Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Giao thông - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Yến
- Đón trẻ vào lớp. Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ, bao quát nhắc nhở phụ huynh ký sổ xác nhận tình trạng sức khỏe trẻ.
- Cho trẻ làm quen với 1 số trò chơi trên máy tính.
- Trò chuyện cùng trẻ về:
+ Tên gọi, đặc điểm, nơi hoạt động, tác dụng của các loại PTGT.
+ Một số loại biển báo, luật lệ giao thông gần gũi với trẻ.
+ “Văn hóa giao thông”: ý thức tham gia giao thông, không vui chơi đá bóng ở lòng đường, đội mũ bảo hiểm thắt dây ăn toàn, ngồi trong ô tô không được thò tay ra ngoài.
- Cho trẻ nghe một số bài hát về chủ đề như: Bé học luật giao thông, Lời cô dạy, Em làm công an tí hon, Em đi chơi thuyền.
- Trẻ chơi tự chọn trong các góc chơi.
- Phân công trực nhật: Lau bàn trước và sau khi ăn, phơi khăn, úp ca…
* Khởi động: Cho trẻ khởi động các nhóm cơ nhỏ.
* Trọng động: Trẻ tập BTPTC: Nhóm động tác tập với vòng. Ghép với bài hát: “Em đi qua ngã tư đường phố” “Bạn ơi có biết” “An toàn giao thông”.
Bài 8:
- Hô hấp: Còi tàu kêu tu tu
- Tay: Đánh xoay tròn 2 vai
- Chân: Đứng 1 chân đưa lên trước, khuỵu gối
- Bụng: Ngồi quay người snag hai bên
- Bật: về phía trước
* TCVĐ: Tín hiệu giao thông, bơm xe
* Hổi tĩnh: Cho trẻ cất đồ dùng, đi nhẹ nhàng vòng quanh sân tập.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ CHỦ ĐỀ: “GIAO THÔNG” Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ 04/ 03/ 2024 đến 29/ 03 / 2024) Giáo viên: Bùi Thị Yến Phạm Thị Tâm NĂM HỌC: 2023- 2024 2 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG Tài Phạ Địa N 1 N 2 N 3 N 4 Gh nguyê m vi điểm i n học thực tổ ch liệu hiện chức ú Một về S S Một số Luật sự T T Mạng nội dung chủ số PTG lệ an Mục tiêu chủ đề Hoạt động chủ đề PTG điề T T đề T toàn T u N L Ngày đườn giao đườn chỉ hội g thông g bộ của thủy nh bà , (nế của mẹ u có I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT # # # # # # Bài 8: - Hô hấp: Còi tàu kêu tu tu - Tay: Đánh xoay tròn 2 Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, Thể Tập bài tập phát triển vai nhịp nhàng các động tác dục 2 1 chung kết hợp theo - Chân: Đứng 1 chân đưa Khối TDS TDS TDS trong bài thể dục theo hiệu sáng - nhạc lên trước, khuỵu gối lệnh. Bài 8 - Bụng: Ngồi quay người snag hai bên - Bật: về phía trước HĐ 1 Đi bước dồn ngang HĐH, HĐNT: Đi bước HĐ 7 Giữ được thăng bằng cơ thể Lớp HĐ H+H 4 trên ghế thể dục dồn ngang trên ghế thể dục H khi thực hiện vận động đi H+H ĐNT 3 bước dồn ngang trên ghế ĐN thể dục T Trườn HĐ 5 2 Trẻ biết trườn theo hướng HĐH, HĐNT: Trườn theo theo HĐ - Trườn theo hướng Lớp H+H 3 3 thẳng hướng thẳng hướng H thẳng ĐNT thẳng Chuyề n 7 3 Trẻ biết phối hợp khéo léo - Chuyền bắt bóng qua HĐH, HĐNT: Chuyền bắt HĐ HĐ bóng Lớp 3 3 chuyền bóng qua đầu đầu. bóng qua đầu H NT qua đầu Bật 8 3 Trẻ biết bật nhảy từ trên cao HĐH, HĐNT: Bật sâu 30- sâu HĐ HĐ Lớp 8 7 30-35cm xuống - Bật sâu 30-35cm 35cm 30- H NT 35cm