặc điểm, vận động, thức ăn, sinh sản, môi trường sống của một số loại động vật. - Trẻ biết làm ra sản phẩm không giống như bạn khác , không bắt chước và có những khác biệt khi thưc hiện nhiệm vụ. - Dạy trẻ biết mối quan hệ giữa cấu tạo, vận động của động vật với môi trường sống - Dạy trẻ biết so sánh, phân nhóm các con vật theo dấu hiệu đặc trưng về sinh sản, thức ăn, nơi sống. - Dạy trẻ so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các con vật theo các dấu hiệu rõ nét. - Dạy trẻ sắp xếp theo qui tắc nhất định. - Dạy trẻ đếm đến 7,nhận biết chữ số 7, thêm bớt trong phạm vi 7. - Dạy trẻ nối đúng số lượng, đếm, vẽ thêm hoặc gạch bớt con vật cho đúng với số lượng cho sẵn. - Dạy trẻ đo 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau. - Trò chuyện, xem tranh ảnh băng hình về một số loại động vật (tên gọi, nơi sống, thức ăn, sinh sản, quá trình sinh trưởng và phát triển) - Làm album, bộ sưu tập về các con vật. - Giờ hoạt động góc hay tạo hình cô giới thiệu mâu , yêu cầu trẻ tạo ra sản phẩm không được giống bạn. - Hướng dẫn trẻ sưu tầm vỏ hộp sữa, lõi giấy vệ sinh, nilon, thìa sữa chuacác nguyên vật liệu đã qua sử dụng để vẽ, cắt dán thành các con vật. - Hướng dẫn trẻ cách phân biệt các nhóm con vật dựa vào đặc điểm chung (Có 2 cánh, có mỏ, đẻ trứng; có 4 chân, đẻ con). - Hướng dẫn trẻ cách sắp xếp các nhóm đối tượng theo chu kỳ từ đó rút ra quy tắc sắp xếp. - Trẻ đếm đến 7. nhận biết các nhóm đồ vật có 7 đối tượng. Nhận biết số 7. - Cô hướng dẫn trẻ thể hiện nét mặt khi vận động phù hợp với nhịp điệu sắc thái của bài hát, bản nhạc - Hướng dẫn trẻ mối quan hệ của các nhóm đồ vật khi chúng hơn kém nhau về số lượng trong phạm vi 7. Hướng dẫn trẻ nhận biết mục đích của phép đo, các thao tác đo bằng các đơn vị đo khác nhau, cách nêu kết quả đo. Kế hoạch tuần I: Chủ đề động vật. (Từ 17/2/2014 đến 21/2/2014) – Giáo viên: Đinh Thúy Nga) HOẠT ĐỘNG THỨ 2 (17/2) THỨ 3 (18/2) THỨ 4 (19/2) THỨ 5 (20/2) THỨ 6 (21/2) TRÒ CHUYỆN SÁNG - Thể dục sáng: tập theo nhạc. - Trò chuyện về các con vật thuộc nhóm gia cầm, về tiếng kêu và thức ăn của chúng. - Trò chuyện về các con vật thuộc nhóm gia súc, về đặc điểm và vận động của chúng. - Sưu tầm các bài hát, bài thơ, câu đố về các con vật nuôi trong gia đình. HOẠT ĐỘNG HỌC KHÁM PHÁ KHOA HỌC: Sự phát triển của con gà. (CS 39) LQVT: Số 9- tiết 2. . LQVH Truyện: Ai đáng khen nhiều hơn GDTC: + Chuyền bóng bên phải, bên trái. + Chạy chậm 100 m. (CS 12) LQCC Làm quen chữ h - k Tạo hình Vẽ con gà trống. (Tiết mẫu). GDÂN: * NDC: Dạy hát: Đàn gà trong sân. * NDKH: + Nghe hát: Gà gáy le te. + Trò chơi: Nghe tiếng hát tìm đồ vật. