Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Yến

- Trò truyện với trẻ về các biện pháp phòng chống dịch bệnh đau mắt đỏ, sốt virus

- Trao đổi cùng phụ huynh giúp trẻ phân biệt được những hành vi an toàn, nơi an toàn cho trẻ…

- Trò chuyện với trẻ về đặc điểm của bản thân trẻ: Hỏi trẻ cháu là bé trai hay bé gái, năm nay cháu mấy tuổi, cháu có sở thích gì? Cơ thể cháu có những bộ phận nào? Cháu cần phải làm gì để lớn lên và khỏe mạnh?

- Trò chuyện với trẻ về sở thích khả năng của bản thân những việc bé có thể làm được.

- Trò truyện với trẻ giúp trẻ hiểu được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng chống đơn giản.

- Cho trẻ xem album, tranh ảnh về bản thân, các loại trang phục của bé, những món ăn có lợi có sức khỏe.

- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi nói về bản thân: “Đôi mắt”, “Cô dạy”, “Thỏ bông bị ốm” , “Mời bạn ăn”,

- Xem và nghe cô đọc các loại sách về bản thân trẻ.

- Trao đổi với phụ huynh về cách phòng 1 số bệnh thường gặp cho trẻ khi thời tiết giao mùa, mặc quần áo dài tay khi trời trở lạnh.

- Trao đổi với phụ huynh về chủ đề mới .đóng góp ảnh của trẻ và gia đình trẻ

- Xem tranh ảnh liên quan đến chủ đề

- Trò truyện về đặc điểm của bản thân, biết giữ gìn và bảo vệ những bộ phận trên cơ thể của mình.

- Ích lợi và cách sử dụng trang phục phù hợp thời tiết

docx67 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 13/08/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Yến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO 
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG 
 . ..
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 4B1
 CHỦ ĐỀ: “BẢN THÂN ”
 Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ 02/ 10/ 2023 đến 20/ 10/ 2023)
 Giáo viên: Bùi Thị Yến
 Phạm Thị Tâm 
 NĂM HỌC: 2023- 2024
 I.MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ
 Tài Phạm Địa N 1 N 2 N 3 Ghi 
S nguyên vi điểm chú về 
 S Bé 
T học thực tổ cần gì sự 
 T Mục tiêu năm Trang 
T Nội dung năm học Hoạt động chủ đề liệu hiện chức Bé để lớn điều 
 T học phục 
N là ai lên và chỉnh 
 L của bé
 khỏe ( nếu 
 mạnh có) 
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 Bài 2:
 - Hô hấp: Thổi bóng bay
 Trẻ thực hiện 
 - Tay: Đưa lên cao. Ra trước, 
 đúng, đầy đủ, Thể 
 Tập kết hợp 5 động tác sang ngang 
 nhịp nhàng các dục Sân 
2 1 cơ bản trong bài tập thể - Chân: Đứng 1 chân nâng Khối TDS TDS TDS
 động tác trong bài sáng - chơi
 dục cao, khuỵu gối
 thể dục theo hiệu Bài 2
 - Bụng: Quay người sang 2 
 lệnh.
 bên
 - Bật: Bật tiến về trước
 Giữ được thăng 
 bằng cơ thể khi 
 HĐH, HĐNT Đi thăng bằng 
1 thực hiện vận Đi trên ghế thể dục đầu Sân HĐ
 6 trên ghế thể dục đầu đội túi Lớp HĐH HĐNT
3 động đi bước dồn đội túi cát chơi NT
 cát 
 trước trên ghế thể 
 dục
 Ném 
 HĐH, HĐNT: Ném trúng trúng 
 - Ném trúng đích nằm Sân HĐ HĐN
 đích nằm ngang, TCHĐNT đích Lớp HĐH
 ngang (xa 1,2-1,4m) chơi NT T
 "Ném bóng vào rổ" nằm 
 ngang
 Nèm xa 
7 3 Trẻ biết ném xa HĐH, HĐNT: Ném xa bằng 1 Sân HĐ HĐH+
 bằng 1 Lớp HĐC
1 1 bằng 1 tay - Ném xa bằng 1 tay tay, TC "Ném bóng vào rổ" chơi H HĐNT
 tay
 HĐG: TC" Tạo mẫu tóc", 
 Làm 
 "Thiết kế trang phục cho 
1 Thực hiện được bánh 
 4 bạn".Tô tượng bạn trai- bạn Lớp HĐ
0 vận động vo, Vo, xoáy, xoắn, vặn kem Khối HĐG HĐG
 3 gái học H
9 xoáy, xoắn, vặn màu 
 MLMN: Giáo dục cài cúc, 
 sắc
 kéo khóa áo.
 - Nhận biết một số thực 
 phẩm thông thường trong 
 ĐTT: Tuyên truyền dinh 
 các nhóm thực phẩm 
 dưỡng cho bé. Tìm 
 Biết 4 nhóm thực ( trên tháp dinh dưỡng)
1 HĐG: TC "Tìm hiểu 4 nhóm hiểu 4 
 5 phẩm và phân loại - Nhận biết dạng chế biến Lớp HĐ HĐH+
3 thực phẩm". nhóm Lớp ĐTT
 3 một số thực phẩm đơn giản của một số thực học G HĐC
2 HĐG: -Cửa hàng đồ dùng cá thực 
 theo nhóm phẩm, món ăn.
 nhân. phẩm
 - Ích lợi của các thực 
 -Món ngon dinh dưỡng.
 phẩm, các món ăn đối 
 với sức khỏe
 Kể được tên một 
1 VS-AN: Dạy trẻ biết một số 
 5 số thức ăn cần có Tên một số thức ăn trong Lớp VS- VS-
3 tên một số thức ăn trong bữa Lớp VS-AN
 5 trong bữa ăn hàng bữa ăn hàng ngày. học AN AN
4 ăn hàng ngày.
 ngày.
 HĐG: Các góc bán hàng, nấu 
 ăn. 
