Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nước và mùa hè - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Hạnh

1. Môi trường trong lớp học:

- Đổi mới không gian lớp học, theo chủ đề Nước và mựa hố.

- Tranh, ảnh, sách về các nguồn nước và ích lợi của nước, vòng tuần hoàn của nước, các nguyên nhân ngây ô nhiễm nguồn nước về các hiện tượng thời tiết và mùa, ảnh hưởng của thời tiết đến sinh hoạt của con người, động thực vật. Bảng theo dõi thời tiết hằng ngày. - Một số phương tiện phục vụ cho thử nghiệm khám phá đặc tính của nước và các hiện tượng tự nhiên như: lọ trong suốt, một số chất tan và không tan trong nước đựng trong lọ (muối, đường, bột mì/ gạo,.), một số vật nổi/ chìm trong nước (miếng xốp, bọt biển, thìa kim loại, thìa nhựa, ghim giấy, quả/ củ.) - Làm và mua bổ xung ĐDĐC.

 - Bảng theo dõi thời tiết hàng ngày.

 - Lựa chọn các bài thơ, câu chuyện, bài hát, câu đố về nước và các hiện tượng thời tiết, mùa hè.

 - Hột hạt các loại và đảm bảo an toàn.

- Các loại vật liệu có sẵn: Rơm rạ lá mùn cưa, giấy loại vải vụn, len vụn các màu.

- Tranh ảnh và đồ chơi các loại, búp bê, các con rối.

- Một số TP rau củ quả, các loại có sẵn ở địa phương.

 

doc65 trang | Chia sẻ: bachha2 | Ngày: 10/01/2025 | Lượt xem: 37 | Lượt tải: 0Download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Lá - Chủ đề: Nước và mùa hè - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Hạnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ: NƯỚC VÀ MÙA Hẩ
Thời gian thực hiện 3 tuần từ 12 / 4 /2021 - 30/ 4 /2021
Mục tiờu GD
Nội dung GD
Hoạt động GD
(Chơi, học, lao động, ăn, ngủ, vệ sinh cỏ nhõn)
Giỏo dục phỏt triển thể chất
MT 11. Trẻ cú một số hành vi và thúi quen tốt trong ăn uống:
- Mời cụ, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. 
- Khụng đựa nghịch, khụng làm đổ vói thức ăn.
- Biết và khụng ăn, uống mụ̣t sụ́ thứ cú hại cho sức khỏe 
- Biết hỳt thuốc lỏ là cú hại và khụng lại gõ̀n người đang hút thuụ́c 
- Rốn thúi quen và hành vi: Mời cụ, mời bạn trước khi ăn
- Rốn thúi quen khi ăn khụng đựa nghịch, khụng làm đổ vói thức ăn.
- Biết: ăn nhiều loại thức ăn, ăn chớn, uống nước đun sụi, khụng uống nước ló, ăn quà vặt ngoài đường để khỏe mạnh; khụng uống nhiều nước ngọt, nước cú gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ bộo phỡ khụng cú lợi cho sức khỏe.....
- Biết hỳt thuốc lỏ là cú hại và khụng lại gõ̀n người đang hút thuụ́c
Hoạt động học: 
- Các bài tập vận động cơ bản: Đi, chạy, nhảy, bò, leo, trèo, ném .... phù hợp với thời tiết mùa, như bò, chui qua cổng , trườn thấp kết hợp trèo qua ghế thể dục ....
- Trũ chơi: Các trò chơi vận động phù hợp với thời tiết mùa : Thả diều, chơi với máy bay và chơi chong chóng vào ngày có gió .

