Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2022-2023 - Lương Thị Phương

- Trò chuyện với trẻ về tên gọi, công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi… của một số nghề phổ biến: Nghề nông, nghề giáo viên nghề bé thích, nghề chú bộ đội…

- Trò chuyện với trẻ về một số biểu hiện khi ốm, biết nói với người lớn khi bị: Ho, sổ mũi, đau đầu, đau bụng, sốt.

- Hướng dẫn cho cha mẹ trẻ cách chế biến một số món ăn dành cho trẻ

- Hướng dẫn cho cha mẹ trẻ kỹ năng chăm sóc trẻ tại nhà khi bị nhiễm bệnh cúm

- Cho trẻ nghe các bài hát, bản nhạc: “Chú bộ đội”, “Cô giáo”, “Em làm bác sĩ”, “Anh nông dân…

* Khởi động:

- Trẻ đi theo đội hình vòng tròn với các kiểu đi (Đi kiễng, Đi khom, đi chậm, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh...) chuyển về đội hình hàng ngang.

* Trọng động:

- Bài tập phát triển chung: Tập 5 động tác kết hợp với nhạc bài hát: “Cô giáo em”, “Con là bác sĩ nhỏ, “Chú bộ đội”.

- Hô hấp: Hít vào, thở ra

- Tay: Đưa ra trước, gập khuỷu tay

- Chân: Đứng, nhún chân, khuỵu gối

- Bụng: Đứng cúi người về phía trước

- Bật: Bật tách khép chân

- Trò chơi vận động: Gieo hạt.

*Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh lớp học.

