Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Yến
- Trò truyện với trẻ về các biện pháp phòng chống dịch bệnh đau mắt đỏ, sốt virus
- Trao đổi cùng phụ huynh giúp trẻ phân biệt được những hành vi an toàn, nơi an toàn cho trẻ…
- Trò chuyện với trẻ về đặc điểm của bản thân trẻ: Hỏi trẻ cháu là bé trai hay bé gái, năm nay cháu mấy tuổi, cháu có sở thích gì? Cơ thể cháu có những bộ phận nào? Cháu cần phải làm gì để lớn lên và khỏe mạnh?
- Trò chuyện với trẻ về sở thích khả năng của bản thân những việc bé có thể làm được.
- Trò truyện với trẻ giúp trẻ hiểu được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng chống đơn giản.
- Cho trẻ xem album, tranh ảnh về bản thân, các loại trang phục của bé, những món ăn có lợi có sức khỏe.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi nói về bản thân: “Đôi mắt”, “Cô dạy”, “Thỏ bông bị ốm” , “Mời bạn ăn”,
- Xem và nghe cô đọc các loại sách về bản thân trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về cách phòng 1 số bệnh thường gặp cho trẻ khi thời tiết giao mùa, mặc quần áo dài tay khi trời trở lạnh.
- Trao đổi với phụ huynh về chủ đề mới .đóng góp ảnh của trẻ và gia đình trẻ
- Xem tranh ảnh liên quan đến chủ đề
- Trò truyện về đặc điểm của bản thân, biết giữ gìn và bảo vệ những bộ phận trên cơ thể của mình.
- Ích lợi và cách sử dụng trang phục phù hợp thời tiết
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG . .. KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 4B1 CHỦ ĐỀ: “BẢN THÂN ” Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ 02/ 10/ 2023 đến 20/ 10/ 2023) Giáo viên: Bùi Thị Yến Phạm Thị Tâm NĂM HỌC: 2023- 2024 I.MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ Tài Phạm Địa N 1 N 2 N 3 Ghi S nguyên vi điểm chú về S Bé T học thực tổ cần gì sự T Mục tiêu năm Trang T Nội dung năm học Hoạt động chủ đề liệu hiện chức Bé để lớn điều T học phục N là ai lên và chỉnh L của bé khỏe ( nếu mạnh có) I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Bài 2: - Hô hấp: Thổi bóng bay Trẻ thực hiện - Tay: Đưa lên cao. Ra trước, đúng, đầy đủ, Thể Tập kết hợp 5 động tác sang ngang nhịp nhàng các dục Sân 2 1 cơ bản trong bài tập thể - Chân: Đứng 1 chân nâng Khối TDS TDS TDS động tác trong bài sáng - chơi dục cao, khuỵu gối thể dục theo hiệu Bài 2 - Bụng: Quay người sang 2 lệnh. bên - Bật: Bật tiến về trước Giữ được thăng bằng cơ thể khi HĐH, HĐNT Đi thăng bằng 1 thực hiện vận Đi trên ghế thể dục đầu Sân HĐ 6 trên ghế thể dục đầu đội túi Lớp HĐH HĐNT 3 động đi bước dồn đội túi cát chơi NT cát trước trên ghế thể dục Ném HĐH, HĐNT: Ném trúng trúng - Ném trúng đích nằm Sân HĐ HĐN đích nằm ngang, TCHĐNT đích Lớp HĐH ngang (xa 1,2-1,4m) chơi NT T "Ném bóng vào rổ" nằm ngang Nèm xa 7 3 Trẻ biết ném xa HĐH, HĐNT: Ném xa bằng 1 Sân HĐ HĐH+ bằng 1 Lớp HĐC 1 1 bằng 1 tay - Ném xa bằng 1 tay tay, TC "Ném bóng vào rổ" chơi H HĐNT tay HĐG: TC" Tạo mẫu tóc", Làm "Thiết kế trang phục cho 1 Thực hiện được bánh 4 bạn".Tô tượng bạn trai- bạn Lớp HĐ 0 vận động vo, Vo, xoáy, xoắn, vặn kem Khối HĐG HĐG 3 gái học H 9 xoáy, xoắn, vặn màu MLMN: Giáo dục cài cúc, sắc kéo khóa áo. - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong ĐTT: Tuyên truyền dinh các nhóm thực phẩm dưỡng cho bé. Tìm Biết 4 nhóm thực ( trên tháp dinh dưỡng) 1 HĐG: TC "Tìm hiểu 4 nhóm hiểu 4 5 phẩm và phân loại - Nhận biết dạng chế biến Lớp HĐ HĐH+ 3 thực phẩm". nhóm Lớp ĐTT 3 một số thực phẩm đơn giản của một số thực học G HĐC 2 HĐG: -Cửa hàng đồ dùng cá thực theo nhóm phẩm, món ăn. nhân. phẩm - Ích lợi của các thực -Món ngon dinh dưỡng. phẩm, các món ăn đối với sức khỏe Kể được tên một 1 VS-AN: Dạy trẻ biết một số 5 số thức ăn cần có Tên một số thức ăn trong Lớp VS- VS- 3 tên một số thức ăn trong bữa Lớp VS-AN 5 trong bữa ăn hàng bữa ăn hàng ngày. học AN AN 4 ăn hàng ngày. ngày. HĐG: Các góc bán hàng, nấu ăn. Trẻ nói được tên AN-VS: Dạy trẻ biết một số HĐ 1 một số món ăn Chuẩn 6 Nhận biết tên một số món ăn, các dạng chế biến Lớp G+V HĐG+ 4 hàng ngày và bị bữa Lớp ĐTT 1 món ăn hàng ngày đơn giản của món ăn. Nhận học S- VS-AN 0 dạng chế biến đơn sáng biết các bữa ăn trong ngày. AN giản ĐTT: Tuyên truyền dạy trẻ rửa trái cây. Có kỹ năng lau VS-AN : Hướng dẫn trẻ các 1 mặt đúng thao bước lau mặt. Dạy trẻ 6 Tập luyện thao tác lau Lớp VS- 5 tác. Biết tự lau ĐTT: Tuyên truyền dạy trẻ kĩ cách Lớp ĐTT VS-AN 4 mặt học AN 9 mặt khi được năng lau mặt. lau mặt nhắc nhở Biết chấp nhận và 1 thực hiện được VS-AN: Giữ vệ sinh thân thể 7 Lớp VS- ML- 7 một số hành vi tốt Giữ vệ sinh thân thể HĐC: Giáo dục kĩ năng chăm Lớp HĐC 0 học AN MN 3 trong vệ sinh sóc bảo vệ đôi mắt. phòng bệnh khi được nhắc nhở Biết một số hành vi văn minh, thói Ăn từ tốn, không đùa 1 VS-AN: Nhắc trẻ ăn từ tốn, 7 quen tốt trong ăn nghịch làm đổ vãi thức VS- VS- 7 nhai kĩ, không làm rơi vãi Lớp VS-AN 1 uống. Biết thực ăn, không vừa nhai vừa AN AN 4 thức ăn khi ăn. hiện khi được yêu nói cầu. II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Bé nhận biết đặc HĐH: Khám phá các giác điểm riêng trên cơ 1 quan (5E) HĐNT: Trò 8 thể, phân biệt Các giác quan và chức Lớp HĐ 9 chuyện về một số đặc điểm Lớp HĐH HĐNT 2 được giới tính qua năng của các giác quan học NT 8 của bạn trai, bạn gái, các bộ các đặc điểm phận trên cơ thể bé. riêng. Biết một số bộ ĐTT: Trò chuyện với trẻ về 2 phận cơ thể con bản thân trẻ: các đặc điểm, sở 8 Một số bộ phận cơ thể và Lớp 0 người và cơ thể thích, các bộ phận trên cơ thể Lớp ĐTT ĐTT HĐH 3 chức năng của chúng học 0 luôn thay đổi, trẻ, sự lớn lên của trẻ phát triển HĐH: Vũ điệu của sữa. Biết được mối liên hệ đơn giản 2 giữa đặc điểm cấu Phân loại đồ dùng, đồ HĐG: So sánh sự khác nhau 8 Lớp HĐ 0 tạo với cách sử chơi theo 2-3 dấu hiệu về và giống nhau của 2-3 đồ Lớp HĐG HĐG 5 học G 3 dụng của đồ công dụng và chất liệu. dùng, đồ chơi. dùng/ đồ chơi quen thuộc HĐG: Tìm hiểu một số thao Thực hiện được Một số thao tác cơ bản tác cơ bản với máy tính: tắt, 2 1 một số thao tác với máy tính: tắt, mở, di mở, di chuyển chuột, kích Lớp 4 0 Lớp đơn giản với máy chuyển chuột, kích chuột chuột (kích đơn. học 8 8 tính (kích đơn) HĐH: Dạy trẻ an toàn khi sử dụng máy tính. Trẻ thích tìm HĐNT: TC: "Đi tìm âm hiểu, khám phá thanh", "Đố bé đồ vật gì?" Lớp HĐ HĐN Lớp HĐNT đồ vật (đồ dùng, học NT T đồ chơi) Quan tâm đến số Đếm lượng, nhận biết đến 3, Nhận biết chữ số 3, đếm 2 1 chữ số 3, đếm nhận HĐ trên các đối tượng giống HĐH, HĐG: Nhận biết số Lớp 7 1 trên các đối tượng biết Lớp G+H HĐG HĐH nhau, đếm đến 3 và đếm lượng và chữ số 3 học 3 9 giống nhau, đếm nhóm ĐH theo khả năng đến 3 và đếm theo có 3 đối khả năng tượng Trẻ so sánh được số lượng của 2 So sánh nhóm đối tượng - Đếm các nhóm đối HĐH: Đếm đến 3, nhận biết thêm 2 1 trong phạm vi 10 tượng nhóm có 3 đối tượng bớt Lớp HĐ HĐH+ 7 2 bằng các cách Lớp HĐG - So sánh số lượng của 2 HĐH, HĐG: Thêm bớt trong trong học G HĐG 7 3 khác nhau và nói nhóm trong phạm vi 10 phạm vi 3 phạm được các từ: bằng vi 3 nhau, nhiều hơn, ít hơn. Xác định được vị HĐH: Xác định tay phải- tay Xác Xác định vị trí đồ vật so trí đồ vật so với trái của bản thân (5E). định với bản thân trẻ và so với 3 1 bản thân trẻ và so -HĐG, HĐNTPhân biệt phia HĐH bạn khác (phía trước- Lớp HĐ 1 3 với bạn khác trước, sau, trên, dưới, của đối trên- Lớp +HĐ HĐH phía sau, phía trên - phía học H 2 6 (phía trước- phía tượng có sự định hướng. phía C dưới, phía phải - phía sau, phía trên - HĐC: Phân biệt phía trái, dưới- trái) phía dưới, phía phía phải của bản thân, Xác phía phải - phía trái) định phía trước, phía sau, trước- phía trên, phía dưới , phải - phía trái của đồ vật so với bản thân sau của trẻ. đồ vật HĐC: Bé giới thiệu về mình. Tìm hiểu về các bộ phận trên Nói được họ tên, khuôn mặt Sở tuổi, giới tính của HĐNT: Trò chuyện về một số thích, 