MT16. Nhận biết được một số trường hợp khụng an toàn và gọi người giỳp đỡ
 Biết kờu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
- Khụng đi theo, khụng nhận quà của người lạ khi chưa được người thõn cho phộp
- Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đỡnh, người thõn và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giỳp đỡ 
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: chỏy, cú bạn/người rơi xuống nước, ngó chảy mỏu ...
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giỳp đỡ.
- Biết trỏnh một số trường hợp khụng an toàn:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bỏnh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. 
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi khụng được phộp của người lớn, cụ giỏo.
- Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đỡnh, người thõn và khi bị lạc biết hỏi, gọi người lớn giỳp đỡ 
Trũ chuyện trong giờ đún và trả trẻ:
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giỳp đỡ.
- Biết trỏnh một số trường hợp khụng an toàn

MT 15. Biờ́t và khụng làm mụ̣t sụ́ viợ̀c có thờ̉ gõy nguy hiờ̉m 

- Nhận biết được nguy cơ khụng an toàn khi ăn uống và phũng trỏnh:
+ Biết cười đựa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn cỏc loại quả cú hạt dễ bị húc sặc,.... 
+ Biết khụng tự ý uống thuốc.
+ Biết ăn thức ăn cú mựi ụi; ăn lỏ, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phờ, hỳt thuốc lỏ khụng tốt cho sức khoẻ.
Dạy trẻ vệ sinh cỏ nhõn.Và biết bảo vệ mỡnh khi bi ốm: 
- Biờ́t và khụng làm mụ̣t sụ́ viợ̀c có thờ̉ gõy nguy hiờ̉m
 - Lễ phộp với cụ giỏo và người lớn.
- Biết giữ gỡn vệ sinh trong khi ăn
 Giỏo dục phỏt triển nhận thức
MT 25. Trẻ giải thớch được mối quan hệ nguyờn nhõn - kờ́t quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày 
- Giải thớch được mối quan hệ nguyờn nhõn - kờ́t quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày
Hoạt động học: 
- Phân biệt số lượng trong phạm vi 10 . Nhận biết chữ số trong phạm vi 10, thêm bớt trong phạm vi 10 .
- So sánh kích thước quần áo, hoa quả, lá... bằng các cách khác nhau .
- Đong, đo lượng nước bằng đơn vị nào đó và so sánh .
- Phân nhóm quần, áo theo mùa và đếm số lượng ...
- Nhận biết sáng, trưa, chiều, tối, hôm qua, hôm nay, ngày mai .
- Trò chơi: " Hãy xem có bao nhiêu " " Tôi ở nhóm nào "; " Tôi đứng thứ mấy trong hàng "
- Quan sát, thảo luận về các hiện tượng thời tiết : bầu trời, nắng, mưa, gió, nóng, lạnh, bão...
- Quan sát, thảo luận các hiện tượng thời tiết theo mùa, sự khác nhau giữa các mùa và thứ tự các mùa .
- Quan sát, thảo luận về ảnh hưởng của thời tiết mùa đến con người, cây cối, con vật .
- Dạo chơi, tham quan phong cảnh thiên nhiên, cảnh vật theo mùa .
- Giải câu đố về các mùa, các hiện tượng thời tiết .
- Chơi với nước, các trò chơi thử nghiệm với nước để khám phá đặc điểm, tính chất của nước, sự bay hơi, sự hòa tan 
- Chơi lô tô về quần áo, rau, hoa, quả... theo mùa.
MT 35. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc . Biết sắp xếp cỏc đối tượng theo trỡnh tự nhất định theo yờu cầu . Sỏng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp 

- So sỏnh, phỏt hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc.
- Tạo ra qui tắc sắp xếp.
MT 36. Trẻ sử dụng được một số dụng cụ để đo, đong và so sỏnh, núi kết quả.
- Biết cỏch đo độ dài và núi kết quả đo.
- Biết đo dung tớch cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo.