docx80 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 14/08/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2022-2023 - Lương Thị Phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO
 TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 4B2
 CHỦ ĐỀ: “NGHỀ NGHIỆP”
 Thời gian thực hiện: 4 tuần (từ 07/ 11/ 2022 đến 02/ 12 / 2022)
 Giáo viên: Lương Thị Phương 
 Hà Thị Kim Dung 
 NĂM HỌC: 2022- 2023 I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG -HOẠT ĐỘNG
 Ghi chú 
 N 1 N 2 N 3 N 4
 về sự 
 Tài Phạm Địa 
 điều 
 ST nguyê vi điểm Ngày Nghề 
 ST Nghề chỉnh 
 T Mạng nội dung Mạng hoạt động chủ n học thực tổ hội sản Nghề 
 T Mục tiêu năm học nông 
 N chủ đề đề liệu hiện chức của xuất- dịch ( nếu có)
 L quê 
 T cô tái vụ 
 em 
 giáo chế 
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 
 Bài 4:
 - Hô hấp: Hít vào, thở ra
 - Tay: Đưa ra trước, gập 
 Trẻ thực hiện đúng, 
 khuỷu tay Thể 
 đầy đủ, nhịp nhàng Tập bài tập phát 
 - Chân: Đứng, nhún dục Sân 
 2 1 các động tác trong triển chung kết Khối TDS TDS TDS TDS 
 chân, khuỵu gối sáng - chơi
 bài thể dục theo hiệu hợp theo nhạc 
 - Bụng: Đứng cúi người Bài 4
 lệnh.
 về phía trước
 - Bật: Bật tách khép 
 chân
 Đi bằng gót chân HĐH HĐH HĐH
 HĐH, HĐNT: Đi bằng Sân 
 9 liên tục 1,5m đúng Đi bằng gót chân Lớp +HĐ +HĐ +HĐ HĐH 
 gót chân chơi
 2 kỹ thuật NT NT NT
 Đi 
 Đi khụy gối liên tục HĐH, HĐNT: Đi khụy Lớp HĐN
 10 Đi khụy gối khụy Lớp HĐH 
 2m đúng kỹ thuật gối học T
 3 gối
 Đi HĐH HĐH+
 HĐH, HĐNT: Đi bước Sân 
 11 Giữ được thăng bằng Đi bước lùi bước Lớp HĐH +HĐ HĐN 
 lùi chơi
 4 cơ thể khi thực hiện lùi NT T vận động đi bước lùi 
 liên tiếp khoảng 3m
 Trẻ khéo léo, giữ 
 Trèo 
 thăng bằng trèo lên, 
 lên 
 xuống 5 gióng thang - Trèo lên xuống 5 HĐH: Trèo lên xuống 5 Sân 
 55 xuống Lớp HĐH 
 gióng thang gióng thang chơi
 5 gióng 
 thang
 25
 - Chế độ dinh 
 Trẻ khỏe mạnh. Cân dưỡng hợp lý đáp 
 nặng chiều cao phát ứng với nhu cầu 
 triển bình thường của trẻ
 VS-AN: Tổ chức cho trẻ 
 theo lứa tuổi: - Kiểm tra sức 
 ăn - ngủ theo chế độ 
 - Trẻ trai: khỏe cho trẻ 2 
 sinh hoạt phù hợp, đảm 
 + Cân nặng: 14,1- lần/năm
 bảo dinh dưỡng. Tổ Làm 
13 24,2kg - Cân đo: Lớp VS- VS- VS-
 52 chức cân đo định kỳ cho bữa Lớp HĐC 
1 + Chiều cao: 100,7- + Đối với trẻ bình học AN AN AN
 trẻ và vào sổ theo dõi sáng
 119,2cm thường 3 tháng/lần
 sức khỏe. 
 - Trẻ gái: + Đối với trẻ SĐ, 
 HĐC: Dạy trẻ làm bữa 
 + Cân nặng: 13,7- béo phì 1 lần/tháng
 sang
 24,9kg - Đánh giá tình 
 + Chiều cao: 99,9- trạng dinh dưỡng 
 118,9cm của trẻ theo biểu 
 đồ
 Hình thành thói quen Một số 
 VS-AN: Dạy trẻ thói 
13 ăn uống tốt, biết ăn Thói quen ăn uống thói Lớp VS- VS- VS- VS-
 59 quen ăn uống tốt trong Lớp 
8 nhiều loại thức ăn tốt quen học AN AN AN AN
 ăn uống
 khác nhau tốt 
 trong ăn 
 uống
 Biết thể hiện bằng ĐTT, VS-AN: Trò 
 Diễn đạt nhu cầu 
 lời nói về nhu cầu chuyện với trẻ về nhu Lớp 
 cá nhân: ăn ,ngủ , Lớp 
 ăn, ngủ, vệ sinh cá cầu ăn, ngủ, vệ sinh cá học
 vệ sinh cá nhân
 nhân nhân.
 VS-AN : Hướng dẫn trẻ Thao 
 Có kỹ năng đánh 
16 Tập luyện thao tác các bước luyện thao tác tác Lớp VS- VS- VS- VS-
 65 răng đúng thao tác. Lớp 
0 đánh răng đánh răng đánh học AN AN AN AN
 Biết tự đánh răng 
 răng
 Nhận 
 biết 
 Biết cách phân biệt Phân biệt thực VS-AN: Phân biệt thực phân 
17 Lớp VS- VS- VS- VS-
 70 thực phẩm/ thức ăn phẩm/ thức ăn phẩm/ thức ăn sạch, an biệt đồ Lớp 
3 học AN AN AN AN
 sạch, an toàn sạch, an toàn toàn ăn 
