Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2022-2023 - Lương Thị Thu Hương
Nhánh “Tôi là ai”
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Tôi là ai”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh “Nhu cầu của bản thân”
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “Nhu cầu của bản thân”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
Nhánh “Bé cần gì lớn lên và khoẻ mạnh”
- Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”
- Tranh gợi ý các hoạt động
- Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung chơi
- Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá khô....
-Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ.
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG MẦM NON TAM CƯỜNG KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ LỚP 5TA4 CHỦ ĐỀ: “BẢN THÂN” Thời gian thực hiện: 3 tuần (từ 26/09 đến 14/10/2022) Người thực hiện: Lương Thị Thu Hương NĂM HỌC: 2022- 2023 1 I. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH Số tuần thực Ghi chú về sự điều Tên chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Người phụ trách hiện chỉnh (nếu có) Nhánh 1 “Tôi là ai” 1 Lương Thị Thu Hương 26/9 - 30/10/2022 Đoàn Thị Vân Nhánh 2 “Nhu cầu của bản thân” 1 3/10 - 7/10/2022 Nguyễn Thị Thạo Nhánh 3 “Bé cần gì lớn lên và khoẻ 1 10/10 - 14/10/2022 Đoàn Thị Vân mạnh” II. CHUẨN BỊ: Nhánh “Bé cần gì lớn lên và khoẻ Nhánh “Tôi là ai” Nhánh “Nhu cầu của bản thân” mạnh” Giáo viên - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt - Chuẩn bị môi trường cho trẻ - Chuẩn bị môi trường cho trẻ hoạt động theo nhánh “ Tôi là ai” hoạt động theo nhánh “Nhu cầu động theo nhánh “ Bé cần gì để lớn - Tranh gợi ý các hoạt động của bản thân” lên và khỏe mạnh” - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội dung - Tranh gợi ý các hoạt động - Tranh gợi ý các hoạt động chơi - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội - Bổ sung đồ dùng, đồ chơi, nội - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, dung chơi dung chơi giấy, màu nước, giấy màu, giấy - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút - Nguyên vật liệu: sáp màu, bút dạ, nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá dạ, giấy, màu nước, giấy màu, giấy, màu nước, giấy màu, giấy khô.... giấy nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, nhăn, hồ dán, hoạ báo cũ, len, lá -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho len, lá khô.... khô.... trẻ. -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho -Các trò chơi phát triển trí tuệ cho trẻ. trẻ. Nhà trường -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, môi -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, -Tạo điều kiện về cơ sở vật chất, trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động môi trường cho trẻ hoạt động Phụ huynh - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội - Sưu tầm tranh ảnh, truyện có nội dung chủ đề dung chủ đề dung chủ đề - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, 2 Nhánh “Bé cần gì lớn lên và khoẻ Nhánh “Tôi là ai” Nhánh “Nhu cầu của bản thân” mạnh” - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải - Sưu tầm vỏ hộp, len vụn, lá khô, hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp cho bé hột hạt, đế thạch, bông, vỏ quả, hộp sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến sữa, nguyên vật liệu phế thải cho bé - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường - Chuẩn bị tâm thế tốt cho trẻ đến trường trường Trẻ - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở - Trẻ cùng cô tạo môi trường mở -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc -Trang phục của trẻ gọn gàng, -Trang phục của trẻ gọn gàng, mặc theo mùa. mặc theo mùa. theo mùa. III. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNGTOÀN CHỦ ĐỀ: Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Trò chuyện với trẻ các từ khái quát (đồ dùng, đồ chơi,...), từ trái nghĩa (cao - thấp, ngắn - dài) - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân một cách rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép 1 Đón trẻ khác nhau - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép "Vâng ạ"; "Dạ"; "Thưa", trong giao tiếp. - Một số sắc thái biểu cảm của lời nói (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) và sử dụng phù hợp - Hô hấp: Thổi bóng bay - Tay:2 tay đưa ra trước lên cao 2 Thể dục sáng - Lưng, bụng: Đứng xoay người sang bên 90 độ - Chân: Ngồi khuỵu gối - Bật: Bật tách khép chân Ngày 26/09/2022 Ngày 27/09/2022 Ngày 28/09/2022 Ngày 29/09/2022 Ngày 30/09/2022 Hoạt PTNT PTTC PTNN PTCKNXH PTTM Nhánh 3 động Bé tìm hiểu về Đứng một chân, Truyện : Cậu bé mũi Bé tự giới thiệu Dạy hát: Cái mũi 1 học giới tính của bản nhảy lò cò dài về bản thân thân 3 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú Ngày 03/10/2022 Ngày 04/10/2022 Ngày 05/10/2022 Ngày 06/10/2022 Ngày 07/10/2022 PTNN PTNT PTNT PTTC PTTM Nhánh Làm quen với chữ Khám phá các bộ Số 6 (T2) Chạy thay đổi Dự án: Chế tạo ống 2 cái a, ă, â phận bên trên cơ thể hướng zich zắc dẫn truyền âm bé theo hiệu lệnh thanh (Tiết 1) Ngày 10/10/2022 Ngày 11/10/2022 Ngày 12/10/2022 Ngày 13/10/2022 Ngày 14/10/2022 PTTC PTNT PTNT PTTM PTTM Nhánh Bật xa tối thiểu Xác định phía phải, Thơ: Bàn tay sạch Dạy hát : Mời bạn Dự án: Chế tạo ống 3 50cm trái của đối tượng ăn dẫn truyền âm khác thanh (Tiết 2) Ngày 26/09 Ngày 27/09 Ngày 28/09 Ngày 29/09 Ngày 30/09 -Quan sát năng -Quan sát:bồn hoa -Khám phá đôi bàn -Quan sát thời tiết -Lắng nghe âm lượng mặt trời -TC:Kéo co chân -TC: mèo đuổi thanh trong thiên -TC: Trồng nụ -Khu vực chơi số 1 -TC: Kéo co chuột nhiên, cuộc sống Nhánh trồng hoa -Khu vực chơi số 3 -Khu vực chơi số -TC: Thi xem ai 1 -Khu vực chơi số 2 5 nhanh Hoạt -Khu vực chơi số 4 động 4 ngoài trời Ngày 03/10/2022 Ngày 04/10/2022 Ngày 05/10/2022 Ngày 06/10/2022 Ngày 07/10/2022 -Quan sát trang *QS: Vũng nước *Quan sát: Vật nổi, -Làm thí nghiệm *Quan sát : Quan phục của bạn. *TCVĐ:Chuyền vật chìm tan và không tan sát, mô tả nước Nhánh -TC: Chọn đồ bóng *TCVĐ:Sibôkhoai -TCVĐ: Tìm bạn *TCVĐ: Đi cà 2 -Khu vực chơi số 2 *Chơi ở KVC số 1 *Chơi ở KVC số 3 thân kheo tập thể - Khu vực chơi số *Chơi ở KVC số 4 5 Ngày 10/10/2022 Ngày 11/10/2022 Ngày 12/10/2022 Ngày 13/10/2022 Ngày 14/10/2022 -Quan sát: Thời tiết -Chơi vận động mô -Quan sát cây trong -Quan sát thời tiết -Quan sát: vườn Nhánh -TC: Mèo đuổi phỏng dáng đi của sân trường -TC: Trồng nụ thiên nhiên 3 chuột các con vật -TC: Kéo co trồng hoa -TC: Thi xem ai -Khu vực chơi số 2 -TC:Tìm bạn thân -Khu vực chơi số 3 -Khu vực chơi số nhanh -Khu vực chơi số 1 5 -Khu vực chơi số 4 4 Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi tt Hoạt động Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú - Trẻ thực hiện các thao