Thực hiện được vận động Véo, vuốt, miết, búng HĐG: Nặn ô tô con 1 4 véo, vuốt, miết, búng ngón ngón tay, chạm các HĐC: Chơi hoạt động ở Nặn ô HĐ HĐ HĐ HĐ 1 Lớp 4 tay, chạm các đầu ngón tay đầu ngón tay với nhau, các góc tô C G G C 0 với nhau, ấn bàn tay ấn bàn tay 1 5 Biết gập giấy tạo hình đơn HĐ 1 HĐG: Gấp thuyền Lớp 0 giản theo hướng dẫn G 6 4 - Chế độ dinh dưỡng Trẻ khỏe mạnh. Cân nặng hợp lý đáp ứng với chiều cao phát triển bình nhu cầu của trẻ thường theo lứa tuổi: - Kiểm tra sức khỏe VS-AN: Tổ chức cho trẻ - Trẻ trai: cho trẻ 2 lần/năm ăn - ngủ theo chế độ sinh 1 + Cân nặng: 14,1-24,2kg - Cân đo: 5 hoạt phù hợp, đảm bảo VS- VS- VS- VS- 3 + Chiều cao: 100,7- + Đối với trẻ bình Lớp 2 dinh dưỡng. Tổ chức cân AN AN AN AN 1 119,2cm thường 3 tháng/lần đo định kỳ cho trẻ và vào - Trẻ gái: + Đối với trẻ SĐ, béo sổ theo dõi sức khỏe. + Cân nặng: 13,7-24,9kg phì 3 lần/tháng + Chiều cao: 99,9- - Đánh giá tình trạng 118,11cm dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ Dạy trẻ bỏ Biết chấp nhận và thực hiện 1 rác 7 được một số hành vi tốt Bỏ rác đúng nơi quy VS-AN: Bỏ rác đúng nơi VS- VS- VS- VS- 7 đúng Lớp 0 trong vệ sinh phòng bệnh định quy định AN AN AN AN 3 nơi khi được nhắc nhở quy định 1 Nhận ra và biết tránh không HĐH: KPKH: Nhận biết 7 Một số khu vực nguy 9 chơi ở những nơi nguy một số PTGT đường bộ, Lớp 7 hiểm 1 hiểm hành không, Một số luật lệ giao thông đường bộ 5 ĐTT: Tuyên truyền Giáo dục trẻ không theo người Biết gọi người giúp đỡ khi 1 Tên và số điên thoại lạ ra khỏi khu vực trường 8 bị lạc và cung cấp được một 9 của người thân. Địa lớp. Lớp 0 số thông tin để hỗ trợ tìm 4 chỉ gia đình HĐC: Dạy trẻ kĩ năng nhớ người thân số điện thoại của người thân. II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC # # # Đi bộ trên vỉa hè hoặc sát lề đường bên phải theo chiều đi của mình một (nếu không có vỉa hè). HĐH: Tìm hiểu một số số Hình thành những kỹ năng Từ trong nhà, trong luật lệ giao thông đơn luật lệ Khối giữ an toàn khi đi bộ ngõ không được chạy giản. giao ra đường đột ngột, dễ thông 2 gây ra tai nạn giao 8 0 thông. 7 5 thực Đi qua ngã ba, ngã tư hành đường phố .phải đi giao Hình thành những kỹ năng ở phần đường dành HĐNT: Đi qua ngã tư thông HĐ Khối giữ an toàn khi đi bộ cho người đi bộ và đường phố đi qua NT tuân thủ các tín hiệu ngã tư chỉ dẫn đường phố 6 Trường hợp không có đèn tín hiệu, không có vạch kẻ đường, cầu HĐC: Trò chuyện với trẻ vượt, hầm dành cho dự án muốn sang đường khi người đi bộ thì phải steam Hình thành những kỹ năng không có đèn tín hiệu. HĐ quan sát các xe đang làm Khối giữ an toàn khi đi bộ HĐNT: Giáo dục kĩ năng C đi tới. Chỉ qua đường gara ô đi bộ sang đường kĩ năng khi đảm bảo an toàn tô phối hợp với người khác. có người lớn dắt và tuân theo chỉ dẫn của CSGT tìm hiểu Biết một số quy định và về HĐ thực hiện những kỹ năng Ngồi yên một chỗ, thắt HĐNT: Trò chuyện với trẻ chiếc Khối H+H giữ an toàn khi đi trên các dây an toàn(nếu có) an toàn khi