 sạch, 
 an toàn
 II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 
 Biết một số đặc Đặc điểm nổi bật, HĐH: Dự án Steam 
20 điểm nổi bật và cách công dụng, cách sử "Làm túi giấy thay thế Lớp 
 84 Lớp HĐH 
2 sử dụng đồ dùng, đồ dụng đồ dùng, đồ túi nilon" (Khám phá và học
 chơi quen thuộc chơi lập kế hoạch)
 Biết một số đặc Đặc điểm nổi bật, 
20 điểm nổi bật và cách công dụng, cách sử HĐG: Sáng tạo từ chai Lớp 
 84 Lớp HĐH 
2 sử dụng đồ dùng, đồ dụng đồ dùng, đồ lọ hộp nhựa học
 chơi quen thuộc chơi Biết được mối liên HĐC: So sánh chiếc cốc 
 hệ đơn giản giữa đặc Phân loại đồ dùng, được tái chế từ vỏ chai 
20 điểm cấu tạo với đồ chơi theo 2-3 nước và vỏ giấy. So Lớp 
 85 Lớp HĐC HĐC HĐC HĐC 
3 cách sử dụng của đồ dấu hiệu về công sánh chiếc túi tái chế từ học
 dùng/ đồ chơi quen dụng và chất liệu. giấy, vỏ nước rửa bát, 
 thuộc nilon
 Biết phân loại đồ Phân loại đồ dùng, HĐNT: Trẻ trải nghiệm 
20 Lớp HĐN HĐN HĐN HĐN
 86 dùng, đồ chơi theo đồ chơi theo 1-2 phân loại rác trong sân Lớp 
4 học T T T T
 1-2 dấu hiệu dấu hiệu trường.
 So 
 sánh 
 phân 
 Biết phân loại đồ Phân loại đồ dùng, ĐTT: Phân loại đồ dùng, 
20 loại Lớp 
 86 dùng, đồ chơi theo đồ chơi theo 1-2 đồ chơi theo 1-2 dấu Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT 
4 con vật học
 1-2 dấu hiệu dấu hiệu hiệu
 theo 1-
 2 dấu 
 hiệu - Một số đặc điểm, 
 tính chất của nước, 
 chất liệu của đồ 
 dùng, đồ chơi, sự 
 phát triển của cây 
 cối.- Quan sát, 
 thảo luận, dự đoán 
 về ảnh hưởng thời 
 tiết đến sinh hoạt 
 con người.- Làm 
 Trẻ biết làm thử thực nghiệm nước Làm 
 nghiệm và sử dụng trong suốt, nước HĐH,HĐG: Dự án : làm túi giấy 
25 11 Lớp 
 công cụ đơn giản để bay hơi, một số túi giấy thay thế túi thay Lớp HĐG HĐH 
1 1 học
 quan sát, so sánh, dự chất tan trong nilon thế túi 
 đoán. nước....- Làm thí nilon
 nghiệm khoa học 
 với một vài chất 
 liệu nổi bật của các 
 đồ dùng, đồ chơi 
 trong gia đình: gỗ, 
 nhựa, kim loại, i-
 noc, sắt, nhôm, 
 vải, ni lông, xem 
 vật nào nổi, vật 
 nào chìm.... Biết gộp hai nhóm 
 đối tượng có số 
 Gộp, 
 lượng trong phạm vi 
 tách HĐH HĐH HĐH
28 12 3, đếm và nói kết Tách gộp trong HĐH, HĐG: Ôn Tách Lớp HĐH+
 trong Lớp +HĐ +HĐ +HĐ 
0 6 quả. Biết tách một phạm vi 3, 4 gộp trong phạm vi 3 học HĐC
 phạm G G G
 nhóm đối tượng 
 vi 3
 thành các nhóm nhỏ 
 hơn.
 HĐH, HĐG: Sắp xếp 
 theo quy tắc 1-1. HĐH, 
 HĐG: Ôn sắp xếp theo 
 quy tắc 1-1. HĐH, 
 Nhận ra được quy Dạy trẻ 
 Sắp xếp theo quy HĐG: Sắp xếp theo quy 
 tắc sắp xếp của 3 đối sawop 
 tắc, ghép đôi. Sắp tắc 1-1-1. HĐH, HĐG: HĐH HĐH
29 13 tượng (ABC, AAB, xếp Lớp HĐH+
 xếp theo quy tắc 1- Ôn sắp xếp theo quy tắc Lớp HĐH +HĐ +HĐ 
5 0 ABB) và tiếp tục theo học HĐG
 1, 1-1-1, 2-1, nhận 1-1-1. HĐH, HĐG: Sắp C G
 thực hiện sao chép qui tắc 
 biết đôi xếp theo quy tắc 2-1. 
 lại abc
 HĐH, HĐG: Ôn sắp xếp 
 theo quy tắc 2-1. HĐH, 
 HĐG: Nhận biết đồ 
 dùng có đôi - So sánh kích 
 thước, chiều cao, 
 chiều rộng, chiều 
 dài của 2-3 đối 
 tượng.
 So 
 Sử dụng được dụng - Sắp xếp 3 đối 
 sánh 
 cụ để đo độ dài, tượng theo sự tăng HĐH HĐH HĐH
30 13 chiều Lớp 
 dung tích của 2 đối dần hoặc giảm dàn Lớp +HĐ +HĐ +HĐ HĐH 
0 1 dài của học
 tượng, nói kết quả về kích thước. C G G
 3 đối 
 đo và so sánh - Nhận biết về mục 
 tượng
 đích của phép đo.
 - Đo độ dài 1 vật 
 bằng 1 đơn vị đo. HĐH, HĐG:"So sánh 
 - Đo dung tích chiều dài của 3 đối 
 bằng 1 đơn vị đo. tượng"
 Chắp 
 ghép 
 hình 