tác lau mặt theo hướng dẫn. 5 Vệ sinh, ăn, ngủ - Trò chuyện, giáo dục trẻ nói với người lớn khi bản thân hoặc bạn trong lớp bị đau, chảy máu hoặc sốt Ngày 26/09/2022 Ngày 27/09/2022 Ngày 28/09/2022 Ngày 29/09/2022 Ngày 30/09/2022 -Làm quen câu -Ôn bài hát “ cái - Dạy trẻ không leo -Dạy trẻ biết nói -Làm đồ chơi cùng chuyện: “ Cậu bé mũi” trèo bàn ghế, lan can lời cảm ơn cô Nhánh mũi dài” -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ 1 -Vệ sinh trả trẻ Ngày 03/10/2022 Ngày 04/10/2022 Ngày 05/10/2022 Ngày 06/10/2022 Ngày 07/10/2022 Hoạt -Chơi các góc -Tập tô số 1, 2 -kể chuyện : Giấc -Trò chơi: Tiếng -Ôn số lượng ít- Nhánh 6 động -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ mơ kì lạ hát tìm đồ vật nhiều 2 chiều -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ Ngày 10/10/2022 Ngày 11/10/2022 Ngày 12/10/2022 Ngày 13/10/2022 Ngày 14/10/2022 -Trò chơi chim bay -Múa hát tập thể -Quan tâm đến -Ôn câu chuyện: “ -Dạy trẻ một số từ -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ những người kém cậu bé mũi dài” chỉ lễ phép trong Nhánh may mắn -Vệ sinh trả trẻ giao tiếp 3 -Vệ sinh trả trẻ -Vệ sinh trả trẻ 5 IV. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC CHI TIẾT: Trong đó Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nội dung hoạt Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Tôi là ai” “Nhu cầu “Bé cần động của bản gì lớn lên thânn” và khoẻ mạnh” Búp bê trai,búp bê gái. -Đồ dùng cá nhân: Quần áo,giày dép,cặp sách, mũ,nón. -Đồ dùng vệ sinh: Trò chơi :Bế em x x x chổi,thau,chậu,khăn, . -Đồ dùng gia đình : Giường,tủ,chăn,chiếu, .. Trẻ nhận vai chơi, hiểu được Quần áo Bác sĩ. công việc của vai chơi. -Dụng cụ y tế : kim tiêm,ống -Trẻ có thao tác lời nói đúng vai nghe.đo nhiệt kế,bàn cân,máy Góc phân chơi. đo huyết áp, vai - Trẻ biết trò chuyện với vai các Trò chơi :Bác sĩ x x -Tủ thuốc vai chơi một cách linh hoạt. -Sổ khám bệnh. -biết xếp dọn đồ dùng trong khi -Tiền,bảng giá thuốc. chơi,và sau khi chơi xong. -Đồ dùng dạy Trò chơi : Làm cô học:Bảng,phấn,sách,bảng chữ x x x giáo cái,bút ,thước, . -Giá bán hàng,các loại tủ,rổ Trò chơi :Bán đựng các mặt hàng. x x hàng 6 Trong đó Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nội dung hoạt Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Tôi là ai” “Nhu cầu “Bé cần động của bản gì lớn lên thânn” và khoẻ mạnh” +Các mặt hàng đồ dùng cá nhân: x x x -Quần,áo,mũ,nón,dép, -Balo,sách,bút, . -Mặt hàng dinh dưỡng: x x x rau,củ,quả,bánh, . -Trang phục biểu diễn,đầu kì lân. x x -Mặt lạ,mũ múa. Trò chơi : Phân Bảng gai x x x loại các hình học -Các hình học : Tròn ,vuông ,tam giác nhiều màu khác nhau Trẻ biết lựa chọn trò chơi mà Loto mình thích. Trò chơi : Chọn cặp,sách,bút,quần,áo, .Các -Biết chơi đúng cách,biết tương và phân loại loto hình về chủ đề x x Góc học tập tác với bạn . về đồ dùng đồ -Giữ trật tự trong khi chơi. chơi -Xếp đồ dùng gọn gàng sau khi chơi. -Giấy A4 in các con đường bé Trò chơi :Tập tô đi về nhà. đường bé đi về - Sáp màu x x nhà 7 Trong đó Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nội dung hoạt Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Tôi là ai” “Nhu cầu “Bé cần động của bản gì lớn lên thânn” và khoẻ mạnh” -Loto : Trò chơi:Xếp cặp,sách,bút,quần,áo, .Các x tương ứng 1-1 hình về chủ đề -Loto : Trò chơi :Bé tập cặp,sách,bút,quần,áo, .Các x x x đếm. hình về chủ đề -Loto : cặp,sách,bút,quần,áo, .Các