 Trẻ nói được tên 
 AN-VS: Dạy trẻ biết một số HĐ
1 một số món ăn Chuẩn 
 6 Nhận biết tên một số món ăn, các dạng chế biến Lớp G+V HĐG+
4 hàng ngày và bị bữa Lớp ĐTT
 1 món ăn hàng ngày đơn giản của món ăn. Nhận học S- VS-AN
0 dạng chế biến đơn sáng
 biết các bữa ăn trong ngày. AN
 giản
 ĐTT: Tuyên truyền dạy trẻ 
 rửa trái cây.
 Có kỹ năng lau VS-AN : Hướng dẫn trẻ các 
1 mặt đúng thao bước lau mặt. Dạy trẻ 
 6 Tập luyện thao tác lau Lớp VS-
5 tác. Biết tự lau ĐTT: Tuyên truyền dạy trẻ kĩ cách Lớp ĐTT VS-AN
 4 mặt học AN
9 mặt khi được năng lau mặt. lau mặt
 nhắc nhở
 Biết chấp nhận và 
1 thực hiện được VS-AN: Giữ vệ sinh thân thể 
 7 Lớp VS- ML-
7 một số hành vi tốt Giữ vệ sinh thân thể HĐC: Giáo dục kĩ năng chăm Lớp HĐC
 0 học AN MN
3 trong vệ sinh sóc bảo vệ đôi mắt. 
 phòng bệnh khi 
 được nhắc nhở
 Biết một số hành 
 vi văn minh, thói Ăn từ tốn, không đùa 
1 VS-AN: Nhắc trẻ ăn từ tốn, 
 7 quen tốt trong ăn nghịch làm đổ vãi thức VS- VS-
7 nhai kĩ, không làm rơi vãi Lớp VS-AN
 1 uống. Biết thực ăn, không vừa nhai vừa AN AN
4 thức ăn khi ăn.
 hiện khi được yêu nói
 cầu.
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 Bé nhận biết đặc 
 HĐH: Khám phá các giác 
 điểm riêng trên cơ 
1 quan (5E) HĐNT: Trò 
 8 thể, phân biệt Các giác quan và chức Lớp HĐ
9 chuyện về một số đặc điểm Lớp HĐH HĐNT
 2 được giới tính qua năng của các giác quan học NT
8 của bạn trai, bạn gái, các bộ 
 các đặc điểm 
 phận trên cơ thể bé. 
 riêng.
 Biết một số bộ ĐTT: Trò chuyện với trẻ về 
2 phận cơ thể con bản thân trẻ: các đặc điểm, sở 
 8 Một số bộ phận cơ thể và Lớp 
0 người và cơ thể thích, các bộ phận trên cơ thể Lớp ĐTT ĐTT HĐH
 3 chức năng của chúng học
0 luôn thay đổi, trẻ, sự lớn lên của trẻ 
 phát triển HĐH: Vũ điệu của sữa.
 Biết được mối 
 liên hệ đơn giản 
2 giữa đặc điểm cấu Phân loại đồ dùng, đồ HĐG: So sánh sự khác nhau 
 8 Lớp HĐ
0 tạo với cách sử chơi theo 2-3 dấu hiệu về và giống nhau của 2-3 đồ Lớp HĐG HĐG
 5 học G
3 dụng của đồ công dụng và chất liệu. dùng, đồ chơi.
 dùng/ đồ chơi 
 quen thuộc
 HĐG: Tìm hiểu một số thao 
 Thực hiện được Một số thao tác cơ bản tác cơ bản với máy tính: tắt, 
2 1
 một số thao tác với máy tính: tắt, mở, di mở, di chuyển chuột, kích Lớp 
4 0 Lớp
 đơn giản với máy chuyển chuột, kích chuột chuột (kích đơn. học 
8 8
 tính (kích đơn) HĐH: Dạy trẻ an toàn khi sử 
 dụng máy tính.
 Trẻ thích tìm HĐNT: TC: "Đi tìm âm 
 hiểu, khám phá thanh", "Đố bé đồ vật gì?" Lớp HĐ HĐN
 Lớp HĐNT
 đồ vật (đồ dùng, học NT T
 đồ chơi)
 Quan tâm đến số Đếm 
 lượng, nhận biết đến 3, 
 Nhận biết chữ số 3, đếm 
2 1 chữ số 3, đếm nhận HĐ
 trên các đối tượng giống HĐH, HĐG: Nhận biết số Lớp 
7 1 trên các đối tượng biết Lớp G+H HĐG HĐH
 nhau, đếm đến 3 và đếm lượng và chữ số 3 học
3 9 giống nhau, đếm nhóm ĐH
 theo khả năng
 đến 3 và đếm theo có 3 đối 
 khả năng tượng
 Trẻ so sánh được 
 số lượng của 2 
 So sánh 
 nhóm đối tượng 
 - Đếm các nhóm đối HĐH: Đếm đến 3, nhận biết thêm 
2 1 trong phạm vi 10 
 tượng nhóm có 3 đối tượng bớt Lớp HĐ HĐH+
7 2 bằng các cách Lớp HĐG
 - So sánh số lượng của 2 HĐH, HĐG: Thêm bớt trong trong học G HĐG
7 3 khác nhau và nói 
 nhóm trong phạm vi 10 phạm vi 3 phạm 
 được các từ: bằng 
 vi 3
 nhau, nhiều hơn, 
 ít hơn.
 Xác định được vị HĐH: Xác định tay phải- tay Xác 
 Xác định vị trí đồ vật so 
 trí đồ vật so với trái của bản thân (5E). định 
 với bản thân trẻ và so với 
3 1 bản thân trẻ và so -HĐG, HĐNTPhân biệt phia HĐH
 bạn khác (phía trước- Lớp HĐ
1 3 với bạn khác trước, sau, trên, dưới, của đối trên- Lớp +HĐ HĐH
 phía sau, phía trên - phía học H
2 6 (phía trước- phía tượng có sự định hướng. phía C
 dưới, phía phải - phía 
 sau, phía trên - HĐC: Phân biệt phía trái, dưới- 
 trái)
 phía dưới, phía phía phải của bản thân, Xác phía 
 phải - phía trái) định phía trước, phía sau, trước- 
 phía trên, phía dưới , phải - phía 
 trái của đồ vật so với bản thân sau của 
 trẻ. đồ vật
 HĐC: Bé giới thiệu về mình. 