3 1 bản thân, đặc Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm của bạn trai, bạn khả Lớp HĐ HĐN HĐNT 2 3 điểm bên ngoài, đặc điểm bên ngoài, sở gái, các bộ phận trên cơ thể Lớp năng học C T +ĐTT 4 8 sở thích của bản thích của bản thân bé. của bản thân khi được hỏi, ĐTT: Trò chuyện với trẻ về thân trò chuyện bản thân trẻ: các đặc điểm, sở thích, các bộ phận trên cơ thể trẻ, sự lớn lên của trẻ III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ Có khả năng nghe HĐH: Kể chuyện cho trẻ hiểu nội dung Nghe hiểu nội dung nghe: Lợn con sạch lắm rồi, Truyện 3 1 truyện kể, truyện truyện kể, truyện đọc phù cậu bé mũi dài, tay Lớp HĐ 4 4 Lớp HĐC HĐH đọc phù hợp với hợp với độ tuổi và chủ đề HĐG, HĐC: khi mẹ vắng phải, học G 8 7 độ tuổi và chủ đề thực hiện nhà, gấu con bị đau răng, tay tay trái thực hiện phải, tay trái Nhận ra một số 3 1 Một số sắc thái biểu cảm ĐTT: Trò chuyện về Một số sắc thái biểu cảm Lớp 5 4 của lời nói (vui, buồn, sợ sắc thái biểu cảm của lời nói Lớp ĐTT ĐTT ĐTT của lời nói (vui, học 2 9 hãi) (vui, buồn, sợ hãi) buồn, sợ hãi) Có khả năng nghe 3 1 Nghe hiểu và làm theo hiểu và làm theo ML-MN: Nghe, hiểu và làm Sân ML- ML- ML- 5 5 được 2, 3 yêu cầu liên Lớp được 2, 3 yêu cầu theo 2,3 yêu cầu liên tiếp chơi MN MN MN 3 0 tiếp liên tiếp 3 1 Có khả năng nghe Nghe hiểu các từ khái HĐG: Tìm hiểu về nhóm giàu Lớp Lớp HĐ HĐG HĐG+ 5 5 hiểu các từ khái quát chỉ đặc điểm, tính chất đạm và chất béo, 4 nhóm học G +HĐ HĐC 4 1 quát chỉ đặc điểm, chất, công dụng và các từ thực phẩm, C tính chất, công biểu cảm HĐC: Tìm hiểu về nhóm chất dụng và các từ bột đường, vitamin và muối biểu cảm khoáng Trẻ thuộc các bài hát bài thơ, ca - Đọc thuộc các bài thơ, HĐH, HĐC: Dạy trẻ đọc 3 1 dao, đồng dao, tục ca dao, đồng dao. thuộc thơ: Tâm sự của cái Thơ: Lớp HĐ 5 5 ngữ, câu đố , hò - Đọc biểu cảm, kết hợp Lớp HĐH HĐC mũi, em vẽ, phải là hai tay, Bé ơi học C 5 2 vè phù hợp với độ cử chỉ, điệu bộ bài thơ, Bé ơi tuổi và chủ đề đồng dao đơn giản. thực hiện Biết bày tỏ tình ĐTT, HĐNT, HĐC: Khuyến cảm, nhu cầu và Bày tỏ tình cảm, nhu cầu kích trẻ sử dụng các loại câu 3 1 hiểu biết của bản và hiểu biết của bản thân đơn, câu ghép, câu khẳng Lớp 7 5 thân bằng các câu bằng các câu đơn, câu định, câu phủ định. Đặt các Lớp ĐTT HĐC HĐNT học 5 8 đơn, câu ghép, ghép, câu khẳng định, câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? câu khẳng định, câu phủ định Khi nào trong giao tiếp câu phủ định hằng ngày. Phát âm các tiếng có chứa âm khó. ML-MN: Khuyến khích trẻ -Nói rõ ràng để người 3 1 Trẻ biết diễn đạt phát âm các tiếng có chứa âm nghe có thể hiểu được. Lớp ML- ML- ML- 7 6 để người nghe có khó, diễn đạt ý tưởng và trả Lớp -Diễn đạt ý tưởng, trả lời học MN MN MN 7 0 thể hiểu được lời được ý câu hỏi của cô và được theo ý câu hỏi. bạn. -Tốc độ, âm lượng phù hợp với người nghe. ML-MN: Nhắc nhở trẻ sử Biết nói Sử dụng các từ biểu thị Biết sử dụng các dụng các từ lễ phép trong lời cảm 3 1 sự lễ phép "Mời cô"; từ biểu thị sự lễ giao tiếp hằng ngày: Chào ơn, xin Lớp ML- ML- ML- 8 6 "Mời bạn"; "Cảm ơn"; Lớp phép trong giao cô/ông/bà/bố/mẹ , cảm ơn, lỗi, học MN MN MN 1 4 "Xin lỗi" trong giao tiếp xin lỗi. chào tiếp AN-VS, HĐG: Nhắc trẻ mời hỏi, lễ cô, mời bạn trước khi ăn. phép Biết điều chỉnh 3 1 Điều chỉnh giọng nói phù ML- MN: Nhắc trẻ điều chỉnh giọng nói phù hợp Lớp ML- ML- ML- 8 6 hợp với hoàn cảnh khi giọng nói phù hợp với từng Lớp với hoàn cảnh khi học MN MN MN 2 5 được nhắc nhở hoàn cảnh được nhắc nhở 3 1 Biết tự chọn sách HĐG: Góc thư viện, góc học Lớp HĐ 9 6 Tự chọn sách để xem Lớp HĐG HĐG để xem tập: Xem sách, tranh ảnh học G 6 7 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI Nói được tên, ĐTT, HĐH: Bé đã lớn rồi; 4 1 tuổi, giới tính của Tên, tuổi, giới tính của Trò chuyện về đặc điểm bản Lớp 1 7 Lớp ĐTT HĐH HĐC bản thân, tên bố, bản thân thân; Sự rụt rè. học 3 4 mẹ. HĐC: Bàn tay xinh của bé HĐH: Dạy trẻ kĩ năng gấp 4 1 Cố gắng thực hiện Dạy trẻ quần áo MLMN: Lớp HĐ 3 7 công việc đơn Đội mũ bảo hiểm gấp Lớp HĐG HĐH Giáo dục kĩ năng lựa chọn học G 0 7 giản được giao quần áo quần áo phù hợp với thời tiết. Nhận biết được Một số trạng thái cảm ML- MN, HĐH: Dạy trẻ biết Dạy trẻ 4 1 cảm xúc vui, xúc ( vui, buồn, sợ hãi, cảm xúc vui -buồn. nhận Lớp ML- ML- ML- 3 7 buồn, sợ hãi, tức tức giận, ngạc nhiên ) -Bé cười xinh quá. biết Lớp học MN MN MN 3 8 giận, ngạc nhiên qua nét mặt, cử chỉ, HĐG: Cuốn sách về cảm xúc cảm qua nét mặt, lời giọng nói, tranh ảnh HĐC: TC "Làm theo tôi bảo", xúc nói, cử chỉ, qua "Đoán cảm xúc" vui- tranh ảnh buồn V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ Thích nghe và HĐH: Hát nghe Chiếc bụng Phòn 4 1 nhận ra các loại Nghe và nhận ra các loại đói"", "Nào mình cùng ăn", Bài hát HĐ HĐH g HĐH+ 9 9 nhạc khác nhau nhạc khác nhau (nhạc "Sinh nhật hồng", " Khám :Cái Lớp H+H +HĐ chức HĐC 3 5 (nhạc thiếu nhi, thiếu nhi, dân ca) tay" mũi ĐC C năng dân ca) Có khả năng hát đúng giai điệu, lời Hát đúng giai điệu, lời ca Vỗ tay Phòn 4 1 ca, hát rõ lời và và thể hiện sắc thái, tình HĐH: Cái mũi theo g HĐ HĐH+ 9 9 thể hiện sắc thái cảm của bài hát HĐG: Bạn có biết tên tôi. phách Lớp HĐH chức G HĐG 4 6 của bài hát qua (theo các chủ đề trọng Mời bạn ăn, mừng sinh nhật . "Mời năng giọng hát, nét tâm) bạn ăn" mặt, điệu bộ Có khả năng vận động nhịp nhàng Vận động nhịp nhàng Phòn 4 1 theo nhịp điệu các theo giai điệu, nhịp điệu HĐH: Rửa mặt như mèo. Múa HĐ HĐH g 9 9 bài hát, bản nhạc của các bài hát, bản nhạc HĐG: KNVĐ Múa cho mẹ cho mẹ Lớp H+H +HĐ HĐH chức 5 7 với các hình thức / Sử dụng các dụng cụ gõ xem, cô giáo xem ĐG G năng (vỗ tay theo nhịp, đệm theo tiết tấu tiết tấu, múa) - Lắng nghe, phân biệt âm sắc của một số dụng Dạy trẻ Trẻ biết phân biệt cụ âm nhạc quen thuộc. vỗ tay âm sắc của một số - Sử dụng các dụng cụ gõ theo Phòn 4 1 dụng cụ âm nhạc HĐH: TTc Múa cho mẹ xem. đệm theo nhịp, tiết tấu tiết tấu g HĐ 9 9 quen thuộc và biết TcAN Nghe tiết tấu, tìm đồ Lớp HĐG HĐG chậm. chậm chức G 6 8 sử dụng để đệm vật. - Phát triển khả năng "múa năng theo nhịp bài hát, phản ứng âm nhạc, trí cho mẹ bản nhạc. nhớ âm nhạc, tai nghe âm xem" nhạc thông qua các trò chơi âm nhạc. -Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, Vẽ phối hợp các nét xiên ngang, cong thẳng, xiên ngang, cong tròn và biết xé, tròn tạo thành bức tranh HĐG: di màu bạn trai - gái. . cắt theo đường có màu sắc và bố cục Vẽ, xé dán theo ý thích (ước thẳng, đường - Xé, cắt theo đường mơ của bé). 4 2 cong tạo thành HĐH thẳng, đường cong và -Tô màu chân dung bé lúc vui Lớp HĐ 9 0 bức tranh có màu Lớp +HĐ HĐG dán thành sản phẩm có - buồn. học H 8 0 sắc và bố cục G màu sắc, bố cục HĐNT: vẽ bạn trai - gái, -Biết làm lõm, dỗ -Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, khuôn mặt bé, bà - mẹ của bé. bẹt, bẻ loe, vuốt vuốt nhọn, uốn cong đất vẽ phấn khuôn mặt của bé. nhọn, uốn cong nặn để nặn thành sản đất nặn để nặn phẩm có nhiều chi tiết thành sản phẩm có nhiều chi tiết HĐH: Dán các khuôn mặt có cảm xúc khác nhau. . Vẽ, xé Biết nhận xét các dán theo ý thích (ước mơ của 4 2 sản phẩm tạo hình Nhận xét sản phẩm tạo bé). Lớp HĐ HĐH+ 5 0 về màu sắc, hình về màu sắc, hình Lớp HĐH HĐG: Tô màu chân dung bé học NT HĐG 1 3 đường nét, hình dáng / đường nét lúc vui - buồn. dáng HĐNT vẽ bạn trai - gái. vẽ phấn khuôn mặt của bé. ĐTT: Tuyên truyền về các bài hát trong chủ đề. Trẻ thể hiện sự - Vận động theo các bài HĐG, HĐNT: Trẻ chơi vận 4 2 sáng tạo, biết lựa hát, bản nhạc yêu thích. động theo các bài hát, bản Sân HĐG+ 6 0 chọn, thể hiện các - Tự sáng tạo, vận động Lớp ĐTT HĐG nhạc theo chủ đề "Bản thân" chơi HĐNT 4 5 hình thức vận sao cho phù hợp với nhịp - Tự sáng tạo, vận động sao động theo nhạc điệu âm nhạc. cho phù hợp với nhịp điệu âm nhạc. HĐH: -Làm hộp ngửi với các mùi hương khác nhau. - Tạo ra các sản phẩm -Thiết kế áo mưa. Có khả năng nói theo ý tưởng. 