Giáo án mầm non lớp Chồi - Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên

Đồ dùng dạy học của cô và đồ chơi để kích thích sự tìm tòi sáng tạo của trẻ.

- Khối xây dựng cây xanh, gạch, ống lon, sỏi, đá, .

- Tranh bài thơ : Trăng sáng, ông mặt trời, và một số tranh truyện trong chủ điểm

- Trống lắc phách tre, mũ múa, băng nhạc bài hát của chủ điểm Hiện tượng tự nhiên.

- Giấy màu, đất nặn, bút màu để trẻ vẽ, nặn. một số hình ảnh, bìa lịch củ để trẻ cắt dán.

- Các tranh ảnh giới thiệu về nước về hiện tượng tự nhiên.

 

doc34 trang | Chia sẻ: thuthuy20 | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 1Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án mầm non lớp Chồi - Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỞ CHỦ ĐỀ
- Cho trẻ làm quen với chủ đề nước và các hiện tương tự nhiên.
- Dạy trẻ nhận biết các nguồn nước có trong tự nhiên, biết các trạng thái của nước như: rắn, lỏng, hơi, biết phân biệt nước sạch và nước ô nhiễm,.
- Trẻ hiểu được các nguồn sáng trong tự nhiên và nguồn sáng nhân tạo, biết phân biệt được ban ngày và ban đêm.
- Biết các vị trí định hướng trong không gian: trái, phải, trên, dưới, trước, sau
-đếm đến 7, nhận biết số 7
- Đong , đo lượng nước bằng một đơn vị đo nào đĩ
- Dạy trẻ yêu quí môi trường tự nhiên xung quanh mình.
- Trẻ biết bảo vệ môi trường tự nhiên xung quanh mình, bảo vệ nguồn nước sạch không bị ô nhiễm. 
- Trẻ biết gọi tên các hiện tượng bằng ngôn ngữ của mình.
- Trẻ biết sử dụng các tính từ để chỉ trạng thái của các hiện tượng như: Mặt trời đỏ rực, ngôi sao lấp lánh, ánh trăng sáng ngời..
- Biết đọc thơ kể chuyện diễn cảm, mạch lạc rõ ràng.
- Biết giao tiếp với mọi người, dùng từ trọn vẹn..
CHUẨN BỊ CHO VIỆC THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
Chủ đề: “CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN”
- Đồ dùng dạy học của cô và đồ chơi để kích thích sự tìm tòi sáng tạo của trẻ.
- Khối xây dựng cây xanh, gạch, ống lon, sỏi, đá,.
- Tranh bài thơ : Trăng sáng, ông mặt trời, và một số tranh truyện trong chủ điểm
- Trống lắc phách tre, mũ múa, băng nhạc bài hát của chủ điểm Hiện tượng tự nhiên.
- Giấy màu, đất nặn, bút màu để trẻ vẽ, nặn.. một số hình ảnh, bìa lịch củ để trẻ cắt dán.
- Các tranh ảnh giới thiệu về nước về hiện tượng tự nhiên.
- Đồ dùng dạy toán: nhân biết chữ số 8 đong, đo lượng nước bằng một đơn vị nào đĩ, .
Chủ đề 8: CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN.
Thời gian thực hiện 1 tuần ( Từ 30 / 3->3 / 4 /2015)
Giáo viên thực hiện : Đỗ Thị Hảo
LVPT
CS
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
Bổ sung
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
5
- Trẻ vận động nhanh nhẹn,khéo léo trong chạy nhanh, bị theo đường dích dắc.
- Bị, chạy, trong đường dích dắc khơng chệch ra ngồi.
Ném trúng đích
TDBS:
- Hơ hấp: 1
- Tay: 2
- Chân: 1
- Bụng: 2
- Bật: 1
- Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh.
Trị chơi:
- Đua ngựa.
- Mèo đuổi chuột
- Cướp cờ
- Trời nắng trời mưa.
- Mưa to, mưa nhỏ.