 Tìm hiểu về các bộ phận trên 
 Nói được họ tên, khuôn mặt 
 Sở 
 tuổi, giới tính của HĐNT: Trò chuyện về một số 
 thích, 
3 1 bản thân, đặc Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm của bạn trai, bạn 
 khả Lớp HĐ HĐN HĐNT
2 3 điểm bên ngoài, đặc điểm bên ngoài, sở gái, các bộ phận trên cơ thể Lớp
 năng học C T +ĐTT
4 8 sở thích của bản thích của bản thân bé. 
 của bản 
 thân khi được hỏi, ĐTT: Trò chuyện với trẻ về 
 thân
 trò chuyện bản thân trẻ: các đặc điểm, sở 
 thích, các bộ phận trên cơ thể 
 trẻ, sự lớn lên của trẻ 
 III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 Có khả năng nghe HĐH: Kể chuyện cho trẻ 
 hiểu nội dung Nghe hiểu nội dung nghe: Lợn con sạch lắm rồi, Truyện 
3 1
 truyện kể, truyện truyện kể, truyện đọc phù cậu bé mũi dài, tay Lớp HĐ
4 4 Lớp HĐC HĐH
 đọc phù hợp với hợp với độ tuổi và chủ đề HĐG, HĐC: khi mẹ vắng phải, học G
8 7
 độ tuổi và chủ đề thực hiện nhà, gấu con bị đau răng, tay tay trái
 thực hiện phải, tay trái
 Nhận ra một số 
3 1 Một số sắc thái biểu cảm ĐTT: Trò chuyện về Một số 
 sắc thái biểu cảm Lớp 
5 4 của lời nói (vui, buồn, sợ sắc thái biểu cảm của lời nói Lớp ĐTT ĐTT ĐTT
 của lời nói (vui, học
2 9 hãi) (vui, buồn, sợ hãi)
 buồn, sợ hãi)
 Có khả năng nghe 
3 1 Nghe hiểu và làm theo 
 hiểu và làm theo ML-MN: Nghe, hiểu và làm Sân ML- ML- ML-
5 5 được 2, 3 yêu cầu liên Lớp
 được 2, 3 yêu cầu theo 2,3 yêu cầu liên tiếp chơi MN MN MN
3 0 tiếp
 liên tiếp
3 1 Có khả năng nghe Nghe hiểu các từ khái HĐG: Tìm hiểu về nhóm giàu Lớp Lớp HĐ HĐG HĐG+
 5 5 hiểu các từ khái quát chỉ đặc điểm, tính chất đạm và chất béo, 4 nhóm học G +HĐ HĐC
4 1 quát chỉ đặc điểm, chất, công dụng và các từ thực phẩm, C
 tính chất, công biểu cảm HĐC: Tìm hiểu về nhóm chất 
 dụng và các từ bột đường, vitamin và muối 
 biểu cảm khoáng
 Trẻ thuộc các bài 
 hát bài thơ, ca - Đọc thuộc các bài thơ, 
 HĐH, HĐC: Dạy trẻ đọc 
3 1 dao, đồng dao, tục ca dao, đồng dao.
 thuộc thơ: Tâm sự của cái Thơ: Lớp HĐ
5 5 ngữ, câu đố , hò - Đọc biểu cảm, kết hợp Lớp HĐH HĐC
 mũi, em vẽ, phải là hai tay, Bé ơi học C
5 2 vè phù hợp với độ cử chỉ, điệu bộ bài thơ, 
 Bé ơi
 tuổi và chủ đề đồng dao đơn giản.
 thực hiện 
 Biết bày tỏ tình ĐTT, HĐNT, HĐC: Khuyến 
 cảm, nhu cầu và Bày tỏ tình cảm, nhu cầu kích trẻ sử dụng các loại câu 
3 1 hiểu biết của bản và hiểu biết của bản thân đơn, câu ghép, câu khẳng 
 Lớp 
7 5 thân bằng các câu bằng các câu đơn, câu định, câu phủ định. Đặt các Lớp ĐTT HĐC HĐNT
 học
5 8 đơn, câu ghép, ghép, câu khẳng định, câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? 
 câu khẳng định, câu phủ định Khi nào trong giao tiếp 
 câu phủ định hằng ngày.
 Phát âm các tiếng có 
 chứa âm khó.
 ML-MN: Khuyến khích trẻ 
 -Nói rõ ràng để người 
3 1 Trẻ biết diễn đạt phát âm các tiếng có chứa âm 
 nghe có thể hiểu được. Lớp ML- ML- ML-
7 6 để người nghe có khó, diễn đạt ý tưởng và trả Lớp
 -Diễn đạt ý tưởng, trả lời học MN MN MN
7 0 thể hiểu được lời được ý câu hỏi của cô và 
 được theo ý câu hỏi.
 bạn.
 -Tốc độ, âm lượng phù 
 hợp với người nghe.
 ML-MN: Nhắc nhở trẻ sử Biết nói 
 Sử dụng các từ biểu thị 
 Biết sử dụng các dụng các từ lễ phép trong lời cảm 
3 1 sự lễ phép "Mời cô"; 
 từ biểu thị sự lễ giao tiếp hằng ngày: Chào ơn, xin Lớp ML- ML- ML-
8 6 "Mời bạn"; "Cảm ơn"; Lớp
 phép trong giao cô/ông/bà/bố/mẹ , cảm ơn, lỗi, học MN MN MN
1 4 "Xin lỗi" trong giao 
 tiếp xin lỗi. chào 
 tiếp
 AN-VS, HĐG: Nhắc trẻ mời hỏi, lễ 
 cô, mời bạn trước khi ăn. phép
 Biết điều chỉnh 
3 1 Điều chỉnh giọng nói phù ML- MN: Nhắc trẻ điều chỉnh 
 giọng nói phù hợp Lớp ML- ML- ML-
8 6 hợp với hoàn cảnh khi giọng nói phù hợp với từng Lớp
 với hoàn cảnh khi học MN MN MN
2 5 được nhắc nhở hoàn cảnh
 được nhắc nhở
3 1
 Biết tự chọn sách HĐG: Góc thư viện, góc học Lớp HĐ
9 6 Tự chọn sách để xem Lớp HĐG HĐG
 để xem tập: Xem sách, tranh ảnh học G
6 7
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI
 Nói được tên, ĐTT, HĐH: Bé đã lớn rồi; 
4 1
 tuổi, giới tính của Tên, tuổi, giới tính của Trò chuyện về đặc điểm bản Lớp 
1 7 Lớp ĐTT HĐH HĐC
 bản thân, tên bố, bản thân thân; Sự rụt rè. học
3 4
 mẹ. HĐC: Bàn tay xinh của bé 
 HĐH: Dạy trẻ kĩ năng gấp 
4 1 Cố gắng thực hiện Dạy trẻ 
 quần áo MLMN: Lớp HĐ
3 7 công việc đơn Đội mũ bảo hiểm gấp Lớp HĐG HĐH
 Giáo dục kĩ năng lựa chọn học G
0 7 giản được giao quần áo
 quần áo phù hợp với thời tiết.