4 2 HĐG: Vẽ khuôn mặt cảm vẽ đồ HĐH lên ý tưởng, đặt - Nói lên ý tưởng tạo Lớp HĐ 7 0 xúc. -Nặn dùng Lớp +HĐ HĐH tên cho sản phẩm hình của mình. học G 0 8 vòng tặng bạn. của bé NT của mình - Đặt tên cho sản phẩm HĐNT: vẽ bạn trai - gái, của mình. khuôn mặt bé, bà - mẹ của bé. vẽ phấn khuôn mặt của bé. Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 37 38 34 Trong đó: -Đón trả trẻ 6 4 1 -Thể dục sáng 1 1 1 -Hoạt động góc 10 8 5 -HĐNT 5 3 4 -Vệ sinh- ăn ngủ 3 3 3 -HĐC 2 4 2 -Thăm quan dã ngoại 0 0 0 -Lễ hội 0 0 0 - ML-MN 5 5 6 HĐH + HĐG 1 2 3 HĐH + HĐNT 0 1 1 HĐH + HĐC 0 0 0 - Hoạt động học 4 7 8 Chia ra: + Giờ thể chất 2 1 1 + Giờ nhận thức 1 1 3 + Giờ ngôn ngữ 0 1 1 + Giờ TC-KNXH 0 2 1 + Giờ thẩm mỹ 1 2 2 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Bé là ai 1 Từ ngày 2/10 - đến 6/10/2023 Phạm Thị Tâm Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh 1 Từ 9/10 - đến 13/10/2023 Bùi Thị Yến Trang phục của bé 1 Từ 16/10- đến 20/10/2023 Phạm Thị Tâm III. CHUẨN BỊ: Nhánh “Bé cần gì lớn lên và khỏe Nhánh “Bé là ai” Nhánh “Trang phục của bé” mạnh” - Lập kế hoạch tạo môi trường hoạt - Lập kế hoạch tạo môi trường hoạt - Lập kế hoạch tạo môi trường hoạt động cho trẻ phù hợp với chủ đề động cho trẻ phù hợp với chủ đề nhánh: động cho trẻ phù hợp với chủ đề nhánh: “Tôi là ai”. “Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”. nhánh: “Trang phục của bé” - Nội dung tuyên truyền với phụ - Tải video, tìm hình ảnh về một số - Tranh cung cấp kiến thức, hình ảnh huynh về chủ đề: “Tôi là ai”. thực phẩm, món ăn tốt cho sức khỏe về một số trang phục như: quần, áo, - Tạo môi trường hoạt động của lớp của trẻ. giày, dép, balo, mũ, .. tác dụng của theo chủ đề nhánh: “Tôi là ai”. - Chuẩn bị nhạc một số bài hát “Mời chúng từ đó trẻ biết giữ gìn và bảo vệ - Tranh cung cấp kiến thức, hình ảnh, bạn ăn” “Bé đánh răng” chúng. một số sách chuyện, album về bạn - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà hỏi bố - Tải video clip về một số cách sử dụng Giáo viên trai bạn gái mẹ một số thực phẩm gia đình hay ăn các đồ dùng cá nhân. - Nhạc beat một số bài hát: “Mừng và tác dụng của chúng. - Tải một số bài hát “Cái mũi” “Đôi sinh nhật” “Cái mũi” - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà ăn mắt của em” “Múa cho mẹ xem” - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà hỏi nhiều loại thức ăn khác nhau không bỏ - Bổ sung một số nguyên học liệu: Dây bố mẹ về ngày sinh nhật của mình. phí thức ăn thừng, thùng cattonVỏ trứng, vỏ hộp - Các nguyên học liệu: Giấy vo, len, - Bổ sung thêm giấy màu các loại, mếc, các loại, vải vụn, bìa lịch cũ rơm, lá cây, mút xốp, bìa cứng, chấm bông, hộp keo hết, vỏ hộp sữa chua - Chuẩn bị một số quyển album, sách tròn, băng dính hai mặt, lõi giấy, vỏ - Tuyên truyền phụ huynh về việc lớp chuyện tự làm. hộp... làm tủ sách 50k để phụ huynh ủng hộ - Giao nhiệm vụ cho trẻ về nhà biết - Tuyên truyền với phụ huynh về chủ sách cho lớp đánh răng hay xúc miệng nước muối đề trẻ đang học. - Lập kế hoạch và soạn giảng bài sau khi ăn, biết rửa tay rửa mặt đúng - Tranh tuyên truyền về dịch bệnh - Chuẩn bị ĐDĐC cho trẻ hoạt động cách. covit. theo chủ đề - Tuyên truyền với phụ huynh về cách - Chuẩn bị tranh về an toàn cho trẻ. + Xây dựng các góc chơi, nội dung mặc quần áo phù hợp với thời tiết khi - Tổ chức sinh hoạt chuyên môn chơi. giao mùa. khối, thảo luận ý kiến thống nhất + Chuẩn bị một số hình ảnh về các chất - Bổ sung 1 số tranh ảnh, lô tô về đồ chương trình. dinh dưỡng giúp cho cơ thể trẻ lớn dùng cá nhân: Áo, mũ, giày, - Chuẩn bị trang thiết bị, đồ dùng học nhanh khoẻ mạnh dép cũng như tranh cung cấp các kiến tập: Lô tô, tranh cung cấp kiến thức, thức về các hoạt động của bé đồ chơi ngoài trời, các điều kiện để thực hiện chương trình - Phê duyệt kế