Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Phương tiện và luật giao thông - Năm học 2024-2025 - Lê Thị KIm Hai

1. Góc gia đình:

- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, giao nhiệm vụ khi chơi

- Cho cháu vào góc chơi nấu ăn bé thích.

- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, cho cháu tự phân vai bán hàng làm chủ và người mua.

- Cho trẻ vào góc chơi đóng vai đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn theo thực đơn của tuần), Bài bàn ăn, don dẹp bàn ăn gọn gàng.

- Cho cháu vào góc, phân vai chơi, chơi nấu ăn, trang trí bàn ăn.

- Cho cháu đóng vai cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.

a. Mục đích:

- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.

- Trẻ tự phân vai chơi, bạn thì đóng vai bán hàng, bạn thì đóng vai đầu bếp....

- Thích thú tham gia vào hoạt động.

b. Đồ dùng bổ sung:

- Bổ sung chai thuốc

2. Góc xây dựng:

- Xây dựng ngã tư đường phố.

- Xây dựng bến cản.

- Xây dựng sân bay.

- Cho cháu xây dựng theo ý thích.

a. Mục đích:

- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.

- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.

- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.

b. Đồ dùng bổ sung:

- Tranh gợi ý về bản thân, đò dùng của bé, sở thích,..

- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh...

doc38 trang | Chia sẻ: thuynguyen12 | Ngày: 09/08/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Phương tiện và luật giao thông - Năm học 2024-2025 - Lê Thị KIm Hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THÁNG 03.
 Chủ đề: Phương tiện và luật lệ giao thông
 Thời gian: 4 tuần. Từ 03/03 – 28/03/2025
STT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
1 1 .Trẻ khỏe mạnh, đạy + Trẻ trai - TDS: Cho trẻ tập thể 
 được cân nặng, chiều cao -Trẻ trai cân nặng từ” dục sáng để tang 
 theo lứa tuổi 15,9 – 27,1 cường sức khỏe
 - Chiều cao từ: 15,3 – - Hoạt động đón trả 
 - Cân nặng 27,8 cm trẻ: Giáo dục khi ăn 
 - Chiều cao + Trẻ gái: uông đảm bảo chất 
 -Trẻ gái cân nặng từ: dinh dưỡng để giúp 
 15,3 – 27,8kg cho cơ thể khỏe mạnh, 
 -Chiều cao từ: 104,9 – thông minh.
 125,4 cm - HĐ Lao động: Cho 
 cháu ra sân hoạt động 
 cùng bạn tỉa lá úa cho 
 cây.
2 2. Trẻ thực hiện đúng, - Trẻ thực hiện các bài - Hoạt động thể dục 
 thuần thục các động tác thể dục giúp cơ thể phát sáng:
 của bài thể dục theo hiệu triển khỏe mạnh theo + Tổ chức cho cháu đi 
 lệnh hoặc theo nhịp bản lứa tuổi. vòng tròn kết hợp các 
 nhạc/ bài hát. Bắt đầu và * Hô hấp: Hít vào, thở kiểu chân theo hiệu 
 kết thúc động tác đúng ra. lệnh của cô.
 nhịp. * Tay: + Tập bài tập phát 
 + Đưa 2 tay lên cao, ra triển chung: 24, 25, 
 phía trước, sang 2 bên. 26, 27
 + Co và duỗi từng tay, + Cô quan sát và 
 kết hợp kiễng chân. Hai hướng dẫn trẻ thực 
 tay đánh xoay tròn trước hiện đầy đủ các động 
 ngực, đưa lên cao. tác thể dục sáng.
 * Lưng, bụng, lườn: + Cháu đi tự do hít thở 
 + Ngửa người ra sau kết nhẹ nhàng.
 hợp tay giơ lên cao, 
 chân bước sang phải, 
 sang trái.
 + Quay sang trái, sang 
 phải kết hợp tay chống 
 hông hoặc 2 tay dang 
 ngang, chân bước sang 
 phải, sang trái.
 + Nghiêng người sang 2 
 bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang 
 phải, sang trái.
 * Chân:
 + Đưa ra phía trước, đưa 
 sang ngang, đưa về phía 
 sau.
 + Nhảy lên, đưa 2 chân 
 sang ngang: nhảy lên 
 đưa một chân về trước, 
 một chân về sau.
* Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
3 9. Trẻ có khả năng trèo - Trẻ biết trèo, trườn lên - Hoạt động học: 
 lên xuống thang ở độ cao xuống thang không cúi Trèo lên xuống 5 
 1,5m so với mặt đất. đầu nhìn xuống chân khi gióng thang. 
 (CS4) bước xuống. - Yêu cầu trẻ phối hợp 
 - Trẻ có khả năng trèo tay chân khi trèo qua 
 lên xuống thang ở độ giống thang.
 cao 1,5m so với mặt đất. - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu thực hiện bài 
 - Trèo lên xuống 5 Đi, đập và bắt được 
 gióng thang. bóng nảy 4 – 5 lần liên 