- Đo độ dài một vật bằng cỏc đơn vị đo khỏc nhau. 
- Đo độ dài cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo.
- Đo dung tớch cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo.
MT 44. Kể được một số địa điểm cụng cộng gần gũi nơi trẻ sống 
- Tờn một số địa điểm cụng cộng gần gũi nơi trẻ sống
MT 46. Trẻ kể tờn và nờu một vài nột đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tớch lịch sử của quờ hương, đất nước.
- Đặc điểm nổi bật của một số di tớch, danh lam, thắng cảnh của quờ hương, đất nước.
Trũ chuyện với trẻ: Về một số di tớch, danh lam, thắng cảnh của quờ hương, đất nước.
Giỏo dục phỏt triển ngụn ngữ
MT 62. Trẻ đúng được vai của nhõn vật trong truyện. 
- Đúng kịch
Hoạt động học: 
- Trò chuyện về nước và các hiện tượng thời tiết,các mùa trong năm 
- Nghe và kể chuyện : "Giọt nước" Tí xíu" "Sơn tinh, thủy tinh "
- Đọc thơ: "Trăng ơi từ đâu đến" "Ông Mặt trời" "Sắp mưa"
- Đọc ca dao, tục ngữ, câu đố và tự sáng tác các câu chuyện về nước, các mùa, các hiện tượng thời tiết .
- Làm sách tranh về quần áo, hoa quả theo mùa, ích lợi của nước vòng tuần hoàn của nước..
Hoạt động chơi: Tìm các chữ cái có trong các từ chỉ về các hiện tượng tự nhiên 
MT 63. Điều chỉnh giọng nói phự hợp với tỡnh huống và nhu cầu giao tiếp 
- Núi và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nột mặt phự hợp với yờu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
MT 73. Thớch đọc những chữ đó biết trong mụi trường xung quanh 
- Đọc chữ đó biết trong mụi trường xung quanh;
Hoạt động học: LQCC
MT 74. Nhận dạng được chữ cỏi trong bảng chữ cỏi tiếng Việt 
- Nhận dạng cỏc chữ trong bảng chữ cỏi tiếng Việt.
Giỏo dục phỏt triển tỡnh cảm và kỹ năng xó hội
MT 83. Quan tõm đến sự cụng bằng trong nhúm bạn 
- Quan tõm đến sự cụng bằng trong nhúm bạn
Trũ truyện trong giờ đún trẻ : Quan tõm đến sự cụng bằng trong nhúm bạn
Hoạt động học:
 - Có ý thức tiết kiệm nước sạch, bảo vệ nguồn nước sạch và môi trường sống.
- Có thói quen thực hiện được một số công việc tự phục vụ phù hợp với trẻ.
Hoạt động lao động vệ sinh: Trẻ biết giữ gỡn vệ sinh chung khụng xả rỏc bừa bói ra lớp, ra sõn trường
MT 84. Biết mỡnh là con/ chỏu/ anh/ chị/ em trong gia đỡnh. Biết võng lời, giỳp đỡ bố mẹ, cụ giỏo những việc vừa sức.
- Vị trớ và trỏch nhiệm của bản thõn trong gia đỡnh và lớp học.
- Võng lời, giỳp đỡ bố mẹ, cụ giỏo 1 số cụng việc vừa sức
MT 90. Bộc lộ cảm xỳc của bản thõn bằng lời núi, cử chỉ và nột mặt 

- Bày tỏ tỡnh cảm phự hợp với trạng thỏi cảm xỳc của người khỏc trong cỏc tỡnh huống giao tiếp khỏc nhau.
MT 97. Biết một vài cảnh đẹp, di tớch lịch sử, lễ hội và một vài nột văn húa truyền thống (trang phục, mún ăn) của quờ hương, đất nước.
- Quan tõm đến di tớch lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quờ hương, đất nước.
MT 108. Chấp nhận sự phõn cụng của nhúm bạn và người lớn 
- Tụn trọng, hợp tỏc, chấp nhận.