 Nhận biết được Một số trạng thái cảm ML- MN, HĐH: Dạy trẻ biết Dạy trẻ 
4 1 cảm xúc vui, xúc ( vui, buồn, sợ hãi, cảm xúc vui -buồn. nhận 
 Lớp ML- ML- ML-
3 7 buồn, sợ hãi, tức tức giận, ngạc nhiên ) -Bé cười xinh quá. biết Lớp 
 học MN MN MN
3 8 giận, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, HĐG: Cuốn sách về cảm xúc cảm 
 qua nét mặt, lời giọng nói, tranh ảnh HĐC: TC "Làm theo tôi bảo", xúc 
 nói, cử chỉ, qua "Đoán cảm xúc" vui- 
 tranh ảnh buồn
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
 Thích nghe và HĐH: Hát nghe Chiếc bụng 
 Phòn
4 1 nhận ra các loại Nghe và nhận ra các loại đói"", "Nào mình cùng ăn", Bài hát HĐ HĐH
 g HĐH+
9 9 nhạc khác nhau nhạc khác nhau (nhạc "Sinh nhật hồng", " Khám :Cái Lớp H+H +HĐ
 chức HĐC
3 5 (nhạc thiếu nhi, thiếu nhi, dân ca) tay" mũi ĐC C
 năng
 dân ca)
 Có khả năng hát 
 đúng giai điệu, lời Hát đúng giai điệu, lời ca Vỗ tay 
 Phòn
4 1 ca, hát rõ lời và và thể hiện sắc thái, tình HĐH: Cái mũi theo 
 g HĐ HĐH+
9 9 thể hiện sắc thái cảm của bài hát HĐG: Bạn có biết tên tôi. phách Lớp HĐH
 chức G HĐG
4 6 của bài hát qua (theo các chủ đề trọng Mời bạn ăn, mừng sinh nhật . "Mời 
 năng
 giọng hát, nét tâm) bạn ăn"
 mặt, điệu bộ 
 Có khả năng vận 
 động nhịp nhàng Vận động nhịp nhàng 
 Phòn
4 1 theo nhịp điệu các theo giai điệu, nhịp điệu HĐH: Rửa mặt như mèo. Múa HĐ HĐH
 g 
9 9 bài hát, bản nhạc của các bài hát, bản nhạc HĐG: KNVĐ Múa cho mẹ cho mẹ Lớp H+H +HĐ HĐH
 chức 
5 7 với các hình thức / Sử dụng các dụng cụ gõ xem, cô giáo xem ĐG G
 năng
 (vỗ tay theo nhịp, đệm theo tiết tấu 
 tiết tấu, múa)
 - Lắng nghe, phân biệt 
 âm sắc của một số dụng Dạy trẻ 
 Trẻ biết phân biệt 
 cụ âm nhạc quen thuộc. vỗ tay 
 âm sắc của một số 
 - Sử dụng các dụng cụ gõ theo Phòn
4 1 dụng cụ âm nhạc HĐH: TTc Múa cho mẹ xem. 
 đệm theo nhịp, tiết tấu tiết tấu g HĐ
9 9 quen thuộc và biết TcAN Nghe tiết tấu, tìm đồ Lớp HĐG HĐG
 chậm. chậm chức G
6 8 sử dụng để đệm vật.
 - Phát triển khả năng "múa năng
 theo nhịp bài hát, 
 phản ứng âm nhạc, trí cho mẹ 
 bản nhạc.
 nhớ âm nhạc, tai nghe âm xem"
 nhạc thông qua các trò 
 chơi âm nhạc.
 -Biết vẽ phối hợp 
 các nét thẳng, 
 Vẽ phối hợp các nét 
 xiên ngang, cong 
 thẳng, xiên ngang, cong 
 tròn và biết xé, 
 tròn tạo thành bức tranh HĐG: di màu bạn trai - gái. . 
 cắt theo đường 
 có màu sắc và bố cục Vẽ, xé dán theo ý thích (ước 
 thẳng, đường 
 - Xé, cắt theo đường mơ của bé). 
4 2 cong tạo thành HĐH
 thẳng, đường cong và -Tô màu chân dung bé lúc vui Lớp HĐ
9 0 bức tranh có màu Lớp +HĐ HĐG
 dán thành sản phẩm có - buồn. học H
8 0 sắc và bố cục G
 màu sắc, bố cục HĐNT: vẽ bạn trai - gái, 
 -Biết làm lõm, dỗ 
 -Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, khuôn mặt bé, bà - mẹ của bé. 
 bẹt, bẻ loe, vuốt 
 vuốt nhọn, uốn cong đất vẽ phấn khuôn mặt của bé. 
 nhọn, uốn cong 
 nặn để nặn thành sản 
 đất nặn để nặn 
 phẩm có nhiều chi tiết
 thành sản phẩm 
 có nhiều chi tiết
 HĐH: Dán các khuôn mặt có 
 cảm xúc khác nhau. . Vẽ, xé 
 Biết nhận xét các 
 dán theo ý thích (ước mơ của 
4 2 sản phẩm tạo hình Nhận xét sản phẩm tạo 
 bé). Lớp HĐ HĐH+
5 0 về màu sắc, hình về màu sắc, hình Lớp HĐH
 HĐG: Tô màu chân dung bé học NT HĐG
1 3 đường nét, hình dáng / đường nét
 lúc vui - buồn. 
 dáng
 HĐNT vẽ bạn trai - gái. vẽ 
 phấn khuôn mặt của bé. 