 tiếp. 
 HĐNT: Yêu cầu trẻ 
 phối hợp cùng nhóm 
 để thi đua
 - Trèo lên xuống 7 - Hoạt động học: 
 gióng thang. Trèo lên xuống 7 
 gióng thang.
 - Yêu cầu trẻ phối hợp 
 tay chân khi trèo qua 
 giống thang.
 - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu thực hiện bài 
 Đi, đập và bắt được 
 bóng nảy 4 – 5 lần liên 
 tiếp. 
 HĐNT: Yêu cầu trẻ 
 phối hợp cùng nhóm 
 để thi đua - Trườn kết hợp trèo - Hoạt động học: 
 qua ghế dài 1,5m x Trườn kết hợp trèo 
 30cm. qua ghế dài 1,5m x 
 30cm.
 Yêu cầu trẻ phối hợp 
 tay chân khi trèo qua 
 giống thang.
 - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu thực hiện bài 
 Ném và bắt bóng bằng 
 hai tay từ khoảng cách 
 xa 4m 
 HĐNT: Yêu cầu trẻ 
 phối hợp cùng nhóm 
 để thi đua
4 10.Trẻ có thể bật xa tối - Bật qua vật cản 15cm - Hoạt động học: Bật 
 thiểu 50cm (CS1) qua vật cản 15cm 
 Yêu cầu trẻ phối hợp 
 tay chân khi trèo qua 
 giống thang.
 - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu thực hiện bài 
 Tung, đập bắt bóng tại 
 chỗ. 
 HĐNT: Yêu cầu trẻ 
 phối hợp cùng nhóm 
 để thi đua
* Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe.
5 19. Trẻ biết được lựa - Nhận biết và phân loại - Hoạt động đón trả 
 chọn một số thực phẩm một số thực phẩm thông trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 khi được gọi tên nhóm: thường theo 4 nhóm về các loại thực phẩm 
 Thực phẩm giàu chất thực phẩm. gần gũi quen thuộc với 
 đạm (thịt, cá); thực phẩm trẻ. Giáo dục trẻ ăn đủ 
 giàu vitamin và muối 4 nhóm thực phẩm.
 khoáng : rau, quả 
 - Biết ăn nhiều loại thức 
 ăn, ăn chín,uống nước 
 đun sôi để khỏe mạnh... 
* Có một số thói quen, kỉ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo 
sự an toàn của bản thân.
6 25. Trẻ biết sử dụng đồ - Biết tên các loại đồ - Hoạt động góc:
 dùng phục vụ ăn uống dùng trong ăn uống + Góc gia đình: Cho 
 thành thạo. hằng ngày. cháu vào góc, phân vai - Sử dụng thành thạo, chơi, chơi nấu ăn, 
 đúng chức năng của các trang trí bàn ăn. Cho 
 loại đồ dùng. cháu vào góc chơi, 
 cháu tự phân vai chơi, 
 giao nhiệm vụ khi chơi
7 28. Trẻ biết và không - Nhận biết được 1 số - KNS: Giáo dục cháu 
 làm một số việc có thể việc làm có thể gây không chơi ở những 
 gây nguy hiểm. (CS22) nguy hiểm cho bản thân nơi nguy hiểm, không 
 và người khác. chơi những vật có thể 
 gây nguy hiểm cho 
 - Biết và không làm một mình.
 số việc có thể gây nguy 
 hiểm. 
8 34. Trẻ nhận biết được có - Biết mời cô, mời bạn - Hoạt động đón trả 
 một số hành vi và thói trong khi ăn. trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 một số loại bánh, kẹo 
 quen tốt trong ăn uống; - Không đùa nghịch, nói 
 mời cô và mời bạn khi ăn trẻ thường ăn. Giáo 
 chuyện, làm rơi vãi thức dục trẻ không nên ăn 
 và ăn từ tốn; không đùa ăn. 
 nghịch, không làm đồ vãi những loại bánh, kẹo 
 thức ăn; ăn nhiều loại - Biết ăn nhiều loại thức có màu sắc sặc sở.
 thức ăn khác nhau; ăn khác nhau. - Giờ ăn: Giáo dục 
 cháu khi ăn nên ăn gọn 
 không uống nước lã, ăn - Không ăn bánh kẹo, 
 gàng, lịch sự không để 
 quà vặt ngoài đường. uống nước có màu sắc 
 đồ ăn rơi vải trên bàn.
 - Có một số hành vi và sặc sỡ. 
 thói quen trong ăn uống: 
 mời cô,mời bạn khi ăn và 
 ăn từ tốn, không đùa 
 nghịch, không làm đổ vãi 
 thức ăn.. 
9 35. Trẻ biết thực hiện - Không được leo trèo ở - Hoạt động đón trả 
 được một số quy định ở những nơi nguy hiểm, trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 trường, nơi công cộng về không đánh bạn, xô đẩy về một một ngày đến 
 an toàn: sau giờ học về bạn. trường của trẻ. Giáo 
 dục trẻ khi đi ngoài lộ 
 nhà ngay, không tự ý đi - Không được tự ý đi khi 
 chơi; đi bộ trên dĩa hè; đi phải đi bên tay phải và 
 không được người lớn có người lớn dắt, 
 sang đường phải có cho phép. 
 người lớn dắt; đội mũ an không đi theo người lạ.
 toàn khi ngồi trên xe - Khi sang đường phải KNS: Giáo dục cháu 
 máy; không leo trèo cây, có người lớn dắt, đi trên không leo trèo trên cây 