MT 109. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cựng người khỏc 
- Thực hiện nhiệm vụ cựng người khỏc 
MT 110. Biết tỡm cỏch để giải quyết mõu thuẫn (dựng lời, nhờ sự can thiệp của người khỏc, chấp nhận nhường nhịn)
- Tỡm cỏch để giải quyết mõu thuẫn (dựng lời, nhờ sự can thiệp của người khỏc, chấp nhận nhường nhịn).
MT 112. Cú thúi quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hụ lễ phộp với người lớn 

- Rốn thúi quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hụ lễ phộp với người lớn 

Giỏo dục phỏt triển thẩm mỹ
MT 125. Phối hợp cỏc kĩ năng vẽ, cắt, xộ dỏn, nặn, xếp hỡnh để tạo thành sản phẩm cú kiểu dỏng màu sắc hài hoà, bố cục cõn đối. Nhận xột cỏc sản phẩm tạo hỡnh về màu sắc, hỡnh dỏng, bố cục.
- Phối hợp cỏc kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xộ dỏn, xếp hỡnh để tạo ra sản phẩm cú màu sắc, kớch thước, hỡnh dỏng/ đường nột và bố cục cõn đối.
- Nhận xột sản phẩm tạo hỡnh về màu sắc, hỡnh dỏng/ đường nột và bố cục.
Hoạt động học: 
- Hỏt đỳng nhịp bài hỏt diễn cảm phự hợp với sắc thỏi, tỡnh cảm của bài hỏt qua giọng hỏt, nột mặt, điệu bộ, cử chỉ
- Hát, vận động và nghe các bài hát về: 
+ Hiện tượng thời tiết: "Cho tôi đi làm mưa với"; " Trời nắng, trời mưa "...
+ Các mùa 
+ Mặt trời, mặt trăng , sao ....
Hoạt động chơi:: " Trời nắng, trời mưa "; " Mưa to - mưa nhỏ "....
- vẽ, xé, dán mặt trời , mưa rơi, cảnh mùa đông, mùa hè
- Tô màu, vẽ cầu vồng
- Sưu tầm tranh ảnh về mùa, cắt, dán quần áo, hoa quả theo mùa
MT 127. Trẻ biết gừ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
- Tỡm kiếm, lựa chọn cỏc dụng cụ, nguyờn vật liệu phự hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thớch.
MT 128. Đặt tờn mới cho đồ vật, cõu chuyện, đặt lời mới cho bài hỏt 
- Đặt lời theo giai điệu một bài hỏt, bản nhạc quen thuộc (một cõu hoặc một đoạn).
MễI TRƯỜNG GIÁO DỤC: 
1. Môi trường trong lớp học: 
- Đổi mới khụng gian lớp học, theo chủ đề Nước và mựa hố.
- Tranh, ảnh, sách về các nguồn nước và ích lợi của nước, vòng tuần hoàn của nước, các nguyên nhân ngây ô nhiễm nguồn nước về các hiện tượng thời tiết và mùa, ảnh hưởng của thời tiết đến sinh hoạt của con người, động thực vật... Bảng theo dõi thời tiết hằng ngày.
