Giáo án mầm non lớp lá - Chủ đề: Động vật - Chủ đề nhánh 1: Một số con vật nuôi trong nhà
- Góc phân vai: Bác sĩ, nấu ăn bán hàng.
- Góc học tập: xem tranh , truyện chủ đề động vật.
- Góc nghệ thuật: Vẽ, xé, nặn tô màu tranh con vật
- Góc xây dựng: Xây dựng trang trại
Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề động vật.
Trẻ sử dụng lời nói để trao đổi trong hoạt động
Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định
Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định.
Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.
-Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
-Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn.
-Trẻ biết uống nước đã đun sôi
- Trẻ tập trung khi ngũ, ngũ nhanh.
*Vệ sinh- ăn xế
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT Chủ đề nhánh 1: : Một số con vật nuôi trong nhà Thời gian thực hiện: Từ ngày 7/12 – 11/12/2015(Đàm Thị Thanh Thủy) Thứ HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ, Trò chuyện - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Trò chuyện về một số con vật nuôi trong nhà. (thuộc nhóm có 2 chân) - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật quen thuộc có 2 chân. - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Trò chuyện về một số con vật nuôi trong nhà. (thuộc nhóm có 4 chấn) - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật quen thuộc xó 4 chân - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật. TDS TDS Hoạt động ngoài trời Trẻ kể được tên một số Con vật sống trong nhà có 2 chân. TCHT: Hảy kể đủ 3 con. - Chơi tự do Trẻ kể được tên một số con vật trong nhà có 4 chân. TCHT: Hảy kể đủ con. - Chơi tự do Làm quen bài thơ: Mèo đi câu cá. -TCDG: Lộn cầu vồng - Chơi tự do Làm quen bài thơ: Mèo đi câu cá. -TCDG: Lộn cầu vồng - Chơi tự do - Làm quen bài hát: con gà trống. - TCVĐ: Kéo co. - Chơi tự do Hoạt động học KPKH: Một số con vật nuôi trong nhà PTTC: Tung và bắt bóng với người đối diện PTTM: Vẽ con gà trống PTNN:Thơ: Mèo đi câu cá PTTM:DH: VĐ: Một con vịt Hoạt động góc - Góc phân vai: Bác sĩ, nấu ăn bán hàng. - Góc học tập: xem tranh , truyện chủ đề động vật. - Góc nghệ thuật: Vẽ, xé, nặn tô màu tranh con vật - Góc xây dựng: Xây dựng trang trại Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề động vật. Trẻ sử dụng lời nói để trao đổi trong hoạt động Vệ sinh Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Ăn- Ngũ -Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. -Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. -Trẻ biết uống nước đã đun sôi - Trẻ tập trung khi ngũ, ngũ nhanh. *Vệ sinh- ăn xế HOẠT ĐỘNG CHIỀU Hoạt động học Làm quen từ: Con gà, con vịt. Làm quen từ: con mèo, con chó. Làm quen từ : con bò, con lợn. Làm quen từ : con trâu, ngỗng. Ôn các từ trong tuần Xem tranh về một số con vật nuôi trong nhà. Trẻ biết không uống nước lả, ăn quà vặt ngoài đường. Đọc thơ: có chú gà con Trẻ nhận ra quá trình phát triển con vật. Bình chọn bé ngoan Vệ sinh, trả trẻ Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Trả trẻ: -.Nêu gương trả trẻ. - Kiểm tra vệ sinh, quần áo, đầu tóc, cặp sách- Chào cô, tạm biệt bạn ra về. CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT Chủ đề nhánh 2: Một số con vật sống dươí nươc Thời gian thực hiện: Từ ngày 14/12 – 18/12/2015(Nguyễn Thị Thanh Thúy) Thứ HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ, Trò chuyện - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: +Trò chuyện về một số con vật sống dưới nước. - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: -Trò chuyện về một số con vật sống dưới nước. - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: -Ăn được các loại rau và nhiều loại thức ăn khác nhau - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, lịch sự TDS TDS Hoạt động ngoài trời -Xem tranh về một số con vật sống dưới nước. TCDG: Kéo co - Chơi tự do -Xem tranh về một số con vật sống dưới nước. TCDG: Kéo co - Chơi tự do Làm quen bài hát: cá vàng bơi -TCDG: Lộn cầu vồng - Chơi tự do Làm quen bài hát: cá vàng bơi -TCDG: Lộn cầu vồng - Chơi tự do - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc -TCDG: rồng rắn lên mây. -chơi tự do Hoạt động học KPKH: Một số Con vật sống dưới nước PTNT: Hình tròn- hình vuông. PTTM: Xé con cá PTNN: Truyện:chú vịt xám PTTM: DH: Cá vàng bơi. Hoạt động góc - Góc xây dựng: xây dựng ao nuôi cá - Góc phân vai: Bác sĩ, nấu ăn bán hàng. - Góc nghệ thuật: Vẽ, xé, nặn tô màu tranh về con vật sống dươí nước - Góc học tập: Xem tranh truyện, cắt dán các con vật. Trẻ chủ động giao tiếp với bạn bè trong một số hoạt động Trẻ biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết Vệ sinh Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Ăn- Ngũ -Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. -Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. -Trẻ biết uống nước đã đun sôi Trẻ chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau Trẻ tập trung khi ngũ, ngũ nhanh. *Vệ sinh- ăn xế HOẠT ĐỘNG CHIỀU Hoạt động học Làm quen từ: con rùa, con ba ba. Làm quen từ: con mực, con cua Làm quen từ : con tôm, con ốc. Làm quen từ : cá người, cá chép. Ôn các từ trong tuần - vẽ con cá. - Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, lịch sự - Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc Đọc thơ : Mèo đi câu cá. Bình chọn bé ngoan Vệ sinh, trả trẻ Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Trả trẻ: -.Nêu gương trả trẻ. - Kiểm tra vệ sinh, quần áo, đầu tóc, cặp sách- Chào cô, tạm biệt bạn ra về. CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT Chủ đề nhánh 3: Ngày thành lập QĐND ( Sự kiện ) Thời gian thực hiện: Từ ngày 21/12 – 25/12/2015(Đàm Thị Thanh Thủy) Thứ HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ, Trò chuyện - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: -Trò chuyện về chú bộ đội và đồ dùng trong quân đội. - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: +Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở... - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: +Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Trẻ biết không lại gần người đang hút thuốc TDS TDS Hoạt động ngoài trời Làm quen bài hát: cháu thương chú bộ đội TCDG: Kéo co - Chơi tự do Làm quen bài hát: cháu thương chú bộ đội TCDG: Kéo co - Chơi tự do -Quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây TCHT: Trồng rắn lên mây - Chơi tự do Quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây TCHT: Trồng rắn lên mây - Chơi tự do Làm quen bài thơ: -TCDG: Lộn cầu vồng - Chơi tự do Hoạt động học KPKH: Chú bộ đội và 1 số đồ dùng trong quân đội PTNT: Hình tam giác, hình chữ nhật. PTNN: Thơ: PTTC: Ném trúng đích bằng 1 tay PTTM: Nghe hát: Màu áo chú bộ đội Hoạt động góc * Góc xây dựng: Xây dựng doanh trại bộ đội. * Góc phân vai: cấp dưỡng, bác sỹ, bán hàng. * Góc nghệ thuật: Tô, vẽ, xé. Hát múa về chú bộ đội. * Góc thiên nhiên: Trẻ chơi với cát, sỏi, nước Trẻ chủ động giao tiếp với bạn bè trong một số hoạt động Trẻ biết đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết Vệ sinh Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Ăn- Ngũ -Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. -Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. -Trẻ biết uống nước đã đun sôi -Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc Trẻ tập trung khi ngũ, ngũ nhanh. *Vệ sinh- ăn xế HOẠT ĐỘNG CHIỀU Hoạt động học Làm quen từ: chú bộ đội, chú hải quân. Làm quen từ: ba lô, cây súng. Làm quen từ : mũ cối, đội dép. Làm quen từ : biên giới, hải đảo. Ôn các từ trong tuần Xem tranh ảnh trò chuyện,về chú bộ đội. - Lắp ghép hình, xây dựng lắp rắp với 10-12 khối. Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. Làm quen bài hát : Cháu thương chú bộ đội. Bình chọn bé ngoan Vệ sinh, trả trẻ Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Trả trẻ: -.Nêu gương trả trẻ. - Kiểm tra vệ sinh, quần áo, đầu tóc, cặp sách- Chào cô, tạm biệt bạn ra về. CHỦ ĐỀ: ĐỘNG VẬT Chủ đề nhánh 4: Một số con vật sống trong rừng Thời gian thực hiện: Từ ngày 4/1 – 8/1/2016(Nguyễn Thị ThanhThúy) Thứ HĐ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón trẻ, Trò chuyện - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: -Trò chuyện về một số con vật sống trong trừng. - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: Trẻ nói sở thích của bạn bè - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: Kể lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi chơi, xem phim,.. - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: - Đón trẻ vào lớp, điểm danh, trò chuyện: - Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (ao, hồ, bể chứa nước, giếng, hồ vôi ) khi được nhắc nhở TDS TDS Hoạt động ngoài trời Làm quen bài hát: Chú voi con - TCHT: tạo dáng con vật - Chơi tự do Làm quen bài hát: Chú voi con - TCHT: tạo dáng con vật - Chơi tự do Làm quen bài thơ: con vỏi, con voi. TCDG: Rồng rắn lên mấy - Chơi tự do Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. TCDG: Rồng rắn lên mấy - Chơi tự do Phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu Hoạt động học KPKH: Một số con vật sống trong rừng PTNN: Truyện: Chú dê đen PTTM: Nặn con thỏ PTTC: Bật tách chân, khép chân qua 5 ô PTTM: VĐ:Chú voi con ở bản đôn Hoạt động góc - Góc phân vai: Bác sĩ, nấu ăn bán hàng. - Góc học tập: xem tranh, truyên về các con vật sống trong trừng. - Góc nghệ thuật: Vẽ, xé, nặn tô màu tranh về con vật sống trong rừng - Góc xây dựng: Xây vườn bách thú. Trẻ sử dụng lời nói để trao đổi trong hoạt động Vệ sinh Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Ăn- Ngũ -Trẻ biết mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ. -Trẻ tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. -Trẻ biết uống nước đã đun sôi -Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc Trẻ tập trung khi ngũ, ngũ nhanh. *Vệ sinh- ăn xế HOẠT ĐỘNG CHIỀU Hoạt động học Làm quen từ: Con hổ Con sư tử Làm quen từ: con thỏ,con voi Làm quen từ :con khỉ, con vượn. Làm quen từ : con chim, con chó sói. Ôn các từ trong tuần Trẻ biết mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.. Trẻ biết không lại gần người đang hút thuốc Trẻ biết gọi tên nhóm con vật Bình chọn bé ngoan Vệ sinh, trả trẻ Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định. Tháo tất, cởi quần áo khi bị ướt.. Trả trẻ: -.Nêu gương trả trẻ. - Kiểm tra vệ sinh, quần áo, đầu tóc, cặp sách- Chào cô, tạm biệt bạn ra về.
File đính kèm:
- ke_hoach_tuan_chu_de_dong_vat.doc