Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề lớn: Trường Mầm non - Chủ đề nhỏ: Lớp mẫu giáo của bé - Năm học 2020-2021 - Doãn Thị Thắm

I/ Mục đích -yêu cầu

1. Kiến thức

- Trẻ biết đếm số lượng 1, 2, nhận biết nhóm có số lượng 1, 2, nhận biết số 1,2 theo hướng dẫn của cô

2. Kỹ năng

- Trẻ có kỹ năng quan sát, ghi nhớ, phát triển tư duy, nhận biết đúng, chính xác nhóm có số lượng 1, 2, biết xếp từ trái qua phải

3. Thái độ

 - Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp, húng thú tích cực trong giờ

4. % trẻ đạt: 85% trẻ đạt yêu cầu

II/ Chuẩn bị

- Đồ dùng của cô: Lô tô to 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh, 2 bông hoa, 2 lọ hoa, thẻ số 1,2, que chỉ, bảng gài

- Đồ dùng của trẻ: Lô tô bé mỗi trẻ 2 bông hoa, 2 lọ hoa, thẻ số 1,2

 

docx12 trang | Chia sẻ: thuylinhpt28 | Ngày: 08/06/2022 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 2Download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề lớn: Trường Mầm non - Chủ đề nhỏ: Lớp mẫu giáo của bé - Năm học 2020-2021 - Doãn Thị Thắm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2:
Chủ đề lớn: Trường mầm non
 Chủ đề nhỏ: Lớp mẫu giáo của bé
(Thực hiện từ ngày 14/9/2019 đến 18/9/2020)
 Người thực hiện: Doãn Thị Thắm
 ---------------------------------------------------
Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2020
GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Hoạt động: Làm quen với toán
Đề tài: Nhận biết số lượng 1,2. Nhận biết số 1,2
Thời gian: 25 phút
I/ Mục đích -yêu cầu
1. Kiến thức 
- Trẻ biết đếm số lượng 1, 2, nhận biết nhóm có số lượng 1, 2, nhận biết số 1,2 theo hướng dẫn của cô
2. Kỹ năng 
- Trẻ có kỹ năng quan sát, ghi nhớ, phát triển tư duy, nhận biết đúng, chính xác nhóm có số lượng 1, 2, biết xếp từ trái qua phải
3. Thái độ 
	- Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp, húng thú tích cực trong giờ
4. % trẻ đạt: 85% trẻ đạt yêu cầu
II/ Chuẩn bị
- Đồ dùng của cô: Lô tô to 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh, 2 bông hoa, 2 lọ hoa, thẻ số 1,2, que chỉ, bảng gài
- Đồ dùng của trẻ: Lô tô bé mỗi trẻ 2 bông hoa, 2 lọ hoa, thẻ số 1,2
III/ Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- Cô và trẻ hát bài “ Vui đến trường ”
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề dẫn dắt vào bài
2. Phát triển bài (22 phút)
* Ôn kiến thức cũ: Nhận biết số lượng 1, nhận biết số 1
- Hỏi trẻ trên bàn cô có những đồ chơi gì?
- Mời 1 trẻ lên chọn đồ chơi có số lượng là 1 đặt vào rổ và tìm gắn thẻ số tương ứng
- Mời CN, TT nhận xét và đọc số tương ứng
- Cô NX - TD
* Làm quen kiến thức mới:Đếm đến 2, nhận biết số 2
- Trong rổ của các con đã có món quà tặng của cô rồi, các bạn xem đó là món quà gì nào?
- Cô muốn các bạn sẽ xếp hết tất cả các bông hoa có ở trong rổ ra bàn (nhắc trẻ xếp từ trái qua phải)
- Các bạn đã xếp xong chưa? Các bạn đã xếp được mấy bông hoa?
- Cô mời CN, Tổ, TTđếm số lượng bông hoa đã xếp được (cô quan sát sửa sai)
- Mỗi bông hoa sẽ có bình hoa để đựng, các con xếp cho cô 1 bình hoa ( xếp tương ứng 1:1)
- Bạn nào có nx gì về số lượng 2 nhóm bông hoa và bình hoa? Nhóm nào nhiều hơn? Nhóm nào ít hơn? Vì sao?
- Muốn số lượng hai nhóm bằng nhau ta phải làm gì?
- Cho trẻ xếp nốt số bình hoa trong rổ ra
- 1 bình hoa thêm 1 bình hoa là mấy cái bình hoa?
- Mời CN, TT đếm số lượng bông hoa và bình hoa và tìm số tương ứng gắn vào 2 nhóm
- Mời CN, Tổ, TT đọc P/A: “số 2”
- Cho trẻ cất thẻ số 2
- giơ đọc đếm số bình hoa bông hoa và cất
* TC: “Ai nhanh nhất”
- Cô gt tên TC, LC, CC
- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2,3 lần. NX - TD
3. Kết thúc bài (1 phút)
- Cô cho trẻ hát “ Trường chúng cháu là trường mầm non ” và đi ra ngoài
-Trẻ hát cùng cô
-Trẻ trò chuyện cùng cô về chủ đề
-2,3 trẻ: quả bóng, búp bê...
-1 trẻ lên thực hiện
-CN, TT nhận xét và đọc số tương ứng
-TT: Bông hoa, bình hoa và thẻ số ạ
-Trẻ thực hiện theo y/c