 - Một số phương tiện phục vụ cho thử nghiệm khám phá đặc tính của nước và các hiện tượng tự nhiên như: lọ trong suốt, một số chất tan và không tan trong nước đựng trong lọ (muối, đường, bột mì/ gạo,...), một số vật nổi/ chìm trong nước (miếng xốp, bọt biển, thìa kim loại, thìa nhựa, ghim giấy, quả/ củ...)
 - Làm và mua bổ xung ĐDĐC.
 - Bảng theo dõi thời tiết hàng ngày.
 - Lựa chọn các bài thơ, câu chuyện, bài hát, câu đố về nước và các hiện tượng thời tiết, mùa hè.
 - Hột hạt các loại và đảm bảo an toàn.
- Các loại vật liệu có sẵn: Rơm rạ lá mùn cưa, giấy loại vải vụn, len vụn các màu.
- Tranh ảnh và đồ chơi các loại, búp bê, các con rối... 
- Một số TP rau củ quả, các loại có sẵn ở địa phương.
- Các loại sách, báo tạp chí cũ
- ĐDĐC nấu ăn: xoong chảo, nồi, bát đĩa, đũa cốc chén...
- Bộ đồ chơi xây dựng. Khối hộp, cây xanh, chậu hoa cây cảnh...
- Sưu tầm một số trò chơi, bài hát câu chuyện, ca dao, đồng dao
- Làm sánh truyện theo chủ điểm.
- Chuẩn bị bút chì, bút sáp màu, đất nặn, giấy vẽ, bột màu, hồ dán, lá cây khô hướng dẫn trẻ làm đồ chơi, làm tranh về chủ đề. Lựa chọn góc tạo hình trong và ngoài lớp trang trí sản phẩm của cô và trẻ
- Bộ tranh lô tô về trường mầm non.
 - Giáo viên tự học, tự bồi dưỡng soạn giáo án 
 - Soạn bài đầy đủ.
2. Môi trường ngoài lớp học:
 -Tranh ảnh tuyên truyền về Nước và mựa hố (Hoạt động của con người, thực vật, con vật, ích lợi của nước...)
 - Sân chơi sạch sẽ, thoáng mát
- Khu vực có trang thiết bị đồ chơi ngoài trời sạch sẽ, đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Các bồn cây, góc thiên nhiên thuộc khu vực của khối, lớp đảm bảo môi trường ‘Xanh -Sạch - Đẹp”
- Góc thiên nhiên có đủ số lượng chậu hoa, cây cảnh theo quy định, có giàn cây leo, có các loại chậu nhỏ hoặc hộp nhựa nhỏ để gieo hạt giống. Có đủ các loại dụng cụ , nước để chăm sóc cây...
 - Cây xanh, cây hoa... có đủ số lượng biển tên theo quy định
 - Giấy màu, giấy vẽ, hồ dán, kéo, hoạ báo cũ, các loại sách cũ, lá cây khô để trẻ làm đồ chơi, gấp đồ chơi... 
 - Góc trang trí sản phẩm đẹp của trẻ. 
 Nghĩa Hựng, ngày 15 thỏng 3 năm 2021
Phờ duyệt của BGH Người lập kế hoạch
 Đoàn Thị Dịu Đặng Thị Hạnh
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1: THỜI TIẾT
Từ ngày 12 / 4 /2021 - 16/ 4 / 2021
 HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
 TG
HĐ
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ, chơi, thể dục sỏng.