đi xe ô tô mũ ĐNT PTGT 2 bảo 8 0 hiểm 8 7 tín Biết một số quy định và Đặc điểm của biển báo hiệu HĐ thực hiện những kỹ năng giao thông, thực hành HĐH: Một số biển báo giao Khối H+H giữ an toàn khi đi trên các theo biển báo giao giao thông (5E) thông ĐG PTGT thông cho bé 7 hướng Biết một số quy định và Mặc áo phao trước khi dẫn sử HĐNT/DN: Trò chuyện thực hiện những kỹ năng xuống phương tiện dụng HĐ với trẻ về việc mặc áo Khối giữ an toàn khi đi trên các giao thông đường áo NT phao khi đi tàu,thuyền PTGT thuỷ. phao bơi Không thò đầu, thò tay ra ngoài phương tiện, không tự ý mở cửa xe ô tô. Không đứng ở Biết một số quy định và vui cửa lên xuống hoặc đu, thực hiện những kỹ năng HĐC: Xem phim "Vui giao HĐ bám vào thành phương Khối giữ an toàn khi đi trên các giao thông - tập 16" thông C tiện giao thông. Khi PTGT tập 5 các phương tiện giao thông dừng hẳn mới lên hoặc xuống theo trật tự. Quy định và văn hoá khi đi trên các PTGT đường bộ: Nhường chỗ cho người già, em Thực hiện một số quy định, vui 2 nhỏ, phụ nữ mang thai HĐ 8 có những hành vi văn minh HĐC: Xem phim: "Vui giao 0 và người tàn tật; ngồi Khối H+H 9 khi tham gia giao thông giao thông-Tập 5" thông 8 ngay ngắn không nói ĐC đường bộ tập 12 to, đùa nghịch ..khi đi ô tô khách, ô tô buýt, hành khách đều phải mua vé. 8 Một số luật lệ giao HĐH: Một số luật lệ giao Khối thông đường bộ thông đường bộ HĐH, HĐNT: Nhận biết, Đặc điểm, công dụng HĐ 2 Biết đặc điểm, công dụng phân biệt một số PTGT 9 của một số PTGT và H+H HĐ 0 của một số PTGT và phân đường bộ Khối 0 phân loại theo 2 - 3 ĐN C 9 loại theo 2 - 3 dấu hiệu HĐNT: Quan sát một số dấu hiệu T PTGT đường bộ. Quy định và văn hoá những khi đi trên các PTGT điều đường thuỷ: hành cần Thực hiện một số quy định, HĐC: Tìm hiểu về quy 2 khách phải mua vé tại biết 9 có những hành vi văn minh định hành vi văn minh khi HĐ 1 bến tàu; phải mặc áo khi Khối 1 khi tham gia giao thông tham gia giao thông đường C 0 phao hoặc dụng cụ nổi ngồi đường thuỷ thủy. cứu sinh cá nhân, ngồi trên ngay ngắn, không đùa máy nghịch xô đẩy. bay nhận Quy định và văn hoá biết khi đi trên các PTGT và Thực hiện một số quy định, đường hàng không: 2 HĐH: Trò chuyện cùng trẻ cách HĐ 9 có những hành vi văn minh hành khách phải mua 1 văn hoá khi đi trên các phòng Khối H+H 2 khi tham gia giao thông vé, làm thủ tục lên 1 PTGT đường hàng không. tránh ĐC dường hàng không máy bay tại sân bay; một khi ngồi trên máy bay số phải thắt dây an toàn. tình huông 9 nguy hiểm hành Các tình huống nguy hiểm vi và cách phòng tránh( xe đúng HĐNT: Hướng dẫn trẻ 2 đang chuyển hướng, Nhận biết một số tình sai 9 nhận biết một số tình 1 chướng ngại vật trên đường, huống nguy hiểm và khi Khối 3 huống nguy hiểm và cách 1 tầm nhìn bị che khuất, vội cách phòng tránh tham phòng tránh vàng bi lên xuống xe, xê ô gia tô đột ngột mở cửa ) giao thông dạy trẻ Phân biệt hành vi đúng HĐNT: Trò chuyện về Phân biệt hành vi đúng sai phân HĐ sai khi tham gia giao hành vi đúng- sai khi tham Khối khi tham gia giao thông biệt NT thông đường sắt gia giao thông đúng sai Phân biệt hành vi đúng HĐH/HĐNT: Trò chơi 2 Phân biệt hành vi đúng sai HĐ 9 sai khi tham gia giao "Phân biệt hành vi đúng Khối 1 khi tham gia giao thông NT 4 thông đường bộ sai". 