Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Trường mầm non - Năm học 2023-2024
- Tên gọi, đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi của bản thân, gia đình, lớp học, trường học…
- Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm…để tìm hiểu đặc điểm của đồ vật.
- Nhận biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi
- Nhận biết 4 màu xanh đỏ tím vàng
- Chỉ ra được các màu xanh dỏ tím vàng trên các đồ dùng, đồ chơi, trang phục, hoa quả, phương tiện giao thông
I.MỤC TIÊU – NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ Tài Phạ Địa CHỦ ĐỀ: Ghi S S S nguyên m điểm "TRƯỜNG chú về T T T học liệu vi tổ MẦM NON" sự điều Mục tiêu năm học Nội dung năm học Hoạt động chủ đề T T T thự chức chỉnh( N K L c N 1 N 2 N 3 nếu có) hiện I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT Bài 1: - Hô hấp: Thổi nơ Trẻ thực hiện - Tay: 2 tay lên cao ra đúng, đầy đủ, nhịp Tập kết hợp 5 động tác trước sang ngang Thể dục Khố Sân TD TD 2 1 1 nhàng các động tác cơ bản trong bài tập thể - Chân: Đứng 1 chân đưa sáng - TDS i chơi S S trong bài thể dục dục lên trước khuỵu gối Bài 1 theo hiệu lệnh. - Bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên - Bật: Bật tại chỗ Giữ được thăng HĐ bằng cơ thể khi Đi trên 1 Đi bước thường trên ghế HĐH, HĐNT: Đi thăng Lớp HĐ HĐ H+ thực hiện vận động ghế thể Lớp 2 thể dục bằng trên ghế thể dục học NT H HĐ bước đi liên tục dục NT 5 5 trên ghế thể dục Giữ được thăng Đi trên bằng cơ thể khi HĐH, HĐNT: Đi trên vạch 1 Đi trên vạch kẻ thẳng vạch kẻ Lớp HĐ HĐ HĐ 8 8 thực hiện vận động kẻ trên sàn Lớp 5 trên sàn thẳng học NT NT H đi trên vạch kẻ Đi trên dây. trên sàn thẳng trên sàn Kiểm soát được Chạy TD TDS: Khởi động 2 1 1 vận động chạy thay Chạy thay đổi tốc độ thay đổi Sân S+ TD HĐH: Chạy thay đổi tốc Lớp TDS 9 1 1 đổi tốc độ theo theo hiệu lệnh (2-3 lần) tốc độ chơi HĐ S độ theo hiệu lệnh 2-3 lần hiệu lệnh 2-3 lần theo H 1 hiệu lệnh Giữ được thăng Bật liên bằng cơ thể khi 8 - Bật tự do tiến về phía HĐNT, HĐH: Bật liên tục tục về Lớp HĐ HĐ HĐ thực hiện vận động Lớp 6 trước về phía trước phía học NT H NT 3 3 bật tiến liên tục về trước 5 5 phía trước HĐG: Di màu trường mầm non Tam Cường của bé, vẽ đồ chơi trong lớp, vẽ đồ chơi tặng bạn, thiết kế đèn Di màu HĐ 1 Tô, vẽ được một số ông sao 4 4 trường Lớp HĐ H+ HĐ 1 hình đơn giản, gần Tô, vẽ hình HĐC : Vẽ trường mầm non Lớp 9 9 mầm học C HĐ NT 5 gũi - nặn các đồ dùng đồ chơi non G trong lớp HĐNT: vẽ đồ chơi của lớp. Chơi hoạt động theo ý thích HĐH: Dạy trẻ lắp ghep Trẻ phối hợp cử 1 trường mầm non. 5 5 động bàn tay, ngón Lớp HĐ HĐ HĐ 1 Lắp ghép hình. HĐG: Trẻ chơi góc xây Lớp 1 1 tay, phối hợp tay - học H G G 7 dựng,lắp ghép ngôi mắt nhà ,trường mầm non Trẻ khỏe mạnh. - Chế độ dinh dưỡng hợp VS-AN: Tổ chức cho trẻ Cân nặng chiều lý đáp ứng với nhu cầu ăn - ngủ theo chế độ sinh 1 cao phát triển bình của trẻ hoạt phù hợp, đảm bảo VS VS 5 5 Lớp ĐT 3 thường theo lứa - Kiểm tra sức khỏe cho dinh dưỡng. Tổ chức cân Lớp - - 2 2 học T 1 tuổi: trẻ 2 lần/năm đo định kỳ cho trẻ và vào AN AN - Trẻ trai: - Cân đo: sổ theo dõi sức khỏe. + Cân nặng: 14,1- + Đối với trẻ bình ĐTT: Tuyên truyền về 2 24,2kg thường 3 tháng/lần kênh sức khỏe của trẻ. + Chiều cao: + Đối với trẻ SĐ, béo HĐG: Dạy trẻ làm hoa 100,7-119,2cm phì 1 lần/tháng quả dầm - Trẻ gái: - Đánh giá tình trạng + Cân nặng: 13,7- dinh dưỡng của trẻ theo 24,9kg biểu đồ + Chiều cao: 99,9- 118,9cm Nhận biết, phân loại được các thực VS-AN: Dạy trẻ biết nhận 1 phẩm theo nguồn Nhận biết, phân loại biết, phân loại thực phẩm VS VS 5 5 Lớp VS- 3 gốc khác nhau thực phẩm theo nguồn theo nguồn gốc. Lớp - - 4 4 học AN 3 (thực phẩm có gốc HĐG: TC "Siêu thị AN AN nguồn gốc động WinMart" vật/thực vật) VS-AN : Hướng dẫn trẻ Có kỹ năng rửa tay các bước rửa bằng xà bằng xà phòng phòng. 