- Thi chạy nhanh.
- Chạy tiếp sức.
14
KHÁM PHÁ KHOA HỌC:
- Trẻ thích tìm hiểu, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Quan tâm đến những thay đổi của sự vật hiện tượng xung quanh.
- Đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật hiện tượng.
- Một số hiện tượng tự nhiên: thời tiết, ngày và đêm.
- Quan sát bầu trời, thời tiết thảo luận các hiện tượng thời tiết mùa đến sinh hoạt của con người , cây cối, con vật, sự khác nhau giữa ngày và đêm, nguồn ánh sáng. 
- Quan sát , thảo luận và nhận xét các hiện tượng thời tiết hằng ngày: Bầu trời, nắng, giĩ, nĩng lạnh.
- Trị chơi: “Khơng khí cĩ ở những đâu?” “ Nhốt khơng khí vào túi”, “ vật gì nổi, vật gì chìm”
PHÁT 
TRIỂN 
NHẬN 
THỨC
16
- Làm thử nghiệm và sử dụng cơng cụ để quan sát,dự đốn
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
- Các nguồn nước trong mơi trường sống, ích lợi, tính chất của nước.
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, sỏi, cát, đá
thảo luận về các nguồn nước, về sự cần thiết của nước đối với con người, cây cối, động vật, thực vật một số nguyên nhân gây ơ nhiễm nguồn nước.
- Trị chuyện về các nguồn nước.
Trị chơi.
- Sự bay hơi.
- Cái gì tan trong nước.
- Nước cĩ hình dạng như thế nào?
- Nước cĩ màu, mùi vị gì?
- Vật gì nổi, vật gì chìm.
19
-Trẻ nĩi được mối quan hệ của một số sự vật, hiện tượng đơn giản
Phát hiện ra nguyên nhân của một hiện tượng đơn giản.
- Nhận xét được mối quan hệ đơn giản trong cuộc sống hàng ngày
- Xem một số hình ảnh, đoạn phim để trẻ suy đốn về hiện tượng, nguyên nhân, kết quả xảy ra như: Nếu trời cĩ nhiều mây thì trời sẽ mưa... 
- Tạo mơi trường để trẻ quan sát các hiện tượng tự nhiên
- Trời mưa, trời nắng, giĩ, mưa to- mưa nhỏ...
Trị chơi: Vẽ mưa
20
- Trẻ biết sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản.
- Biết quan sát và nĩi được hiện tượng và giải thích được dự đốn của mình về hiện tượng vừa quan sát.
- Nhận biết một số dấu hiệu xảy ra trước khi cĩ hiện tượng tự nhiên.
- Ích lợi và tác hại của các hiện tượng thiên nhiên đối với đời sống con người.
- Xem video clip về các hiện tượng tự nhiên đơn giản quanh trẻ: mưa, giĩ.
- Nghe các câu ca dao, hị vè về thời tiết: chuồn chuồn thì râm; nắng; sắp mưa.
- Vì sao cĩ mưa.
- Bé biết gì về mưa.
- Ngày và đêm.
- Vịng tuần hồn của mưa.
- Trị chơi: Trời mưa, trời nắng; Mưa to, mưa nhỏ.
- Làm thí nghiệm về mưa, giĩ.
- Quan sát bầu trời, các hiện tượng tự nhiên xung quanh, nhận xét và phán đốn.
- Dạo chơi, quan sát các hiện tượng tự nhiên xung quanh.
- Chơi bảng thời tiết.
36
- Biết sử dụng dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nĩi kết quả đo và so sánh
- Đo độ dài 1 vật bằng một đơn vị đo.
- Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo
- Đong đo lượng nước và đo chiều dài bằng một đơn vị đo nào đĩ.
39
- Mơ tả các sự kiện xảy ra theo trình tự trong ngày
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.
- Nhận biết các ngày trong tuần
- Nhận biết sáng, trưa, tối 
- Tên thứ của các ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai.