 Biết sử dụng các vật Sử dụng các vật HĐH:Chắp ghép các 
 học 
30 13 liệu khác nhau để liệu khác nhau để hình học thành hình mới Lớp 
 thành Lớp HĐH 
6 3 tạo ra các hình đơn tạo ra các hình đơn theo ý thích hoặc theo học
 hình 
 giản giản yêu cầu.
 khác 
 theo 
 yêu cầu
 Kể được tên, công 
 Trò 
 việc, công cụ, sản Tên gọi, công việc, 
 HĐH: Trò chuyện về chuyện 
33 14 phẩm/ ích lợi của công cụ, sản phẩm, Lớp 
 nghề nông , nghề sản về Lớp HĐH HĐH 
1 3 một số nghề phổ ích lợi của một học
 xuất nghề 
 biến khi được hỏi, số nghề phổ biến
 nông
 trò chuyện Tên gọi, đặc điểm, 
 các hoạt động của HĐG: Múa hát những 
 Tìm 
 Kể được tên và nói một số ngày lễ hội, bài hát về cô giáo, làm HĐH
34 14 hiểu về Lớp 
 được đặc điểm của sự kiện văn hóa những món quà tặng cô. Lớp +HĐ 
0 5 ngày học
 một số ngày lễ hội nơi trẻ sống: ngày HĐH: Tìm hiểu ngày G
 20/11
 nhà giáo Việt Nam 20/11
 20/11
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 
 Có khả năng nghe Lắng nghe, kể HĐH, HĐG: Kể chuyện 
 Truyện
 hiểu nội dung truyện chuyện và đặt câu cho trẻ nghe: Món quà HĐH
34 14 : Củ Lớp 
 kể, truyện đọc phù hỏi theo nội dung của cô giáo, người bán Lớp HĐH HĐH +HĐ HĐH 
8 7 cải học
 hợp với độ tuổi và các câu truyện phù mũ rong. Bố đi cày, bác G
 trắng
 chủ đề thực hiện hợp với độ tuổi. sĩ chim, thần sắt.
 Có khả năng nghe 
 Nghe, hiểu và làm ML-MN: Nghe, hiểu và 
35 15 hiểu và làm theo Sân ML- ML- ML- ML-
 theo 2,3 yêu cầu làm theo 2,3 yêu cầu Lớp 
3 0 được 2, 3 yêu cầu chơi MN MN MN MN
 liên tiếp liên tiếp
 liên tiếp
 Nghe hiểu lời nói, 
 TQDN: Cách đồng lúa, 
 yêu cầu của người 
 nghĩa trang liệt sĩ, một 
 khác và phản hồi 
 Có khả năng nghe số nghề phổ biến của địa 
 lại băng những Ngoài 
 hiểu các từ khái quát phương.HĐC, ĐTT: Trò 
35 15 hành động, lời nói nhà TQD
 chỉ đặc điểm, tính chuyện về công việc, đồ Khối HĐC ĐTT LH 
4 1 phù hợp về công trườn N
 chất, công dụng và dùng, sản phẩm các 
 việc, đồ dùng, g
 các từ biểu cảm nghềLH: Sân chơi chiến 
 dụng cụ, trang 
 sĩ tí hon, ngày hội các cô 
 phục, sản phẩm 
 giáo.
 của các nghề. HĐH, HĐG: Dạy trẻ 
 - Đọc thuộc các 
 Trẻ thuộc các bài hát đọc thơ: Bé đi cày, Cô 
 bài thơ, ca dao, 
 bài thơ, ca dao, đồng giáo của em.Bàn tay cô 
 đồng dao. Thơ: HĐH HĐH
35 15 dao, tục ngữ, câu đố giáo, chiếc cầu mới, cô Lớp 
 - Đọc biểu cảm, Bé đi Lớp +HĐ HĐG +HĐ HĐG 
5 2 , hò vè phù hợp với dạy bé, cái bát xinh học
 kết hợp cử chỉ, cày C C
 độ tuổi và chủ đề xinh, bé làm bao nhiêu 
 điệu bộ bài thơ, 
 thực hiện nghề, các cô thợ, chú bộ 
 đồng dao đơn giản.
 đội
 - Sử dụng các loại 
 câu đơn, câu ghép, 
 Khuyến kích trẻ sử 
 Biết bày tỏ tình cảm, câu khẳng định, 
 dụng các loại câu đơn, 
 nhu cầu và hiểu biết câu phủ định trong 
 câu ghép, câu khẳng 
37 15 của bản thân bằng giao tiếp hằng Lớp 
 định, câu phủ định. Đặt Lớp ĐTT ĐTT HĐC HĐG 
5 8 các câu đơn, câu ngày. học
 các câu hỏi: Ai? Cái gì? 
 ghép, câu khẳng - Trả lời được các 
 Ở đâu? Khi nào trong 
 định, câu phủ định câu hỏi: Ai? Cái 
 giao tiếp hằng ngày.
 gì? Ở đâu? Khi 
 nào?...
 Phát âm các tiếng 
 có chứa âm khó.-
 Nói rõ ràng để 
 ML-MN: Khuyến khích 
 người nghe có thể 
 Trẻ biết diễn đạt để trẻ phát âm các tiếng có 
37 16 hiểu được.-Diễn Lớp ML- ML- ML- ML-
 người nghe có thể chứa âm khó, diễn đạt ý Lớp 
7 0 đạt ý tưởng, trả lời học MN MN MN MN
 hiểu được tưởng và trả lời được ý 
 được theo ý câu 
 câu hỏi của cô và bạn.
 hỏi.-Tốc độ, âm 
 lượng phù hợp với 
 người nghe. - Cho trẻ tự "đọc", 