1 Kỹ VS 6 6 đúng quy trình. Tập luyện thao tác rửa ĐTT: Tuyên truyền về các Lớp ĐT VS- 5 năng Lớp - 3 3 Biết tự rửa tay tay bằng xà phòng bước rửa tay bằng xà học T AN 8 rửa tay AN bằng xà phòng khi phòng. được nhắc nhở VS-AN: Giáo dục kĩ năng xếp hàng chờ đến lượt. Biết chấp nhận và Đi vệ VS-AN: Đi vệ sinh đúng 1 thực hiện được một sinh VS 7 7 Đi vệ sinh đúng nơi quy nơi quy định Lớp ĐT VS- 7 số hành vi tốt trong đúng Lớp - 0 0 định ĐTT: Tuyên truyền về nội học T AN 3 vệ sinh phòng bệnh nơi quy AN quy lớp học. khi được nhắc nhở định Biết một số hành 1 VS-AN: Nhắc trẻ mời cô, VS VS 7 7 vi văn minh, thói Lớp VS- 7 Mời cô, mời bạn khi ăn mời bạn khi ăn. Lớp - - 1 1 quen tốt trong ăn học AN 4 ĐTT: Tuyên truyền quy AN AN uống. Biết thực 3 hiện khi được yêu tắc ứng xử mời bạn- mời cầu. cô khi ăn cơm. 1 Có một số hành vi VS VS 7 7 Đi vệ sinh đúng nơi quy VS-AN: Đi vệ sinh đúng VS- 7 tốt trong vệ sinh Lớp - - 2 2 định nơi quy định AN 5 phòng bệnh AN AN Biết bàn là, bếp HĐH: Dạy trẻ không chơi điện, bếp lò đang Biết bàn là, bếp điện, những đồ có thể gây nguy đung, phích nước bếp lò đang đung, phích hiểm. ML ML 1 nóng là những vật nước nóng là những vật ĐTT: Tuyên truyền về một 7 7 Lớp - ĐT - 8 dung nguy hiểm và dung nguy hiểm và nói số nơi có thể gây nguy Lớp 5 5 học M T M 6 nói được mối nguy được mối nguy hiểm khi hiểm trong trường học. N N hiểm khi đến gần, đến gần, không nghịch ML-MN: Nhận biết những không nghịch các các vật sắc nhọn. việc làm có thể gây nguy vật sắc nhọn. hiểm cho bản thân ĐTT: Tuyên truyền Giáo Biết gọi người dục trẻ không theo người giúp đỡ khi bị lạc Nhận 1 Tên và số điên thoại của lạ ra khỏi khu vực trường 8 8 và cung cấp được biểt số Lớp ĐT ĐT HĐ 9 người thân. Địa chỉ gia lớp. Lớp 0 0 một số thông tin để điện học T T C 4 đình HĐC: Dạy trẻ kĩ năng nhớ hỗ trợ tìm người thoại số điện thoại của người thân thân. II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Biết một số đặc 2 điểm nổi bật và Đặc điểm nổi bật, công 8 8 HĐG: Làm túi giấy thay Lớp 0 cách sử dụng đồ dụng, cách sử dụng đồ Lớp 4 4 thế túi nilon học 2 dùng, đồ chơi quen dùng, đồ chơi thuộc. Biết được mối liên So sánh sự giống và 2 HĐNT: Quan sát một số 8 8 hệ đơn giản giữa khác nhau của đồ dùng Lớp 0 đồ dùng để nấu ăn, đồ Lớp 5 5 đặc điểm cấu tạo đồ chơi và sự đa dạng học 3 dùng để uống với cách sử dụng của chúng. 