- Hôm qua làm việc gì, hôm nay làm gì, ngày mai làm gì.
- Thời gian một ngày, thời gian một tuần.
- Trẻ biết gọi tên các ngày từ thứ hai đến chủ nhật theo thứ tự.
- Nói được ngày đầu, ngày cuối của tuần theo qui ước thông thường (thứ hai và chủ nhật).
- Nói được trong tuần những ngày đi học, những ngày nghỉ học.
PHÁT 
TRIỂN 
NGƠN 
NGỮ
45
 Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao.
- Đọc cho trẻ nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao trong chủ đề.
- Nghe hiểu nội dung về đọc thuộc các bài ca dao, thơ, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi.
- Đọc diễn cảm được các bài thơ, đồng dao, ca dao.
- Chuyện:
- Giọt nước tí xíu.
- Kể chuyện theo chủ đề
* Đồng dao:
- Hồ rộng sơng dài
* Trị chơi:
- Lộn cầu vồng
- Cho các cháu phát âm các chữ ở các mảng tường, bài tập chữ cái, câu đố, đồng dao, ca dao, làm sách truyện về chủ đề, vịng tuần hồn của nước.
49
- Biết chọn sách để xem.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
- Sắp xếp theo trình tự một bộ tranh liên hoàn (khoảng 4-5 tranh) có nội dung rõ ràng, gần gũi phù hợp với nhận thức của trẻ.
- Kể câu chuyện có bắt đầu, diễn biến và kết thúc một cách hợp lý.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
56
- Tự chọn đồ chơi, trị chơi theo ý thích.
- Chọn đồ chơi để chơi theo ý thích.
- Chọn gĩc chơi theo ý thích.
- Cháu thích thú tham gia chơi với bạn. 
- Khơng cãi nhau, giành đồ chơi biết nhường nhau và chơi vui vẻ.
- Hướng dẫn cháu nhiều hoạt động chơi ở các gĩc để phát triển kỹ năng làm việc theo nhĩm và nhận thức về vai trị xã hội biết giải quyết những mâu thuẩn trong nhĩm.
- Trao đổi với phụ huynh xem cháu cĩ thích chơi với các bạn ,chơi cĩ thân thiện và đồn kết khơng.
69
 Khơng để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt,điện khi ra khỏi phịng.
- Khi rửa tay biết tiết kiệm nước, khố nước sau khi rửa xong.
- Nhắc cơ, người lớn tắt điện khi khơng cần sử dụng.
- Cĩ thĩi quen kiểm tra, điện nước. Biết nhắc nhở người khác kiểm tra tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phịng.
- Xem hình ảnh và clip về tiết kiệm nước.
- Cĩ thĩi quen sử dụng lượng nước vừa đủ và khĩa nước khi sử dụng xong.
Trị chơi: Gạch chéo, khoanh trịn một số hành vi đúng /sai của con người với mơi trường và yêu cầu trẻ nhận ra hành vi đúng/sai. Cần làm như thế nào là đúng.
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
73 
- Hát đúng gia điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ
- Hát đúng giai điệu, lời ca.
- Thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
- Dạy trẻ hát đúng giai điệu các bài hát:
- Trời nắng trời mưa.
- Hạt sương. 
77
- Xé,cắt theo đường thẳng, đường cong  và dán thành sản phẩm cĩ màu sắc,bố cục.
- Sử dụng kĩ năng xé dán, cắt dán để tạo ra sản phẩm.
- Sắp xếp bố cục thành bức tranh theo ý thích, gợi ý của cơ.
- Vẽ cầu vồng
- Gĩc nghệ thuật: chơi vẽ, xé dán, nặn xếp hình về chủ đề.
- Hỏi ý tưởng trẻ trước khi vẽ ở hoạt động học tạo hình.
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm mà trẻ thích.
- Cùng cơ treo sản phẩm của các bạn xung quanh lớp, nhận xét sản phẩm của bạn.
