Giáo án mầm non lớp chồi - Đề tài: Một số con vật sống trong rừng - Chủ đề: Thế giới động vật
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Đề tài: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG
Chủ đề: Thế giới động vật
Thời gian: 15 -20 phút
Đối tượng: 3-4 tuổi
--------------
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi và đặc điểm nổi bật, nơi sống, thức ăn của một số con vật sống trong rừng.
- Biết so sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật
2. Kỹ năng:
- Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan.
- Trẻ nhận xét được một vài đặc điểm rõ nét: hình dáng, vận động, thức ăn, môi trường sống của chúng.
3.Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật, có ý thức bảo vệ các loài vật quý hiếm. Biết tránh xa thú dữ khi đi tham quan vườn thú.
II. Chuẩn bị :
- Một số tranh ảnh về các con vật sống trong rừng trên pp.(voi, hổ, khỉ, sư tử, hươu,.)
- Bài hát : Ta đi vào rừng xanh.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC Đề tài: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG Chủ đề: Thế giới động vật Thời gian: 15 -20 phút Đối tượng: 3-4 tuổi -------------- I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên gọi và đặc điểm nổi bật, nơi sống, thức ăn của một số con vật sống trong rừng. - Biết so sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật 2. Kỹ năng: - Giúp trẻ phát triển sự nhanh nhạy của các giác quan. - Trẻ nhận xét được một vài đặc điểm rõ nét: hình dáng, vận động, thức ăn, môi trường sống của chúng. 3.Thái độ: - Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật, có ý thức bảo vệ các loài vật quý hiếm. Biết tránh xa thú dữ khi đi tham quan vườn thú. II. Chuẩn bị : - Một số tranh ảnh về các con vật sống trong rừng trên pp.(voi, hổ, khỉ, sư tử, hươu,..) - Bài hát : Ta đi vào rừng xanh. III. Cách tiến hành: Hoaït ñoäng cuûa coâ Hoaït ñoäng cuûa chaùu 1. Gợi mở gây hứng thú: - Cho cả lớp hát bài hát: “ Ta đi vào rừng xanh” - Trò chuyện với trẻ: - Bài hát có tên là gì?( Ta đi vào rừng xanh ) + Trong bài hát có những con vật nào?(voi, nai, chim, gà ) + Voi, nai, chim là con vật sống ở đâu?( sống trong rừng) + Các con đã thấy những con vật đó chưa?( dạ rồi). Con thấy ở đâu?(ở sở thú, công viên, .) - Các con ơi, hôm nay cô cũng có các con vật sống ở trong rừng nữa nè. Bây giờ cô và con sẽ cùng nhau tìm hiểu xem đặc điểm của các con vật này như thế nào nha. Các con cùng lắng nghe cô đọc câu đố đây là con vật gì nhe! 2.Rừng xanh thần bí: Cô đọc câu đố: “ Bốn chân như bốn cột nhà Hai tay ve vẩy, hai ngà trắng phau Vòi dài vắt vẻo trên đầu Trong rừng thích sống với nhau từng đàn” Là con gì?(con voi) - Cô cho trẻ xem hình ảnh con voi trên máy vi tính. - Trẻ quan sát và nhận xét về con voi. - Các con có suy nghĩ gì về con voi?(có vòi dài, tai lớn,chân to,..) - Vậy voi là con vật sống ở đâu?(sống trong rừng) - Các con có biết thức ăn chính của voi là gì không nè?( ăn mía) - Các con biết không voi còn giúp ích cho con người như: kéo gỗ, đưa du khách đi tham quan nữa đó. Vậy bạn nào cho cô biết voi là con vật hiền hay dữ ?(con vật hiền) - Trò chơi: Con thỏ - Trẻ quan sát và nhận xét về con Khỉ - Bạn nào cho cô biết con khỉ có đặc điểm như thế nào nè con?( đuôi dài, tai nhỏ, chân nhỏ,). - Ngoài ra Khỉ rất thích leo trèo nữa đó. Vậy các con có biết Khỉ thường sống ở đâu không con? ( sống trên cây) - Thế bạn nào cho cô biết Khỉ thích ăn gì nhất nè ?(ăn chuối, trái cây). - Ở những rạp xiếc người ta thường tiếp xúc với khỉ để cho Khỉ biểu diễn nữa đó. - Khỉ là con vật như thế nào?