4 của đồ dùng/ đồ chơi quen thuộc HĐG: Tìm hiểu một số thao tác cơ bản với máy Thực hiện được Một số thao tác cơ bản HĐ 2 1 1 tính: tắt, mở, di chuyển một số thao tác với máy tính: tắt, mở, di Lớp H+ 4 0 0 chuột, kích chuột (kích Lớp đơn giản với máy chuyển chuột, kích chuột học HĐ 8 8 8 đơn. tính (kích đơn) G HĐH: Dạy trẻ an toàn khi sử dụng máy tính. - Tên gọi, đặc điểm, ĐTT, HĐC: Trò chuyện về công dụng và cách sử một số đồ dùng đồ chơi dụng đồ dùng, đồ chơi trong lớp, trong trường. của bản thân, gia đình, lớp học, trường học - Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm để tìm 2 1 1 Trẻ thích tìm hiểu, hiểu đặc điểm của đồ Lớp ĐT HĐ 5 1 1 khám phá đồ vật Lớp vật. học T C 0 0 0 (đồ dùng, đồ chơi) - Nhận biết một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi. 5 - Nhận biết 4 màu xanh HĐNT: Quan sát và chỉ ra đỏ tím vàng được các màu sắc của các 2 1 1 - Chỉ ra được các màu Trẻ nhận biết và đồ dùng, đồ chơi, trang Lớp ĐT HĐ HĐ 7 1 1 xanh dỏ tím vàng trên Lớp gọi tên 4 màu phục, hoa quả. học T G C 0 6 6 các đồ dùng, đồ chơi, HĐG: TC "Phân biệt trang trang phục, hoa quả, phục theo màu". phương tiện giao thông NHận biết chữ Quan tâm đến số số lượng, nhận biết Nhận biết chữ số 2, 2,đếm HĐ HĐ 2 1 1 chữ số 2, đếm trên đếm trên các đối tượng HĐH, HĐG: Nhận biết số trên đối Lớp H+ HĐ H+ 7 1 1 các đối tượng Lớp giống nhau, đếm đến 2 lượng và chữ số 1, 2. tượng học HĐ H HĐ 2 8 8 giống nhau, đếm và đếm theo khả năng giống G G đến 2 và đếm theo nhau khả năng ,đếm đến 2 So sánh sự giống nhau và Chỉ ra được các 3 1 1 So sánh sự khác nhau và khác điểm giống, khác HĐH: Nhận biết, phân biệt Lớp HĐ HĐ HĐ 0 3 3 giống nhau của các hình: nhau Lớp nhau giữa hai hình hình tròn và hình tam giác học H G G 8 5 5 hình tam giác, hình tròn. giữa (tròn và tam giác) hình tòn và hình tam giác 6 HĐH: Tìm hiểu về trường mầm non tam cường của bé, Tìm hiểu về lớp học của bé. -Rộn ràng tiếng trống (5E) ĐTT: Trò chuyện với trẻ về tên, địa chỉ của trường, lớp, tên, công việc của cô giáo và các cô các bác Nói được tên và trong trường, các hoạt địa chỉ của trường, Tìm Tên và địa chỉ của động trong ngày của ĐT 3 1 1 lớp; tên và công hiểu về trường, lớp; tên và công trường, lớp. Sân HĐ HĐ T+ 2 4 4 việc của cô giáo và trường Lớp việc của cô giáo và các HĐNT: chơi H NT HĐ 6 0 0 các cô bác ở mầm cô bác ở trường - Quan sát và trò chuyện về NT trường khi được non trường mầm non hỏi, trò chuyện. - Quan sát và kể về một số công việc của các cô, bác trong trường - Quan sát đồ chơi ngoài sân - Trò chuyện với bác bảo vệ - Trò chuyện về các trò chơi ở lớp Nói được họ tên và HĐNT, HĐG: Trò chuyện HĐ HĐ HĐ một vài đặc điểm Họ tên và một vài đặc về bạn thân. ĐTT: Trò 3 1 1 NT NT NT của các bạn, các điểm của các bạn, các chuyện về tên, một số đặc Sân 2 4 4 Lớp + + + hoạt động của trẻ ở hoạt động của trẻ ở điểm, sở thích của các bạn chơi 7 1 1 HĐ HĐ HĐ trường khi được trường trong lớp, các hoạt động G G G hỏi, trò chuyện vui chơi của trẻ và các bạn 7 Tìm Tuyên truyền về ý nghĩa Kể được tên và nói hiểu 3 1 1 của ngày Tết Trung thu. được đặc điểm của Tên và đặc điểm của ngày Sân HĐ 4 4 4 HĐH: Tìm hiểu về ngày Lớp một số ngày lễ hội một số ngày lễ hội Tết chơi H 0 5 5 Tết Trung Thu. - ở quê em trung Ngày hội trăng rằm (5E) thu Có khả năng nghe HĐH, HĐC: Kể chuyện hiểu nội dung Nghe hiểu nội dung Truyện: 3 1 1 cho trẻ nghe - truyện kể, truyện truyện kể, truyện đọc Mèo Lớp HĐ 4 4 4 Món quà của cô giáo Lớp đọc phù hợp với độ phù hợp với độ tuổi và hoa đi học H 8 7 7 -Mèo hoa đi học tuổi và chủ đề thực chủ đề thực hiện học -Người bạn tốt. hiện Có khả năng nghe HĐTT: Trò chuyện về đồ hiểu các từ khái Nghe hiểu các từ khái dùng đồ chơi, trường, lớp 3 1 1 quát chỉ đặc điểm, quát chỉ đặc điểm, tính học của bé. Lớp ĐT ĐT HĐ 5 5 5 Lớp tính chất, công