Giáo án mầm non lớp chồi - Chủ đề: Ngành nghề
15- Không chơi ở những nơi mất VS và nguy hiểm (CS23)
15- Nhận biết và không chơi ở những nơi, nguy hiểm như hồ, ao, bể nước, giếng, bụi rậm và những nơi mất vệ sinh
- Nhận biết nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh - HĐG,
- HĐ mọi lúc mọi nơi
13-Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS22)
13- Nhận biết nguy cơ không an toàn như nghịch các vật sắc nhọn.
- Nhận biết cười, đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc. - HĐ mọi lúc mọi nơi.
16- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25)
16- Nhận biết nơi nguy hiểm. Nói (gọi) với người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã, chảy máu, bị đau, hoặc sốt. - HĐHCCĐ
- HĐ góc
- HĐMLMN
23- Chạy 18m trong khoảng 10 giây (CS.12.)
23- Chạy 18m trong khoảng 10 giây (NN
- Chạy liên tục 150m (NN)
- Chạy chậm khoảng 100-120m (TN) HĐHCCĐ
28-Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m (CS3)
28- Tung, đập bắt bóng tại chỗ (NN)
- Ném và bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (NN) HĐHCCĐ
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGHỀ Thực hiện trong 4 tuần, từ ngày 30/11/2015 đến ngày 26/12/2015 Gåm c¸c chñ ®Ò nh¸nh: - Nghề sản xuất - NghÒ phæ biÕn - Moät soá ngheà dòch vuï - Ch¸u yªu chó bé ®éi - Bé vui Noel Mục tiêu Nội dung Hoạt động Phát triển thể chất 15- Không chơi ở những nơi mất VS và nguy hiểm (CS23) 15- Nhận biết và không chơi ở những nơi, nguy hiểm như hồ, ao, bể nước, giếng, bụi rậm và những nơi mất vệ sinh - Nhận biết nguy cơ không an toàn và cách phòng tránh - HĐG, - HĐ mọi lúc mọi nơi 13-Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm (CS22) 13- Nhận biết nguy cơ không an toàn như nghịch các vật sắc nhọn. - Nhận biết cười, đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc, sặc.. - HĐ mọi lúc mọi nơi. 16- Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS25) 16- Nhận biết nơi nguy hiểm. Nói (gọi) với người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã, chảy máu, bị đau, hoặc sốt... - HĐHCCĐ - HĐ góc - HĐMLMN 23- Chạy 18m trong khoảng 10 giây (CS.12..) 23- Chạy 18m trong khoảng 10 giây (NN - Chạy liên tục 150m (NN) - Chạy chậm khoảng 100-120m (TN) HĐHCCĐ 28-Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m (CS3) 28- Tung, đập bắt bóng tại chỗ (NN) - Ném và bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 4m) (NN) HĐHCCĐ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 88- Trẻ kể được một số địa điểm công cộng nơi trẻ sống (CS 97) 88- Một số địa điểm công cộng nổi bật của địa phương nơi trẻ sống. - ĐHCCĐ - HĐG - MLMN 89- Trẻ kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống(CS 98) 89- Tên gọi, công cụ,các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. - ĐHCMĐ - HĐG - MLMN 94- Nhận biết con số phù hợp SL trong phạm vi 7 và đếm (CS104) 94- Đếm, gắn số tương ứng với số lượng từng nhóm - Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 - HĐHCCĐ - HĐG 95- Biết tách và gộp 6 đối tượng thành 2 phần bằng 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm (CS105) 95- Thêm, bớt, tách, gộp (chia) 6 đối tượng thành 2 phần bằng nhiều cách và so sánh số lượng của các nhóm - HĐHCCĐ - HĐG -HĐMLMN 114- Biết thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình (CS118) 114- Thực hiện các nhiệm vụ khác hơn chỉ dẫn của cô giáo, người lớn, cho trước - Vẽ, nặn, xé, dán, chắp, ghép, tô, đồ, sao chép,..... - HĐHCCĐ - HĐG -HĐMLMN - Biết được một số ngày lễ trong tháng: 22/12; 25/12 - BiÕt 22- 12 lµ ngµy thµnh lËp qu©n ®éi nh©n d©n viÖt nam. - Biết ngày 25/12 là ngày lễ Noel, ngày sinh nhật của Chúa Giêsu PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 119- Trẻ hiểu nghĩa được một số khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản,gần gũi ( CS 63) 119- Thực hiện lựa chọn các sự vật, hiện tượng theo tập hợp nhóm theo yêu cầu. - Nói được một số từ khái quát chỉ các vật. HĐHCCĐ - HĐG -HĐMLMN 120- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( CS 64). 120- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. 4.1Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - HĐHCCĐ - HĐG -HĐMLMN 122- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày. ( CS 66) 122- .Sử dụng đúng các danh từ, tính từ, động từ, từ biểu cảm trong câu nói phù hợp với tình huống giao tiếp. - HĐG -HĐMLMN 138- . Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống. . ( CS 82) 138- Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống...( Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông......... - Nhận dạng các chữ cái - HĐG - MLMN 144- Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái ( CS 88) 144- . Cầm bút viết và ngồi viết đúng cách - Sao chép các từ theo các trật tự cố định trong các hoạt động - Biết sử dụng các dụng cụ viết, vẽ khác nhau để biểu đạt ý tưởng của mình cho người khác hiểu - Biết một số từ mới về nghề, có thể nói câu dài, kể chuyện về một số nghề gần gũi quen thuộc. - HĐHCCĐ - HĐG -HĐMLMN PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 155- . Trẻ hát đúng và biết thể hiện sắc thái tình cảm qua các bài hát mà trẻ yêu thích (ND) 155- Trẻ chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát,bản nhạc. HĐHCCĐ HĐG 163-. Phối hợp các kỹ năng vẽ nặn, cắt,xé,dán, xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc hài hòa, bố cục cân đối. (KQMĐ) . 163- Biết sử dụng kỹ năng tạo hình, các màu sắc khác nhau như: Đỏ, xanh, vàng, hồng, nâu, tím, da cam......để tạo ra và đặt tên cho sản phẩm tạo hình. - HĐHCCĐ - HĐG 169- . Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản (CS 102) 169 - Lựa chọn vật liệu phù hợp để làm sản phẩm. - Lựa chọn và sử dụng một số (Khoảng 2-3 loại) vật liệu để làm ra một sản phẩm (VD: sử dụng ống giấy làm mặt chú hề, râu ngô để làm râu, tóc) - Biết đưa sản phẩm làm ra vào trong các hoạt động chơi. - HĐHCCĐ - HĐG - MLMN PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG Xà HỘI 51- Biết thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc (CS32) 51- Khả năng biểu lộ cảm xúc vui, phấn khởi, thích thú, tự tin, tự hàokhi hoàn thành công việc được giao. - Các hành vi, cử chỉ lịch sự tôn trọng người nghe khi giao tiếp, trao đổi ý kiến của bản thân với mọi người: chú ý, nhìn vào mắt người khác khi nói, - HĐG - MLMN 66- Biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ lễ phép, lịch sự (CT) 66- Nghe, hiểu lời nói của người khác - Tập trung chú ý khi người khác nói. - Nhìn vào người khác khi họ đang nói. - Không cắt ngang lời người khác nói. - Sử dụng các từ lễ phép, từ lịch sự - Sử dụng lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép - HĐG 69- Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn (CS 51) 69- Lắng nghe, chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn - Chú ý khi nghe cô, bạn nói không ngắt lời người khác - Chấp hành và thực hiện sự phân công của người điều hành với thái độ sẵn sàng, vui vẻ. - HĐG -HĐMLMN 70 -Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác (CS52) 70- Nhận biết ý nghĩa công việc đối với đời sống con người - Khả năng phối hợp với bạn để hoàn thành công việc. - HĐG -HĐMLMN 71- Biết một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: 71- Nhận biết một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng (sau khi chơi để đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép, trật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường) - Ý nghĩa của quy định - Chấp hành một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng. - HĐG -HĐMLMN
File đính kèm:
- chu_diem_nghe_nghiep_15.doc