3 Phân biệt hành vi đúng HĐH/ HĐNT: Trò chơi Phân biệt hành vi đúng sai HĐ sai khi tham gia giao "Phân biệt hành vi đúng Khối khi tham gia giao thông H thông đường thuỷ sai". Phân biệt hành vi đúng HĐH/HĐNT: Trò chơi một Phân biệt hành vi đúng sai sai khi tham gia giao HĐ "Phân biệt hành vi đúng số Khối khi tham gia giao thông thông đường hàng NT sai". biển không báo 10 giao thông một số biển Trẻ nhận biết và hiểu báo một só kí hiệu, biển nguy Nhận biết và hiểu ý nghĩa báo cấm như cấm đi xe hiểm HĐH/HĐNT: Một số biển của một số kí hiệu, biển báo đạp/xe máy, cấm đi cảnh Khối báo giao thông hiệu giao thông đường bộ ngược chiều, đường cáo cấm, cấm rẽ giao 2 trái/phải . nhau 9 1 với 5 4 đường sắt Trẻ nhận biết và hiểu một só kí hiệu, biển HĐC/HĐH: Tìm hiểu một báo hiệu nguy hiểm, Nhận biết và hiểu ý nghĩa só kí hiệu, biển báo hiệu cảnh cáo: đường người HĐ của một số kí hiệu, biển báo nguy hiểm, cảnh cáo dành Khối đi bộ cắt ngang, giao NT hiệu giao thông đường bộ cho đường giao nhau với nhau với đường sắt có đường sắt rào chắn và không có rào chắn. 11 Trẻ nhận biết và hiểu hệ HĐH/ HĐNT:Tìm hiểu một só kí hiệu, biển thống một só kí hiệu, biển báo báo hiệu lệnh: đường biển Nhận biết và hiểu ý nghĩa hiệu lệnh: đường dành cho dành cho xe thô sơ, báo của một số kí hiệu, biển báo xe thô sơ, đường dành cho Khối đường dành cho người giao hiệu giao thông đường bộ người đi bộ, các xe chỉ đi bộ, các xe chỉ được thông được đi thẳng và rẽ trái, đi đi thẳng và rẽ trái, đi đường thẳng . thẳng . bộ Trẻ nhận biết và hiểu HĐC:Tìm hiểu một số kí một só kí hiệu, biển hiệu, biển chỉ dẫn: đường Nhận biết và hiểu ý nghĩa chỉ dẫn: đường người người đi bộ sang ngang, HĐ của một số kí hiệu, biển báo đi bộ sang ngang, cầu Khối cầu vượt qua đường cho NT hiệu giao thông đường bộ vượt qua đường cho người đi bộ, trạm cấp người đi bộ, trạm cấp cứu cứu .. HĐH: Tìm hiểu một số PTGT đường bộ Đặc điểm, công dụng - HĐNT: trò chuyện cùng khám 2 Biết đặc điểm, công dụng của một số phương HĐ 9 trẻ về một số PTGT đường phá HĐ HĐ 1 của một số PTGT và phân tiện giao thông đường Lớp H+H 6 bộ xe H C 5 loại theo 2 - 3 dấu hiệu bộ và phân loại theo 2- ĐNT - TC: Hãy về đúng MT đạp 3 dấu hiệu hoạt động, Chọn đúng PT 12 HĐH: Trò chuyện về PTGT đường bộ (5E). -Trò chuyện về PTGT đường thủy (5E). - HĐH: Đặc điểm, công dụng một Tìm hiểu một số PTGT Biết đặc điểm, công dụng của một số phương số đường thủy của một số PTGT và phân tiện giao thông đường PTGT Lớp - HĐNT: trò chuyện cùng loại theo 2 - 4 dấu hiệu thủy và phân loại theo đường trẻ về một số PTGT đường 2-3 dấu hiệu thủy thủy - TC: Phân loại một số PT GT, Hãy về đúng MT hoạt động . - HĐH: Khám phá máy bay, tàu thủy một Đặc