*Đón trẻ: 
- Cô trò chuyện cùng trẻ về chủ đề .
- Hướng dẫn trẻ vào các nhóm chơi. Trẻ hoạt động theo ý thích
- ổn định lớp và chuẩn bị hoạt động trong ngày
* Điểm danh.
*Thể dục sáng:
- Hô hấp: Trẻ làm tiếng gà gáy
- Tay : Hai tay đan vào nhau gập duỗi cẳng tay ra phía trước hoặc lên cao.
- Bụng: Đứng đan tay vào sau lưng gập ngời về phía trước.
- Chân: Đứng đưa chân lên cao hoặc ra phía trước.
- Bật: Bước đệm trên một chân đổi chân

Hoạt động học
*Thể dục:
 Chuyền bóng bên phải bên trái.
 *Tạo hỡnh
Xé, dán đàn cỏ
 
*Làm quen với toỏn : 
Đếm đến 10, nhận biết các nhóm có số lượng 10. Nhận 
biết số 10
*Văn học: 
Truyện: Giọt nước tớ xớu

* Làm quen với chữ cái: s, x
Chơi, hoạt động ở các góc
*Góc chơi phân vai: 
Chơi : Gia đình, Nấu ăn, uống, tắm, rửa, giặt
Chơi cửa hàng bán nước mắm, dấm/ nước giải khát
*Góc xây dựng: Xây ao cá Bác Hồ, xây bể bơi, xây tháp nước, xây đài phun nước
*Góc khoa học 
Làm thí nghiệm về sự hoà tan, sự bay hơi của nước, ngưng tụ của hơi nước...
Các trò chơi với nước.
*Góc tạo hình
Vẽ, xé, dán, nặn: Các nguồn nước dùng hằng ngày. các PTGT trên nước. Các môn thể thao nước. Các con vật, cây sống dưới nước.
*Góc sách: Sưu tầm và xem tranh ảnh, trò chuyện về các nguồn nước, tác dụng, ích lợi của nước, nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước, cách giữ gìn và làm sách tranh từ sản phẩm của sản phẩm tạo hình.
*Góc khám phá khoa học và thiên nhiên: Tưới cây, lau lá cho cây. Thí nghiệm: gieo hạt có nước và không có nước.

Chơi ngoài trời
*QS bể cá, quan sát chăm sóc vật nuôi, cho ăn uống. Quan sát chăm sóc cây, tưới cây
*Chơi thả thuyền, chơi với cát nước, chơi đong nước, chơi vật nào nổi, vật nào chìm...
 *Chơi theo ý thích : Vẽ theo ý thích trên sân trờng. Tập tới cây, nhổ cỏ, nhặt lá rụng. Tết đồ chơi, làm đồ chơi bằng các loại lá. Chơi với đồ chơi ngoài trời...
Ăn, ngủ
- Nhắc trẻ sử dụng cỏc từ như: mời cụ, mời bạn khi vào ăn.
- Rốn kỹ năng rửa tay đỳng cỏch trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn.

Chơi, hoạt động theo ý thớch
- Câu đố về nước.
- Thực hiện các hoạt động tạo hình bằng các nguyên vật liệu....Xé, vẽ, nặn, cắt, dán, tạo tranh, tạo sách về các nguồn nước dùng hằng ngày. Các PTGT trên nước. Các môn thể thao nước. Các con vật, cây sống dưới nước...
- Rèn nền nếp thói quen cho trẻ. Hướng dẫn trẻ lao động tự phục vụ: Rửa mặt, rửa tay khi cần thiết, biết vặn vòi nước, biết tiết kiệm nước.
- Số thứ tự
- Nhận biết phớa trờn – dưới, trước - sau
Trả trẻ
- Gặp gỡ trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và ăn uống của trẻ...
- Phối kết hợp với phụ huynh sưu tầm nguyên vật liệu địa phương làm đồ dùng đồ chơi đưa vào dạy trẻ phong phú.
- Dọn dẹp đồ chơi.
- Nhắc nhở hỗ trợ trẻ chuẩn bị đồ dựng cỏ nhõn ra về.
- Nhắc nhở trẻ sử dụng từ như: chào cụ, chào cỏc bạn
 