84
- Đặt tên cho sản phẩm tạo hình
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
- Diễn đạt lời nĩi của trẻ theo sự hiểu biết về sản phẩm trẻ tạo ra.
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm của bạn, của mình.
- Cho trẻ nĩi lên ý tưởng của mình ở gĩc nghệ thuật, những sản phẩm của mình tạo ra.
Trị chơi: Bé khéo đặt tên
CƠNG TÁC PHỐI HỢP VỚI CHA MẸ HỌC SINH
	Nội dung phối hợp
Hình thức và biện pháp
Kết quả 
1.Về giáo dục:
- Bài hát “Trời nắng trời mưa. Cho tơi đi làm mưa với. Ơng mặt trời....
- Thơ: Mưa. Ơng mặt trời. trăng sáng...
- Chuyện : Kể chuyện Giọt nước tí xíu
- Giáo viên phát tờ rơi cho phụ huynh để cĩ thể kèm thêm cho trẻ ở nhà
- Nhắc phụ huynh theo dõi bảng tin để rèn thêm cho cháu lúc ở nhà
....................................................................................................................................................................................................................................................
2.Sức khỏe, dinh dưỡng
* Phịng bệnh:	
- Phịng bệnh tay chân miệng. Hơ hấp. Mắt đỏ
- Biết rửa mặt,rửa tay bằng xà phịng.vệ sinh các giác quan và cơ thể.
*Tuyên truyền:
- Tuyên truyền phụ huynh tham gia cho trẻ uống sữa học đường .
- Mùa nĩng nhắc nhở trẻ mặc áo mỏng đi học
- Trao đổi với phụ huynh cho cháu mặc áo mỏng mát
- Giáo viên kết hợp phát tờ rơi cho phụ huynh biết tác hại của sâu răng.
- Nhận biết thực phẩm theo các nhĩm ,ích lợi của chúng đối với sức khỏe
- Trao đổi phụ huynh trong giờ đĩn và trả trẻ.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Lễ giáo, nền nếp
- Dạy trẻ biết nĩi lời cám ơn,xin lỗi,chào hỏi lễ phép.
- Hướng dẫn trẻ những thức ăn khơng tốt cho răng và nướu.
- Trao đổi với phụ huynh nhắc nhỡ trẻ hằng ngày 
..........................................................................................................................
Tổ chuyên mơn Giáo viên lập kế hoạch.
	Đỗ Thị Hảo
KẾ HOẠCH TUẦN
Chủ đề nhánh : Khám phá về nước Tuần 1
Tuần/Thứ 
thời điểm
Thứ 2
	Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đĩn trẻ, Trị chuyệnĐiểm danh
Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định, hướng dẩn trẻ vào góc chơi trẻ thích
Trò chuyện đầu giờ: Trò chuyện về một số nguờn nước.
Điểm danh từng trẻ ( CS 16 )
- Trẻ chọn đồ chơi trẻ thích chơi ở các gĩc..
Thể dục buổi sáng
- Các động tác TDBS: 1,2,3,2,1 (CS5)
1/ Khởi động:
- Cho trẻ đi vịng trịn kết hợp các kiểu chân đi, chạy khác nhau.
2/ Trọng động:
- Cơ hướng gẫ trẻ chuyển đội hình 3 hàng ngang 
- Cơ giới thiệu tên động tác, tập cho trẻ xem 2-3 lần ( tùy khả năng của trẻ . Sau đĩ cho trẻ tập theo cơ từng động tác. 
- Hơ hấp1: Thổi bĩng bay (thực hiện 2lần) 
-Tay vai 2: Đưa ra trước,gập khuỷu tay đứng thẳng,2 chạn giang rộng bằng vai.
N1 : Hai tay đưa ra phía trước cao ngang vai.
N2 : Gập khuỷu tay lại,bàn tay chạm vai.
N3: Đưa 2 tay ra phía trước.