điểm, công dụng - HĐH/HĐNT: Trò số Biết đặc điểm, công dụng của một số phương chuyện cùng trẻ về văn HĐ PTGT của một số PTGT và phân tiện giao thông đường hóa khi đi trên các PTGT Lớp H+H đường loại theo 2 - 5 dấu hiệu hàng không và phân đường hàng không ĐG hàng loại theo 2-3 dấu hiệu - TC: Phân loại một số PT không GT, Hãy về đúng MT hoạt động, Chọn đúng PT - Nhận biết 5 màu xanh đỏ tím vàng - Chỉ ra được các màu HĐNT: Quan sát và chỉ ra 2 1 Trẻ nhận biết và gọi tên 5 xanh dỏ tím vàng trên được các màu sắc của các HĐ HĐ HĐ 7 1 Lớp màu các đồ dùng, đồ chơi, đồ dùng, đồ chơi, phương NT NT NT 0 6 trang phục, hoa quả, tiện giao thông phương tiện giao thông 13 Quan tâm đến số lượng, Bé 2 1 nhận biết chữ số 5, đếm Nhận biết các nhóm làm HĐH, HĐG: Nhận biết số 7 2 trên các đối tượng giống đối tượng và các chữ quen Lớp lượng và chữ số 5 5 1 nhau, đếm đến 5 và đếm số với số theo khả năng 5 Dạy Biết gộp hai nhóm đối trẻ tượng có số lượng trong 2 1 Gộp 2 nhóm đối tượng HĐH: Gộp 2 nhóm đối tách, phạm vi 5, đếm và nói kết HĐ HĐ HĐ HĐ 7 2 có số lượng trong tượng có số lượng trong gộp Lớp quả. Biết tách một nhóm G H G G 9 5 phạm vi 5 phạm vi 5 (5E) trong đối tượng thành các nhóm phạm nhỏ hơn. vi 5 Tách 1 nhóm đối tượng 2 1 Trẻ biết tách 2 nhóm đối Tách nhóm có 5 đối Tách nhóm có 5 đối tượng có số HĐ HĐ HĐ HĐ 8 2 tượng thành hai nhóm nhỏ Lớp tượng thành 3 nhóm. thành 2 nhóm lượng G G G H 1 7 hơn là 5 thành các nhóm nhỏ 14 - Xác định phía phải, HĐG: Phân biệt trước, sau, phía trái của bản thân. trên, dưới, của đối tượng - Xác định phía trên, có sự định hướng. phía dưới, phía trước, HĐH: Phân biệt phía trái, Xác định được vị trí đồ vật phía sau của bản thân. phía phải của bản thân, 3 1 so với bản thân trẻ và so với - Xác định phía trước, Xác định phía trước, phía HĐ HĐ HĐ HĐ 1 3 bạn khác (phía trước- phía phía sau, phía trên, sau, phía trên, phía dưới , Lớp H+H H+H H G 2 6 sau, phía trên - phía dưới, phía dưới của đồ vật phải - trái của đồ vật so ĐG ĐG phía phải - phía trái) so với bản thân trẻ. với bản thân trẻ. - Xác định phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của đồ vật so với bạn khác. Tên gọi, đặc điểm, các Trò hoạt động của một số 3 1 Kể được tên và nói được chuyệ ngày lễ hội, sự kiện HĐH: Trò chuyện về ngày HĐ 4 4 đặc điểm của một số ngày n về Lớp văn hóa nơi trẻ sống: quốc tế mùng 8/3 H 0 5 lễ hội ở quê em ngày ngày Quốc tế phụ nữ 08/3 8/3 III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ # # # Truyệ Có khả năng nghe hiểu nội Lắng nghe, kể chuyện HĐH: Kể chuyện cho trẻ 3 1 n: HĐ dung truyện kể, truyện đọc và đặt câu hỏi theo nội nghe: Một phen sợ hãi, HĐ 4 4 Một Lớp H+H phù hợp với độ tuổi và chủ dung các câu truyện Qua đường; Chiếc thuyền H 8 7 phen ĐG đề thực hiện phù hợp với độ tuổi. nan; . sợ hãi 15 Nghe hiểu lời nói, yêu cầu của người khác và ĐTT: Trò chuyện về đặc Có khả năng nghe hiểu các 3 1 phản hồi lại băng điểm, nơi hoạt động, vai từ khái quát chỉ đặc điểm, HĐ HĐ 5 