chất, công dụng và các HĐC: Trò chuyện về cô học T T C 4 1 1 dụng và các từ biểu từ biểu cảm giáo và cô bác trong cảm trường mầm. Có khả năng nghe hiểu các từ khái Nghe hiểu các từ khái LH: 3 1 1 quát chỉ đặc điểm, quát chỉ đặc điểm, tính -Ngày hội đến trường của Khố Sân 5 5 5 LH LH tính chất, công chất, công dụng và các bé i chơi 4 1 1 dụng và các từ biểu từ biểu cảm -Bé vui hội trăng rằm cảm Trẻ thuộc các bài ĐTT: hát bài thơ, ca - Đọc thuộc các bài thơ, Tuyên truyền về một số bài 3 1 1 dao, đồng dao, tục ca dao, đồng dao. thơ theo chủ đề. Thơ: Lớp HĐ ĐT HĐ 5 5 5 ngữ, câu đố , hò vè - Đọc biểu cảm, kết hợp HĐH, HĐC: Dạy trẻ đọc Tình Lớp học H T H 5 2 2 phù hợp với độ cử chỉ, điệu bộ bài thơ, thuộc thơ: Cô và mẹ, trăng bạn tuổi và chủ đề thực đồng dao đơn giản. sáng, lên bốn, tôi là thùng hiện rác 8 - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng, câu phức. - Trao đổi, trả lời các câu hỏi với người khác về đồ dùng, đồ chơi, đồ ML-MN: Nghe và trả lời dùng gia đình, con vật, các câu hỏi về chủ đề ML ML 3 1 1 Trẻ biết lắng nghe cây cối . Khuyến kích trẻ bày tỏ tình Lớp - ML- - 5 5 5 và trao đổi với Lớp - Phát âm các tiếng có cảm và hiểu biết của bản học M MN M 6 3 3 người đối thoại chứa âm khó thân thông qua giao tiếp N N - Nói rõ ràng để người với cô và các bạn nghe có thể hiểu được - Diễn đạt ý tưởng, trả lời được theo ý câu hỏi. - Tốc độ, âm lượng phù hợp với người nghe. 3 1 1 HĐC: Dạy trẻ kể lại Kể lại được sự việc Kể lại sự việc có nhiều Lớp HĐ HĐ 7 5 5 truyện: Người bạn tốt, sẻ Lớp có nhiều tình tiết tình tiết học C C 6 9 9 con tìm bạn ML-MN: Khuyến khích trẻ Trả lời và đặt các câu ML ML 3 1 1 Biết đặt và trả lời phát âm các tiếng có chứa hỏi: "Ai?"; "Cái gì?"; "Ở Lớp - ML- - 8 6 6 các câu hỏi đơn âm khó, diễn đạt ý tưởng Lớp đâu?"; "Khi nào?"; "Để học M MN M 0 3 3 giản và trả lời được ý câu hỏi làm gì?" N N của cô và bạn. Biết phân biệt phần mở đầu, kết thúc Phân biệt phần mở đầu, 3 1 1 HĐG: -Bé tập kể chuyện của sách. "Đọc" kết thúc của sách. "Đọc" Lớp HĐ HĐ HĐ 9 6 6 theo tranh. Lớp truyện qua các truyện qua các tranh vẽ. học G G G 5 6 6 - Xem sách truyện. tranh vẽ. Biết giữ Giữ gìn và bảo vệ sách gìn và bảo vệ sách 9 Có khả năng nhận Làm quen với một số kí AN-VS: Dạy trẻ đi vệ sinh 4 1 1 VS VS ra kí hiệu thông hiệu thông thường ở gia đúng nơi quy định, biết Lớp VS- 0 7 7 Lớp - - thường trong cuộc đình, trường lớp, nơi nhận ra kí hiệu thông học AN 1 2 2 AN AN sống công cộng thường trong nhà vệ sinh. IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI HĐH: Dạy trẻ kĩ năng tự tin giao tiếp với cô và các HĐ 4 1 1 Nói được tên, tuổi, Tên, tuổi, giới tính của bạn. Lớp HĐ HĐ H+ 1 7 7 giới tính của bản bản thân, các bạn, cô Lớp HĐC: Những người bạn học H G HĐ 3 4 4 thân, tên bố, mẹ. giáo trong lớp. đáng yêu C HĐG: TC "Dấu vân tay" Sở Nói được điều bé thích, 4 1 1 thích, không thích, Sở thích, khả năng của khả Lớp HĐ 1 7 7 HĐH: Ngôi nhà chung. Lớp những việc gì bé bản thân năng học H 4 5 5 có thể làm được của bản thân HĐG: Trò chuyện: Làm gì 4 1 1 Biết tự chọn đồ để đồ chơi bền, đẹp? Tự lựa chọn đồ chơi/ trò Lớp HĐ 2 7 7 chơi, trò chơi theo ĐTT,TDS: Giáo dục kĩ Lớp chơi theo ý thích học G 9 6 6 ý thích năng giải quyết vấn đề tranh giành chỗ để balo. Biết biểu lộ một số ML ML ML- MN: Dạy trẻ chơi cảm xúc: vui, Lớp - ML- - thân