N4: Hạ 2 tay xuống, tay xuơi theo ngưới. (4 lần 4 nhịp)
- Bụng 2 : đứngcúi người về trước,
N1 :đứng 2 chân dang rộng,giơ 2 tay lên cao
N2: Cúi xuống, 2 chân đứng thẳng,tay chạm đất.
N3 : Đứng lên 2 tay giơ lên cao.
N4: Hạ tay xuống xuơi theo người. (2lần 4 nhịp) 
- Chân 3 : Đứng ,một chân nâng cao - gập gối đứng thẳng ,hai tay chống hơng.
N1: Chân phải nâng cao,đầu gối gập vuơng gĩc .
N2: Hạ chân phải xuống ,đứng thẳng.
N3:Chân trái nâng cao ,đầu gối gập vuơng gĩc.
N4: Hạ chân trái xuống ,đứng thẳng . (4 lần 4 nhịp)
- Bật 2 : bật tiến về phía trước (2lần 4 nhip)
3/ Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1-2 vịng.
Hoạt động cĩ chủ đích
KPKH
- Khám phá về nước
 (CS16)
THỂ DỤC
- Chạy dổi hướng theo hiệu lệnh. 
 (CS5) LQVH
Chuyện : Giọt nước tí xíu . (CS45)
LQVT
Đong do lượng nước bằng mợt đơn vị đo.
 (CS36)
HĐTH
- Vẽ cầu vòng. 
 ( ĐT ) . (CS77)
GDÂN
 - VĐ:. Trời nắng trời mưa.
NH: Giọt sương và em bé. 
TC:
- Mưa to mưa nhỏ. 
. (CS73)
Hoạt động ngồi trời
 - Kể tên một số nguồn nước sạch.
- Xem tranh ảnh về một số nguồn nước.
- Đi dạo quan sát nước
- TCVĐ: Gió thổi cây ,Đổ nước vào chai.,Ai nhanh hơn 
- Chơi tự do.	
- Chơi tự do: Trẻ chơi theo ý thích của trẻ,cơ bao quát trẻ chơi
Hoạt động gĩc
*Phân vai: Bán nước giải khát.( CS56)
 - Yêu cầu : Trẻ thể hiện lại được vai chơi của mình: người bán hàng và người mua hàng.
 + Biết thể hiện mối quan hệ giữa các vai chơi 
- Chuẩn bị:
 +Một số loại nước ngọt để trẻ bán.
- Hướng dẫn:
+ Cơ cùng trẻ trị chuyện về cơng việc của người bán hàng và người mua hàng. 
+ Trao đổi với trẻ cách đối thoại giữa các vai chơi
*Xây dựng: Xây bể bơi. ( CS56)
- Yêu cầu : 
 +Trẻ thể hiện được vai chơi của mình
+Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để xây bể bơi. 
 + Chơi hịa thuận, biết cất dọn đồ chơi sau khi chơi xong 
- Chuẩn bị:
 + Gạch xây dựng, thảm cỏ.
 - Hướng dẫn: 
 + Cơ cùng trẻ quan sát trị chuyện về các loại nước
+ Gợi ý trẻ xây bể bơi cĩ hàng rào, cây cối cảnh vật thể 
hiện bể bơi hiện nay
*Học tập : Xem sách về chủ đề nước . ( CS56)
- Chuẩn bị:	
 + Các loại sách về các loại hình ảnh nước.
 + Một số loại hột hạt để trẻ xếp hình 
- Hướng dẫn:
 + Cơ nhắc nhỡ trẻ lật giỡ sách nhẹ nhàng, gợi ý trẻ nĩi được hình ảnh trong sách.
 Gợi ý trẻ dùng hột hạt xếp các loại 
*Nghệ thuật :Nặn, vẽ, xé dán về các loại nước và hiện tượng tự nhiên. 
 Hát và vận động các bài về chủ đề( CS56)	
- Yêu cầu:
 + Biết sử dụng các kỹ năng tạo hình để vẽ, xé dán về 1 số nước.
 + Thuộc lời các bài hát về nước ? 