 ĐTT: Tuyên truyền về các bài 
 hát trong chủ đề.
 Trẻ thể hiện sự - Vận động theo các bài 
 HĐG, HĐNT: Trẻ chơi vận 
4 2 sáng tạo, biết lựa hát, bản nhạc yêu thích.
 động theo các bài hát, bản Sân HĐG+
6 0 chọn, thể hiện các - Tự sáng tạo, vận động Lớp ĐTT HĐG
 nhạc theo chủ đề "Bản thân" chơi HĐNT
4 5 hình thức vận sao cho phù hợp với nhịp 
 - Tự sáng tạo, vận động sao 
 động theo nhạc điệu âm nhạc.
 cho phù hợp với nhịp điệu âm 
 nhạc.
 HĐH: -Làm hộp ngửi với các 
 mùi hương khác nhau. 
 - Tạo ra các sản phẩm 
 -Thiết kế áo mưa. 
 Có khả năng nói theo ý tưởng.
4 2 HĐG: Vẽ khuôn mặt cảm vẽ đồ HĐH
 lên ý tưởng, đặt - Nói lên ý tưởng tạo Lớp HĐ
7 0 xúc. -Nặn dùng Lớp +HĐ HĐH
 tên cho sản phẩm hình của mình. học G
0 8 vòng tặng bạn. của bé NT
 của mình - Đặt tên cho sản phẩm 
 HĐNT: vẽ bạn trai - gái, 
 của mình.
 khuôn mặt bé, bà - mẹ của bé. 
 vẽ phấn khuôn mặt của bé. 
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 37 38 34
 Trong đó: -Đón trả trẻ 6 4 1
 -Thể dục sáng 1 1 1
 -Hoạt động góc 10 8 5
 -HĐNT 5 3 4
 -Vệ sinh- ăn ngủ 3 3 3
 -HĐC 2 4 2
 -Thăm quan dã ngoại 0 0 0
 -Lễ hội 0 0 0
 - ML-MN 5 5 6
 HĐH + HĐG 1 2 3
 HĐH + HĐNT 0 1 1
 HĐH + HĐC 0 0 0
 - Hoạt động học 4 7 8
 Chia ra: + Giờ thể chất 2 1 1
 + Giờ nhận thức 1 1 3
 + Giờ ngôn ngữ 0 1 1
 + Giờ TC-KNXH 0 2 1
 + Giờ thẩm mỹ 1 2 2
 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH:
 Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh 
 Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách
 thực hiện (nếu có)
 Bé là ai 1 Từ ngày 2/10 - đến 6/10/2023 Phạm Thị Tâm
 Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh 1 Từ 9/10 - đến 13/10/2023 Bùi Thị Yến
 Trang phục của bé 1 Từ 16/10- đến 20/10/2023 Phạm Thị Tâm
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh “Bé cần gì lớn lên và khỏe 
 Nhánh “Bé là ai” Nhánh “Trang phục của bé”
 mạnh”
 - Lập kế hoạch tạo môi trường hoạt - Lập kế hoạch tạo môi trường hoạt - Lập kế hoạch tạo môi trường hoạt 
 động cho trẻ phù hợp với chủ đề động cho trẻ phù hợp với chủ đề nhánh: động cho trẻ phù hợp với chủ đề 
 nhánh: “Tôi là ai”. “Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”. nhánh: “Trang phục của bé”
 - Nội dung tuyên truyền với phụ - Tải video, tìm hình ảnh về một số - Tranh cung cấp kiến thức, hình ảnh 
 huynh về chủ đề: “Tôi là ai”. thực phẩm, món ăn tốt cho sức khỏe về một số trang phục như: quần, áo, 
 - Tạo môi trường hoạt động của lớp của trẻ. giày, dép, balo, mũ, .. tác dụng của 
 theo chủ đề nhánh: “Tôi là ai”. - Chuẩn bị nhạc một số bài hát “Mời chúng từ đó trẻ biết giữ gìn và bảo vệ 
 - Tranh cung cấp kiến thức, hình ảnh, bạn ăn” “Bé đánh răng” chúng.
 một số sách chuyện, album về bạn - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà hỏi bố - Tải video clip về một số cách sử dụng 
Giáo viên trai bạn gái mẹ một số thực phẩm gia đình hay ăn các đồ dùng cá nhân.
 - Nhạc beat một số bài hát: “Mừng và tác dụng của chúng. - Tải một số bài hát “Cái mũi” “Đôi 
 sinh nhật” “Cái mũi” - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà ăn mắt của em” “Múa cho mẹ xem”
 - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà hỏi nhiều loại thức ăn khác nhau không bỏ - Bổ sung một số nguyên học liệu: Dây 
 bố mẹ về ngày sinh nhật của mình. phí thức ăn thừng, thùng cattonVỏ trứng, vỏ hộp 
 - Các nguyên học liệu: Giấy vo, len, - Bổ sung thêm giấy màu các loại, mếc, các loại, vải vụn, bìa lịch cũ 
 rơm, lá cây, mút xốp, bìa cứng, chấm bông, hộp keo hết, vỏ hộp sữa chua - Chuẩn bị một số quyển album, sách 
 tròn, băng dính hai mặt, lõi giấy, vỏ - Tuyên truyền phụ huynh về việc lớp chuyện tự làm.
 hộp... làm tủ sách 50k để phụ huynh ủng hộ - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà biết 
 - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ sách cho lớp đánh răng hay xúc miệng nước muối 
 đề trẻ đang học. - Lập kế hoạch và soạn giảng bài sau khi ăn, biết rửa tay rửa mặt đúng 
 - Tranh tuyên truyền về dịch bệnh - Chuẩn bị ĐDĐC cho trẻ hoạt động cách.