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2021
I. ĐểN TRẺ,CHƠI, THỂ DỤC SÁNG: 
 - Cô trò chuyện cùng trẻ về chủ đề .
- Hướng dẫn trẻ vào các nhóm chơi. Trẻ hoạt động theo ý thích
- Ổn định lớp và chuẩn bị hoạt động trong ngày
- Chăm sóc góc thiên nhiên và chơi hoạt động theo ý thích.
* Điểm danh
*Thể dục sáng:
- Kết hợp bài “ Tập thể dục sỏng”
c. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng 1-2 vòng nhẹ nhàng.
II. HOẠT ĐỘNG HỌC
Thể dục: Chuyền bóng bên phải, bên trái
a. Mục đớch và yờu cầu.
*Kiến thức :
 - Dạy trẻ biết chuyền bắt búng bờn phải bờn trỏi. Khi chuyền trẻ biết chuyền liờn tục và khụng làm rơi búng.
*Kỹ năng :
 - Trẻ bắt búng bằng hai tay khụng ụm búng vào người 
*Thỏi độ :
 - Rốn luyện tớnh nhanh nhẹn khộo lộo
 - Giỏo dục trật tự trong giờ học
b. Chuẩn bị.
 Chuẩn bị của cụ
 - 2 quả búng
 Chuẩn bị của trẻ
 - Bài hỏt : Cho tụi đi làm mưa với.
 c. Tiến hành hoạt động
Hoạt động của cụ
DK hoạt động của trẻ
1. Ổn định tổ chức
- Cụ và trẻ hỏt bài hỏt: Cho tụi đi làm mưa với
2. Nội dung
A. Khởi động 
- Cho trẻ đi vũng trũn kết hợp đi cỏc kiểu: đi kiểng chõn - đi thường - đi gút chõn - đi thường - đi khom lưng - đi dậm chõn - chạy chậm - chạy nhanh - nhanh hơn - chạy chậm - về đội hỡnh dọc - hàng ngang tập hợp BTPTC. 
B. Trọng động.
1. Bài tập phỏt triển chung
2. Vận động cơ bản
- Hụm nay cụ sẽ dạy cho cỏc con vận động mới " chuyền bắt búng bờn phải bờn trỏi"
- Để thực hiện đỳng và đẹp cỏc con xem cụ và cỏc bạn thực hiện trước( mời một số trẻ đó chuẩn bị trước )
- Cụ nhấn mạnh khi chuyền búng cỏc con chỳ ý khụng để búng rơi xuống đất 
- Cho trẻ làm mẫu hai lần cụ giải thớch
- Bạn đứng đầu hàng cầm búng đưa thẳng ra trước. Khi cú hiệu lệnh bạn đầu hàng chuyền búng bằng hai tay về phớa phải cho bạn đứng sau. Bạn đứng sau đún nhận búng bằng hai tay chuyền tiếp cho bạn sau mỡnh. Đến bạn cuối cựng cầm búng chạy về đầu hàng chuyền búng qua trỏi cho bạn sau mỡnh như bờn phải
- Cỏc con nhớ đứng chõn rộng bằng vai. Khi chuyền búng bằng hai tay  đưa thẳng ngang bờn hụng của mỡnh, khụng xoay cả người và ụm búng vào lồng ngực
* Trẻ thực hiện
- Cho cả lớp thực hiện 2-3 lần. Cụ sửa sai khuyến khớch trẻ.
- Cú thể cho trẻ thực hiện dước hỡnh thức thi đua
3. Trũ chơi vận động
- Bạn nào cũn nhớ cỏch chơi trũ chơi “Cỏo và Thỏ”
- Hụm nay cụ sẽ cho cỏc con chơi trũ chơi" Cỏo và Thỏ” nhộ
- Cho trẻ chơi 2-3 lần 
- Nhận xột và tuyờn dương
C. Hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi lại hớt thở nhẹ nhàng thả lỏng tay chõn 
* Kết thỳc: Nhận xột và tuyờn dương  

- Trẻ trũ chuyện cựng cụ
- Trẻ đi cỏc kiểu đi
 -Tay:
- Chân:Hai tay chống hông đưa chân về phía trước ra sau đưa sang ngang.
-Bụng: Đứng chân rộng ngang vai 2 
tay giơ cao quá đầu, cúi xuống tay chạm đất.
- Bật : Bật tại chỗ

- Trẻ nhắc lại vận động chuyền bắt búng bờn phải bờn trỏi
- Trẻ đứng hai hàng dọc
- Trẻ chỳ ý lắng nghe
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ nhắc cỏch chơi 
- Trẻ chơi cựng cụ 
- Trẻ hớt thở  nhẹ nhàng
 