 +Mạnh dạn tham gia hát múa
- Chuẩn bị:
 + Đất nặn, giấy màu, màu nước, các loại mũ múa dụng cụ âm nhạc
- Hướng dẫn:
 + Gợi ý trẻ tự chọn nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm về chủ đề 
+ Khuyến khích trẻ hát và vận động theo nhạc các bài hát về chủ đề 
*Thiên nhiên: Chăm sĩc cây cảnh trong sân trường. ( CS56)
- Yêu cầu:
 + Trẻ biết cách chăm sĩc cây
 + Trẻ chơi hịa thuận, nhẹ nhàng.
- Chuẩn bị: 
 + Bình tưới nước, nước, một số cây xanh quanh trường.
- Hướng dẫn:
 + Hướng dẫn trẻ tưới nước cho cây, tỉa lá vàng
 + Cơ nhắc nhỡ trẻ làm cần thận, gọn gàng.
Vệ sinh- ăn trưa- ngủ trưa
- Hướng dẫn và tạo thĩi quen vệ sinh cho trẻ sạch sẽ trước khi ăn.( CS 9 )
- Cơ giới thiệu các mĩn ăn trong ngày ( CS 8 )
- Dạy trẻ cách mời cơ và bạn cùng ăn cơm.
- Nhắc trẻ chải răng – vệ sinh sau bữa ăn.
- Nhắc trẻ giờ ngủ trật tự, nằm ngay ngắn
- Sau khi ngủ dậy nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, rửa tay rửa mặt sạch sẽ trước khi ăn xế.(CS 69 )
Hoạt động chiều
- Tạo tình huống khi gặp nguy hiểm để trẻ biết cách ứng phĩ. 
(CS 11)
- Làm quen Câu chuyện : Giọt nước tí xíu. ( CS 45 ).
- Dạy trẻ nhận biết dấu hiệu của thức ăn bị ơi thiu,mốc hỏng ( dựa vào màu sắc ,mùi vị ) ( CS 12 )
- Nêu gương cuối tuần- phát phiếu bé ngoan
- Chơi : Cửa hàng bán ptgt , đi siêu thị mua sắm, ai đốn đúng
- Chơi tự do: Trẻ chơi theo ý thích của trẻ, cơ bao quát trẻ chơi
Vệ sinh- trả trẻ
- Nhắc trẻ vệ sinh cá nhân đầu tĩc quần áo gọn gàng sạch sẽ
- Trao đổi với phụ huynh về nội dung học tập trong ngày
- Tắt quạt, đĩng cửa trước khi ra về 
 Tổ trưởng tổ chuyên mơn duyệt Giáo viên lập kế hoạch 
	Đỗ Thị Hảo
Thứ hai 30 / 03 / 2015
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 
Tên hoạt động
Nội dung – Hình thức hoạt động 
Đĩn trẻ
trị 
chuyện
 Đón trẻ vào lớp, hướng trẻ vào góc chơi trẻ thích
Trò chuyện đầu giờ: trò chuyện về một sớ nguờn nước. (CS 16)
Điểm danh - Thể dục sáng
Hoạt động cĩ chủ đích
Tên Hoạt động: Khám phá khoa học 
Khám phá về nước.
I / Mục đích yêu cầu: 
1 / Kiến thức :
Trẻ biết một số đặc điểm về nguồn nước. biết được có rất nhiều nguồn nước khác nhau : nước mưa, nước giếng, nước ao, sông , hồ
Biết được lợi ích của nước đối với đời sống con người, cây cối, động vật
2 / Kĩ năng : 
- Nhận biết được đâu là nước sạch, đâu là nước bẩn. 
- Phân biệt được nước mặn và nước ngọt.
3 / Thái đợ :
- Biết được nước rất cần thiết đối với đời sống con người.
- Giáo dục cháu bảo vệ nguồn nước sạch và ăn chín uống sôi.
II / Chuẩn bị: 	
* Đờ dùng của cơ :
- Tranh ảnh .