thiện với các bạn Lớp buồn, sợ hãi, tức học M MN M trong lớp. giận, ngạc nhiên N N V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ # # # # # # 10 Thích nghe và 4 1 1 nhận ra các loại Nghe và nhận ra các loại Hát nghe "Cô giáo miền Phòng HĐ HĐ HĐ 9 9 9 nhạc khác nhau nhạc khác nhau (nhạc xuôi", Ngày đầu tiên đi Lớp chức H H H 3 5 5 (nhạc thiếu nhi, thiếu nhi, dân ca) học, Bàn tay cô giáo năng dân ca) HĐH: -Đi học về; Có khả năng hát -Cả tuần đều ngoan; đúng giai điệu, lời Hát đúng giai điệu, lời HĐG: Nắng sớm.Vui đến HĐ HĐ 4 1 1 ca, hát rõ lời và thể ca và thể hiện sắc thái, Phòng trường; em đi mẫu giáo; Vui đến H+ H+ 9 9 9 hiện sắc thái của tình cảm của bài hát Lớp chức Trường chúng cháu là trường HĐ HĐ 4 6 6 bài hát qua giọng (theo các chủ đề trọng năng trường mn; đội kèn tí hon; G G hát, nét mặt, điệu tâm) hoa trường em; Rước đèn bộ dưới ánh trăng. Có khả năng vận Dạy HĐH: Dạy múa "Nắng động nhịp nhàng Vận động nhịp nhàng múa: sớm" HĐ 4 1 1 theo nhịp điệu các theo giai điệu, nhịp điệu Rước Phòng Dạy múa "Rước đèn dưới H+ 9 9 9 bài hát, bản nhạc của các bài hát, bản nhạc đèn Lớp chức ánh trăng". HĐ 5 7 7 với các hình thức / Sử dụng các dụng cụ dưới năng TTC Hoa trường em. G (vỗ tay theo nhịp, gõ đệm theo tiết tấu ánh VĐ Nắm tay thân thiết. tiết tấu, múa) trăng - Lắng nghe, phân biệt Trẻ biết phân biệt âm sắc của một số dụng âm sắc của một số cụ âm nhạc quen thuộc. HĐ HĐ HĐ 4 1 1 dụng cụ âm nhạc - Sử dụng các dụng cụ TCAN: Tai ai tinh; Nghe Phòng H+ H+ H+ 9 9 9 quen thuộc và biết gõ đệm theo nhịp, tiết đoán tên dụng cụ âm nhạc, Lớp chức HĐ HĐ HĐ 6 8 8 sử dụng để đệm tấu chậm. Ai nhanh nhất, năng G NT C theo nhịp bài hát, - Phát triển khả năng bản nhạc. phản ứng âm nhạc, trí nhớ âm nhạc, tai nghe 11 âm nhạc thông qua các trò chơi âm nhạc. -Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên Vẽ phối hợp các nét ngang, cong tròn thẳng, xiên ngang, cong và biết xé, cắt theo tròn tạo thành bức tranh đường thẳng, có màu sắc và bố cục Vẽ đường cong tạo - Xé, cắt theo đường HĐG,HĐNT: Tô màu 4 2 2 khuôn thành bức tranh có thẳng, đường cong và TMN, vẽ đồ chơi trong Lớp HĐ 9 0 0 mặt Lớp màu sắc và bố cục dán thành sản phẩm có lớp, cắt-dán khăn mặt, vẽ học H 8 0 0 cảm -Biết làm lõm, dỗ màu sắc, bố cục dồ chơi tặng bạn. xúc bẹt, bẻ loe, vuốt -Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ nhọn, uốn cong đất loe, vuốt nhọn, uốn cong nặn để nặn thành đất nặn để nặn thành sản sản phẩm có nhiều phẩm có nhiều chi tiết chi tiết HĐG,HĐNT: Tô màu Biết nhận xét các 4 2 2 Nhận xét sản phẩm tạo TMN, vẽ đồ chơi trong sản phẩm tạo hình Lớp HĐ HĐ 5 0 0 hình về màu sắc, hình lớp, cắt-dán khăn mặt, vẽ Lớp về màu sắc, đường học G NT 1 3 3 dáng / đường nét dồ chơi tặng bạn, nặn theo nét, hình dáng ý thich, nặn quà tặng bạn HĐG,HĐNT: Trẻ thể hiện sự - Vận động theo các bài Trẻ chơi vận động theo các 4 2 2 sáng tạo, biết lựa hát, bản nhạc yêu thích. bài hát, bản nhạc theo chủ Sân HĐ HĐ HĐ 6 0 0 chọn, thể hiện các - Tự sáng tạo, vận động đề "Trường mầm non". Lớp chơi G G NT 4 5 5 hình thức vận động sao cho phù hợp với - Tự sáng tạo, vận động theo nhạc nhịp điệu âm nhạc. sao cho phù hợp với nhịp điệu âm nhạc. 12 Biết lựa chọn dụng HĐ HĐ HĐ 4 2 2 Lựa chọn dụng cụ âm HĐG,HĐNT: Trẻ lựa chọn cụ để gõ đệm theo Lớp G+ G+ G+ 6 0 0 nhạc để gõ đệm theo dụng