5 những hành động, lời trò của các PTGT. Lớp ĐTT tính chất, công dụng và các C C 4 1 nói phù hợp về đặc HĐC: Trò chuyện luật lệ từ biểu cảm điểm, nơi hoạt động, GT vai trò của các PTGT - Đọc thuộc các bài Trẻ thuộc các bài hát bài thơ, ca dao, đồng dao. Thơ: 3 1 thơ, ca dao, đồng dao, tục HĐH: Dạy trẻ đọc thuộc - Đọc biểu cảm, kết Đèn HĐ 5 5 ngữ, câu đố , hò vè phù hợp thơ: Đèn giao thông, chiếc Lớp hợp cử chỉ, điệu bộ bài giao H 5 2 với độ tuổi và chủ đề thực xe lu; thơ, đồng dao đơn thông hiện giản. Sử dụng các từ chỉ sự ML-MN: Sử dụng được 3 1 Sử dụng các từ chỉ sự vật, vật, hoạt động, đặc các từ chỉ sự vật, hiện ML- ML- ML- ML- 7 5 Lớp hoạt động, đặc điểm. điểm trong giao tượng, đặc điểm trong MN MN MN MN 4 7 tiếp. giao tiếp 3 1 Kể lại câu chuyện đã HĐC: Trẻ kể lại các câu Biết kể chuyện có mở đầu, HĐ HĐ HĐ HĐ 7 6 được nghe có mở đầu, chuyện đã được nghe có Lớp kết thúc. C C C C 8 1 kết thúc mở đầu, kết thúc - Bắt trước giọng nói, Truyệ 3 1 Biết bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật n: HĐ HĐ HĐ HĐ HĐH, HĐC, HĐG: Đóng 7 6 điệu bộ của nhân vật trong trong truyện.: Đóng Kiến Lớp C+H H+H H+H H+H kịch, diễn rối Qua đường 9 2 truyện. kịch, Diễn rối,Các con đi ĐG ĐC ĐC ĐG PTGT ô tô 16 HĐNT: Dạy trẻ 1 số kí hiệu thông thường trong 4 1 Có khả năng nhận ra kí hiệu cuộc sống (nhà vệ sinh, lối HĐ HĐ HĐ HĐ 0 7 thông thường trong cuộc Lớp ra, nơi nguy hiểm, biển NT NT NT NT 1 2 sống báo giao thông, cấm lửa ) IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI # # # # - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật) - Vui vẻ nhận công việc dược giao. Dạy 4 1 - Mạnh dạn, tự tin HĐH: Dạy trẻ đội mũ bảo trẻ đội Cố gắng thực hiện công HĐ 3 7 trong sinh hoạt, mạnh hiểm HĐG: Bé làm mũ mũ Lớp việc đơn giản được giao H 0 7 dạn chia sẻ thông tin bảo hiểm. bảo của bản thân với mọi hiểm người. - Chơi các trò chơi, tình huống để trải nghiệm, khám phá về bản thân. 17 - Cố gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật) Dạy - Vui vẻ nhận công trẻ an việc dược giao. toàn - Mạnh dạn, tự tin Cố gắng thực hiện công ĐTT: Dạy trẻ an toàn khi khi trong sinh hoạt, mạnh Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT việc đơn giản được giao lên/ xuống xe máy an toàn lên dạn chia sẻ thông tin xuống của bản thân với mọi xe người. máy - Chơi các trò chơi, tình huống để trải nghiệm, khám phá về bản thân. Dạy trẻ một - Dạy trẻ biết phân biệt các số 4 1 Biết phân biệt hành vi " - Phân biệt được hành hành vi tốt biển ML- ML- ML- ML- 6 8 đúng" - " sai", " tốt" - " Lớp vi: tốt - xấu, đúng - - xấu, đúng - sai. báo MN MN MN MN 5 6 xấu" sai. -Dạy trẻ một số biển báo giao giao thông đường bộ. thông đường bộ V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ # # # 18 - Nghe các thể loại âm nhạc khác nhau: nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca, nhạc cổ điển . 