- Hình ảnh boboi về nguờn nước.
- 2 chậu cây xanh.
* Đờ dùng của trẻ :
- Những hình ảnh về nguờn nước.
*Tích hợp : PTNN :câu đớ	
	KPKH trò chuyện về các nguờn nước.
III / Tiến trình hoạt động:
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trẻ
1. ổn định: 
- Cả lớp hát cá vàng bơi
- bài hát nói về gì?
- Cá sống ở đâu?
 - Các con hãy kể một số nguồn nước mà các con biết
2. Nội dung :
2.1 Hoạt động 1 :
* Nước đối với đời sống con người
- Các con xem cô có hình ảnh video gì đậy?
- Hằng ngày các con dùng nước để làm gì?
- Ba mẹ dùng nước để làm gì?
- Khi con người sống trong nguồn nước sạch thì như thế nào?
- Còn sống trong nguồn nước ô nhiểm thì sao?
- Vậy các con thấy nước có cần thiết trong đời sống của chúng ta không?
- Cho trẻ hát cá vàng bơi
- Khi sống dưới nước thì cá như thế nào?
- Nếu không có nước thì cá sẽ û làm sao?
- Những loài động vật khác có cần nước không?
- Chúng dùng nước để làm gì?
- Ngoài con người và động vật ra cây cối củng rất cần nước nữa đó các con, để biết được cây cối cần nước như thế nào bây giờ các con cùng làm thí nghiệm với cô nhé
2.2 Hoạt động 2 :
- Trên đây cô có gì đây?
- Khi được tưới nước cây như thế nào?
- Còn cây này không được tưới nước thì sao?
- Vậy các con thấy nước có cần thiết không?
- Nước rất cần thiết cho guộc sống con người, cây cối và động vật vậy các con biết nước từ đâu mà có không?
- Khi trời nắng nước sẽ khan hiếm vì vậy các con phải sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước nhé
2.3 Hoạt động 3 :* Trò chơi: ai nhanh hơn
- Cô giải thích cách chơi
- Trẻ chơi
- Nhận xét – tuyên dương
3. Kết thúc : Các con vừa về học nguờn nước như thế nào gì ?
- Nhận xét tuyên dương .
- Hát đi ra ngoài .
- Lớp hát
- Cá vàng bơi
- Dưới nước
- Trẻ kẻ
- Các bạn đang rửa tay
- Trẻ trả lời
- Khỏe mạnh
- Bị bệnh
- Dạ có
- Trẻ hát
- Cá sống
- Sẽ chết
- Dạ có
- Trẻ trả lời
- Cây cải
- Cây sống
- Cây chết
- Trẻ trả lời theo suy nghĩ
- Trẻ chơi
Hoạt động ngồi trời
 - Quan sát tranh và trò chuyên về nguờn nước sạch
- TCVĐ : Rờng rắn lên mây.
- Chơi tự do
Hoạt động gĩc
*Phân vai: Bán nước giải khát.( CS56)
 - Yêu cầu : Trẻ thể hiện lại được vai chơi của mình: người bán hàng và người mua hàng.
 + Biết thể hiện mối quan hệ giữa các vai chơi 
- Chuẩn bị:
 +Một số loại nước ngọt để trẻ bán.
- Hướng dẫn:
+ Cơ cùng trẻ trị chuyện về cơng việc của người bán hàng và người mua hàng. 
+ Trao đổi với trẻ cách đối thoại giữa các vai chơi
- XD : Xây Bể bơi
 - Học tập : Cho trẻ xem tranh truyện .
Vệ sinh ăn trưa- ngủ trưa- ăn phụ chiều
- Hướng dẫn và tạo thĩi quen vệ sinh cho trẻ sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giới thiệu các mĩn ăn trong ngày (CS 8)
- Dạy trẻ cách mời cơ và bạn cùng ăn cơm.
- Nhắc trẻ chải răng

File đính kèm:

  • dochien_tuong_tu_nhien.doc