 ban công, tường rào vỉa hè. và nhưng nơi cao gây 
 nguy hiểm cho mình
 - Biết gọi người lớn khi 
 gặp trường hợp khẩn cấp: 
 cháy, có bạn/ người rơi xuống nước,ngã chảy 
 máu.
 - Biết phòng tránh những 
 vật/ hành động nguy 
 hiểm, không an toàn: leo 
 trèo cây,ban công,tường 
 rào,bàn là đang dùng, 
 bếp đang nấu, vật sắt 
 nhọn, bể chứa nước ,ao, 
 hồ, mương ,cống, người 
 lạ.. 
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh
10 36. Trẻ có khả năng phân - Phân loại được 1 số đồ - Hoạt động học:
 loại được 1 số đồ dùng dùng thông thường theo Phương tiện giao 
 thông thường theo chất chất liệu và công dụng. thông đường bộ.
 - Đặc điểm công dụng - Hoạt động góc:
 liệu và công dụng (CS 
 của 1 số PTGT + Góc sách: Cho trẻ 
 96). + Phương tiện giao vào góc tìm hiểu thêm 
 - Phân loại các đối tượng thông đường bộ. về các phương tiện 
 theo những dấu hiệu giao thông, làm Album 
 khác nhau. về phương tiện GT 
 đường bộ.
 + Góc xây dựng: Xây 
 dựng ngã tư đường 
 phố.
 + Góc tạo hình: Choc 
 cháu vào góc vẽ một 
 số loại PTGT đường 
 bộ.
 + Góc vận động: Cho 
 cháu vào góc chơi lái 
 xe ô tô
 + Phương tiện giao - Hoạt động học:
 thông đường thủy. Phương tiện giao 
 thông đường thủy 
 - Hoạt động đón trả 
 trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 chủ đề tuần. Giáo dục 
 các kỹ năng tự phục vụ 
 bản thân
 - Hoạt động góc: 
 + Góc sách: Cho trẻ 
 vào góc tìm hiểu thêm về các phương tiện 
 đường thủy, làm 
 Album về phương tiện 
 GT đường thủy.
 + Góc xây dựng: Xây 
 dựng bến tàu.
 + Góc tạo hình: Cho 
 cháu vào góc vẽ tàu 
 thủy.
 + Phương tiện giao - Hoạt động học:
 thông đường hàng Phương tiện giao 
 không. thông đường hàng 
 không
 - Góc sách: Cho trẻ 
 vào góc tìm hiểu thêm 
 về các phương tiện 
 đường hàng không, 
 làm Album về phương 
 tiện GT đường hàng 
 không.
 + Góc xây dựng: Xây 
 dựng sân bay.
* Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ 
định.
11 47. Trẻ có khả năng xác - Xác định vị trí trước - Hoạt động học: Xác 
 định được vị trí ( trong – – sau, trái – phải. định vị trí trước – 
 ngoài, trên – dưới,) của 1 sau, trái – phải. 
 vật so với vật khác ( CS TDS: Cho cháu xác 
 108) định vị trí các hướng 
 và thực hiện theo hiệu 
 - Sử dụng lời nói và hành lệnh của cô.
 động để chỉ vị trí của đồ - Hoạt động góc:
 vật so với vật làm chuẩn. + Góc học tập: Cho 
 cháu vào góc thực hiện 
 bài tập.
* Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và 
một khái niệm sơ đẳng về toán.
12 57. Trẻ nhận biết con số - Nhận biết con số phù - Hoạt động đón trả 
 phù hợp với số lượng hợp với số lượng trong trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 trong phạm vi 10 ( CS phạm vi 10. về địa chỉ nhà, sđt 
 104) nhà 
 - NB được ý nghĩa các - Hoạt động góc:
 con số được sử dụng + Góc học tập: Cho 
 trong SH hàng ngày (số cháu vào góc thực hiện nhà, biển số xe.....) bài tập góc số lượng 
 10
13 59. Trẻ có khả năng tách - Tách 10 đối tượng - Hoạt động học: 
 10 đối tượng thành 2 thành 2 nhóm bằng ít Tách gộp trong phạm 
 nhóm bằng ít nhất 2 cách nhất 2 cách và so sánh vi 9 
 và so sánh số lượng các số lượng các nhóm. - Hoạt động đón trả 
 nhóm ( CS 105) 
 + Tách gộp trong trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 phạm vi 9 về một số kí hiệu biển 
 báo, cho cháu kể số 
 điện thoại cần thiết khi 
 cần liên lạc.
 - Hoạt động góc:
 + Góc học tập: Cho 
 cháu vào góc thực hiện 
 bài tập tái gộp trong 
 phạm vi 9.
14 60. Trẻ có thể nhận biết - Nhận biết và đọc được - KNS: Dạy trẻ biết 
 các con số được sử dụng các con số: Bảng số xe, một số luật giao thông 
 trong cuộc sống hằng đèn giao thông, số nhà, đường bộ, ghi nhớ số 
 ngày. số điện thoại.... nhà, số điện thại cha, 
 mẹ.
15 69. Trẻ có thể kể tên một - Nhận biết được các sự - Hoạt động học: 
 số lễ hội và nói về hoạt kiện: Mừng ngày 8/3
 động nổi bật của những 8/3 - Hoạt động góc:
 dịp lễ hội. + Mừng ngày 8/3 + Góc tạo hình: Cho 
 cháu vào góc làm thiệp 