 covit. theo chủ đề - Tuyên truyền với phụ huynh về cách 
 - Chuẩn bị tranh về an toàn cho trẻ. + Xây dựng các góc chơi, nội dung mặc quần áo phù hợp với thời tiết khi 
 - Tổ chức sinh hoạt chuyên môn chơi. giao mùa.
 khối, thảo luận ý kiến thống nhất + Chuẩn bị một số hình ảnh về các chất - Bổ sung 1 số tranh ảnh, lô tô về đồ 
 chương trình. dinh dưỡng giúp cho cơ thể trẻ lớn dùng cá nhân: Áo, mũ, giày, 
 - Chuẩn bị trang thiết bị, đồ dùng học nhanh khoẻ mạnh dép cũng như tranh cung cấp các kiến 
 tập: Lô tô, tranh cung cấp kiến thức, thức về các hoạt động của bé
 đồ chơi ngoài trời, các điều kiện để 
 thực hiện chương trình
 - Phê duyệt kế hoạch bài soạn - Phê duyệt kế hoạch bài soạn - Phê duyệt kế hoạch bài soạn
 - Tổ chức sinh hoạt chuyên môn - Bổ sung cho lớp một số tranh ảnh, lô - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng giảng 
 khối, thảo luận ý kiến thống nhất tô về các loại thực phẩm: Vitamin a, dạy của giáo viên
Nhà chương trình. vitamin c, thực phẩm giàu chất đạm, - Nhắc nhở chuẩn bị đồ dùng đầy phục 
trường - Chuẩn bị trang thiết bị, đồ dùng học muối khoáng vụ tiết học, và các hoạt động trong tuần
 tập: Lô tô, tranh cung cấp kiến thức, - Nhắc nhở chuẩn bị đồ dùng đầy phục - Tư vấn tạo môi trường, chuẩn bị thêm 
 đồ chơi ngoài trời, các điều kiện để vụ tiết học, và các hoạt động trong tuần những nguyên học liệu đủ để thực hiện 
 thực hiện chương trình. chủ đề.
 - Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng cá 
 -Trò chuyện với trẻ về các món ăn gia 
 - Chuẩn bị tâm thế cho trẻ khi đến nhân và tác dụng của chúng
 đình hay ăn và tác dụng của loại thức 
 trường trang phục gọn gàng sạch sẽ - Cùng cô giáo kết hợp rèn trẻ các kỹ 
 ăn đó.
 cho trẻ đến trường năng tự phục vụ như rửa tay, rửa mặt, 
 - Giáo dục trẻ biết ăn hết thức ăn không 
 - Cùng con tìm hiểu về chủ đề đang biết xúc miệng nước muối sau khi ăn 
 bỏ phí, quý trọng thức ăn và ăn nhiều 
 thực hiện: Chủ đề bản thân xong.
Phụ huynh loại thực phẩm khác nhau để có một cơ 
 - Trò chuyện với trẻ về ngày sinh - Ủng hộ cho lớp những đồ dùng phế 
 thể khỏe mạnh.
 nhật của trẻ. Và quá trình lớn lên của thải: Vỏ hộp sữa chua, chai, lọ 
 - Hướng dẫn trẻ làm 1 số thực phẩm 
 trẻ cho trẻ biết. - Giáo dục trẻ biết giữ gìn và bảo vệ 
 đơn giản như: Quả cam, củ khoai, tôm, 
 - Nói cho trẻ biết đặc điểm khác nhau những bộ phận trên cơ thể của mình.
 cua từ các nguyên học liệu dễ thấy, dễ 
 giữa bạn trai và bạn gái - Mặc quần áo cho con phù hợp với 
 tìm.
 thời tiết.
 - Cùng cô chuẩn bị môi trường hoạt 
 - Làm đồ chơi trong góc, làm album, 
 động chủ đề nhánh: “Tôi cần gì để lớn 
 bộ sưu tập các bộ phận trên cơ thể trẻ.
 - Cùng cô chuẩn bị môi trường hoạt lên và khỏe mạnh”.
 - Cùng cô chuẩn bị môi trường hoạt 
 động chủ đề nhánh: “Tôi là ai”. - Kể tên được một số món ăn mà trẻ 
 động chủ đề nhánh: “Cơ thể tôi”.
 - Trẻ biết và nói được ngày sinh cũng thích cũng như món ăn ở trường.
 - Kể được tên 1 số bộ phận trên cơ thể 
 Trẻ như giới tính của mình. - Biết làm một số thực phẩm đơn giản 
 cũng như chức năng của một số bộ 
 - Thực hiện được nhiệm vụ cô giao. như: Quả cam, củ khoai, củ cà rốt, con 
 phận đó cho mọi người biết khi được 
 - Hứng thú tham gia vào các hoạt tôm, cua từ các nguyên học liệu dễ 
 hỏi.
 động. kiếm, dễ tìm.
 - Nhớ và làm đúng các thao tác rửa tay 
 - Tích cực tham gia vào các hoạt động 
 rửa mặt.
 cùng cô.
 IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ:
S Phân phối vào các ngày trong tuần
T Hoạt động Ghi chú
T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 - Trò truyện với trẻ về các biện pháp phòng chống dịch bệnh đau mắt đỏ, sốt virus
 - Trao đổi cùng phụ huynh giúp trẻ phân biệt được những hành vi an toàn, nơi an toàn cho trẻ 
 - Trò chuyện với trẻ về đặc điểm của bản thân trẻ: Hỏi trẻ cháu là bé trai hay bé gái, năm nay cháu mấy 
 tuổi, cháu có sở thích gì? Cơ thể cháu có những bộ phận nào? Cháu cần phải làm gì để lớn lên và khỏe 
 mạnh? 
 - Trò chuyện với trẻ về sở thích khả năng của bản thân những việc bé có thể làm được.
 - Trò truyện với trẻ giúp trẻ hiểu được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng chống đơn giản.
 - Cho trẻ xem album, tranh ảnh về bản thân, các loại trang phục của bé, những món ăn có lợi có sức 
 khỏe. 
 - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi nói về bản thân: “Đôi 
 mắt”, “Cô dạy”, “Thỏ bông bị ốm” , “Mời bạn ăn”, 
 - Xem và nghe cô đọc các loại sách về bản thân trẻ. 