4 1 Thích nghe và nhận ra các - Khuyến khích trẻ chú HĐ HĐ HĐ HĐ 9 9 loại nhạc khác nhau (nhạc ý lắng nghe, thích thú Lớp H H H H 3 5 thiếu nhi, dân ca) vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng Hát nghe : Đèn xanh, đèn các từ gợi cảm khi đỏ. Chiếc thuyền nan. Âm nghe các âm thanh gợi thanh đường phố. "Những cảm. con đường em yêu" HĐH, HĐG: KNCH đi - Hát đúng lời ca của đường em nhớ.Đi Đường Có khả năng hát đúng giai các bài hát phù hợp em nhớ, em đi chơi Trời 4 1 điệu, lời ca, hát rõ lời và thể với lứa tuổi thuyền, KNCH-VD: em đi nắng HĐ HĐ HĐ 9 9 hiện sắc thái của bài hát qua Lớp LH - Hát đúng giai điệu và qua ngã tư đường phố. trời H H H 4 6 giọng hát, nét mặt, điệu thể hiện sắc thái tình TTC "Em đi chơi thuyền". mưa bộ cảm của bài hát. DH , VĐTN"Bạn ơi có biết". "Ngày vui 8/3" Vỗ HĐH, HĐG: Vỗ tay theo tay tiết tấu chậm: Em đi qua theo 4 1 HĐ HĐ ngã tư đường phố, em đi tiết HĐ HĐ 9 9 Lớp H+H H+H chơi thuyền, mời bạn lên tấu H H 5 7 ĐG ĐG tàu. chậm: VĐMH Ngày vui 8/3 Em đi qua ngã tư 19 đường phố - Lắng nghe, phân biệt âm sắc của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc. Trẻ biết phân biệt âm sắc - Sử dụng các dụng cụ 4 1 của một số dụng cụ âm TCAN: hộp quà kì diệu, HĐ HĐ HĐ HĐ gõ đệm theo nhịp, tiết 9 9 nhạc quen thuộc và biết sử tai ai tinh. TC đi chạy theo Lớp H+H H+H H+H H+H tấu chậm. 6 8 dụng để đệm theo nhịp bài tiếng nhạc. ĐG ĐG ĐG ĐG - Phát triển khả năng hát, bản nhạc. phản ứng âm nhạc, trí nhớ âm nhạc, tai nghe âm nhạc thông qua các trò chơi âm nhạc. -Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên ngang, cong tròn và biết xé, cắt theo Phối hợp các kĩ năng đường thẳng, đường cong 4 2 xếp hình để tạo thành HĐH nặn ô tô con, xé dán tạo thành bức tranh có màu HĐ HĐ HĐ 9 0 các sản phẩm có kiểu thuyền trên biển, vẽ- tô tàu Lớp sắc và bố cục H H H 8 0 dáng, màu sắc khác hỏa. Vẽ đèn giao thông -Biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ nhau loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có nhiều chi tiết 20 Nhận xét các sản 4 2 Biết nhận xét các sản phẩm HĐG,HĐH: Làm xe đạp phẩm tạo hình về màu HĐ HĐ 5 0 tạo hình về màu sắc, đường đặc biệt (EDP). -Bó Lớp sắc, đường nét, hình H G 1 3 nét, hình dáng hoa tặng bà, tặng mẹ. dáng HĐG,HĐNT:Trẻ chơi vận động theo các bài hát, bản Trẻ thể hiện sự sáng tạo, Trẻ thể hiện sự sáng 4 2 nhạc theo chủ đề "Giao biết lựa chọn, thể hiện các tạo, biết lựa chọn, thể HĐ HĐ HĐ HĐ 6 0 thông" Lớp hình thức vận động theo hiện các hình thức vận NT G NT G 4 5 - Tự sáng tạo, vận động nhạc động theo nhạc sao cho phù hợp với nhịp điệu âm nhạc. HĐH: Xé dán đèn giao 4 2 Có khả năng nói lên ý Có khả năng nói lên ý thông. - Vẽ xe 7 0 tưởng, đặt tên cho sản phẩm tưởng, đặt tên cho sản đạp. Lớp 0 8 của mình phẩm của mình -Xé dán ô tô. HĐG: Vẽ PTGT. Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 30 27 30 36 Trong đó: - Đón trả trẻ 1 2 1 1 - TDS 1 1 1 1 - Hoạt động góc 3 5 6 3 - HĐNT 4 3 5 6 - Vệ sinh - ăn ngủ 2 2 2 2 - HĐC 4 1 3 5
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_giao_thong_nam_hoc_2023_2024.docx