 tặng cô.
 + Góc xây dựng: Cho 
 cháu xây dựng theo ý 
 thích
III/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
* Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày
16 70. Trẻ thực hiện được - Trẻ thực hiện được 1 - Hoạt động góc: 
 các yêu cầu trong hoạt số yêu cầu đơn giản: xếp + Góc sách: Cho cháu 
 động tập thể. hàng theo tên, theo thứ vào góc đóng vai cô 
 tự,....đứng sang trái, giáo và trẻ, cho trẻ làm 
 phải. theo yêu cầu cảu cô 
 giáo
17 74. Trẻ có thể nhận ra - Nhận ra được sắc thái - Hoạt động góc: 
 được sắc thái biểu cảm biểu cảm của lời nói khi + Góc sách: Cho cháu 
 của lời nói khi vui, buồn, vui, buồn, tức giận, ngạc vào góc kể chuyện, 
 tức giận, ngạc nhiên, sợ nhiên, sợ hãi. đóng vai nhân vật 
 hãi. (CS 61) - Biết thể hiện tình cảm trong truyện
 - Biết kể chuyện có thay phù hợp với tình huống. đổi một vài tình tiết: thay - Sử dụng các từ biểu 
 tên nhân vật, thay đổi kết cảm, hình tượng. 
 thúc, thêm bớt sự kiện,... 
 trong nội dung truyện
* Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, 
điệu bộ...)
18 79. Trẻ biết dùng các kí - Biết dùng các kí hiệu - Hoạt động góc:
 hiệu hoặc hình vẽ để thể hoặc hình vẽ để thể hiện + Góc tạo hình: Cho 
 hiện cảm xúc, nhu cầu, ý cảm xúc, nhu cầu, ý trẻ vào góc vẽ lên ý 
 nghĩa và kinh nghiệm nghĩa và kinh nghiệm tưởng của trẻ.
 của bản thân (CS87) của bản thân 
19 89. Trẻ có thể kể được - Kể lại truyện đã được - Hoạt động học: Kể 
 nội dung chuyện đã nghe nghe theo khả năng. truyện “Thỏ con đi 
 theo trình tự nhất định ( - Kể được nội dung học”
 CS 71). chuyện đã nghe theo - Chơi ở các góc:
 trình tự nhất định + Góc sách: cho trẻ 
 + Kể truyện: Thỏ con vào góc sách kể lại câu 
 đi học truyện đã học và các 
 bài tập góc.
 + Góc gia đình: Cho 
 cháu vào góc chơi nấu 
 ăn bé thích.
 Cho cháu vào góc 
 chơi, cháu tự phân vai 
 chơi, cho cháu tự phân 
 vai bán hàng làm chủ 
 và người mua.
 Cho trẻ vào góc chơi 
 đóng vai đầu bếp, 
 người bán hàng (nấu 
 ăn theo thực đơn của 
 tuần), bài bàn ăn, don 
 dẹp bàn ăn gon gàng.
20 90.Trẻ có thể kể chuyện - Biết kể chuyện theo - Hoạt động góc:
 theo tranh (CS85) tranh + Góc sách: Cho trẻ 
 - Kể chuyện theo đồ vật, vào góc kể chuyện 
 theo tranh. sáng tạo theo tranh
 - Kể chuyện sáng tạo 
* Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhip điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù 
hợp độ tuổi.
21 91. Trẻ thể hiện sự thích - Thích đọc bài thơ, - Hoạt động học: Thơ 
 thú với sách ( CS 80). đồng dao, ca dao... theo “Cô dạy con”.
 chủ đề. - Chơi ở các góc:
 + Thơ: Cô dạy con + Góc sách: cho trẻ vào góc sách ôn lại bài 
 thơ đã học và bài thơ 
 trước và các bài tập 
 góc.
* Có một số kỹ năng ban đầu về việc đọc, viết
22 92. Trẻ có thể nhận dạng - Biết “ viết” chữ theo - Hoạt động học: 
 được chữ cái trong bảng thứ tự từ trái sang phải, Làm quen chữ “p, q”.
 chữ cái Tiếng Việt ( CS từ trên xuống dưới - Góc học tập: Trẻ vào 
 91). + Chữ cái: p, q góc nhận biết lại chữ 
 cái “p, q”. Cho trẻ viết 
 lại chữ e, ê bằng nhiều 
 cách khác nhau.
 + Góc thiên nhiên 
 khám phá: Quan sát sự 
 phát triển của cây, Cho 
 cháu vào góc chơi làm 
 vong, dây truyền . 
 bằng lá dừa
 + Chữ cái: h, k - Hoạt động học: 
 Làm quen chữ “h, k 
 ”.
 - Góc học tập: Trẻ vào 
 góc nhận biết lại chữ 
 cái “h, k”. Cho trẻ viết 
 lại chữ e, ê bằng nhiều 
 cách khác nhau.
 + Góc thiên nhiên 
 khám phá: Quan sát sự 
 phát triển của hoa.
IV LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
* Có ý thức về bản thân
23 106. Trẻ biết ứng xử phù - Ứng xử phù hợp với - Hoạt động đón trả 
 hợp với giới tính của bản giới tính của bản thân trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 thân(CS28) về bản thân mình, nói 
 lên sở thích của mình
24 107. Trẻ có thể đề xuất - Trẻ chơi thành thạo - Hoạt động góc:
 trò chơi và hoạt động thể các trò chơi, chơi đúng + Góc âm nhạc: Cho 
 hiện sở thích của bản góc chơi. trả vào góc hát và vận 