Trò chơi: Nối hình về chủ đề . x x x đúng số lượng -Bảng chơi. -Thẻ số. - Nắp chai Loto : Trò chơi: Nắp cặp,sách,bút,quần,áo, .Các x x x chai kì diệu hình về chủ đề . -Bảng chơi Trò chơi : Xem -Các câu chuyện bằng sách vải Trẻ biết vào góc chơi và lựa chọn x x x sách vải theo chủ đề. trò chơi yêu thích. Trò chơi :kể -Tranh minh họa các câu truyện -Trẻ biết lắng nghe bạn kể và biết x x x chuyện theo tranh trong chủ đề. tự kể chuyện theo tranh minh Trò chơi : Kể Góc sách họa. chuyện bằng rối -Các nhân vật rối tay x x truyện -Biết đóng vai theo nhân vật câu tay chuyện. Trò chơi :Ghép -Biết giữ trật tự trong khi tranh theo thứ tự -Tranh minh họa các câu truyện chơi,đoàn kết với bạn. x bài thơ,câu trong chủ đề. chuyện 8 Trong đó Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nội dung hoạt Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Tôi là ai” “Nhu cầu “Bé cần động của bản gì lớn lên thânn” và khoẻ mạnh” Tô màu bạn trai x x bạn gái Vẽ đồ chơi tặng x bạn thân. -Tranh mẫu của cô. Trang trí cái bánh -Giấy A4,Bàn vẽ,bút chì,bút x Vẽ thêm bộ phận màu,tẩy. x x Rèn luyện cho trẻ các kĩ năng trên khuôn mặt Tô màu đồ dùng tô,vẽ nặn,làm đồ chơi. x x -Trẻ biết cách sử dụng các học tập. Trang trí Trang nguyên vật liệu để tạo ra sản -Tranh mẫu của cô. phục bé trai bé x phẩm tạo hình đẹp. -Bút màu,giấy màu,cát Góc nghệ gái. -Biết trình bày bố cục sao cho màu,bông,màu thuật Tô màu bức tranh đẹp mắt. nước,keo,hồ,khăn lau tay. x -Biết nhận xét sản phẩm.Đoàn kết cơ thể của bé. với bạn. Xé dán quần, áo. x Sản phẩm nặn mẫu của cô. -Giữ gìn vệ sinh trong khi tạo sản Nặn đồ dùng ,đồ Đất nặn,bảng nặn.khăn lau tay. x x phẩm. chơi. - Rèn cho trẻ các kĩ năng Múa,hát,biểu diễn múa,hát,biểu diễn. Đàn nhạc các bài hát về chủ đề. bài: -Sử dụng dụng cụ âm nhạc một -Dụng cụ âm nhạc:Trống,xắc - Cái mũi cách linh hoạt.Rèn tain nghe cho xô,phách, . - x x - Mời bạn ăn. trẻ. - Mũ múa,trang phục biểu - Bé tập đánh -Rèn luyện sự tự tin,mạnh dạn diễn, răng của trẻ Góc xây Trẻ biết vào góc chơi và phân Xây phòng khám - Mẫu ý tưởng thiết kế đúng x dựng công công việc cho từng thành bệnh viện bác sĩ. chủ đề. 9 Trong đó Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 Nội dung hoạt Tên Góc Mục đích -yêu cầu Chuẩn bị “Tôi là ai” “Nhu cầu “Bé cần động của bản gì lớn lên thânn” và khoẻ mạnh” viên theo thỏa thuận. Xây lớp học của - Nguyên vật liệu xây dựng. x -Thực hiện vai chơi 1 cách linh bé, xây nhà - Đồ dùng xây dựng. hoạt,đoàn kết với bạn trong khi Xây nhà cao tầng, chơi. -Giữ trật tự trong khi xây công viên vui x chơi,cất,xếp đồ chơi gọn gàng. chơi. Lắp ghép ngôi x x x nhà. Mẫu lắp ghép của cô qua tranh gợi ý. Đồ Lắp ghép cầu chơi lắp ghép nút lớn,nút nhỏ. x x x trượt,đu quay. V. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 1: “TÔI LÀ AI” Thứ ba, ngày 27 tháng 09 năm 2022 - Tên hoạt động học: Đứng 1 chân nhảy lò cò. - Thuộc lĩnh vực: Phát triển thể chất 1.Mục đích-yêu cầu: 10 *Kiến thức: -Trẻ nhớ tên vận động, biết chơi trò chơi vận động -Trẻ biết nhảy lò cò *Kỷ năng: -Trẻ có kỹ năng nhảy lò cò trên một chân, một chân không chạm đất *Giáo dục: - Yêu thích luyện tập, có ý thức thi đua với bạn 2.Chuẩn bị - Nhạc đệm bài hát“Đoàn tàu nhỏ xíu”,“ mời bạn ăn” - Vạch xuất phát, dây thừng - Sân bãi sạch sẽ. 3.Tiến hành * Hoạt động 1: Khởi động - Cô cháu mình cùng lên tàu đi nào ( cô cùng trẻ hát bài đoàn tàu nhỏ xíu, đi, chạy...kết