hoạch bài soạn - Phê duyệt kế hoạch bài soạn - Phê duyệt kế hoạch bài soạn - Tổ chức sinh hoạt chuyên môn - Bổ sung cho lớp một số tranh ảnh, lô - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng giảng khối, thảo luận ý kiến thống nhất tô về các loại thực phẩm: Vitamin a, dạy của giáo viên Nhà chương trình. vitamin c, thực phẩm giàu chất đạm, - Nhắc nhở chuẩn bị đồ dùng đầy phục trường - Chuẩn bị trang thiết bị, đồ dùng học muối khoáng vụ tiết học, và các hoạt động trong tuần tập: Lô tô, tranh cung cấp kiến thức, - Nhắc nhở chuẩn bị đồ dùng đầy phục - Tư vấn tạo môi trường, chuẩn bị thêm đồ chơi ngoài trời, các điều kiện để vụ tiết học, và các hoạt động trong tuần những nguyên học liệu đủ để thực hiện thực hiện chương trình. chủ đề. - Trò chuyện với trẻ về các đồ dùng cá -Trò chuyện với trẻ về các món ăn gia - Chuẩn bị tâm thế cho trẻ khi đến nhân và tác dụng của chúng đình hay ăn và tác dụng của loại thức trường trang phục gọn gàng sạch sẽ - Cùng cô giáo kết hợp rèn trẻ các kỹ ăn đó. cho trẻ đến trường năng tự phục vụ như rửa tay, rửa mặt, - Giáo dục trẻ biết ăn hết thức ăn không - Cùng con tìm hiểu về chủ đề đang biết xúc miệng nước muối sau khi ăn bỏ phí, quý trọng thức ăn và ăn nhiều thực hiện: Chủ đề bản thân xong. Phụ huynh loại thực phẩm khác nhau để có một cơ - Trò chuyện với trẻ về ngày sinh - Ủng hộ cho lớp những đồ dùng phế thể khỏe mạnh. nhật của trẻ. Và quá trình lớn lên của thải: Vỏ hộp sữa chua, chai, lọ - Hướng dẫn trẻ làm 1 số thực phẩm trẻ cho trẻ biết. - Giáo dục trẻ biết giữ gìn và bảo vệ đơn giản như: Quả cam, củ khoai, tôm, - Nói cho trẻ biết đặc điểm khác nhau những bộ phận trên cơ thể của mình. cua từ các nguyên học liệu dễ thấy, dễ giữa bạn trai và bạn gái - Mặc quần áo cho con phù hợp với tìm. thời tiết. - Cùng cô chuẩn bị môi trường hoạt - Làm đồ chơi trong góc, làm album, động chủ đề nhánh: “Tôi cần gì để lớn bộ sưu tập các bộ phận trên cơ thể trẻ. - Cùng cô chuẩn bị môi trường hoạt lên và khỏe mạnh”. - Cùng cô chuẩn bị môi trường hoạt động chủ đề nhánh: “Tôi là ai”. - Kể tên được một số món ăn mà trẻ động chủ đề nhánh: “Cơ thể tôi”. - Trẻ biết và nói được ngày sinh cũng thích cũng như món ăn ở trường. - Kể được tên 1 số bộ phận trên cơ thể Trẻ như giới tính của mình. - Biết làm một số thực phẩm đơn giản cũng như chức năng của một số bộ - Thực hiện được nhiệm vụ cô giao. như: Quả cam, củ khoai, củ cà rốt, con phận đó cho mọi người biết khi được - Hứng thú tham gia vào các hoạt tôm, cua từ các nguyên học liệu dễ hỏi. động. kiếm, dễ tìm. - Nhớ và làm đúng các thao tác rửa tay - Tích cực tham gia vào các hoạt động rửa mặt. cùng cô. IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: S Phân phối vào các ngày trong tuần T Hoạt động Ghi chú T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 - Trò truyện với trẻ về các biện pháp phòng chống dịch bệnh đau mắt đỏ, sốt virus - Trao đổi cùng phụ huynh giúp trẻ phân biệt được những hành vi an toàn, nơi an toàn cho trẻ - Trò chuyện với trẻ về đặc điểm của bản thân trẻ: Hỏi trẻ cháu là bé trai hay bé gái, năm nay cháu mấy tuổi, cháu có sở thích gì? Cơ thể cháu có những bộ phận nào? Cháu cần phải làm gì để lớn lên và khỏe mạnh? - Trò chuyện với trẻ về sở thích khả năng của bản thân những việc bé có thể làm được. - Trò truyện với trẻ giúp trẻ hiểu được một số biểu hiện khi ốm và cách phòng chống đơn giản. - Cho trẻ xem album, tranh ảnh về bản thân, các loại trang phục của bé, những món ăn có lợi có sức khỏe. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi nói về bản thân: “Đôi mắt”, “Cô dạy”, “Thỏ bông bị ốm” , “Mời bạn ăn”, - Xem và nghe cô đọc các loại sách về bản thân trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về cách phòng 1 số bệnh thường gặp cho trẻ khi thời tiết giao mùa, mặc quần áo dài tay khi trời trở lạnh. - Trao đổi với phụ huynh về chủ đề mới .