 "đọc" sách theo ý 
 thích (đọc vẹt)
 - "Đọc" truyện HĐG: Góc thư viện, góc 
 Trẻ biết "đọc" từ trái 
 qua tranh vẽ học tập Trẻ đọc sách 
39 16 qua phải, từ trên Lớp 
 - Đọc sáng tạo theo ý thích, biết đọc từ Lớp HĐG HĐG HĐG HĐG 
8 9 xuống dưới, từ đầu học
 theo trí tượng trái sang phải từ trên 
 sách đến cuối sách.
 tượng của trẻ. xuống dưới.
 - Đọc từ trái sang 
 phải, từ dòng trên 
 xuống dòng dưới.
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI 
 Nói được tên, tuổi, 
41 17 HĐG: TC "Bác sĩ khám Lớp 
 giới tính của bản So sánh nhịp tim Lớp HĐG HĐG 
3 4 bệnh" học
 thân, tên bố, mẹ.
 Nói được điều bé 
 HĐH: Ước mơ của bé 
41 17 thích, không thích, Sở thích, khả năng Lớp 
 LH: Ngày hội của cô Lớp HĐH LH 
4 5 những việc gì bé có của bản thân học
 giáo
 thể làm được - Cố gắng hoàn 
 thành công việc 
 được giao (trực 
 nhật)- Vui vẻ nhận 
 công việc dược 
 giao.- Mạnh dạn, 
 Cố gắng thực hiện tự tin trong sinh AN-VS: Khuyến khích 
43 17 Lớp VS- VS- VS- VS-
 công việc đơn giản hoạt, mạnh dạn trẻ hoàn thành công việc Lớp 
0 7 học AN AN AN AN
 được giao chia sẻ thông tin lau sàn nhà 
 của bản thân với 
 mọi người.- Chơi 
 các trò chơi, tình 
 huống để trải 
 nghiệm, khám phá 
 về bản thân.
 - Cố gắng hoàn 
 thành công việc 
 được giao (trực 
 nhật)
 - Vui vẻ nhận công 
 Cố gắng thực hiện việc dược giao.
43 17 HĐH, HĐG: Bé với kĩ Lớp 
 công việc đơn giản - Mạnh dạn, tự tin Lớp HĐG HĐG HĐH 
0 7 năng massgase thư học
 được giao trong sinh hoạt, 
 mạnh dạn chia sẻ 
 thông tin của bản 
 thân với mọi 
 người.
 - Chơi các trò 
 chơi, tình huống 
 để trải nghiệm, khám phá về bản 
 thân.
 Biểu lộ trạng thái 
 cảm xúc, tình cảm 
 Biết biểu lộ một số Cháu 
 phù hợp qua cử 
44 17 cảm xúc: vui, buồn, HĐH: Em yêu chú bộ yêu Lớp 
 chỉ, giọng nói, trò Lớp HĐH 
2 9 sợ hãi, tức giận, đội chú bộ học
 chơi, hát, vận 
 ngạc nhiên đội
 động, vẽ, nặn, xếp 
 hình
 ĐTT: Nhắc trẻ biết chờ 
 tới lượt, biết hợp tác để 
46 18 Biết chờ đến lượt khi - Chờ đến lượt, Lớp 
 hoàn thành các nhiệm Lớp ĐTT ĐTT ĐTT ĐTT 
4 5 được nhắc nhở hợp tác, chia sẻ. học
 vụ được giao. Biết chia 
 sẻ với các bạn.
 Biết bảo vệ môi - Giữ gìn, bảo vệ 
47 19 HĐH: Dạy trẻ nhận biết Sân 
 trường xung quanh môi trường: bỏ rác Lớp HĐH 
7 1 và phân loại rác thải. chơi
 khi được nhắc nhở đúng nơi quy đinh
 Biết bảo vệ môi - Giữ gìn, bảo vệ HĐH: Dạy trẻ sử dụng 
47 19 Sân 
 trường xung quanh môi trường: bỏ rác túi nilon đúng cách để Lớp HĐH 
7 1 chơi
 khi được nhắc nhở đúng nơi quy đinh bảo vệ môi trường
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ - Nghe các thể loại 
 âm nhạc khác 
 nhau: nhạc thiếu 
 nhi, nhạc dân ca, 
 nhạc cổ điển .
 Thích nghe và nhận Phòn
 - Khuyến khích trẻ 
49 19 ra các loại nhạc khác g 
 chú ý lắng nghe, Lớp HĐH HĐH HĐH HĐH 
3 5 nhau (nhạc thiếu nhi, chức 
 thích thú vỗ tay, 
 dân ca) năng
 làm động tác mô 
 phỏng và sử dụng Hát nghe: Ước mơ 
 các từ gợi cảm khi xanh, Bác đưa thư vui 
 nghe các âm thanh tính, Đưa cơm cho mẹ đi 
 gợi cảm. cày
 - Hát đúng lời ca 
 Có khả năng hát 
 của các bài hát phù VĐMH: bàn tay cô giáo, 
 đúng giai điệu, lời Phòn
 hợp với lứa tuổi Bác đưa thư vui tính. 
49 19 ca, hát rõ lời và thể g 
 - Hát đúng giai VĐ TN "Cháu yêu cô Lớp HĐH HĐH HĐH 
4 6 hiện sắc thái của bài chức 
 điệu và thể hiện chú công nhân". VĐTN 
 hát qua giọng hát, năng
 sắc thái tình cảm "cô giáo".
 nét mặt, điệu bộ 
 của bài hát.
 - Vận động nhịp HĐH, HĐG: KNVĐ 