cụ âm nhạc để gõ Lớp nhịp điệu, tiết tấu học HĐ HĐ HĐ 6 6 6 nhịp điệu bài hát đệm theo nhịp điệu bài hát bài hát NT NT NT Bé làm HĐH, HĐG: Có khả năng tự đèn 4 2 2 -Làm xích đu đồ chơi. chọn dụng cụ, vật lồng vui Lớp HĐ 6 0 0 Làm đồ chơi -Cửa sổ lung linh. Lớp liệu để tạo ra sản Tết học H 8 7 7 -Pháo hoa giấy. phẩm theo ý thích Trung -Chiếc đèn trung thu. thu Cộng tổng số nội dung phân bổ vào chủ đề 41 42 37 Trong đó: -Đón trả trẻ 7 6 1 -Thể dục sáng 1 2 2 -Hoạt động góc 7 9 5 -HĐNT 2 3 3 -Vệ sinh- ăn ngủ 5 6 7 -HĐC 2 2 4 -Thăm quan dã ngoại 0 0 0 -Lễ hội 1 0 1 - ML-MN 5 4 5 HĐH + HĐG 4 2 2 HĐH + HĐNT 0 2 1 HĐH + HĐC 0 0 1 - Hoạt động học 7 6 6 Chia ra: + Giờ thể chất 2 1 2 + Giờ nhận thức 2 1 1 + Giờ ngôn ngữ 1 1 1 13 + Giờ TC-KNXH 0 1 1 + Giờ thẩm mỹ 2 2 1 II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH Số tuần Ghi chú về sự điều chỉnh Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách thực hiện (nếu có) Trường lớp của bé 2 Từ 04/ 09/2023 đến 15/ 09/ 2023 Bùi Thị Yến Phạm Thị Tâm An toàn trong trường mầm non 1 Từ 18/ 09/ 2023 đến 22/ 09/ 2023 Bùi Thị Yến Bé vui tết trung thu 1 Từ 25/ 09/ 2023 đến 29/ 09/ 2023 Phạm Thị Tâm III. CHUẨN BỊ IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Đón trẻ vào lớp. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ. - Trò chuyện với trẻ không theo người lạ, ra khỏi khu vực trường lớp. Dạy trẻ kĩ năng nhớ số điện thoại của người thân. - Trò chuyện về một số đồ dùng đồ chơi trong lớp, trong trường. 1 Đón trẻ - Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi, trường, lớp học của bé. - Tuyên truyền về kênh sức khỏe của trẻ. - Tuyên truyền về các bước rửa tay bằng xà phòng. - Tuyên truyền về nội quy lớp học. - Tuyên truyền về một số nơi có thể gây nguy hiểm trong trường học. 14 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Khởi động: Cô và trẻ đi theo đội hình vòng tròn với các kiểu đi ( đi kiễng gót, khụy gối, khom lưng, chạy nhanh, chậm) theo hiệu lệnh của cô. - Trọng động: - Hô hấp: Thổi nơ 2 Thể dục sáng - Tay: 2 tay lên cao ra trước sang ngang - Chân: Đứng 1 chân đưa lên trước khuỵu gối - Bụng: Đứng nghiêng người sang 2 bên - Bật: Bật tại chỗ - Hồi tĩnh: Cô và trẻ đi nhẹ nhàng về chỗ ngồi. Ngày 04/9/2023 Ngày 07/9/2023 Ngày 05/9/2023 Ngày 06/9/2023 Ngày 08/9/2023 PTNT PTNN PTTC-XH PTNT PTTM Nhận biết, phân Dạy trẻ đọc thuộc HĐTN: Ngày hội Rộn ràng tiếng Cửa sổ lung linh biệt hình tròn, thơ “Bé tới đến trường của bé trống (5E) (EDP) Nhánh hình tam giác. trường” 1 Ngày 11/9/2023 Ngày 12/9/2023 Ngày 13/9/2023 Ngày 14/9/2023 Ngày 15/9/2023 PTNN PTTC PTNT PTTM PTNT+TCXH Kể chuyện: “Mèo Đi thăng bằng trên Tìm hiểu về trường Làm xích đu đồ Dạy trẻ kĩ năng tự hoa đi học” ghế thể dục mầm non trường chơi (EDP) tin giao tiếp với cô Hoạt mầm non và các bạn 3 động Ngày 18/09/2023 Ngày 19/09/2023 Ngày 20/09/2023 Ngày 21/09/2023 Ngày 22/09/2023 học PTNT PTTC PTTM PTNN PTTM Nhánh Dạy trẻ an toàn Bật liên tục về phía Dạy hát “Cả tuần Dạy trẻ đọc thơ Pháo hoa giấy 2 khi sử dụng máy trước đều ngoan” “Tôi là thùng rác” (EDP) tính Ngày 25/09/2023 Ngày 26/09/2023 Ngày 27/09/2023 Ngày 28/09/2023 Ngày 29/9/2023 PTTM PTTC PTTM PTNT PTNT Nhánh Chiếc đèn Trung Đi trên vạch kẻ trên Dạy múa “Rước đèn Ngày hội trăng rằm Dạy trẻ nhận biết 3 thu (EDP) sàn dưới trăng” (5E) số lượng và chữ số 1,2 