 thân ( CS 30). - Đề xuất trò chơi và động bài hát theo ý 
 hoạt động thể hiện sở thích
 thích của bản thân 
* Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng 
xung quanh. 25 112. Trẻ biết kiềm chế - Nhận biết 1 số xúc - Hoạt động đón trả 
 cảm xúc tiêu cực khi cảm tiêu cực. trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 được an ủi, giải thích ( về sự vật hiện tượng 
 - Biết kiềm chế cảm xúc gần gũi xung quanh trẻ
 CS 41) tiêu cực khi được an ủi, 
 giải thích. 
* Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
26 129. Trẻ nhận ra việc làm - Nhận ra việc làm của - Hoạt động góc:
 của mình có ảnh hưởng mình có ảnh hưởng đến + Góc gia đình: Cho 
 đến người khác ( CS 53). người khác. trẻ vào góc nấu món ăn 
 bé thích. Giáo dục 
 chúa khi chơi không 
 được làm ảnh hưởng 
 đến bạn chơi ở góc 
 khác
27 140. Trẻ Có hành vi bảo - Giữ gìn vệ sinh môi - Hoạt động học: Biết 
 vệ môi trường trong sinh trường. bỏ rác đúng nơi quy 
 hoạt hàng ngày ( CS 57). - Nhận biết được lợi ích định
 của việc bỏ rác đúng nơi 
 - Biết nhắc nhở người - Hoạt động đoán trả 
 qui định. trẻ: Trò chuyện với trẻ 
 khác giữ gìn, bảo vệ môi - Có hành vi bảo vệ môi 
 trường về một số tình huống 
 trường trong sinh hoạt khi bỏ rác đúng nơi qui 
 hàng ngày định. Giáo dục trẻ bỏ 
 + Biết bỏ rác đúng nơi rác đứng nơi qui định..
 quy định
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
* Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo 
hình
28 146. Trẻ biết hát đúng - Hát đúng giai điệu, lời - Hoạt động học: Dạy 
 giai điệu bài hát trẻ em; ca và thể hiện sắc thái hát: Bông hoa mừng 
 (CS 100) tình cảm của bài hát. cô 
 - Trẻ biết hát đúng giai - Góc âm nhạc: Cho trẻ 
 - Hát đúng giai điệu,lời 
 điệu bài hát trẻ em. vào góc hát lại bài hát 
 ca của bài hát,thể hiện 
 + Dạy hát: Bông hoa “Quà 8/3” với các 
 được xúc cảm phù hợp 
 mừng cô dụng cụ âm nhạc và 
 với sắc thái,tình cảm của 
 máy phát nhạc.
 bài hát
 - Nghe cảm nhận được 
 các bài hát về làn điệu 
 dân ca, ..
29 149. Trẻ biết sử dụng các - Lựa chọn, phối hợp - Hoạt động học:
 vật liệu khác nhau để làm các nguyên vật liệu tạo + Làm bó hoa tặng 
 một sản phẩm đơn giản; hình, vật liệu trong thiên mẹ 
 (CS 102) nhiên, phế liệu để tạo ra - Hoạt động góc: - Phối hợp và lựa chọn các sản phẩm. + Góc tạo hình: Cho 
 các nguyên vật liệu tạo Trẻ biết sử dụng các vật cháu vào góc sử dụng 
 hình,vật liệu thiên nhiên liệu khác nhau để làm nhiều nguyên vật liệu 
 để tạo ra sản phẩm. một sản phẩm đơn giản để tạo thành sản phẩm.
 + Làm bó hoa tặng mẹ - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu hoàn thành 
 sản phẩm buổi sáng 
 cháu chưa thực hiện 
 xong.
30 151. Trẻ biết phối hợp - Nắm được các kỹ năng - Hoạt động học:
 các kỹ năng vẽ để tạo vẽ nét xiên, cong, thẳng + Vẽ “Tàu thủy”. 
 thành bức tranh có màu trong hoạt động tạo - Hoạt động góc:
 hình. + Góc tạo hình: Cho 
 sắc hài hòa, bố cục cân 
 + Vẽ: Tàu thủy cháu vào góc sử dụng 
 đối. nhiều nguyên vật liệu 
 - Sử dụng các kĩ năng để tạo thành sản phẩm.
 vẽ,nặn, xé dán, xếp - Hoạt động chiều: 
 hình... để tạo thành sản Cho cháu hoàn thành 
 phẩm có màu sắc,bố cục. sản phẩm buổi sáng 
 cháu chưa thực hiện 
 xong.
31 152. Trẻ biết phối phối - Phối hợp các kĩ năng, - Hoạt động học:
 hợp các kĩ năng cắt, xé cắt, xé dán, xếp hình để + Cắt dán xe ô tô 
 dán để tạo thành bức tạo ra sản phẩm có màu - Hoạt động góc:
 sắc, kích thước, hình + Góc tạo hình: Cho 
 tranh có màu sắc hài hòa, 
 dáng/ đường nét và bố cháu vào góc sử dụng 
 bố cục cân đối. cục. nhiều nguyên vật liệu 
 + Cắt dán xe ô tô để tạo thành sản phẩm.
 - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu hoàn thành 
 sản phẩm buổi sáng 
 cháu chưa thực hiện 
 xong.
32 153. Trẻ biết phối hợp - Phối hợp các kĩ năng - Hoạt động học:
 các kĩ năng nặn để tạo nặn để tạo thành sản + Nặn: Máy bay 
 thành sản phẩm có bố phẩm có bố cục cân đối. - Hoạt động góc:
 cục cân đối. + Nặn: Máy bay + Góc tạo hình: Cho 
 cháu vào góc sử dụng 