 nhàng theo giai Lớn lên cháu lái máy 
 Có khả năng vận điệu, nhịp điệu và cày, bác đưa thư vui 
 động nhịp nhàng 
 thể hiện sắc thái tính, Phòn
 theo nhịp điệu các Múa: 
49 19 phù hợp với các HĐH, HĐG: Bông hồng g 
 bài hát, bản nhạc với Chú bộ Lớp HĐH HĐC HĐH 
5 7 bài hát, bản nhạc.- tặng cô, lớn lên cháu lái chức 
 các hình thức (vỗ tay đội
 Vỗ tay, sử dụng máy cày, cháu yêu cô năng
 theo nhịp, tiết tấu, các dụng cụ gõ thợ dệt 
 múa) đệm theo phách, HĐC: Vận động nhịp 
 nhịp, tiết tấu nhàng theo giai điệu bài 
 chậm.- Khuyến hát: "Điều đó tùy thuộc khích trẻ tự nghĩ ra vào hành động của bạn", 
 các hình thức để "Em vẽ môi trường 
 tạo ra âm thanh, xanh", "Em yêu màu 
 vận động theo các xanh", "Vì cuộc sống 
 bài hát, bản nhạc đẹp tươi".
 yêu thích.
 -Biết vẽ phối hợp 
 các nét thẳng, xiên Quan sát ngắm 
 ngang, cong tròn và nhìn các tác phẩm 
 HĐH: Vẽ nghề bé thích, 
 biết xé, cắt theo nghệ thuật được 
 Nặn các loại bánh, Làm 
 đường thẳng, đường tạo nên từ các Làm 
 bưu thiếp tặng chú bộ 
 cong tạo thành nguyên vật liệu bưu 
 đội, nặn quà tặng chú bộ 
49 20 bức tranh có màu sắc khác nhau. thiếp Lớp 
 đội. Vẽ ước mơ của bé Lớp HĐH HĐH HĐH 
8 0 và bố cục - Lựa chọn, sử tặng học
 (ý thích), HĐG, hddh: 
 -Biết làm lõm, dỗ dụng các nguyên hcus bộ 
 Vẽ tô màu, nặn ác sản 
 bẹt, bẻ loe, vuốt vật liệu khác nhau đội
 phẩm của các nghề, các 
 nhọn, uốn cong đất để tạo ra các sản 
 dụng cụ sản xuất
 nặn để nặn thành sản phẩm đa dạng, 
 phẩm có nhiều chi phong phú.
 tiết
 HĐH: Vẽ nghề bé thích, 
 - Nhận xét sản 
 Nặn các loại bánh, Làm 
 phẩm của mình, 
 Biết nhận xét các bưu thiếp tặng chú bộ 
 của bạn về màu Nặn 
45 20 sản phẩm tạo hình đội, Vẽ ước mơ của bé Lớp 
 sắc, hình dáng, các loại Lớp HĐH HĐH HĐH 
1 3 về màu sắc, đường (ý thích), HĐG: Vẽ tô học
 đường nét, bố cục. bánh
 nét, hình dáng màu, nặ ác sản phẩm 
 - Giữ gìn sản 
 của các nghề, các dụng 
 phẩm.
 cụ sản xuất - Nhận xét sản 
 phẩm của mình, 
 Biết nhận xét các 
 của bạn về màu HĐG,HĐH: Dự án :chế 
45 20 sản phẩm tạo hình Làm tổ Lớp HĐG+
 sắc, hình dáng, tạo nhà nổi cho người Lớp HĐG HĐG HĐH 
1 3 về màu sắc, đường chim học HĐH
 đường nét, bố cục. sống ở ven sông 
 nét, hình dáng
 - Giữ gìn sản 
 phẩm.
 - Vận động theo HĐG,HĐNT:Trẻ chơi 
 Trẻ thể hiện sự sáng các bài hát, bản vận động theo các bài 
 tạo, biết lựa chọn, nhạc yêu thích.- hát, bản nhạc theo chủ HĐG HĐG HĐG HĐG+
46 20 Sân 
 thể hiện các hình Tự sáng tạo, vận đề "Nghề nghiệp"- Tự Lớp +HĐ +HĐ +HĐ HĐN 
4 5 chơi
 thức vận động theo động sao cho phù sáng tạo, vận động sao NT NT NT T
 nhạc hợp với nhịp điệu cho phù hợp với nhịp 
 âm nhạc. điệu âm nhạc.
 HĐH: Vẽ nghề bé thích, 
 Nặn các loại bánh, Làm 
 - Tạo ra các sản 
 bưu thiếp tặng cô giáo , 
 phẩm theo ý 
 Vẽ ước mơ của bé (ý 
 Có khả năng nói lên tưởng.
47 20 thích), HĐG: Vẽ tô màu, Lớp 
 ý tưởng, đặt tên cho - Nói lên ý tưởng Lớp HĐH HĐG HĐH HĐH 
0 8 nặ ác sản phẩm của các học
 sản phẩm của mình tạo hình của mình.
 nghề, các dụng cụ sản 
 - Đặt tên cho sản 
 xuất, xé dán áo tặng cô, 
 phẩm của mình.
 vẽ mũ chú bộ đội, nặn 
 theo ý thích
 Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 34 32 41 31 
 Trong đó: - Đón trả trẻ 3 3 3 2 
 - TDS 1 1 1 1 
 - Hoạt động góc 6 6 4 5 - HĐNT 1 1 2 1 
 - Vệ sinh - ăn ngủ 5 6 4 5 
 - HĐC 1 2 4 1 
 - Thăm quan dã ngoại 1 0 0 0 
 - Lễ hội 0 0 1 1 
 ML-MN 2 2 2 2 
 HĐH + HĐG 1 3 4 1 
 HĐH + HĐNT 1 1 2 1 
 HĐH + HĐC 2 1 1 1 
 - Hoạt động học 10 6 13 10 