 - Trao đổi với phụ huynh về cách phòng 1 số bệnh thường gặp cho trẻ khi thời tiết giao mùa, mặc quần áo 
 dài tay khi trời trở lạnh.
 - Trao đổi với phụ huynh về chủ đề mới .đóng góp ảnh của trẻ và gia đình trẻ 
 - Xem tranh ảnh liên quan đến chủ đề
 - Trò truyện về đặc điểm của bản thân, biết giữ gìn và bảo vệ những bộ phận trên cơ thể của mình.
 - Ích lợi và cách sử dụng trang phục phù hợp thời tiết
 - Khởi động: Đi vòng tròn với các kiểu đi: đi bằng mũi bàn chân, gót bàn chân, cúi khom lưng, đi chậm, 
 đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh. Về 4 hàng.
 - Trọng động: Tập 5 động tác kết hợp với bài hát: “Bé khỏe, bé ngoan”
 + Hô hấp: Thổi bóng bay
 + Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao
2 Thể dục sáng
 + Lưng, bụng: Hai tay chống hông quay người sang trái, phải 90* 
 + Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục
 + Bật: Bật tách khép chân
 T/c: Cây cao- cây thấp, trời nắng- trời mưa, 
 -Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng lên lớp
3 Ngày 02/10/2023 Ngày 3/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023
 Nhánh PTNN PTTC PTTM PTNT. PTTM
 1: Dạy trẻ đọc thuộc Ném xa bằng 1 tay Dạy hát "Bạn có Bé giới thiệu về Thiết kế mái tóc 
 “Bé là thơ " Tâm sự của biết tên tôi" mìnhPTTM. cho bạn (EDP)
 Hoạt ai” cái mũi" Dạy hát: “Cái mũi”
 động 
 học Nhánh Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023
 2: PTNT PTTC PTNN Làm hộp ngửi với 
 “Tôi cần Khám phá các giác Đi thăng bằng trên PTTM Kể chuyện "Cậu bé các mùi hương 
 gì lớn quan (5E) ghế thể dục đầu đội Dạy hát "Cái mũi" mũi dài" khác nhau (EDP)
 lên và túi cá
 khỏe 
 mạnh”
 Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023
 Nhánh PTTN PTTC PTTM PTNT PTNN
 3: Khám phá thế giới Ném trúng đích Dạy múa: Rửa mặt Đếm đến 3 nhận Kể chuyện: Lợn 
 “Trang sữa (5E) ngang như mèo biết số 3 con sạch lắm rồi"
 phục của NH: Hoa trường 
 bé” em 
 TC: Tai ai tinh 
 Ngày 02/10/2023 Ngày 03/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023
 - Quan sát: Bồn - Quan sát: cây - Trẻ chăm sóc - Quan sát: So sánh - Cô trò truyện với 
 hoa đồng hồ cảnh vườn thiên nhiên sự giống nhau và trẻ về thời tiết, cảm 
 Nhánh 
 - TCVĐ: Hành vi - TCVĐ: Chạy - TCDG: Lộn cầu khác nhau của 2-3 giác của trẻ với 
 1:
 đúng sai 15m liên tục theo vồng đồ chơi thời tiết
 “Tôi là 
 - Chơi tự do tại hướng thẳng. Chơi tự do tại khu - TCVĐ: “Mèo và - TC: Xi bô khoai
 ai”
 khu vực chơi số 4 - Chơi tự do tại vực chơi số 6 chim sẻ” - Chơi tự do tại 
 Hoạt 
 khu vực chơi số 5 -Chơi tự do tại khu khu vực chơi số 2
 động 
4 vực chơi số 1
 ngoài 
 Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023
 trời
 - Quan sát: Biết - Vẽ phấn bàn tay - Quan sát: Bạn - Quan sát: Thời - Quan sát: trang 
 Nhánh 
 giữ gìn vệ sinh của bé thân tiết phục bạn trai, bạn 
 2:
 thân thể - TC: Cây cao, cỏ - TC: Lộn cầu - TC: Tập tầm gái
 “Tôi lớn 
 - TCVĐ: Đi khụy thấp Vòng vông - TC: Thả đỉa ba ba
 lên như 
 gối - Chơi tự do tại Chơi tự do tại khu - Vẽ tự do trên sân Chơi tự do tại khu 
 thế nào”
 - Chơi tự do tại khu vực chơi số 6 vực chơi số 1 trường vực chơi số 3
 khu vực chơi số 5 Chơi tự do tại khu 
 vực chơi số 2
 Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày20/10/2023
 - Quan sát: Cây - Quan sát: Cây - Quát sát: Cây - Quan sát cây hoa - Quan sát: thời tiết
 Nhánh 
 cau Khế. Si cảnh Sam Nhật - TC: Rồng rắn lên 
 3: 
 - TCVĐ: Bật liên - TCVĐ: Đi thay - TCVĐ: Hành vi - TCDG: Bịt mắt mây
 “Trang 
 tục về phía trước đổi tốc độ theo đúng sai bắt dê Chơi tự do tại khu 
 phục của 
 Chơi tự do tại khu hiệu lệnh. - Chơi tự do tại Chơi tự do tại khu vực chơi số 2
 bé”
 vực chơi số 4 Chơi tự do tại khu khu vực chơi số 6 vực chơi số 1
 vực chơi số 5
 * Chuẩn bị: Khăn mặt, khăn lau tay, xà phòng thơm.
 * Hoạt động: Cho trẻ ở từng tổ vào rửa mặt, rửa tay.
 - Cô bao quát trẻ, hướng dẫn trẻ thực hiện rửa tay, rửa mặt theo đúng quy trình.
 - Lau bàn, kê bàn ghế, bố trí chỗ ngồi hợp lý, khăn lau tay, lau miệng, bát, đĩa đựng cơm canh, đĩa vãi, 
 thìa cho mỗi trẻ, nước muối.
 - Tạo không khí vui vẻ, thoải mái cho trẻ, cô động viên khích lệ trẻ ăn hết xuất.