 nhiều nguyên vật liệu 
 để tạo thành sản phẩm.
 - Hoạt động chiều: 
 Cho cháu hoàn thành 
 sản phẩm buổi sáng 
 cháu chưa thực hiện 
 xong. THIẾT KẾ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
1. Góc gia đình: 
- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, giao nhiệm vụ khi chơi 
- Cho cháu vào góc chơi nấu ăn bé thích.
- Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, cho cháu tự phân vai bán hàng 
làm chủ và người mua.
- Cho trẻ vào góc chơi đóng vai đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn theo thực đơn 
của tuần), Bài bàn ăn, don dẹp bàn ăn gọn gàng.
- Cho cháu vào góc, phân vai chơi, chơi nấu ăn, trang trí bàn ăn.
- Cho cháu đóng vai cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.
a. Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.
- Trẻ tự phân vai chơi, bạn thì đóng vai bán hàng, bạn thì đóng vai đầu bếp....
- Thích thú tham gia vào hoạt động.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Bổ sung chai thuốc
2. Góc xây dựng: 
- Xây dựng ngã tư đường phố.
- Xây dựng bến cản.
- Xây dựng sân bay.
- Cho cháu xây dựng theo ý thích.
a. Mục đích:
- Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.
- Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
- Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn.
b. Đồ dùng bổ sung:
- Tranh gợi ý về bản thân, đò dùng của bé, sở thích,..
- Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh...
3. Góc tạo hình:
- Làm bó hoa tặng mẹ 
- Vẽ tàu thủy
- Cắt dán xe ô tô 
- Nặn: Máy bay . 
+ Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạo hình, trang trí, vẽ. Cho cháu vào góc sử dụng 
nhiều nguyên vật liệu để tạo thành sản phẩm.
+ Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bìa màu 
* Âm nhạc : Bài hát « Bông hoa mừng cô » 4. Góc sách: 
Cho cháu kể lại truyện “Thỏ con đi học”
Cho trẻ vào góc tìm hiểu thêm về thế giới thực vật.
Cho trẻ vào góc làm Album về một sô loại giao thông
Xem truyện kiến con đi ô tô, câu chuyện vì sao thỏ cụt đuôi, sách truyện ngoài 
chương trình.
Thơ: 
- Thơ: Cô dạy con
a. Mục đích:
- Trẻ đóng vai các nhân vật trong truyện và kể chuyện theo sáng tạo của trẻ.
- Trẻ biết thực hiện các bài tập trong góc.
- Cháu chơi đoàn kết với bạn, giúp đở bạn
b. Tranh thơ:
5. Góc Học tập
+ Mục đích: Cho trẻ vào góc nhận biết lại chữ “p, q, h, k”. Cho trẻ viết lại chữ 
“p, q, h, k” bằng nhiều cách khác nhau.
+ Nhận biết số lượng và chữ số trong phạm vi 9
6. Góc thiên nhiên khám phá: Quan sát sự phát triển của hoa, Cho cháu vào 
góc chơi làm vong, dây truyền . bằng lá dừa pha màu nước, chơi với các 
nguyên vật liệu mở, các lá cây, hoa.
a. Mục đích:
- Trẻ biết làm một số thí nghiệm đơn giản.
- Biết tự chăm sóc cây xanh hoa kiểng.
- Tham gia tích cực vào hoạt động.
b. Lập bảng:
 Pha màu nước
 Màu cơ bản Nước, dụng cụ pha Kết quả
c. Đồ dùng bổ sung:
- Nước, màu, cát, đá, sỏi, khuôn in cát... - Bình tưới cây, phấn, bông lau, ống hút, mướp...
7. Góc vận động:
- Trèo lên xuống 5 gióng thang. 
- Trèo lên xuống 7 gióng thang. 
- Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm. 
- Bật qua vật cản 15cm 
a. Mục đích
- Rèn trẻ biết chơi các đồ chơi trong góc
- Biết giữ gìn các đồ chơi trong góc
b. Đồ dùng bổ sung
- Làm thêm vào góc nơ đeo tay
- Làm thêm vòng LỊCH HOẠT ĐỘNG CHUNG
KPKH: Mừng Chữ cái: Âm nhạc: Tạo hình: Thể dục : Trèo 
ngày 8/3 Làm quen Dạy hát “ Làm bó hoa lên xuống 5 
 chữ cái p, Quà 8/3” tặng mẹ gióng thang.
 q
KPKH: Phương Tạo hình: Toán: Tách Văn học: Kể Thể dục : Trèo 
tiện giao thông Cắt dán xe gộp trong truyện: Thỏ lên xuống 
đường bộ ô tô phạm vi 9 con đi học 7gióng thang.
KPKH: Phương Tạo hình: Chữ cái: TCXH: Biết Thể dục : 
tiện giao thông Nặn: Máy Làm quen bỏ rác đúng Trườn kết hợp 
đường hàng bay chữ h, k nơi quy định trèo qua ghế 
không dài 1,5m x 
 30cm
KPKH: Phương Toán: Xác Tạo hình: Văn học: Thể dục : Bật 
tiện giao thông định vị trí Vẽ: Tàu Thơ: “Cô qua vật cản 
đường thủy trước – thủy dạy con” 15cm