15 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Ngày 04/09/2023 Ngày 05/09/2023 Ngày 06/09/2023 Ngày 07/09/2023 Ngày 08/09/2023 -Thảo luận, trò Tham gia hoạt động -Thăm quan phòng -Thăm quan phòng -Thăm quan chuyện về một số trải nghiệm “Ngày năng khiếu. thể chất. phòng truyền hoạt động chuẩn bị hội đến trường của - Đi trên vạch kẻ -Đi trên dây. thống Nhánh buổi lễ khai giảng. bé” trên sàn - Chơi tại KVC số -Chơi chuyền 1 -Đi thăng bằng - Chơi tại KVC số 6 1 bóng sang 2 bên. trên ghế thể dục - Chơi tại KVC số - Chơi tại KVC số 2 4 Hoạt Ngày 11/09/2023 Ngày 10/09/2023 Ngày 11/09/2023 Ngày 12/09/2023 Ngày13/09/2023 động 4 -Thăm quan khu -Trò chuyện về một -Tham quan khu - Chơi tại KVC số - Chơi tại KVC số ngoài vui chơi số 5 số dụng cụ âm vườn cổ tích. 2 3 trời - Chơi tại KVC số nhạc. - Chơi tại KVC số 1 5 - Chơi tại KVC số 6 Ngày 18/9/2023 Ngày 19/9/2023 Ngày20/9/2023 Ngày 21/9/2023 Ngày 22/9/2023 -Thăm quan bếp -Thảo luận, trò -Quan sát con -Quan sát núi đá -Quan sát khu nhà ăn. chuyện về công đường làng -Chơi bò chui qua cạnh trường Nhánh -Đi trên vạch kẻ việc của bác bảo vệ. -Chuyền bóng qua cổng -Chơi chuyền 2 trên sàn -TC:Đi trên dây. đầu - Chơi tại KVC số bóng sang 2 bên - Chơi tại KVC số - Chơi tại KVC số 6 - Chơi tại KVC số 1 2 - Chơi tại KVC số 5 3 16 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Ngày 25/9/2023 Ngày 26/9/2023 Ngày 27/9/2023 Ngày 28/9/2023 Ngày 29/9/2023 -Quan sát nơi -Nhặt hoa lá rơi xếp -Quan sát vườn rau -Dạy trẻ biết cách -Trò chuyện về không gây nguy hình bé tập thể dục. của trường bảo vệ môi trường trang phục, sức hiểm cho bé - Chơi tại KVC số 5 -Chơi gieo hạt -Chơi bóng bay khoẻ khi thời tiết Nhánh - Trò chơi: Bật -Chơi tại KVC số 6 - Chơi tại KVC số thay đổi. 3 liên tục về phía 1 -Chơi tung bóng trước - Chơi tại KVC số - Chơi tại KVC số 2 4 - Tổ chức cho trẻ ăn - ngủ theo chế độ sinh hoạt phù hợp, đảm bảo dinh dưỡng. Tổ chức cân đo định kỳ cho trẻ và vào sổ theo dõi sức khỏe. -Dạy trẻ biết nhận biết, phân loại thực phẩm theo nguồn gốc. 5 Vệ sinh, ăn, ngủ -Hướng dẫn trẻ các bước rửa bằng xà phòng. -Đi vệ sinh đúng nơi quy định, biết nhận ra kí hiệu thông thường trong nhà vệ sinh. -Nhắc trẻ mời cô, mời bạn khi ăn. Ngày 04/09/2023 Ngày 05/09/2023 Ngày 06/09/2023 Ngày 07/09/2023 Ngày 08/09/2023 -Dạy trẻ không Khai giảng Dạy trẻ nhận biết và Hoạt động ca hát -Múa hát chào thoe người lạ, biết cách thể hiện tại phòng năng mừng trung thu không lại gần cảm xúc của mình khiếu. người hút thuốc lá Chơi với đồ chơi bé Hoạt Nhánh thích 6 động 1 Ngày 11/9/2023 Ngày 12/9/2023 Ngày 13/9/2023 Ngày 14/9/2023 Ngày 15/9/2023 chiều -Rèn kỹ năng rửa -Nghe cô kể -Rèn cho trẻ cách -Chơi với đất nặn Liên hoan múa tay. chuyện: “Món quà thu dọn, sắp xếp đồ Đọc thuộc bài thơ, hát tại phòng năng -Trò chơi "Những của cô giáo” chơi ở các góc ca dao, đồng dao khiếu. ngón tay nhúc -Trò chơi ", 5 ngón Điều chỉnh giọng nói phù hợp độ tuổi và nhích, tay ngoan,gắp hạt phù hợp với hoàn chủ đề thực hiện 17 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú cảnh khi được nhắc nhở Ngày 18/09/2023 Ngày 19/9/2023 Ngày 20/9/2023 Ngày 21/9/2023 Ngày 22/9/2023 Làm quen với đàn -Dạy trẻ có ý thức Sử dụng các từ biểu -Dạy trẻ đi vệ sinh Dạy trẻ kỹ năng tại phòng năng giữ đầu tóc, quần thị sự lễ phép "Chào đúng nơi quy định lau mặt