hợp các kiểu chân đi vòng tròn sau đó di chuyển đội hình thành 3 hàng ngang. *Hoạt động 2: Trọng động + BTPTC: kết hợp bài hát “ mời bạn ăn” - ĐT 1: Xoay cổ tay - ĐT 2: Dậm chân tại chổ (ĐTNM) - ĐT 3: Gió thổi cây nghêng - ĐT 4: Bật tại chổ + VĐCB: “ Đứng 1 chân, nhảy lò cò” - Cô giới thiệu vận động - Cô Làm mẫu lần 1( không giải thích) - Cô làm mẫu lần 2( kết hợp giải thích) : Cô đứng trên 1 chân( chân phải), chân kia nâng cao gập gối, 2 tay chống hông hoặc thả tự nhiên. Khi có hiệu lênh “Bắt đầu”, cô thực hiện nhảy về trước tới vạch đích. Tới đích đổi chân nhảy lò cò về vạch xuất phát. - Cho 2 trẻ lên làm, cả lớp quan sát - Sau đây là phần thi đua của 2 đội. ( lần lượt cho 2 bạn của 2 đội lên đi, đi xong về đứng cuối hàng, rồi đến 2 bạn tiếp theo cho đến hết hàng) - Cô quan sát, động viên, sửa sai, khen trẻ - Cho trẻ nhắc lại tên vận động cơ bản. + Trò chơi -Cô giới thiệu trò chơi “ kéo co” - Cô hướng dẫn cách chơi - Cho trẻ chơi 3 – 4 lần 11 * Hoạt động 3:Hồi tĩnh - Cô cho trẻ làm chim mẹ chim con và cho trẻ ra sân chơi Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... * Biện pháp hỗ trợ:......................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... VI. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 2: “NHU CẦU CỦA BẢN THÂN” Thứ ba, ngày 04 tháng 10 năm 2022 - Tên hoạt động học: Khám phá một số bộ phận trên cơ thể bé. - Thuộc lĩnh vực: Phát triển nhận thức 12 1. Mục đích yêu cầu. * Thái độ: - Giáo dục trẻ yêu quý bản thân ,giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ - Trẻ hứng thú tham gia vào giờ học * Kỹ năng: - Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc .Kỹ năng nói tiếng Việt cho trẻ - Quan sát ghi nhớ có chủ định - Nhanh nhẹn khi tham gia trò chơi * Kiến thức: - Trẻ biết một số bộ phận trên cơ thể ,biết ích lợi của từng bộ phận ,biết giữ vệ sinh thân thể 2. Chuẩn bị -slai các hình ảnh mắt ,mũi ,tai hình ảnh bé - Tranh thảo luận nhãm mắt ,mũi ,tai - Bài hát “Cái mũi” 3. Tiến hành. *Hoạt động 1: Ổn định tổ chức gây hứng thú. - Cô cho cả lớp hát bài hát “Cái mũi” và hỏi trẻ: + Cả lớp vừa hát bài hát gì? Trong bài hát nói về bộ phận gì? + Ngoài cái mũi ra trên cơ thể con người còn có những bội phận gì nữa? * Hoạt động 2 : Khám phá mắt ,mũi ,tai ? Thảo luận nhóm:cho trẻ ngồi thành 3 nhóm để xem tranh : Mỗi nhóm có hình mắt ,mũi ,tai - Sau 2 phút thảo luận cho trẻ nhận xét về bức tranh của nhóm mình + Các nhóm giới thiệu xong bức tranh của nhóm mình rồi cô khái quát lại để trẻ hiểu - Cô cho trẻ xem tranh em bé - Có những bộ phận nào trên đầu em bé? (Tóc, tai, mắt, mũi, miệng) + Bộ phận nào giúp chúng ta nhìn được? Có mấy mắt?mắt có đặc điểm gì? + Muốn cho đôi mắt luôn sáng, đẹp thì phải làm gì? + Bảo vệ như thế nào? Mắt gọi là giác quan gì? (Thị giác). -Cô cho trẻ ngữi mùi dầu thơm và hỏi trẻ xem thấy có gì khác lạ! Cái gì giúp ta ngữi thấy mùi thơm? Thế mũi để làm gì? (Ngửi, thở). + Mũi gọi là giác quan gì? (Khứu giác) Thế phải làm gì để bảo vệ mũi?... - Tương tự cô chỉ từng bộ phận tai cho trẻ quan sát, nhận biết ích lợi của chúng. -Tai còn gọi giác quan gì? (Thính giác) - Giáo dục trẻ biết ích lợi, phải biết bảo vệ các giác quan, không chọc ngoáy, chơi bẩn làm ảnh hưởng, hỏng các giác quan - Cô giáo: Cô mời trẻ cùng đứng dậy vận động bài “Ồ sao bé không lắc”. 