 + Cô trò chuyện với trẻ về một số món ăn đơn giản trong ngày, món ăn đó giàu chất dinh dưỡng gì?
 + Trò chuyện với trẻ về việc ăn uống đúng cách (không uống nước lã).
5 Vệ sinh, ăn, ngủ + Cô trò chuyện về cách ăn uống văn minh, lịch sự (trẻ biết ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức 
 ăn, không vừa nhai vừa nói ).
 + Giáo dục trẻ khi ho, hắt hơi biết che miệng.
 - Rèn trẻ ăn xong biết xếp bát riêng, thìa riêng.
 - Trẻ lau miệng và để khăn đúng quy định.
 - Phân loại thực phẩm quen thuộc,gần gũi (thực phẩm có nguồn gốc từ động vật).
 - Phân loại thực phẩm quen thuộc,gần gũi (thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật).
 - TC:Răng ai sạch.
 - Cùng bạn xếp dọn đồ chơi đúng quy định
 Ngày 2/10/2023 Ngày 3/10/2023 Ngày 4/10/2023 Ngày 5/10/2023 Ngày 6/10/2023
 Nhánh 
 Hoạt - Trò chuyện cùng - Hành vi đúng sai, - Trẻ nhận ra được - Trẻ nghe các bài - Lựa chọn, thể 
 1:
 động trẻ: về giới tính ,sở thi xem ai ngoan.. sắc thái biểu cảm hát, bài thơ, ca dao, hiện các hình thức 
 “Bé là 
6 chiều thích của trẻ - Kể truyện : Đôi của lời nói qua cử đồng dao, tục ngữ, vận động các bài 
 ai”
 - Chơi tự do tai xấu xí chỉ nét mặt.( Vui câu đố, hò, vè phù hát (Bài hát : Cái 
 buồn, ngạc nhiên , hợp với độ tuổi và mũi, Tập tầm 
 xấu hổ ) chủ đề thực hiện. vông).
 - Chơi tự chọn (Thơ :Phải là hai - Nêu gương bé 
 - TC: Chắp ghép tay ) ngoan cuối tuần
 hình - Chơi tự chọn - Lau dọn giá đồ 
 - Chơi tự do chơi, đồ dùng
 Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023
 - Trò chuyện cùng - Trẻ nhận ra được - Trò chuyện với - Trẻ nghe các bài - Lựa chọn, thể 
 Nhánh trẻ: về giới tính ,sở sắc thái biểu cảm trẻ về các giác hát, bài thơ, ca dao, hiện các hình thức 
 2: thích của trẻ của lời nói qua cử quan của bé đồng dao, tục ngữ, vận động các bài 
 “Tôi cần chỉ nét mặt.( Vui -Chơi tự do câu đố, hò, vè phù hát : Cái mũi ,Tay 
 gì để lớn - Chơi tự chọn buồn, ngạc nhiên , hợp với độ tuổi và thơm tay ngoan.
 và khỏe xấu hổ ) chủ đề thực hiện. ( - Nêu gương bé 
 mạnh” - Chơi tự chọn Thơ :cái mũi xinh, ngoan cuối tuần
 Đôi mắt của em) - Vệ sinh đồ dùng, 
 - Chơi tự do đồ chơi và trả trẻ.
 Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023
 - Lựa chọn, thể - Sử dụng các dụng - Trẻ đọc thơ : - Sử dụng các dụng - Lựa chọn, thể 
 Nhánh 
 hiện các hình thức cụ gõ đệm thep “Đôi mắt của bé” cụ gõ đệm thep hiện các hình thức 
 3: 
 vận động theo phách, nhịp, tiết - Chơi tự do phách, nhịp, tiết vận động theo nhạc
 “Trang 
 nhạc: Dạy hát: mời tấu. tấu. - Nêu gương cuối 
 phục của 
 bạn ăn - Chơi tự chọn - Chơi tự chọn tuần
 bé”
 - Chơi tự chọn - Vệ sinh đồ dùng, 
 đồ chơi và trả trẻ.
 V.KẾ HOẠCH HOẠT GÓC CHI TIẾT
 Nhánh 1 Nhánh2 Nhánh 3
Tên Góc Mục đích -yêu cầu Nội dung hoạt động Chuẩn bị
 Bé là ai Bé cần gì Trang 
 lớn lên và phục của 
 khỏe bé 
 mạnh 
 Búp bê trai, búp bê gái. 
 -Đồ dùng cá nhân: Quần áo, giày dép, cặp 
 sách, mũ, nón. 
 Trò chơi: Bế em -Đồ dùng vệ sinh: chổi, thau, chậu, khan, x x x
 . 
 -Đồ dùng gia đình: Giường, tủ, chăn, 
 chiếu, ..
 Quần áo Bác sĩ. 
 -Dụng cụ y tế: kim tiêm, ống nghe. đo 
 Trẻ nhận vai chơi, hiểu được nhiệt kế,bàn cân,máy đo huyết áp, 
 Trò chơi: Bác sĩ x x
 công việc của vai chơi. -Tủ thuốc 
 -Trẻ có thao tác lời nói đúng -Sổ khám bệnh. 
 vai chơi. -Tiền, bảng giá thuốc. 
Góc phân - Trẻ biết trò chuyện với vai 
 Trò chơi: Làm cô 
 vai các vai chơi một cách linh -Đồ dùng dạy học: Bảng, phấn, sách,bảng x x x
 giáo
 hoạt. chữ cái,bút ,thước, .
 -biết xếp dọn đồ dùng trong 
 -Giá bán hàng, các loại tủ, rổ đựng các mặt x x
 khi chơi, và sau khi chơi hàng. 
 xong.
 +Các mặt hàng đồ dùng cá nhân: 
 -Quần, áo, mũ, nón, dép, x x x 
 -Balo, sách, bút, . 
 Trò chơi: Bán hàng
 -Mặt hàng dinh dưỡng: rau, củ, quả, bánh, 
 x x
 .
 -Trang phục biểu diễn, đầu kì lân. 
 -Đèn ông sao, đèn lồng. x 
 -Mặt lạ, mũ múa.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_ban_than_nam_hoc_2023_2024_b.docx
Giáo Án Liên Quan