(con vật hiền) - So sánh: Voi và Khỉ. ¯ Giống nhau: đều sống trong rừng, con vật hiền ¯ Khác: Voi: 4 chân to, hai lỗ tai to, thích ăn mía. Khỉ: , 4 chân nhỏ, hai lỗ tai nhỏ, sống ở trên cây,thích leo trèo, thích ăn chuối. - Chơi trò chơi: “Trời tối, trời sáng” - Cho trẻ xem hình ảnh về con sư tử trên máy vi tính - Trẻ quan sát và nhận xét về con sư tử. - Con có suy nghĩ gì về con vật này?(có bờm trên đầu, lông màu nâu nhạt). - Con sư tử sống ở đâu vậy con?( sống trong rừng) - Các con ơi, thức ăn của sư tử thường là hươu, nai, dê rừng nữa nè.Bạn nào cho cô biết sư tử là con vật như thế nào nè con?(con vật hung dữ). - Cô có câu đố này các con cùng lắng nghe xem câu đố này nói về con vật nào nữa nha. “ Lông vằn, lông vện,mắt xanh Dáng đi uyển chuyển, nhe nanh tìm mồi Thỏ, nai gặp phải, hỡi ôi! Muông thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng” Là con gì?(con hổ) - Cô cho trẻ xem hình ảnh con hổ trên máy vi tính. - Trẻ quan sát và nhận xét về con hổ. - Bạn nào có thề cho cô biết Hổ có đặc điểm gì nào ?( lông vằn vện, mắt xanh, có nanh, sống trong rừng) - Bạn nào có thể cho cô biết thức ăn của Hổ là gì không?( hươu, nai) - Hổ là con vật mà ai gặp cũng phải khiếp sợ.Vậy Hổ là con vật như thế nào con?(con vật hung dữ) - So sánh: Sư tử và Hổ ¯Giống: Đều sống trong rừng, thích ăn thịt, con vật hung dữ. ¯Khác: Sư tử: có cái bờm trên đầu, lông màu nâu nhạt. Hổ: không có cài bờm trên đầu, lông vàng đỏ, có nhiều vằn đen. - Cho trẻ xem tranh con hươu cao cổ, con gấu, con ngựa. - Cô vừa cho các con xem những con vật sống ở đâu vậy con?( sống trong rừng) 3. Trò chơi: Hôm nay cô thấy các bạn học rất giỏi cô sẽ thưởng các con một trò chơi nha Trò chơi 1: “Về đúng nhà” Cách chơi: Cô phát cho mỗi trẻ 1 logo hình con vật. Trẻ vừa đi vừa hát , khi nào cô nói về nhà thôi. Trẻ phải tìm hình con vật giống với con vật mình cầm và chạy về hình con vật đó. Các lượt chơi sau cô đổi hình của trercho nhau. Trò chơi 2: Phân nhóm con vật Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội. Một đội con vật hiền và một đội con vật dữ. Khi có hiệu lệnh bắt đầu của cô các đội sẽ thảo luận và dán các con vật theo yêu cầu của cô vào giấy và sau đó cử một bạn đại diện của nhóm lên dán lên bảng. Đội nào nhanh sẽ là đội chiến thắng. Các con chơi rất là giỏi, lần sau cô sẽ cho các con chơi nữa nha. Bây giờ cô và các con sẽ cùng đi đến sở thú chơi nha. Các con ơi, khi đi sở thú các con không được lại gần những con vật hung dữ nha. Vì khi lại gần những con vật đó sẽ rất nguy hiểm. Bây giờ chúng ta cùng đi các con muốn đi bằng phương tiện gì?(xe buýt), khi đi xe buýt các con phải ngồi trật tự, ngay ngắn, không thò đầu ra cửa sổ rất nguy hiểm nha các con.Vừa đi vừa hát bài : “ Ta đi vào rừng xanh” nha - Cả lớp cùng hát - Trẻ trả lời - 2,3 trẻ trả lời - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ lắng nghe - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ quan sát - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ trả lời - 2,3 trẻ trả lời - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ chơi trò chơi - 2,3 trẻ trả lời - 3,4 trẻ trả lời - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ so sánh - Trẻ chơi - Trẻ xem tranh - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ trả lời - 2,3 trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ quan sát - 2,3 trẻ trả lời - 3,4 trẻ trả lời - Trẻ trả lời - Trẻ so sánh - Trẻ xem tranh - Trẻ trả lời - Trẻ chơi - Trẻ lắng nghe - Cả lớp hát
File đính kèm:
- dong vat_12176989.doc