-CN, Tổ, TT: 1,2 bông hoa, tất cả có 2 bông hoa ạ
-Trẻ xếp bình hoa theo y/c của cô xếp tương ứng 1:1
-CN, TT: Nhóm bông hoa nhiều hơn, nhóm bình ít hơn vì thừa ra một bông hoa
-1,2 trẻ: Phải gắn thêm 1 bình hoa nữa
-Trẻ thực hiện theo y/c
-3,4 trẻ trả lời
-CN, TT: Đếm số lượng bông hoa và bình hoa và gắn số tương ứng
- CN, Tổ, TT đọc P/A: “số 2”
- TT: Cất thẻ số 2
-Trẻ thực hiện
-Nghe cô gt tên TC, LC, CC
-Trẻ tham gia chơi
-Trẻ hát và đi ra ngoài
* Đánh giá trẻ cuối ngày
1. Tình trạng sức khỏe............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
2. Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ:............................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Kiến thức, kỹ năng của trẻ:.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2020
GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Hoạt động: Tạo hình
Đề tài: Nặn đồ chơi tặng bạn (ĐT)
Thời gian: 25 phút
I. Mục đích yêu cầu 
1. Kiến thức: 
-Trẻ biết một số đồ dùng đồ chơi của lớp, biết dùng đất năn để nặn các loại đồ chơi để tặng bạn trong lớp
2. Kỹ năng: 
-Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn bẹt. để tạo thành các đồ chơi như búp bê, quả bóng, con lật đật .
3. Thái độ
-Trẻ biết giữ gìn đồ chơi, giữ gìn sản phẩm, mạnh dạn tham gia vào hoạt động
II. Chuẩn bị 
- Mẫu nặn 1 số loại đồ chơi (Quả bóng, con lật đật, vòng)
- Bàn ghế, đất nặn, bảng, đĩa, khăn lau tay...
III. Hướng dẫn
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Giới thiệu bài (2- 3 phút)
-Cho trẻ hát “Trường chúng cháu là MN”.
-Trò chuyện về chủ đề dẫn dắt trẻ vào bài
2. Phát triển bài (20 phút)
- Đến lớp được cô giáo yêu thương chăm sóc dạy cho các con ngoài ra cô còn cho các con chơi rất nhiều đồ chơi nữa.
- Thế ở lớp con thấy có những đồ chơi gì nào?
* Quan sát mẫu nặn
- Cô đã nặn một số đồ chơi để tặng cho các bạn 
con thấy có đẹp không?
- Quan sát quả bóng
+ Cô có đồ chơi gì đây?.
+ Con thấy quả bóng có dạng hình gì? Và có màu sắc như thế nào?
+ Để nặn quả bóng chúng mình làm thế nào
+ Cô Hd kỹ năng nặn 
- Tương tự cho cho trẻ quan sát mẫu nặn con lật đật, vòng (Đàm thoại với trẻ về đặc điểm, màu sắc cách nặn.)
- Cô đã nặn rất nhiều đồ chơi các con thấy có đẹp không?
- Vậy các con cùng nặn thật nhiều đồ chơi nha
- Các con sẽ nặn đồ chơi gì?
- Trước khi nặn con sẽ làm gì?
- Con nặn như thế nào?
- Cô gợi ý cho trẻ nói cách nặn lăn dọc, xoay tròn...
* Trẻ thực hiện
- Cô cho trẻ lấy đồ dùng ra thực hiện 
- Cô nhắc nhở tư thế ngồi ngay ngắn, bóp đất, chia đất
- Cô bao quát, động viên khuyến khích trẻ
* Trưng bày- Nhận xét sản phẩm
- Hết giờ cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày
- Cho trẻ lên giới thiệu bài của mình, nhận xét bài của bạn
- Cô nhận xét
3. Kết thúc (1- 2 phút)
- Cho trẻ chơi trò chơi Thổi bóng 
-Cả lớp hát
-Trẻ trò chuyện cùng cô
-1,2 trẻ kể
-Trẻ quan sát
- 2 trẻ trả lời.
- 2-3 trẻ trả lời
- Trẻ quan sát, nhận xét
- Lớp trả lời
- 3-4 trẻ trả lời
-2-3 trẻ trả lời
-2-3 trẻ trả lời
-Trẻ lắng nghe
*Trẻ thực hiện
* Trẻ mang sản phẩm lên trưng bày
- Trẻ nhận xét
-Trẻ chơi TC
* Đánh giá trẻ cuối ngày
1. Tình trạng sức khỏe.............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
..
2. Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ:..........................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
3. Kiến thức, kỹ năng của trẻ:.........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2020
GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Hoạt động: Khám phá khoa học
Đề tài: Lớp Mẫu giáo 4 tuổi B3 của bé
Thời gian: 25 phút
I/ Mục đích - yêu cầu	
1. Kiến thức 
- Trẻ biết một số đặc điểm nổi bật của lớp mẫu giáo 4 tuổi B3 của bé, một số hoạt động trong ngày của cô giáo và các bạn trong lớp qua hoạt động vui chơi, học tậpvà những đồ dùng đồ chơi có trong lớp.
2. Kỹ năng 
- Trẻ nêu được đúng, chính xác tên lớp học, một số đồ dùng đồ chơi, các hoạt động trong ngày của cô giáo của các bạn qua hoạt động vui chơi, học tập. Trẻ trả lời câu hỏi của cô rõ ràng, mạch lạc.