III. CHƠI NGOÀI TRỜI
 QSCMĐ: Quan sát bể cá 
 Chơi VĐ: Mèo đuổi chuột, Trời nắng trời mưa, 
 Chơi tự do theo ý thích: Đu quay cầu trượt 
IV. CHƠI, HOẠT ĐỘNG Ở CÁC GểC
1. Góc phân vai:
 Cửa hàng bán giải khát, hàng tạp hoá (nước mắm,dấm), gia đình
a. Mục đích:
 	- Trẻ biết thể hiện vai chơi của mình
 	- Biết được công của nhân viên bán hàng.
 	- Liên kết trong khi chơi.
b. Chuẩn bị:
 	 - Bộ nấu ăn trong gia đình. Các loại thực phẩm
c. Dự kiến hoạt động:
 	Cô giới thiệu cho trẻ về góc chơi của trẻ cho trẻ về góc chơi. Thoả thuận vai chơi cho trẻ chơi.
 Công việc cô bán hàng ngày làm những công việc gì? Đồ dùng hàng ngày cô nhân viên cần những đồ dùng gì? Nhân viên phải biết bày hàng hoá đẹp mắt hấp dẫn khi khách đến mua hàng.
 	- Còn khách đến mua hàng như thế nào?
 	+ Biết chào hỏi chủ cửa hàng và biết trả giá khi mua hàng. Biết cảm ơn.. ...
 	- Còn trong nhóm gia đình trẻ biết công việc của các thành viên trong gia đình, ai là bố ai là mẹ. Bố làm những công việc gì? Còn mẹ thì làm công việc gì (Cho con đi tắm.....)? Con thì phải làm gì?
 	- Trong khi trẻ chơi cô quan sát bao quát trẻ cùng chơi.
2. Góc xây dựng :
 Xây dựng ao cá Bác Hồ, xây bể bơi, xây đài phun nước.
 a. Mục đích:
 	- Trẻ phản ánh được vai chơi của mình.
 	- Tái tạo lại quang cảnh ao cá Bác Hồ, xây bể bơi, xây đài phun nước.
b. Chuẩn bị:
 	- Nút xếp hình, thảm cỏ, cây xanh, hột hạt, khối vuông khối chữ nhật.
 	- Cá, cua, tôm.
c. Dự kiến hoạt động:
 	- Cô hỏi ý định hôm nay trẻ định xây gì?
 	- Xây dựng ao cá cần có những gì? Muốn xây được ao cá, bể bơi bé cần đến những nguyên vật liệu gì? Ai là chủ công trình? Chủ công trình phải làm những công việc gì?
 	- Muốn xây dựng được ao cá, bể bơi cần có ai chở nguyên vật liệu 
 	- Khi trẻ chơi cô bao quát trẻ động viên trẻ nhắc nhở trẻ không quăng ném đồ dùng đồ chơi.
3. Góc khoa học 
Làm thí nghiệm về sự hoà tan, sự bay hơi của nước, ngưng tụ của hơi nước... Các trò chơi với nước.
a. Mục đích: 
- Trẻ biết làm thí nghiệm về sự hoà tan, sự bay hơi của nước, ngưng tụ của hơi nước... Các trò chơi với nước.
b. Chuẩn bị: 
- Chai, lọ nước nóng, lạnh, đường....
c. Dự kiến hoạt động: 
 	- Cô gợi ý cho làm thí nghiệm về sự hoà tan, sự bay hơi của nước, ngưng tụ của hơi nước... Các trò chơi với nước.
V. HOẠT ĐỘNG ĂN NGỦ
 1. Giờ ăn
- Đảm bảo cho trẻ ăn đủ chất , đủ lượng phù hợp với yêu cầu lứa tuổi.
- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh rửa tay lau mặt ngồi vào chỗ quy định .
 - Trẻ ngồi ngay ngắn không nói chuyện khi ăn, động viên trẻ không làm vãi cơm , không xúc cơm cho bạn 
- Trẻ bỏ bắt đúng nơi quy định , cất ghế lau miệng uống nước .
- Trẻ ăn xong cô dọn dẹp lau dọn 

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_la_chu_de_nuoc_va_mua_he_nam_hoc_2020_20.doc