 Chia ra: + Giờ thể chất 1 1 1 1 
 + Giờ nhận thức 2 1 4 1 
 + Giờ ngôn ngữ 1 1 0 1 
 + Giờ TC-KNXH 0 1 2 2 
 + Giờ thẩm mỹ 6 2 6 5 
 Nhận xét của TTTCM. Nhận xét của HPCM 
...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. II/ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC NHÁNH 
 Chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách chú ý về sự điều 
 chỉnh
 ( nếu có)
 Nhánh 1 : Nghề nông quê em 1 tuần 07/11 - 11/11/2022 Lương Thị Phương 
 Nhánh 2 : Ngày hội của cô giáo 1 tuần 14/11 - 18/11/2022 Hà Thị Kim Dung 
 Nhánh 3: Nghề sản xuất- tái chế 1 tuần 21/11 – 25/11/2022 Lương Thị Phương 
 Nhánh 4: Nghề dịch vụ 1 tuần 28/11 – 02/12/2022 Hà Thị Kim Dung 
III. CHUẨN BỊ:
 Nhánh 1 : Nghề nông quê em Nhánh 2 : Ngày hội của cô giáo Nhánh 3: Nghề sản xuất- tái Nhánh 4: Nghề dịch vụ
 chế
 - GV lập kế hoạch lựa chọn nội - GV lập kế hoạch lựa chọn nội - GV lập kế hoạch lựa chọn nội - GV lập kế hoạch lựa chọn nội 
 dung hoạt động cho phù hợp với dung hoạt động cho phù hợp với dung hoạt động cho phù hợp với dung hoạt động cho phù hợp với 
 nhận thức của trẻ ở lớp, phù hợp nhận thức của trẻ ở lớp, phù hợp nhận thức của trẻ ở lớp, phù hợp nhận thức của trẻ ở lớp, phù hợp 
 với địa phương. với địa phương. với địa phương. với địa phương.
 - Tranh ảnh về dụng cụ, trang - Hình ảnh về nghề giáo viên. - Tranh ảnh về nghề bộ đội - Tranh ảnh về cô giáo, về một 
 phục, công việc của nghề nông. - Trang trí lớp tạo môi trường hoạt - Hoàn thành trang trí lớp tạo số nghề khác 
 -Tạo môi trường hoạt động động trong nhóm lớp theo chủ đề môi trường hoạt động trong - Hoàn thành trang trí lớp tạo 
 Giáo trong nhóm lớp theo chủ đề “Nghề giáo viên.”. nhóm lớp theo chủ đề “Nghề sản môi trường hoạt động trong 
 viên “Nghề nông quê em”. - Đồ dùng dạy học, đồ chơi các xuất- tái chế”. nhóm lớp theo chủ đề “Nghề 
 - Đồ dùng dạy học, đồ chơi các nguyên học liệu cần thiết cho cô và - Đồ dùng dạy học, đồ chơi các dịch vụ” 
 nguyên học liệu cho cô và trẻ trẻ hoạt động theo chủ đề “giáo nguyên học liệu cần thiết cho cô - Đồ dùng dạy họ, đồ chơi các 
 hoạt động theo chủ đề “Nghề viên”. và trẻ hoạt động theo chủ đề nguyên học liệu cần thiết cho cô 
 nông quê em”. - Tuyên truyền với phụ huynh cung “Nghề sản xuất- tái chế”. và trẻ hoạt động theo chủ đề 
 - Tuyên truyền với phụ huynh cấp kiến thức cho trẻ về chủ đề, - Tuyên truyền với phụ huynh như: Lá cây khô, rơm, cói, 
 cung cấp kiến thức cho trẻ về ủng hộ nguyên học liệu cho trẻ thời cung cấp kiến thức cho trẻ về chủ len.... 
 chủ đề, ủng hộ nguyên học liệu gian chủ đề con học. Nhánh 1 : Nghề nông quê em Nhánh 2 : Ngày hội của cô giáo Nhánh 3: Nghề sản xuất- tái Nhánh 4: Nghề dịch vụ
 chế
 cho trẻ, thời gian chủ đề con - Sưu tầm 1 số bài hát, bài thơ, ca đề, ủng hộ nguyên học liệu cho - Tuyên truyền với phụ huynh 
 học. dao. đồng dao có nội dung về trẻ thời gian chủ đề con học cung cấp kiến thức cho trẻ về 
 - Sưu tầm 1 số bài hát, bài thơ, chủ đề “nghề giáo viên”. - Sưu tầm 1 số bài hát, bài thơ, ca chủ đề, ủng hộ nguyên học liệu 
 ca dao đồng dao có nội dung dao. đồng dao có nội dung về cho trẻ, thời gian chủ đề con 
 về chủ đề “Nghề nông quê em” chủ đề “Nghề sản xuất- tái học. 
 chế”. - Sưu tầm 1 số bài hát, bài thơ, 
 ca dao. đồng dao có nội dung 
 về chủ đề “Nghề dịch vụ”.
 - Các trang thiết bị đồ dùng đồ - Các trang thiết bị đồ dùng đồ chơi - Các trang thiết bị đồ dùng đồ - Các trang thiết bị đồ dùng đồ 
 Nhà 