3. Thái độ 
- Trẻ biết yêu qúy, trường lớp, cô giáo và các bạn, biết yêu thương đoàn kết giúp đõ bạn bè
II/ Chuẩn bị
-Đồ dùng của cô: Một số hình ảnh về hoạt động của lớp học, các bạn nhỏ tham gia chơi trò chơi, các bạn nhỏ tham gia các hoạt động học
III/ Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Giới thiệu bài ( 3 phút )
-Cô cho trẻ đọc thơ “Đồ chơi của bé”
- Cô trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài thơ
2. Phát triển bài ( 26 phút )
* Quan sát, đàm thoại
- Cô mời các đội tham gia chơi TC “Ô cửa bí mật”, đội trưởng các đội lên chọn ô cửa mình thích và cầm tranh ở ô mình chọn về tổ cho các bạn cùng nhau thảo luận trong thời gian 5 phút
- Mời đội số 1 cho ý kiến nhận xét về bức tranh
+ Mời ý kiến bổ xung nhận xét của các thành viên đội 1
+ Trong lớp học của chúng ta có đặc điểm gì nổi bật nào?
- Tiếp theo mời đội số 2 lên treo tranh và nhận xét về bức tranh của đội mình
+ Trong lớp học có gì nào?
+ Cô giáo dạy các con tên là gì?
+ Hàng ngày cô giáo các con làm những công việc gì?
+ Các con có nghe lời cô giáo mình không? Khi ngồi trong lớp học thì các con phải làm gì?
- Và cuối cùng là đội số 3 mời ý kiến của đội số 3
- Cô gợi ý cho trẻ kể thêm về các hoạt động trong ngày
* Cô chốt lại: Khi đến trường đến lớp học các con được cô giáo dạy rất nhiều các môn học mà các cô giáo còn hướng dẫn các con chơi rất nhiều trò chơi nữa đấy.
* GD: Trẻ biết yêu quý trường lớp, cô giáo và các bạn. Biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, biết chơi đoàn kết và nhường đồ chơi cho bạn
* TC “ Tìm bạn ” 
- Cô giới thiệu tên TC, LC, CC
- Cô tổ chức cho trẻ chơi ( cô quan sát, khuyến khích, động viên các trẻ chơi )
3.Kết thúc bài ( 1 phút )
- Cô cho trẻ hát bài “ Trường chúng cháuMN” và ra ngoài
-Trẻ đọc thơ cùng cô
-Trò chuyện về nội dung bài thơ
-Đại diện đội trưởng 3 tổ lên chọn ô cửa mình thích và lấy tranh về tổ cùng thảo luận
-1 trẻ: Bức tranh có hình ảnh lớp MG 4 tuổi B3, bạn nhỏ đang chào cô giáo khi bước vào lớp, cô giáo đang dạy các bạn đọc thơ, múa hát...
-1,2 trẻ: Nhận xét bổ xung ý kiến của mình
-CN, TT: Có ảnh Bác Hồ đang bế bạn nhỏ nữa ạ
-1 trẻ: CTC đây là bức tranh vẽ về hình ảnh vẽ về lớp học ạ
-1 trẻ: Có rất nhiều góc chơi như góc -PV, góc XD
-2- 3trẻ: Trả lời
-2,3 trẻ: Trả lời
-CN, TT: Có ạ, ngồi ngoan, chú ý học bài không làm việc riêng ạ
-1 trẻ: Đây là bức tranh có hình ảnh về các bạn nhỏ được chơi rất nhiều TC...
-Trẻ lắng nghe
-Trẻ lắng nghe
-Nghe cô giới thiệu tên TC, LC, CC
-Trẻ tham gia chơi 2,3 lần
-Trẻ hát và đi ra ngoài
* Đánh giá trẻ cuối ngày
2. Tình trạng sức khỏe..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
.
3. Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi của trẻ:............................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Kiến thức, kỹ năng của trẻ:.........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...
Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2020
GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Hoạt động: Thể dục kỹ năng
Đề tài: - NDTT: VĐCB. Bò theo đường zích zắc qua 5 điểm
- NDKH: TCVĐ. Tung bóng lên cao
I/ Mục đích - yêu cầu
1.Kiến thức 
- Trẻ biết tên bài tập vận động, biết phối hợp bàn tay, cẳng chân để bò theo đườn zích zắc qua 4-5 điểm người không chạm vật đường. Biết chơi trò chơi cùng các bạn 
2. Kỹ năng 
- Trẻ có kỹ năng quan sát, ghi nhớ, phối hợp bàn tay, cẳng chân để bò được theo đườngzích zắc qua 4-5 điểm người không chạm vật. Chơi tốt trò chơi
3. Thái độ 
- Trẻ có ý thức tập thể dục để rèn luyện cơ thể, trẻ hứng thú tích cực trong giờ
II/ Chuẩn bị
- Đồ dùng của cô: Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ, trang phục gọn gàng, vạch chuẩn, xắc xô, đường rộng 45cm, các điểm cách nhau 2m, chiếu,10 quả bóng nhựa, rổ nhựa, hộp quà.
- Đồ dùng của trẻ: biểu tượng, giầy, trang phục gọn gàng
III/ Tiến hành

Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- Các bạn có biết các bạn đang học chủ đề gì không?
- Muốn có một sức khỏe bền bỉ dẻo dai để học tập vui chơi thì các bạn nhỏ thường xuyên tập thể dục nhé
2. Phát triển bài (22phút)
* Khởi động
- Cô cho trẻ ra sân kết hợp đi chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô ( ĐT- MC, ĐT- ĐGC, ĐT – ĐM C, ĐT- CC, CN- CN ) trên nền nhạc “ Nắng sớm ”.
- Cô cho trẻ về đội hình 3 hàng dọc
* Trọng động
* Bài tập PT chung:
- Cho trẻ chuyển đội hình 3 hàng ngang
- Cô cho trẻ tập trên nền nhạc bài “ Trường chúng cháu là trường mầm non”
- Tay 2: Đưa 2 tay ra phía trước, đưa lên cao
- Bụng 1: Đứng cúi gập người về phía trước, tay chạm ngón chân
- Chân 2: Ngồi khuỵu gối 
- Cô quan sát, sửa sai, động viên, khuyến khích trẻ. NX - TD
- Tiếp theo mời các bạn đến với bài tập vận động cơ bản có tên “Bò zich zắc qua 5 điểm” 
* Vận động cơ bản: “Bò theo đường zích zắc qua 4-5 điểm”
- Cho trẻ chuyển đội hình 2 hàng dọc
- Cô TH làm mẫu lần 1: KPTĐT
- Cô làm mẫu lần 2: KHPTĐT. TTCB đứng nghiêm khi có hiệu lệnh 1 tiếng xắc xô thì chống hai tay xuống sàn, đầu gối và cẳng chân tiếp xúc với mặt sàn. Khi có hiệu lệnh 2 tiếng xắc xô thì phối hợp tay chân nhịp nhàng bò ta

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_lon_truong_mam_non_chu_de_nh.docx
Giáo Án Liên Quan