đúng thao Nhánh khiếu. áo gọn gàng, sạch cô"; "Chào bạn"; tác.Có thói quen tự 2 -Dạy trẻ giữ vệ sẽ "Cảm ơn"; "Xin lau mặt sinh thân thể. lỗi" trong giao tiếp Ngày 25/09/2023 Ngày 26/9/2023 Ngày 27/9/2023 Ngày 28/9/2023 Ngày 29/9/2023 -Dạy trẻ giữ vệ -Dạy trẻ có ý thức Sử dụng các từ -Múa hát chào Dạy trẻ kỹ năng Nhánh sinh thân thể giữ đầu tóc, quần biểu thị sự lễ phép mừng trung thu lau mặt đúng 3 áo gọn gàng, sạch thao tác. sẽ V.KẾ HOẠCH HOẠT GÓC CHI TIẾT Nhánh Nhánh Nhánh 3 2 Tên 1 Bé vui Mục đích -yêu cầu Nội dung hoạt động Chuẩn bị An toàn Góc Trường, hội trong lớp của trăng trường bé rằm học Góc Trẻ nhận vai chơi, hiểu được Búp bê trai,búp bê gái. phân công việc của vai chơi. Trò chơi :Bế em -Đồ dùng cá nhân: Quần áo,giày x x x vai -Trẻ có thao tác lời nói đúng dép,cặp sách, mũ,nón. 18 vai chơi. -Đồ dùng vệ sinh: - Trẻ biết trò chuyện với vai các chổi,thau,chậu,khăn, . vai chơi một cách linh hoạt. -Đồ dùng gia đình : -biết xếp dọn đồ dùng trong khi Giường,tủ,chăn,chiếu, .. chơi,và sau khi chơi xong. Quần áo Bác sĩ. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy đo Trò chơi :Bác sĩ huyết áp, x x -Tủ thuốc -Sổ khám bệnh. -Tiền,bảng giá thuốc. -Đồ dùng dạy Trò chơi : Làm cô học:Bảng,phấn,sách,bảng chữ cái,bút x x x giáo ,thước, . -Giá bán hàng,các loại tủ,rổ đựng các x x mặt hàng. +Các mặt hàng đồ dùng cá nhân: -Quần,áo,mũ,nón,dép, x x x -Balo,sách,bút, . Trò chơi :Bán hàng -Mặt hàng dinh dưỡng: x x rau,củ,quả,bánh, . -Trang phục biểu diễn,đầu kì lân. -Đèn ông sao,đèn lồng. x -Mặt lạ,mũ múa. Trò chơi: Rước đèn -Trang phục biểu diễn,đầu kì lân. x trung thu -Đèn ông sao,đèn lồng. -Mặt lạ,mũ múa. Trẻ biết lựa chọn trò chơi mà Bảng gai Góc học Trò chơi : Phân loại mình thích. -Các hình học : Tròn ,vuông ,tam giác x x x tập các hình học -Biết chơi đúng cách,biết tương nhiều màu khác nhau 19 tác với bạn . Trò chơi : Chọn và -Giữ trật tự trong khi chơi. phân loại loto về đồ -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi dùng đồ chơi x x chơi. Loto : cặp,sách,bút,quần,áo, .Các hình về chủ đề Trò chơi :Tập tô -Giấy A4 in các con đường đến đường bé đi đến trường x x trường - Sáp màu Trò chơi:Xếp tương -Loto : cặp,sách,bút,quần,áo, .Các x ứng 1-1 hình về chủ đề Trò chơi :Bé tập -Loto : cặp,sách,bút,quần,áo, .Các x x x đếm. hình về chủ đề -Loto : cặp,sách,bút,quần,áo, .Các Trò chơi: Nối đúng hình về chủ đề . x x x số lượng -Bảng chơi. -Thẻ số. Trò chơi : Xem sách -Các câu chuyện bằng sách vải theo Trẻ biết vào góc chơi và lựa x x x chọn trò chơi yêu thích. vải chủ đề. -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và Trò chơi :kể chuyện -Tranh minh họa các câu truyện trong x x x biết tự kể chuyện theo tranh theo tranh chủ đề. Góc minh họa. Trò chơi : Kể chuyện sách -Các nhân vật rối tay x x x -Biết đóng vai theo nhân vật bằng rối tay truyện câu chuyện. Trò chơi :Ghép tranh -Tranh minh họa các câu truyện trong -Biết giữ trật tự trong khi theo thứ tự bài x x x chủ đề. chơi,đoàn kết với bạn. thơ,câu chuyện Rèn luyện cho trẻ các kĩ năng Tô màu trường mầm Góc x x tô,vẽ nặn,làm đồ chơi. non. -Tranh mẫu của cô. nghệ -Trẻ biết cách sử dụng các Vẽ đồ chơi tặng bạn -Giấy A4,Bàn vẽ,bút chì,bút màu,tẩy. thuật x x nguyên vật liệu để tạo ra sản thân. 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_truong_mam_non_nam_hoc_2023.docx