13 - Gợi hỏi trẻ: Lớp mình vừa hát và vận động bài gì? Bài hát nói về gì? + Các bộ phận đó giúp gì cho chúng ta? + Nếu thiếu một trong các bộ phận đó thì chúng ta sẽ như thế nào? * Hoạt động 3: Ai nhanh hơn * Trò chơi 1: - Lần lượt mời cho trẻ lên ghép các bộ phận, các giác quan còn thiếu trên cơ thể bé. Đội nào ghép nhanh, ghép đúng đội đó sẽ thắng. *Trò chơi 2: Cho trẻ vẽ ,tô màu ,xé dán bộ phận trên khuôn mặt * Kết thúc hoạt động: Cô nhận xét tiết học Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 4.Biện pháp hỗ trợ ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHI TIẾT NHÁNH 3: “AN TOÀN TRONG TRƯỜNG MẦM NON” Thứ ba, ngày 20 tháng 09 năm 2022 - Tên hoạt động học: Bé tìm hiểu về các khu vực không an toàn. - Thuộc lĩnh vực: Phát triển nhận thức. 14 1. Mục đích, yêu cầu: * Kiến thức: -Trẻ biết khi đến trường nên chơi ở những chỗ nào? Cần phải tránh xa những nơi nào, biết cách tự bảo vệ bản thân mình khi đến trường. * Kĩ năng: - Rèn cho trẻ kĩ năng tự bảo vệ bản thân mình, biết cách chơi và sử dụng một số loai đồ dùng , đồ chơi, biết quan sát , trả lời câu hỏi của cô rõ ràng mạch lạc. * Thái độ: - GD trẻ không chơi ở những nơi nguy hiểm, không nghịch những đồ dùng có thể gây nguy hiểm cho trẻ. 2. Chuẩn bị : - Tranh ảnh cảnh báo nguy hiểm - Tranh gạch hành vi đúng sai. - Một số địa điểm để trẻ đến quan sát 3. Tiến hành: * Hoạt động 1. Ổn định tổ chức: - Cô cho trẻ hát bài :” Cháu đi mẫu giáo”. Cô trò chuyện với trẻ về việc hàng ngày trẻ được đến trường như thế nào? * Hoạt động 2:Bé đến trường thật an toàn. Cô đàm thoại với trẻ: + Hàng ngày ai đưa cháu đến trường? đi bằng phương tiện gì? + Khi ngồi trên xe các con phải như thế nào? + Giờ ra về ai đón con? Nếu người lạ đón các con sẽ làm gì?Người lạ cho quà thì như thế nào? Các con co được nhận không? + Đến lớp các con có những gì ? khi chơi , sử dụng những đồ dùng đó các con phải chú ý điều gì?( Bảng , bút chì, đất nặn, bút màu, ..) + Theo các con trong lớp có những nơi nào, đồ dùng nào có thể gây nguy hiểm chúng ta không nên lại gần và sử dụng. ( Cô cho trẻ xem tranh và chỉ cho trẻ 1 số nơi như ổ cắm điện, tủ cao ) + Ở ngoài lớp thì những nơi nào các con không được đến gần?( Cô cho trẻ xem tranh một số nơi như nhà bếp, khu vực nhà để xe, khu vực cống thoát nước..) + Vì sao chúng ta không được lại gần những nơi đó? + Ở sân trường còn có gì nữa? + Khi chơi với những loại đồ chơi ngoài trời thì các con phải chú ý điều gì? + Khi tháy bạn sử dụng hay làm việc gì có thể gây nguy hiểm , hay sử dụng các loại đồ dùng gây nguy hiểm cho bạn , cho người khác thì chúng ta phải làm gì? - Cô GD trẻ biết tránh xa những nơi nguy hiểm,không lại gần những nơi nguy hiểm và không làm những việc có thể gây nguy hiểm cho mình và người khác, ( Cô cho trẻ xem một số tranh ảnh cảnh báo nguy hiểm) * Hoạt động 3:Trò chơi củng cố. 15 - Trò chơi 1: Làm theo cô nói - Trò chơi 2: Gạch những hành vi sai ( Cô phổ biến các chơi , tổ chức cho trẻ chơi) * Kết thúc hoạt động: Cho trẻ đọc bài “ Bạp bênh” cho trẻ ra sân chơi. Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Về tình trạng sức khỏe của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 2. Về trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 3.Về kiến thức, kỹ năng của trẻ: ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. 4. Biện pháp hỗ trợ ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... 16
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_chu_de_ban_than_nam_hoc_2022_2023_luo.docx