 sau, trái – 
 phải. KẾ HẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1
 Chủ đề: Mừng ngày 8/3
 Thời gian thực hiện 1 tuần: từ 03/03 – 07/03/2025 
 Thứ
 ND Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thú 6
 - Vệ sinh phòng lớp, đón trẻ.
 - Trò chuyện với trẻ về ý nghĩa ngày 8/3.
 - Trò chuyện với trẻ về mỗi buổi sáng bé đến trường. GD cháu vào 
 mỗi buổi sáng thức dậy phải đánh răng.
Đón trẻ, - Trò chuyện với trẻ về một số món ăn hằng ngày bé thích. 
chơi, thể - Trò chuyện với trẻ về một số loại động vật có thể gây hại cho chúng 
dục sáng. ta. Giáo dục trẻ không nên ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
 GD cháu không nói chuyện to tiếng khi hoạt động góc để không làm 
 ảnh hưởng đến bạn.
 - Thể dục sáng: bài tập số 24, hỗ trợ cho vận động cơ bản “Trèo lên 
 xuống 5 gióng thang..”.
 - Quan sát - Quan sát hoa - Quan sát - Quan sát - Quan sát 
 hoa sứ. mai. Hoàng anh. hoa huệ hoa sống 
 + Trò chơi + Trò chơi + Trò chơi đất. đời.
 vận động: vận động: vận động: + Trò chơi + Trò 
 Mèo đuổi Cáo và thỏ Trời nắng vận động: chơi vận 
 chuột + Trò chơi trời mưa Mèo đuổi động: 
 + Trò chơi dân gian: + Trò chơi chuột Trời nắng 
 dân gian: “Chi chi dân gian: + Trò chơi trời mưa
 “Dung chành chành” “Rồng rắn dân gian: + Trò 
 dăng dung - Chơi tự do lên mây” “Rồng rắn chơi dân 
 dẻ” với nước: - Chơi tự do lên mây” gian: 
HĐNT
 - Chơi tự chơi với cát với nước: - Chơi tự “Chi chi 
 do với nước . chơi với cát do với chành 
 nước: chơi đong nước nước . nước: chơi chành”
 với cát, vào chai. đong nước với cát - Chơi tự 
 nước . vào chai. nước . do với 
 đong nước đong nước nước: 
 vào chai. vào chai. chơi với 
 cát 
 nước . 
 đong nước 
 vào chai.
 KPKH: Chữ cái: Làm Âm nhạc: Tạo hình: Thể dục : 
Hoạt động Mừng ngày quen chữ cái Dạy hát “ Làm bó hoa Trèo lên 
chung 8/3 p, q Bông hoa tặng mẹ xuống 5 
 mừng cô” (Tiết mẫu) gióng 
 thang. * Góc gia đình: 
 - Cho cháu vào góc chơi, cháu tự phân vai chơi, cho cháu tự phân vai 
 bán hàng làm chủ và người mua.
 - Cho trẻ vào góc chơi đóng vai đầu bếp, người bán hàng (nấu ăn theo 
 thực đơn của tuần), Bài bàn ăn, don dẹp bàn ăn gọn gàng.
 - Cho cháu vào góc, phân vai chơi, chơi nấu ăn, trang trí bàn ăn.
 - Cho cháu đóng vai cô đầu bếp tự tin nấu các món ăn mà mình thích.
 a. Mục đích:
 - Trẻ biết thỏa thuận và chọn vai chơi cho mình.
 - Trẻ tự phân vai chơi, bạn thì đóng vai bán hàng, bạn thì đóng vai 
 đầu bếp....
 - Thích thú tham gia vào hoạt động.
 b. Đồ dùng bổ sung:
 - Bổ sung chai thuốc
 * Góc tạo hình: Làm bó hoa tặng mẹ
 + Mục đích : Trẻ có kĩ năng tạo hình, trang trí, vẽ. Cho cháu vào góc 
 sử dụng nhiều nguyên vật liệu để tạo thành sản phẩm.
 + Bổ sung đồ dùng : Bổ sung thêm nguyên vật liệu mở, ông hút, bìa 
 màu 
 * Góc Học tập: Trẻ vào góc vào góc thực hiện bài tập chữ cái “p, q”.
 Trẻ vào góc thực hiện bài tập theo chủ đề.
 + Mục đích: Cho trẻ vào góc thực hiện bài tập trong góc
Hoạt động 
 + Đồ dùng bổ sng: Bổ sung thêm bài tập chữ cái “p, q”
góc
 * Góc sách: 
 - Trẻ vào góc lấy sách vào bàn ngồi đọc sách, biết lật từng trang, giữ 
 gìn bảo vệ sách.
 a. Mục đích:
 - Trẻ đóng vai các nhân vật trong truyện và kể chuyện theo sáng tạo 
 của trẻ.
 - Trẻ biết thực hiện các bài tập trong góc.
 - Cháu chơi đoàn kết với bạn, giúp đở bạn
 * Góc TN-KP: Quan sát sự phát triển của hoa, Cho cháu vào góc 
 chơi làm vong, dây truyền . bằng lá dừa pha màu nước, chơi với các 
 nguyên vật liệu mở, các lá cây, hoa.
 a. Mục đích:
 - Trẻ biết làm một số thí nghiệm đơn giản. Biết tự chăm sóc cây xanh 
 hoa kiểng. Tham gia tích cực vào hoạt động.
 + Đồ dùng bổ sung: đồ chơi cát nước, túi cát, phấn,...
 * Góc xây dựng: Cho trẻ “Xây dựng theo ý thích”. Trẻ sử dụng các 
 kĩ năng , kinh nghiệm đã có để xây dựng cử hàng hoa, cửa hàng quà 
 tặng.
 a. Mục đích:
 - Trẻ biết thỏa thuận khi chơi, biết xây theo mô hình.
 - Rèn khả năng xếp cạnh, xếp chồng, rèn tính kiên trì.
 - Yêu thích sản phẩm tạo ra cùng bạn. b. Đồ dùng bổ sung:
 - Các vật liệu, hình khối, hộp giấy, cây xanh...
 * Góc vận động:
 + Mục đích: Trẻ biết rèn luyện sức khỏe, thích chơi các trò chơi vận 
 động. Biết chơi đoàn kết, giúp đỡ bạn. Biết thu dọn đồ chơi khi chơi 
 xong Cho trẻ vào góc ôn lại kỹ năng “Trèo lên xuống 5 gióng thang. 
 .”. Đồ dùng vòng, túi cát, tạ, bóng, nơ, dây thừng,...
 *Hoạt động chiều: Cho trẻ tham gia hoạt động ở các góc theo ý thích 
 của mình.
Ăn ngủ - Biết giúp cô chải bàn giúp cô.
 - Trò - Cho trẻ ôn - Cho trẻ vào - Cho cháu - Ôn lại 
 chuyện với chữ cái ‘p, góc hát nhắc lại kỹ bài vận 
 trẻ về ngày q” “Bông hoa năng cát động cơ 
 8/3 - Trẻ tham mừng cô” dán hoa. bản “Trèo 
 - Cho trẻ tự gia vào các - Trẻ tham lên xuống 
 bản thân góc chơi và gia chơi các - Trẻ tham 5 gióng 
 khám phá cô cho trẻ gọc tự do và gia đánh thang.
Chơi, hoạt các con vật làm ambum bao quát trẻ răng cùng 
động theo ý sống xung về bài thơ. khi chơi. bạn. Thu Trẻ vào 
thích. quanh. Trẻ Trẻ chơi các dọn đồ góc chơi 
 biết thu dọn góc và thu dùng gọn theo ý 
 đồ chơi và dọn đồ dùng gàng. thích, sắp 
 tuân thủ các đồ chơi. xếp đồ 
 góc chơi. dùng đồ 
 chơi gọn 
 gàng ngăn 
 nắp.
Trẻ chuẩn - Cho trẻ xếp gọn đồ chơi.
bị ra về và - Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi ra về.
trả trẻ. Giáo án
 Thứ 2 ngày 3 tháng 03 năm 2025
 THỂ DỤC SÁNG
 (Bài 24)
 * Kết hợp bài hát: Bàn tay mẹ
 Đồng diễn: Bố là tất cả 
I. Mục đích yêu cầu
- Tập cho trẻ cách vận động, biết thực hiện vận động theo cô, biết nghe và làm 
theo hiệu lệnh của cô, tập đúng các động tác của bài tập thể dục sáng.
 - Rèn kỹ năng trò chuyện, chia sẻ, tự chọn đồ chơi, nghe và làm theo hiệu lệnh, 
kỹ năng tập các động tác phát triển các cơ lớn.
 - Giáo dục cháu làm theo hiệu lệnh của cô, không xô đẩy nhau, biết quan tâm 
đến bạn.
II. Chuẩn bị
- Cô: Sàn tập thoáng mát, sạch, an toàn
- Trẻ: Trang phục gọn gàng.
- Đội hình : Vòng tròn, hàng ngang, hàng dọc.
- Địa điểm: Sân trường
III. Tổ chức hoạt động
* Hoạt động 1: Khởi động:
- Ra hiệu lệnh cho cháu xếp thành 3 hàng dọc.
- Tổ chức cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân: đi mũi chân, gót chân, đi 
thường, đi mép chân, chạy chậm,chạy nhanh 
- Chuyển đội hình thành 3 hàng ngang.
* Hoạt động 2: Trọng động:
 * Bài tập phát triển chung.
- HH1: Hít vào, thở ra 
- Tay1: Đưa tay ra phía trước, sau
- Chân1: Khụy gối
- Bụng1: Đứng cúi về trước
- Bật5: bật ra phía trước, phía sau.
* Hoạt động 3: Hồi tĩnh.
- Cho trẻ đi tự do hít thở nhẹ nhàng.
 * Nhận xét kết thúc: Giáo án
 Thứ 2 ngày 3 tháng 03 năm 2025
 HOẠT ĐỘNG ĐIỂM DANH
I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Trẻ biết thực hiện theo yêu cầu của cô, biết báo cáo tổ, quan sát thời tiết..
- Rèn khả năng chú ý , ghi nhớ có chủ định, kĩ năng thực hiện theo hiệu lệnh.
- Thực hiện theo hiệu. Biết giữ gìn môi trường trong và ngoài lớp.
II- CHUẨN BỊ
- Đồ dùng của cô: Phòng lớp sạch, thoáng mát, sạch sẽ. Bảng bé đến lớp, thời 
gian, thới tiết.
- Đồ dùng của trẻ: Chỗ ngồi hợp lý 
- Đội hình: Chữ u
- Địa điểm: Trong lớp
III TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động 1: Điểm danh
- Cô và trẻ cùng hát “ Cả nhà thương nhau”
- Cô mời từng tổ điểm danh, khám tay, báo cáo sĩ số và gắn hình bạn vắng.
* Hoạt động 2: Bé xem thời tiết
- Cô đặc câu hỏi ( về bầu trời, nắng, gió,..) trẻ trả lời theo thực tế.
* Hoạt động 3: Trò chuyện về thời gian
- Cô hỏi thứ, ngày, tháng, năm của ngày hôm qua, hôm nay, ngày mai, cho trẻ 
lên viết.
* Thông tin:
- Cô nói ngắn gọn bệnh tay chân miệng ( Nhắc nhở trẻ phải giữ vệ sinh sạch sẽ )
* Hoạt động 4: Thông tin
- Cô nói thông tin của cô cho cháu nghe
- Cho cháu nói thông tin của cháu.
* Hoạt động 5: Xem tranh, sách mới
- Cô cho cháu xem tranh chủ đề tuần và đàm thoại nội dung tranh.
* Hoạt động 6: Giới thiệu chủ đề tuần, ngày.
- Cô dùng hệ thống câu hỏi gợi mở cho cháu biết về chủ đề tuần ngày.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_phuong_tien_va_luat_giao_tho.doc