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI - Mục đích: Quan sát bầu trời mùa đông. - Vận động: Nhặt lá rụng. - Chơi tự do. - Mục đích: Vẽ các con vật bằng phấn. - Vận động: Mèo đuôỉ chuột. - Chơi tự do. - Mục đích: Làm nghé ọ. - Vận động: Cáo và thỏ. - Chơi ĐC NT - - Mục đích: Hướng dẫn trẻ gấp con bướm. - Vận động: Bắt bướm. - Chơi tự do. - Mục đích: Quan sát con vật nuôi (mèo, chó) qua tranh. - Vận động: Cáo ơi ngủ à. - Chơi tự do. HOẠT ĐỘNG GÓC - Phân vai: Trẻ chơi gia đình, chế biến các món ăn từ các con vật (Cua, tôm, cá, ốc). Bán hàng thú nhồi bông. - Góc nội trợ: Cách mua hàng và chọn thực phẩm chuẩn bị trong bữa ăn. - Góc học tập: + Trang trí, cắt dán chữ trong từ. + Làm tranh truyện, chơi lô tô, đô mi nô, xem tranh động vật. + Nối số, xếp hình, ghép các con vật. - Góc xây dựng: Trẻ xây dựng trang trại chăn nuôi. - Góc nghệ thuật: Trẻ vẽ, xé, nặn về các con vật. In, đồ các con vật. - Góc bác sỹ: Bác sĩ thú y. - Góc lắp ráp: Xếp các chuồng nuôi con vật HOẠT ĐỘNG CHIỀU VẬN ĐỘNG SAU KHI NGỦ DẬY. - Hướng dẫn trò chơi: Mèo và chim sẻ. (CS 22) - Ôn nhóm thực phẩm giàu chất VTM và muối khoáng. - Chơi tự do. - Ôn các chữ cái o, ô, ơ, a, ă, â,e, ê, u , i, t, c, b, d, ® - Ôn trò chơi kéo co. - Chơi tự do. - Bé tập làm nội trợ: Hướng dẫn trẻ cách pha sữa. - Rèn trẻ cách gấp quần, tất. - Trẻ xem hoạt hình. - Làm bài trong vở học tập. - Vệ sinh giá đồ chơi. - Trẻ chơi các trò chơi trong máy tính. - Biểu diễn các bài hát trong chủ điểm trước: + Bài học giao thông. + Em đi chơi thuyền. - Nêu gương, phát phiếu bé ngoan. Chủ đề động vật - Tuần 1 Thø hai ngµy 17 th¸ng 2 n¨m 2014. KH¸M PH¸ khoa häc: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON GÀ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CHUẨN BỊ CÁCH TIẾN HÀNH LƯU Ý 1. Kiến thức: - BiÕt được quá trình phát triển của con gà. - Biết đươc đặc điểm của con gà, phân biệt được: gà trống, gà mái,gà con... 2. Kĩ n¨ng: - Rèn khả năng quan sát, phân tích, tổng hợp - Phát triển vốn từ, ngôn ngữ mạch lạc. 3. Thái độ: - TrÎ biÕt yªu quÝ, chăm sóc, bảo vệ vật nuôi. 1. §å dïng cña c«: - Máy tính, - Băng hình thể hiện quá trình phát triển của con gà. - Các hình thể hiện sự phát triển của con gà. 2. §å dïng cña trÎ: * HĐ 1: Gây hứng thú : - Cô cùng trẻ đọc bài thơ: Mười quả trứng tròn. * HĐ 2: Nội dung : - Bài thơ nói về con gì? - Những quả trứng ấy từ đâu ra? - Con biết gì về quả trứng gà?( cho trẻ xem hình) - Điều kì diệu gì xảy ra khi những quả trứng ấy được gà mẹ ấp ủ - Trong bao lâu thì trứng sẽ nở thành gà con? - Nếu quả trứng này không được ấp ủ thì chuyện gì sẽ xảy ra. - Gà con mới nở thường có bộ lông màu gì? Gà mới nở rất yếu vì thế chúng sống theo đàn, quấn quýt bên mẹ. (cho trẻ xem tranh gà mẹ mớm mồi cho gà con, gà mẹ dẫn đàn con ra vườn tìm mồi.) - Các con có biết gà con ăn gì không? * HĐ 3: -Tc 1: Cho trẻ ghép hình: Chia trẻ về các nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn, cb cho trẻ 4 hình thể hiện sự phát triển của con gà trứng- trứng nở- gà con- gà mẹ. - Tc2: tc bắt đầu bằng bài hát “đàn gà con”. Các con cùng nhau ghép các hình thể hiện sự phát triển của con gà, mỗi bạn sẽ lên gắn hình vào bảng theo thứ tự từ trái sang phải:từ hình quả trứng dến hình gà mẹ, cứ như thế đén hết bài hát.Đội nào nhiều và đúng sẽ là đội chiến thắng anh. * NXGH Chủ đề động vật - Tuần 1 Thø ba ngµy 18 th¸ng 2 n¨m 2014 LQVT: Trẻ biết đếm đến 9, nhận biết các nh
File đính kèm:
- chu de dong vat.doc