đóng góp ảnh của trẻ và gia đình trẻ - Xem tranh ảnh liên quan đến chủ đề - Trò truyện về đặc điểm của bản thân, biết giữ gìn và bảo vệ những bộ phận trên cơ thể của mình. - Ích lợi và cách sử dụng trang phục phù hợp thời tiết - Khởi động: Đi vòng tròn với các kiểu đi: đi bằng mũi bàn chân, gót bàn chân, cúi khom lưng, đi chậm, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh. Về 4 hàng. - Trọng động: Tập 5 động tác kết hợp với bài hát: “Bé khỏe, bé ngoan” + Hô hấp: Thổi bóng bay + Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao 2 Thể dục sáng + Lưng, bụng: Hai tay chống hông quay người sang trái, phải 90* + Chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục + Bật: Bật tách khép chân T/c: Cây cao- cây thấp, trời nắng- trời mưa, -Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng lên lớp 3 Ngày 02/10/2023 Ngày 3/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023 Nhánh PTNN PTTC PTTM PTNT. PTTM 1: Dạy trẻ đọc thuộc Ném xa bằng 1 tay Dạy hát "Bạn có Bé giới thiệu về Thiết kế mái tóc “Bé là thơ " Tâm sự của biết tên tôi" mìnhPTTM. cho bạn (EDP) Hoạt ai” cái mũi" Dạy hát: “Cái mũi” động học Nhánh Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023 2: PTNT PTTC PTNN Làm hộp ngửi với “Tôi cần Khám phá các giác Đi thăng bằng trên PTTM Kể chuyện "Cậu bé các mùi hương gì lớn quan (5E) ghế thể dục đầu đội Dạy hát "Cái mũi" mũi dài" khác nhau (EDP) lên và túi cá khỏe mạnh” Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023 Nhánh PTTN PTTC PTTM PTNT PTNN 3: Khám phá thế giới Ném trúng đích Dạy múa: Rửa mặt Đếm đến 3 nhận Kể chuyện: Lợn “Trang sữa (5E) ngang như mèo biết số 3 con sạch lắm rồi" phục của NH: Hoa trường bé” em TC: Tai ai tinh Ngày 02/10/2023 Ngày 03/10/2023 Ngày 04/10/2023 Ngày 05/10/2023 Ngày 06/10/2023 - Quan sát: Bồn - Quan sát: cây - Trẻ chăm sóc - Quan sát: So sánh - Cô trò truyện với hoa đồng hồ cảnh vườn thiên nhiên sự giống nhau và trẻ về thời tiết, cảm Nhánh - TCVĐ: Hành vi - TCVĐ: Chạy - TCDG: Lộn cầu khác nhau của 2-3 giác của trẻ với 1: đúng sai 15m liên tục theo vồng đồ chơi thời tiết “Tôi là - Chơi tự do tại hướng thẳng. Chơi tự do tại khu - TCVĐ: “Mèo và - TC: Xi bô khoai ai” khu vực chơi số 4 - Chơi tự do tại vực chơi số 6 chim sẻ” - Chơi tự do tại Hoạt khu vực chơi số 5 -Chơi tự do tại khu khu vực chơi số 2 động 4 vực chơi số 1 ngoài Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày 11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023 trời - Quan sát: Biết - Vẽ phấn bàn tay - Quan sát: Bạn - Quan sát: Thời - Quan sát: trang Nhánh giữ gìn vệ sinh của bé thân tiết phục bạn trai, bạn 2: thân thể - TC: Cây cao, cỏ - TC: Lộn cầu - TC: Tập tầm gái “Tôi lớn - TCVĐ: Đi khụy thấp Vòng vông - TC: Thả đỉa ba ba lên như gối - Chơi tự do tại Chơi tự do tại khu - Vẽ tự do trên sân Chơi tự do tại khu thế nào” - Chơi tự do tại khu vực chơi số 6 vực chơi số 1 trường vực chơi số 3 khu vực chơi số 5 Chơi tự do tại khu vực chơi số 2 Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày20/10/2023 - Quan sát: Cây - Quan sát: Cây - Quát sát: Cây - Quan sát cây hoa - Quan sát: thời tiết Nhánh cau Khế. Si cảnh Sam Nhật - TC: Rồng rắn lên 3: - TCVĐ: Bật liên - TCVĐ: Đi thay - TCVĐ: Hành vi - TCDG: Bịt mắt mây “Trang tục về phía trước đổi tốc độ theo đúng sai bắt dê Chơi tự do tại khu phục của Chơi tự do tại khu hiệu lệnh. - Chơi tự do tại Chơi tự do tại khu vực chơi số 2 bé” vực chơi số 4 Chơi tự do tại khu khu vực chơi số 6 vực chơi số 1 vực chơi số 5 * Chuẩn bị: Khăn mặt, khăn lau tay, xà phòng thơm. * Hoạt động: Cho trẻ ở từng tổ vào rửa mặt, rửa tay. - Cô bao quát trẻ, hướng dẫn trẻ thực hiện rửa tay, rửa mặt theo đúng quy trình. - Lau bàn, kê bàn ghế, bố trí chỗ ngồi hợp lý, khăn lau tay, lau miệng, bát, đĩa đựng cơm canh, đĩa vãi, thìa cho mỗi trẻ, nước muối. - Tạo không khí vui vẻ, thoải mái cho trẻ, cô động viên khích lệ trẻ ăn hết xuất. + Cô trò chuyện với trẻ về một số món ăn đơn giản trong ngày, món ăn đó giàu chất dinh dưỡng gì? + Trò chuyện với trẻ về việc ăn uống đúng cách (không uống nước lã). 