 chơi cho giáo viên và trẻ hoạt cho giáo viên và trẻ hoạt động. chơi cho giáo viên và trẻ hoạt chơi cho giáo viên và trẻ hoạt 
trường
 động. động. động.
 - Cho trẻ đi học đúng giờ quy - Cho trẻ đi học đúng giờ quy định. - Cho trẻ đi học đúng giờ quy - Cho trẻ đi học đúng giờ quy 
 định. - Cung cấp cho trẻ một số kiến thức định định
 - Cung cấp cho trẻ một số kiến về chủ điểm nghề nghiệp của địa - Cung cấp cho trẻ một số kiến - Cung cấp cho trẻ một số kiến 
 Phụ thức về chủ điểm nghề nghiệp. phương. thức về chủ điểm nghề nghiệp. thức về chủ điểm nghề nghiệp.
 huynh -Chuẩn bị một số hình ảnh, hoạt - Chuẩn bị một số hình ảnh, hoạt - Chuẩn bị một số hình ảnh, hoạt - Chuẩn bị một số hình ảnh, hoạt 
 động về nghề bác sĩ để trẻ mang động về nghề trồng hoa của địa động về chú bộ đội 22/12 để trẻ động về nghề nghiệp của bố mẹ 
 đến lớp. phương để trẻ mang đến lớp. mang đến lớp. để trẻ mang đến lớp.
 - Tâm thế thoải mái khi tham gia - Tâm thế thoải mái khi tham gia - Tâm thế thoải mái khi tham gia - Tâm thế thoải mái khi tham gia 
 vào các hoạt động vào các hoạt động. vào các hoạt động. vào các hoạt động.
 Trẻ - Cùng cô giáo chuẩn bị một số - Cùng cô giáo chuẩn bị một số đồ - Cùng cô giáo chuẩn bị một số - Cùng cô giáo chuẩn bị một số 
 đồ dùng nguyên học liệu để trẻ dùng nguyên học liệu để trẻ hoạt đồ dùng nguyên học liệu để trẻ đồ dùng nguyên học liệu để trẻ 
 hoạt động. động. hoạt động. hoạt động. IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: 
 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
 TT Hoạt động
 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú
 - Trò chuyện với trẻ về tên gọi, công việc, công cụ, sản phẩm, ích lợi của một số nghề phổ biến: Nghề nông, nghề 
 giáo viên nghề bé thích, nghề chú bộ đội 
 - Trò chuyện với trẻ về một số biểu hiện khi ốm, biết nói với người lớn khi bị: Ho, sổ mũi, đau đầu, đau bụng, sốt.
 1 Đón trẻ
 - Hướng dẫn cho cha mẹ trẻ cách chế biến một số món ăn dành cho trẻ 
 - Hướng dẫn cho cha mẹ trẻ kỹ năng chăm sóc trẻ tại nhà khi bị nhiễm bệnh cúm
 - Cho trẻ nghe các bài hát, bản nhạc: “Chú bộ đội”, “Cô giáo”, “Em làm bác sĩ”, “Anh nông dân 
 * Khởi động:
 - Trẻ đi theo đội hình vòng tròn với các kiểu đi (Đi kiễng, Đi khom, đi chậm, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh...) 
 chuyển về đội hình hàng ngang.
 • * Trọng động: 
 • - Bài tập phát triển chung: Tập 5 động tác kết hợp với nhạc bài hát: “Cô giáo em”, “Con là bác sĩ nhỏ, “Chú bộ 
 đội”.
 2 Thể dục sáng - Hô hấp: Hít vào, thở ra
 - Tay: Đưa ra trước, gập khuỷu tay
 - Chân: Đứng, nhún chân, khuỵu gối
 - Bụng: Đứng cúi người về phía trước
 - Bật: Bật tách khép chân 
 - Trò chơi vận động: Gieo hạt.
 *Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng xung quanh lớp học.
 Ngày 11/ 11/ 2022
 Nhánh Ngày 09/ 11/ 2022
 Ngày 07/ 11/ 2022 Ngày 08/ 11/ 2022 Ngày 10/ 11/ 2022 PTTM
 1 PTNN
 PTNT PTTC PTNT Dạy trẻ kỹ năng ca hát 
 Tìm hiểu về nghề Dạy đọc thuộc thơ "Bé 
 Đi bước lùi Xếp tương ứng 1 - 1 : "Lớn lên cháu lái 
 nông làm bao nhiêu nghề"
 máy cày" 
 Ngày 15/ 11/ 2022 Ngày 16/ 11/ 2022 Ngày 18/ 11/ 2022
 Ngày 14/ 11/ 2022 Ngày 17/ 11/ 2022
 Nhánh PTNT PTTM PTNN
 PTTM PTTM
 2 Trò chuyện về Dạy múa "Cô giáo Kể chuyện cho trẻ 
 VĐCB: Đi khụy Xé dán bưu thiếp 
 ngày hội của cô em" NH: Nghề giáo nghe " Món quà của cô 
 gối tặng cô ( ý thích)
 giáo viên giáo " 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_nghe_nghiep_nam_hoc_2022_202.docx
Giáo Án Liên Quan