5 Vệ sinh, ăn, ngủ + Cô trò chuyện về cách ăn uống văn minh, lịch sự (trẻ biết ăn từ tốn, không đùa nghịch làm đổ vãi thức ăn, không vừa nhai vừa nói ). + Giáo dục trẻ khi ho, hắt hơi biết che miệng. - Rèn trẻ ăn xong biết xếp bát riêng, thìa riêng. - Trẻ lau miệng và để khăn đúng quy định. - Phân loại thực phẩm quen thuộc,gần gũi (thực phẩm có nguồn gốc từ động vật). - Phân loại thực phẩm quen thuộc,gần gũi (thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật). - TC:Răng ai sạch. - Cùng bạn xếp dọn đồ chơi đúng quy định Ngày 2/10/2023 Ngày 3/10/2023 Ngày 4/10/2023 Ngày 5/10/2023 Ngày 6/10/2023 Nhánh Hoạt - Trò chuyện cùng - Hành vi đúng sai, - Trẻ nhận ra được - Trẻ nghe các bài - Lựa chọn, thể 1: động trẻ: về giới tính ,sở thi xem ai ngoan.. sắc thái biểu cảm hát, bài thơ, ca dao, hiện các hình thức “Bé là 6 chiều thích của trẻ - Kể truyện : Đôi của lời nói qua cử đồng dao, tục ngữ, vận động các bài ai” - Chơi tự do tai xấu xí chỉ nét mặt.( Vui câu đố, hò, vè phù hát (Bài hát : Cái buồn, ngạc nhiên , hợp với độ tuổi và mũi, Tập tầm xấu hổ ) chủ đề thực hiện. vông). - Chơi tự chọn (Thơ :Phải là hai - Nêu gương bé - TC: Chắp ghép tay ) ngoan cuối tuần hình - Chơi tự chọn - Lau dọn giá đồ - Chơi tự do chơi, đồ dùng Ngày 09/10/2023 Ngày 10/10/2023 Ngày11/10/2023 Ngày 12/10/2023 Ngày 13/10/2023 - Trò chuyện cùng - Trẻ nhận ra được - Trò chuyện với - Trẻ nghe các bài - Lựa chọn, thể Nhánh trẻ: về giới tính ,sở sắc thái biểu cảm trẻ về các giác hát, bài thơ, ca dao, hiện các hình thức 2: thích của trẻ của lời nói qua cử quan của bé đồng dao, tục ngữ, vận động các bài “Tôi cần chỉ nét mặt.( Vui -Chơi tự do câu đố, hò, vè phù hát : Cái mũi ,Tay gì để lớn - Chơi tự chọn buồn, ngạc nhiên , hợp với độ tuổi và thơm tay ngoan. và khỏe xấu hổ ) chủ đề thực hiện. ( - Nêu gương bé mạnh” - Chơi tự chọn Thơ :cái mũi xinh, ngoan cuối tuần Đôi mắt của em) - Vệ sinh đồ dùng, - Chơi tự do đồ chơi và trả trẻ. Ngày 16/10/2023 Ngày 17/10/2023 Ngày 18/10/2023 Ngày 19/10/2023 Ngày 20/10/2023 - Lựa chọn, thể - Sử dụng các dụng - Trẻ đọc thơ : - Sử dụng các dụng - Lựa chọn, thể Nhánh hiện các hình thức cụ gõ đệm thep “Đôi mắt của bé” cụ gõ đệm thep hiện các hình thức 3: vận động theo phách, nhịp, tiết - Chơi tự do phách, nhịp, tiết vận động theo nhạc “Trang nhạc: Dạy hát: mời tấu. tấu. - Nêu gương cuối phục của bạn ăn - Chơi tự chọn - Chơi tự chọn tuần bé” - Chơi tự chọn - Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi và trả trẻ. V.KẾ HOẠCH HOẠT GÓC CHI TIẾT Nhánh 1 Nhánh2 Nhánh 3 Tên Góc Mục đích -yêu cầu Nội dung hoạt động Chuẩn bị Bé là ai Bé cần gì Trang lớn lên và phục của khỏe bé mạnh Búp bê trai, búp bê gái. -Đồ dùng cá nhân: Quần áo, giày dép, cặp sách, mũ, nón. Trò chơi: Bế em -Đồ dùng vệ sinh: chổi, thau, chậu, khan, x x x . -Đồ dùng gia đình: Giường, tủ, chăn, chiếu, .. Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế: kim tiêm, ống nghe. đo Trẻ nhận vai chơi, hiểu được nhiệt kế,bàn cân,máy đo huyết áp, Trò chơi: Bác sĩ x x công việc của vai chơi. -Tủ thuốc -Trẻ có thao tác lời nói đúng -Sổ khám bệnh. vai chơi. -Tiền, bảng giá thuốc. Góc phân - Trẻ biết trò chuyện với vai Trò chơi: Làm cô vai các vai chơi một cách linh -Đồ dùng dạy học: Bảng, phấn, sách,bảng x x x giáo hoạt. chữ cái,bút ,thước, . -biết xếp dọn đồ dùng trong -Giá bán hàng, các loại tủ, rổ đựng các mặt x x khi chơi, và sau khi chơi hàng. xong. +Các mặt hàng đồ dùng cá nhân: -Quần, áo, mũ, nón, dép, x x x -Balo, sách, bút, . Trò chơi: Bán hàng -Mặt hàng dinh dưỡng: rau, củ, quả, bánh, x x . -Trang phục biểu diễn, đầu kì lân. -Đèn ông sao, đèn lồng. x -Mặt lạ, mũ múa.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_ban_than_nam_hoc_2023_2024_b.docx